Ngành xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
|
Điểm toán |
xét NV |
Quản trị kinh doanh |
23.3 |
8.8 |
5 |
Kế toán |
23.55 |
8.8 |
4 |
Kinh tế |
22.8 |
8.0 |
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22 |
7.6 |
7 |
Khai thác vận tải |
21.95 |
8.2 |
2 |
Kinh tế vận tải |
20.7 |
7.2 |
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
25 |
9.0 |
3 |
Kinh tế xây dựng |
20.4 |
7.6 |
4 |
Toán ứng dụng |
16.4 |
6.4 |
1 |
Công nghệ thông tin |
24.75 |
9.0 |
3 |
Kỹ thuật môi trường |
16.05 |
5.2 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
18 |
7.6 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí |
23.1 |
8.6 |
6 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
23.85 |
7.8 |
2 |
Kỹ thuật nhiệt |
21.05 |
8.8 |
1 |
Nhóm chuyên ngành:
– Máy xây dựng;
– Cơ giới hóa xây dựng cầu đường;
– Cơ khí giao thông công chính; |
16.7 |
5.8 |
1 |
Nhóm chuyên ngành:
– Kỹ thuật phương tiện đường sắt;
– Tàu điện – metro;
– Đầu máy – Toa xe; |
16.35 |
3.6 |
1 |
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực |
19.4 |
7.4 |
3 |
Kỹ thuật ô tô |
24.55 |
8.8 |
4 |
Kỹ thuật điện |
21.45 |
7.2 |
2 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
22.4 |
8.6 |
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
24.05 |
8.8 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
7.4 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
16.55 |
5.0 |
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
Chuyên ngành Cầu đường bộ |
17.1 |
7.4 |
1 |
Nhóm chuyên ngành:
– Đường bộ;
– Kỹ thuật giao thông đường bộ; |
17.15 |
6 |
1 |
Nhóm chuyên ngành:
– Cầu hầm;
– Đường hầm và Metro; |
16.75 |
6.0 |
3 |
Nhóm chuyên ngành:
– Đường sắt;
– Cầu – Đường sắt;
– Đường sắt đô thị; |
17.2 |
6.2 |
1 |
Nhóm chuyên ngành:
– Đường ô tô và sân bay;
– Cầu – Đường ô tô và Sân bay; |
16.2 |
6 |
1 |
Nhóm chuyên ngành:
– Công trình giao thông công chính;
– Công trình giao thông đô thị; |
16.15 |
6.2 |
2 |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
16.45 |
5.8 |
2 |
Nhóm chuyên ngành:
– Địa kỹ thuật;
– Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình; |
16.1 |
7.0 |
1 |
Quản lý xây dựng |
17.2 |
6.2 |
4 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC:
– Cầu – Đường bộ Việt – Pháp;
– Cầu – Đường bộ Việt – Anh;
– Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật; |
16.25 |
6.6 |
1 |
Công nghệ thông tin |
23.3 |
8.4 |
1 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) |
20.7 |
8.2 |
9 |
CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16.2 |
4.8 |
3 |
Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp |
16.25 |
6.0 |
1 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) |
16.6 |
7.6 |
2 |
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) |
19.6 |
7.6 |
1 |
PHÂN HIỆU TP HỒ CHÍ MINH
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
21.2 |
6.2 |
5 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
20.8 |
7.2 |
1 |
Kỹ thuật ô tô |
22.95 |
7.2 |
1 |
Kỹ thuật điện |
20.6 |
7.4 |
5 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông |
19 |
7.4 |
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21.55 |
6.8 |
3 |
Công nghệ thông tin |
22.3 |
7.6 |
3 |
Kế toán |
22 |
7.4 |
4 |
Kinh tế |
21.4 |
7.4 |
4 |
Kinh tế vận tải |
22.4 |
7.4 |
1 |
Kinh tế xây dựng |
19.8 |
7.6 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
19.2 |
6.6 |
1 |
Quản trị kinh doanh |
22.15 |
7.4 |
2 |
Khai thác vận tải |
23.65 |
7.2 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16.05 |
5.8 |
2 |
Quản lý xây dựng |
19.25 |
6.4 |
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
24.4 |
8.2 |
3 |
Kiến trúc |
16.1 |
5.8 |
5 |