Bạn đang đọc: Lịch thi sát hạch lái xe Thái Bình 5/5 - ( 16 bầu chọn ) Bạn đang muốn khám phá lịch sát hạch lái xe máy A1...
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM được thành lập năm 1988, là trường đại học lớn, đa ngành của Việt Nam, trung tâm đào tạo, bồi dưỡng, nghiên cứu khoa học hàng đầu về giao thông vận tải và các lĩnh vực liên quan của khu vực phía Nam và cả nước, phục vụ cho sự nghiệp Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế. Năm học 2020, Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM tiếp tục tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
- Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport)
- Ký hiệu: GTS
- Địa chỉ: Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028.35126902 – 028.35128360 – Fax: 028.35120567
- Website: www.ut.edu.vn
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh
II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Trong năm học 2020, Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM tuyển sinh với các ngành, tổ hợp môn và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể:
Bạn đang đọc: Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
Chương trình đào tạo đại trà
STT |
Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển |
Mã số |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu |
1 | Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu | 7480102 | A00, A01 | 40 | 20 |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 70 | 30 |
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, |
85 | 35 |
4 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103.1 | A00, A01 | 40 | 20 |
5 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103.2 | A00, A01 | 40 | 20 |
6 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 | A00, A01 | 85 | 35 |
7 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122.1 | A00, A01 | 35 | 15 |
8 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122.2 | A00, A01 | 35 | 15 |
9 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122.3 | A00, A01 | 35 | 15 |
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201.1 | A00, A01 | 42 | 18 |
11 |
Kỹ thuật điện |
7520201.2 | A00, A01 | 35 | 15 |
12 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | A00, A01 | 42 | 18 |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 | A00, A01 | 40 | 20 |
14 | Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường | 7520320 |
A00, A01, |
40 | 20 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201.1 | A00, A01 | 80 | 30 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201.2 | A00, A01 | 35 | 15 |
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201.3 | A00, A01 | 35 | 15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 | A00, A01 | 35 | 15 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205.1 | A00, A01 | 105 | 45 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205.2 | A00, A01 | 35 | 15 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205.3 | A00, A01 | 35 | 15 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
7580301.1 | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
23 |
Kinh tế xây dựng |
7580301.2 |
A00, A01, D01 |
35 | 15 |
24 |
Khai thác vận tải |
7840101 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
25 |
Kinh tế vận tải |
7840104 | A00, A01, D01 | 83 | 35 |
26 |
Khoa học hàng hải |
7840106.1 | A00, A01 | 70 | 30 |
27 |
Khoa học hàng hải |
7840106.2 | A00, A01 | 40 | 20 |
28 |
Khoa học hàng hải |
7840106.3 | A00, A01 | 35 | 15 |
29 |
Khoa học hàng hải |
7840106.4 |
A00, A01, |
40 | 20 |
30 |
Khoa học hàng hải |
7840106.5 | A00, A01 | 35 | 15 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao
STT |
Tên ngành (chuyên ngành) |
Mã số |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201H |
A00, |
55 | 25 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103H | A00, A01 | 75 | 35 |
3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207H |
A00, |
20 | 10 |
4 | Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa | 7520216H |
A00, |
40 | 20 |
5 | Kỹ thuật kiến thiết xây dựng | 7580201H |
A00, |
63 | 27 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205.1 H | A00, A01 | 40 | 20 |
7 | Kinh tế kiến thiết xây dựng | 7580301H |
A00, A01, |
55 | 25 |
8 |
Khai thác vận tải |
7840101H | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
9 |
Kinh tế vận tải |
7840104H | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
10 |
Khoa học hàng hải |
7840106.1 H | A00, A01 | 20 | 10 |
11 |
Khoa học hàng hải |
7840106.2 H | A00, A01 | 20 | 10 |
12 |
Khoa học hàng hải |
7840106.4 H | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Ghi chú : Tổ hợp xét tuyển : A00 ( Toán, Lý, Hóa ) ; A01 ( Toán, Lý, Tiếng Anh ) ; D01 ( Toán, Văn, Tiếng Anh ), B00 ( Toán, Hóa, Sinh )
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương tự theo lao lý của Bộ GD&ĐT
2.Thời gian xét tuyển
– Theo lao lý hiện hành của Bộ Giáo dục đào tạo và Đào tạo
3. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu ĐK xét tuyển được điền rất đầy đủ thông tin– Bản sao học bạ Trung học phổ thông ( trung học phổ thông )– Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông ( nếu có )– Bản sao giấy khai sinh– Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân– Bản sao sổ hộ khẩu– Bản sao những loại giấy ghi nhận ưu tiên ( nếu có )Lưu ý : nhu yếu bản sao có xác nhận hoặc mang theo bản chính để so sánh khi nộp trực tiếp tại Trường .
4. Phạm vi tuyển sinh
– Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM phạm vi tuyển sinh trên cả nước
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển dựa vào điểm thi Trung học đại trà phổ thông năm 2020– Xét tuyển dựa vào điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ ( HK1, HK2 lớp 10 ; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 ), gọi tắt là xét điểm học bạ .– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tương thích với lao lý chung của Bộ GD&ĐT .
6. Quy định học phí
Đang update
Như vậy trang tuyển sinh vừa cập nhật xong thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM, hi vọng sẽ giúp ích cho các sĩ tử đang chuẩn bị bước vào kì thi tuyển sinh năm học 2020.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Source: https://vh2.com.vn
Category: Giao Thông