Có thể nói rằng sau khi các trang mạng xã hội có hoạt động livestream được rất nhiều người sử dung. Nó dường như đóng một vai trò đặc biệt...
Đầu ghi hình 4 kênh 5 in 1 KBVISION KX-7104TD6 – SIEU THI VIEN THONG
Đầu ghi hình 4 kênh 5 in 1 KBVISION KX-7104TD6
– Đầu ghi hình HD ( 5 in 1 ) 4 kênh + 1 kênh IP dành cho camera 1.0 Megapixel, 1.3 Megapixel và 2.0 Megapixels .
– Hỗ trợ liên kết cùng lúc camera CVI / TVI / AHD / analog / IP ( camera IP lên đến 5 Megapixels ) thuận tiện tăng cấp từ mạng lưới hệ thống analog cũ và hoàn toàn có thể liên kết camera IP từ khu vực khác giảm ngân sách .
– Khoảng cách kết nối từ camera lên đến 1200 mét (đối với camera 1.0 Megapixel và 1.3 Megapixel khi sử dụng cáp 75-5), 800 mét (đối với camera 2.0 Megapixels khi sử dụng cáp 75-5).
– Chuẩn nén hình ảnh : H. 264 giúp tiết kiệm ngân sách và chi phí băng thông và ổ cứng .
– Ghi hình ở độ phân giải : 1080N, 720P .
– Tương thích tín hiệu ngõ ra : VGA / HDMI .
– Chế độ xem lại : 4 kênh đồng thời so với đầu 4 kênh .
– Hỗ trợ 1 cổng vào Audio và 1 cổng ra Audio .
– Hỗ trợ âm thanh 2 chiều .
– Hỗ trợ 1 ổ cứng SATA với dung lượng 8TB.
– Hỗ trợ 2 cổng 2 USB 2.0 .
– Hỗ trợ liên kết trực tiếp với USB 3G .
– Hỗ trợ Push video báo động qua thiết bị di động trên ứng dụng KBView Pro .
– Hỗ trợ truyền tải âm thanh, báo động qua cáp đồng trục .
– Hỗ trợ liên kết camera PIR, báo động hoạt động hiệu suất cao hơn .
– Hỗ trợ chuẩn Onvif 2.4 hoàn toàn có thể liên kết với camera IP hãng khác Hỗ trợ Onvif .
– Hỗ trợ tên miền không lấy phí KBVISION.TV trọn đời loại sản phẩm .
– Hỗ trợ Cloud ( server tại Nước Ta hoạt động giải trí can đảm và mạnh mẽ, không thay đổi ) chỉ cần quét mã QR : Dễ dàng thiết lập, quan sát qua ứng dụng trên điện thoại thông minh .
– Hỗ trợ 128 người sử dụng truy vấn cùng lúc thích hợp cho những dự án Bất Động Sản như trường học, trường mần nin thiếu nhi …..
– Thiết kế quạt tản nhiệt mưu trí .
– Có nút reset cứng trên mainboard .
– Nâng cao chất lượng hình ảnh hiển thị .
Đặc tính kỹ thuật
System | |
Main Processor | Embedded Processor |
Operating System | Embedded LINUX |
Display | |
Interface | 1 HDMI, 1 VGA |
Resolution | 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720, 1024 × 768 |
Multi-screen Display | 1/4/8 / 9/16/25 / 36 |
OSD | When IP extension mode not enabled : 4CH : 1/4 When IP extension mode enabled 4CH : 1/4/6 |
Video Detection and Alarm | |
Trigger Events | Recording, PTZ, Tour, Alarm Out, Video Push, E-Mail, FTP, Snapshot, Buzzer and Screen Tips |
Video Detection | Motion Detection, MD Zones : 396 ( 22 × 18 ), Video Loss, Tampering and Diagnosis |
Playback and Backup | |
Playback | 1/4 |
Search Mode | Time / Date, Alarm, MD and Exact Search ( accurate to second ) |
Playback Function | Play, Pause, Stop, Rewind, Fast play, Slow Play, Next File, Previous File, Next Camera, Previous Camera, Full Screen, Repeat, Shuffle, Backup Selection, Digital Zoom |
Backup Mode | USB Device / Network |
Storage | |
Internal HDD | 1 SATA Ports, up to 8TB capacity |
Auxiliary Interface | |
USB |
2 USB 2.0 Xem thêm: camera tiếng Trung là gì? |
Audio and Video | |
Analog Camera Input | 4 Channel, BNC |
HDCVI Camera | 1080P @ 25/30 fps, 720P @ 25/30 fps |
AHD Camera | 1080P @ 25/30 fps, 720P @ 25/30 fps |
TIVI Camera | 1080P @ 25/30 fps, 720P @ 25/30 fps |
CVBS Camera | PAL / NTSC |
IP Camera Input | 4 + 1 Channel, each channel up to 2MP |
Audio In / Out | 1/1, RCA |
Two-way Talk | Reuse audio in / out, RCA |
Recording | |
Compression | H. 264 |
Resolution | 1080P, 1080N, 720P, 960H, D1, HD1, BCIF, CIF, QCIF |
Record Rate | Main Stream : 1080N ( 12 fps ) / 720P ( 15 fps ) / 960H / D1 / HD1 / BCIF / CIF / QCIF ( 1 ~ 25/30 fps ) Sub steram : 4CH : CIF / QCIF ( 1 ~ 15 fps ) |
Bit Rate | 1K bps ~ 6144K bps Per Channel |
Record Mode | Manual, Schedule ( Regular, Continuous ), MD ( Video detection : Motion Detection, Video Loss, Tampering ), Alarm, Stop |
Record Interval | 1 ~ 60 min ( default : 60 min ), Pre-record : 1 ~ 30 sec, Post-record : 10 ~ 300 sec |
Network | |
Interface | 1 RJ-45 Port ( 100M ) |
Network Function | HTTP, TCP / IP, IPv4 / IPv6, UPnP, RTSP, UDP, SMTP, NTP, DHCP, DNS, IP Filter, PPPoE, DDNS, FTP, Alarm Server, P2P, IP Search ( Support IP camera, DVR, NVS, etc. ) |
Max. User Access | 128 users |
Smart Phone | iPhone, iPad, Android |
Interoperability | ONVIF 2.42, CGI Conformant |
Electrical | |
Power Supply | DC12V / 2A |
Power Consumption | <10W |
Construction | |
Dimensions | Smart 1U, 205 × 211 × 45 mm |
Net Weight | 0.55 kg |
Installation | Desktop installation / Rack-mounted |
– Thương hiệu KBVISION của Mỹ.
– Sản xuất tại Trung Quốc.
– Bảo hành: 12 tháng.
Source: https://vh2.com.vn
Category : Nghe Nhìn