Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Đề thi thử nhập môn lập trình | How Kteam

Đăng ngày 06 November, 2022 bởi admin
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

            KHOA: CNTT  

            

ĐỀ THI THỬ CUỐI KỲ

Môn thi: NHẬP MÔN LẬP TRÌNH

Lớp: DHTH K13

Ngày thi:

Thời gian làm bài : 90 phút
( Không kể thời hạn phát đề )

 

 

 

Họ và tên thí sinh … … … … … … …. … … … … … … … ; MSSV : … … … … … …

Câu 1: (3điểm) – LO3

a ) Ngân hàng ABC có lãi suất vay cố định và thắt chặt X % / tháng ( bạn đem gửi Y VND, sau 1 tháng số tiền bạn thu được Y + Y * X / 100 VND ) .
i ) Đem Y VND gửi vào ngân hàng nhà nước ABC trong N tháng, cần xác lập số tiền thu được ? Anh / chị hãy viết nguyên mẫu hàm triển khai tính tiền thu về trong trường hợp này :

money (danh sách tham số);

……… ……………………………………………………………………………………………………………………………………
ii ) Đem Y VND gửi vào ngân hàng nhà nước ABC, hỏi cần gửi tối thiểu bao nhiêu tháng để thu được số tiền Z VND ? Anh / chị hãy viết nguyên mẫu hàm thực thi xác lập số tháng tối thiểu :

month(danh sách tham số);

……… ……………………………………………………………………………………………………………………………………
b ) Mảng A lưu những số nguyên dương, chứa tối đa MAX thành phần .

i) Để tính trung bình cộng (avergate) của các phần tử có giá trị dương trong dãy A, cần tính tổng (sum) của các phần tử có giá trị dương và đếm (count) số phần tử dương trong A. Khi đó
avergate = sum/count nếu count khác 0 hoặc
average được gán bằng 0 trong trường hợp dãy A không tồn tại phần tử dương.

Yêu cầu: Anh/Chị hãy viết khai báo nguyên mẫu hàm (bao gồm tên hàm, tham số vào/ra và kiểu dữ liệu của chúng) để thực chức năng tính Trung bình cộng được mô tả ở trên. (Ghi chú: Không yêu cầu viết thân hàm)

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ii ) Giả sử đã có hàm int sokydi ( int k ) trả về 1 nếu k là số kỳ dị và trả về 0 nếu k không phải số kỳ dị. Anh / chị hãy định nghĩa hàm TrungBinhKyDi ( ) trả về trung bình cộng những số kỳ dị có trong mảng A. ( Ghi chú : Yêu cầu viết thân hàm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: (4.0  điểm) – LO4

a ) Dưới đây là thuật toán đếm số chữ số của 1 số ít nguyên dương nhập từ bàn phím :
Bước 1 : Nhập vào 1 số ít nguyên dương N .

Bước 2: Trong khi N>0 thực hiện 2 công việc sau:

1 ) Tăng biến đếm_số_chữ_số lên 1 .
2 ) Bỏ bớt chữ số hàng đơn vị chức năng của N ( N = N / 10 )
Bước 3 : Thông báo tác dụng : Số_chữ_số của N
Ví dụ :
· N = 1234 có số chữ số là 4
· N = 2222 có số chữ số là 4
· N = 9 có số chữ số là 1

Yêu cầu: Anh/chị Dựa vào thuật toán trên viết chương trình nhập vào số nguyên dương N (N>0) và  thông báo lên màn hình số chữ số của N

b ) Thuật toán tìm ước số chung lớn nhất ( viết tắt ƯCLN ) của 2 số nguyên dương ( positive integer ) a và b được trình diễn như sau :

positive integer  UCLN (a, b: positive integers)

            {          x =  a;

                        y = b;

                        while (y ¹ 0)

                        {          r = x % y;

                                    x = y;

                                    y = r;

                        }

UCLN (a,b) là x;

}

Dựa vào thuật toán cho ở trên, Anh / Chị hãy định nghĩa hàm int UCLN ( int a, int b ) trả về ước số chung lớn nhất của a và b. Và viết chương trình nhập từ bàn phím 2 số nguyên dương a và b ( a ≥ b ) và hiển thị lên màn hình hiển thị ước số chung lớn nhất của chúng .

Câu 3: (3.0  điểm) – LO4

Điểm thi cuối kỳ học phần NHẬP MÔN LẬP TRÌNH của sinh viên những lớp K13 được lưu vào mảng số thực A có tối đa 100 thành phần. Anh / chị được nhu yếu viết chương trình triển khai tuần tự những việc làm sau :
a ) Nhập dữ liệu điểm thi hợp lệ ( 0 ≤ điểm ≤ 10 ) của n ( 0 ≤ n ≤ 100 ) sinh viên trong 1 lớp .
b ) Sinh viên đạt nhu yếu nếu có điểm thi ≥ 5.5 và không đạt trong trường hợp ngược lại. Đếm và hiển thị lên màn hình hiển thị số lượng sinh viên không đạt .
c ) In ra màn hình hiển thị bảng thống kê theo mẫu sau :

Diem              Soluong

A                     10

B                     18

C                     30

D                     17

F                     5

Biết rằng:

Điểm A nếu : 8.0 ≤ điểm thi ≤ 10
Điểm B nếu : 7.0 ≤ điểm thi < 8.0 Điểm C nếu : 5.5 ≤ điểm thi < 7.0

Điểm D nếu: 4.0≤ điểm thi <5.5

Điểm F nếu : 0 ≤ điểm thi < 4.0 ------------------------- Hết -------------------------

Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học