Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Trường ĐH Giao thông Vận tải công bố điểm chuẩn năm 2020

Đăng ngày 11 July, 2022 bởi admin
( chỉ vận dụng với những thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển )

I

Trường Đại học Giao thông vận tải – Trụ sở chính tại Hà Nội – Mã tuyển sinh GHA

1

Ngành Quản trị kinh doanh thương mại ( gồm 3 chuyên ngành : Quản trị doanh nghiệp thiết kế xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh thương mại giao thông vận tải ) 7340101 A00, A01, D01, D07 23.30 ≥ 8.80 ≤ 5 2 Ngành Kế toán ( chuyên ngành Kế toán tổng hợp ) 7340301 A00, A01, D01, D07 23.55 ≥ 8.80 ≤ 4 3 Ngành Kinh tế ( chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông ) 7310101 A00, A01, D01, D07 22.80 ≥ 8.00 ≤ 3 4 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 22.00 ≥ 7.60 ≤ 7 5 Ngành Khai thác vận tải ( gồm 4 chuyên ngành : Khai thác vận tải đường tàu đô thị, Vận tải đường đi bộ và thành phố, Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản trị GTVT đô thị ) 7840101 A00, A01, D01, D07 21.95 ≥ 8.20 ≤ 2 6 Ngành Kinh tế vận tải ( gồm 2 chuyên ngành : Kinh tế vận tải xe hơi, Kinh tế vận tải đường tàu ) 7840104 A00, A01, D01, D07 20.70 ≥ 7.20 ≤ 3 7 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 25.00 ≥ 9.00 ≤ 3 8 Ngành Kinh tế thiết kế xây dựng ( gồm 2 chuyên ngành : Kinh tế quản trị khai thác cầu đường giao thông, Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ) 7580301 A00, A01, D01, D07 20.40 ≥ 7.60 ≤ 4 9 Ngành Toán ứng dụng ( chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng ) 7460112 A00, A01, D07 16.40 ≥ 6.40 1 10 Ngành Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 24.75 ≥ 9.00 ≤ 3 11 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông ( chuyên ngành Kỹ thuật bảo đảm an toàn giao thông ) 7510104 A00, A01, D01, D07 18.00 ≥ 7.60 ≤ 2 12 Ngành Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường ( chuyên ngành Kỹ thuật môi trường tự nhiên giao thông ) 7520320 A00, B00, D01, D07 16.05 ≥ 5.20 ≤ 5 13 Ngành Kỹ thuật cơ khí ( gồm 2 chuyên ngành : Công nghệ sản xuất cơ khí, Tự động hóa phong cách thiết kế cơ khí ) 7520103 A00, A01, D01, D07 23.10 ≥ 8.60 ≤ 6 14 Ngành Kỹ thuật cơ điện tử ( chuyên ngành Cơ điện tử ) 7520114 A00, A01, D01, D07 23.85 ≥ 7.80 ≤ 2 15 Ngành Kỹ thuật nhiệt ( gồm 2 chuyên ngành : Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió khu công trình thiết kế xây dựng ) 7520115 A00, A01, D01, D07 21.05 ≥ 8.80 1 16 Nhóm chuyên ngành : Máy kiến thiết xây dựng, Cơ giới hóa thiết kế xây dựng cầu đường giao thông, Cơ khí giao thông công chính 7520116 – 01 A00, A01, D01, D07 16.70 ≥ 5.80 1 17 Nhóm chuyên ngành : Kỹ thuật phương tiện đi lại đường tàu, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa xe 7520116 – 02 A00, A01, D01, D07 16.35 ≥ 3.60 1 18 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực 7520116 – 03 A00, A01, D01, D07 19.40 ≥ 7.40 ≤ 3 19 Ngành Kỹ thuật xe hơi 7520130 A00, A01, D01, D07 24.55 ≥ 8.80 ≤ 4 20 Ngành Kỹ thuật điện ( gồm 2 chuyên ngành : Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp ) 7520201 A00, A01, D07 21.45 ≥ 7.20 ≤ 2 21 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( gồm 3 chuyên ngành : Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông online, Kỹ thuật viễn thông ) 7520207 A00, A01, D07 22.40 ≥ 8.60 ≤ 7 22 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hoá ( gồm 2 chuyên ngành : Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa ) 7520216 A00, A01, D07 24.05 ≥ 8.80 ≤ 4 23 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( gồm 4 chuyên ngành : Xây dựng gia dụng và công nghiệp, Kết cấu kiến thiết xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ tiên tiến thiết kế xây dựng ) 7580201 A00, A01, D01, D07 17.00 ≥ 7.40 ≤ 2 24 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy ( Chuyên ngành Cảng khu công trình biển ) 7580202 A00, A01, D01, D07 16.55 ≥ 5.00 1 25 Chuyên ngành Cầu đường bộ 7580205 – 01 A00, A01, D01, D07 17.10 ≥ 7.40 1 26 Nhóm chuyên ngành : Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường đi bộ 7580205 – 02 A00, A01, D01, D07 17.15 ≥ 6.00 1 27 Nhóm chuyên ngành : Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205 – 03 A00, A01, D01, D07 16.75 ≥ 6.00 ≤ 3 28 Nhóm chuyên ngành : Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205 – 04 A00, A01, D01, D07 17.20 ≥ 6.20 1 29 Nhóm chuyên ngành : Đường xe hơi và Sân bay, Cầu – Đường xe hơi và Sân bay 7580205 – 05 A00, A01, D01, D07 16.20 ≥ 6.00

1

30 Nhóm chuyên ngành : Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205 – 06 A00, A01, D01, D07 16.15 ≥ 6.20 ≤ 2 31 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205 – 07 A00, A01, D01, D07 16.45 ≥ 5.80 ≤ 2 32 Nhóm chuyên ngành : Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa khu công trình 7580205 – 08 A00, A01, D01, D07 16.10 ≥ 7.00 1 33 Ngành Quản lý thiết kế xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 17.20 ≥ 6.20 ≤ 4 34 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( gồm 3 chương trình chất lượng cao : Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật ) 7580205QT A00, A01, D01, D07 16.25 ≥ 6.60 1 35 Ngành Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh ) 7480201QT A00, A01, D01, D07 23.30 ≥ 8.40 1 36 Ngành Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí xe hơi Việt – Anh ) 7520103QT A00, A01, D01, D07 20.70 ≥ 8.20 ≤ 9 37 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ) 7580201QT-01 A00, A01, D01, D07 16.20 ≥ 4.80 ≤ 3 38 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp ) 7580201QT-02 A00, A01, D01, D03 16.25 ≥ 6.00 1 39 Ngành Kinh tế kiến thiết xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế kiến thiết xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh ) 7580301QT A00, A01, D01, D07 16.60 ≥ 7.60 ≤ 2 40 Ngành Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh ) 7340301QT A00, A01, D01, D07 19.60 ≥ 7.60 1

II

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM – Mã tuyển sinh GSA

1 Kinh tế 7310101 A00, A01, C01, D01 21.40 ≥ 7.40 ≤ 4 2 Quản trị kinh doanh thương mại 7340101 A00, A01, C01, D01 22.15 ≥ 7.40 ≤ 2 3 Kế toán 7340301 A00, A01, C01, D01 22.00 ≥ 7.40 ≤ 4 4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 22.30 ≥ 7.60 ≤ 3 5 Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng 7510605 A00, A01, C01, D01 24.40 ≥ 8.20 ≤ 3 6 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 20.80 ≥ 7.20 1 7 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 21.20 ≥ 6.20 ≤ 5 8 Kỹ thuật xe hơi 7520130 A00, A01, D01, D07 22.95 ≥ 7.20 1 9 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, C01, D01 20.60 ≥ 7.40 ≤ 5 10 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D01 19.00 ≥ 7.40 ≤ 7 11 Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hoá 7520216 A00, A01, C01, D01 21.55 ≥ 6.80 ≤ 3 12 Kiến trúc 7580101 A00, A01, V00, V01 16.10 ≥ 5.80 ≤ 5 13 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 19.20 ≥ 6.60 1 14 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 16.05 ≥ 5.80 ≤ 2 15 Kinh tế thiết kế xây dựng 7580301 A00, A01, C01, D01 19.80 ≥ 7.60 ≤ 2 16 Quản lý kiến thiết xây dựng 7580302 A00, A01, C01, D01 19.25 ≥ 6.40 ≤ 8 17 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, C01, D01 23.65 ≥ 7.20 ≤ 2 18 Kinh tế vận tải ( chuyên ngành : Kinh tế Vận tải Du lịch ) 7840104

A00, A01, C01, D01

22.40 ≥ 7.40 1

Source: https://vh2.com.vn
Category: Giao Thông