Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2020 – 2022

Đăng ngày 15 August, 2022 bởi admin
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 Quản trị kinh doanh thương mại 7340101

A00; A01; D01; D07

23.3 2 Kế toán 7340301 A00 ; A01 ; D01 ; D07 23.55 3 Kinh tế 7340301 A00 ; A01 ; D01 ; D07 22.8 4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00 ; A01 ; D01 ; D07 22 5 Khai thác vận tải 7840101 A00 ; A01 ; D01 ; D07 21.95 6 Kinh tế vận tải 7840104 A00 ; A01 ; D01 ; D07 20.7 7 Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng 7510605 A00 ; A01 ; D01 ; D07 25 8 Kinh tế thiết kế xây dựng 7580301 A00 ; A01 ; D01 ; D07 20.4 9 Toán ứng dụng 7460112 A00 ; A01 ; D07 16.4 10 Công nghệ thông tin 7480201 A00 ; A01 ; D07 24.75 11 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00 ; A01 ; D01 ; D07 18 12 Kỹ thuật môi trường tự nhiên 7520320 A00 ; B00 ; D01 ; D07 16.05 13 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00 ; A01 ; D01 ; D07 23.1 14 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00 ; A01 ; D01 ; D07 23.85 15 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00 ; A01 ; D01 ; D07 21.05 16 Nhóm chuyên ngành : Máy kiến thiết xây dựng, Cơ giới hóa thiết kế xây dựng cầu đường giao thông, Cơ khí giao thông công chính 7520116 – 01 A00 ; A01 ; D01 ; D07 16.7 17 Nhóm chuyên ngành : Kỹ thuật phương tiện đi lại đường tàu, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa хе 7520116 – 02 A00 ; A01 ; D01 ; D07 16.35 18 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực 7520116 – 03 A00 ; A01 ; D01 ; D07 19.4 19 Kỹ thuật điện 7520201 A00 ; A01 ; D07 21.45 20 Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

A00 ; A01 ; D07 22.4 21 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hoá 7520216 A00 ; A01 ; D07 24.05 22 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( gồm 4 chuyên ngành : Xây dựng gia dụng và công nghiệp, Kết cấu thiết kế xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ tiên tiến thiết kế xây dựng ) 7580201 A00, A01, D01, D07 17 23 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy ( Chuyên ngành Cảng khu công trình biển ) 7580202 A00, A01, D01, D07 16.55 24 Chuyên ngành Cầu đường bộ 7580205 – 01 A00, A01, D01, D07 17.1 25 Nhóm chuyên ngành : Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường đi bộ 7580205 – 02 A00, A01, D01, D07 17.15 26 Nhóm chuyên ngành : Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205 – 03 A00, A01, D01, D07 16.75 27 Nhóm chuyên ngành : Đường sắt, Cầu – Đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205 – 04 A00, A01, D01, D07 17.2 28 Nhóm chuyên ngành : Đường xe hơi và Sân bay, Cầu – Đường xe hơi và Sân bay 7580205 – 05 A00, A01, D01, D07 16.2 29 Nhóm chuyên ngành : Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205 – 06 A00, A01, D01, D07 16.15 30 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205 – 07 A00, A01, D01, D07 16.45 31 Nhóm chuyên ngành : Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa khu công trình 7580205 – 08 A00, A01, D01, D07 16.1 32 Ngành Quản lý thiết kế xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 17.2 33 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( gồm 3 chương trình chất lượng cao : Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật ) 7580205QT A00, A01, D01, D07 16.25 34 Ngành Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh ) 7480201QT A00, A01, D01, D07 23.3 35 Ngành Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí xe hơi Việt – Anh ) 7520103QT A00, A01, D01, D07 20.7 36 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ) 7580201QT-01 A00, A01, D01, D07 16.2 37 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp ) 7580201QT-02 A00, A01, D01, D07 16.25 38 Ngành Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh ) 7580301QT A00, A01, D01, D07 16.6 39

Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)

A00, A01, D01, D0 19.6

Source: https://vh2.com.vn
Category : Giao Thông