Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Nghĩa của Control Panel trong hệ điều hành Windows là gì trắc nghiệm – https://vh2.com.vn | Đỉnh Review

Đăng ngày 04 October, 2022 bởi admin

220 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TINHỌC VĂN PHÒNG THI CÔNGCHỨC( I. Phần : Windows- Internet Trang02II. Phần : WORDIII. Phần : EXCELTrang 15Trang 33 )100 CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNGHỢPTrang 43TẤT CẢ CÁC BẢN UPDAT MỚINHẤT 2018(Phục vụ thi tuyển công chức, viên chức)320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 1I. Phần : WindowsInternetCâu 1 : Để cài đặt thêm các bộ Font trong môitrường Windows, ta dùng chức năng:A. Desktop của Control Panel.B. System của Control Panel.C. Regional Settings của Control Panel.D. Fonts của Control Panel.Câu 2 : 1MB (Mega byte) bằng :A. 1024 GBB. 1024 KBC. 1000 KBD. 1000BCâu 3 : Có thể hồi phục (restore) các tập tin bịxoá sau khi nhấn phím Delete bằngcách:A. Mở Recycle BinB. Mở Internet ExplorerC. Mở My ComputerD. Mở My DocumentsCâu 4 : Đặc điểm chính của Virus máy tính là:A. Phá hoạiB. Lây lanC. Tự nhân bản320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 2D. Cả 3 câu A,B,C đều đúngCâu 5 : Để chọn cửa sổ của chương trình cầnlàm việc trong Windows ta chọn:A. Nhấn chọn biểu tượng chương trình trên thanh Taskbar.B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn đượcchương trình.C. (A) và (B) đúngD. (A) và (B) saiCâu 6 : Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ vềFolder và File ta thực hiện:A. Chọn menu ViewB. ChC. ChD. ChCâu 7 : Để tạo biểu tượng (Shotcut) củachương trình lên màn hình Desktop, bấmchuột phải vào tập tin cần tạo shortcut vàchọn:A. New\ FolderB. Creat ShortcutC. CopyD. Cả B, C đều đúngCâu 8 : Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là :A Byte B. KilobiteC. Bit D.Megabyte320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 3Câu 9 : Hệ điều hành Windows là hệ điềuhành có:A. Giao diện đồ họaB. Màn hình độngC. Đa nhiệmD.Các ý trên đều đúngCâu 10 : Khi mất điện, thông tin lưu trữ trongcác thành phần nào sau đây bị mất:A. ROMB. CPUC. RAMD. Đĩa cứngCâu 11 : Khi muốn sắp xếp các biểu tượngtrên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây:A. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Arrange Icons By..B. Nhấp chuột phải trên My Computer, chọn Arrange Icons By…C. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn New shortcut…D. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn Arrange Icons By…Câu 12 : Khi tìm kiếm tập tin, thư mục ký tự “* ” dùng để:A. Không thể thay thế cho ký tự B. Thay thế cho 1 ký tựC. Thay thế cho dấu cách D. Thay thế cho 1 số ký tựCâu 13 : Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng đượchệ điều hành qui định trongA. Control Panel – Date/TimeB. Control Panel – System320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 4C. Control Panel – DisplayD. Control Panel – Regional OptionsCâu 14 : Loại thiết bị nào sau đây lưu trữ dữliệu dưới dạng từ :A. Đĩa cứngB. Đĩa CDC. Cả A, B đúngD. Cả A, B saiCâu 15 : Muốn đóng cửa sổ của chương trìnhta chọn:A.Ctrl+XB. Edit\ CloseC.Alt+F4D.Cả A, B, C đúngCâu 16 : Muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩaD: \ trong Windows, ta đứng tại ổ đĩa D:\ ChọnA. File\New\FolderB. File\New\Short cutC. Edit\New\FolderD. Insert\New\FolderCâu 17 : Muốn xóa một chương trình trongWindows ta dùng cách nào sau đây :A. Xóa biểu tượng trên màn hình.B. Vào Control panel chọn Add Remome HardwardC. Vào Control panel chọn Add Remome Program…D. Các câu A và B đều đúng320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 5Câu 18 : Muốn xóa tập tin trong Windows tathực hiện : chọn tập tin cần xóa & thao tác:A. Nhấn phím DeleteB. Nhấn phím Shift-DeleteC. Nhấn chuột phải vào nó \DeleteD. Các câu A,B, C đều đúngCâu 19 : Trong Windows Explorer, để đánhdấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổFolder hiện tại, ta nhấn phím:A. F8B. F7C. Ctrl-AD. A,B,C đều sai.Câu 20 : Trong Windows, để đổi tênFolder/File, ta thực hiện:A. Chọn Folder/File -> File/Rename -> gõ tên mới -> enterB. Kích nút phải chuột tại Folder/ File -> Delete -> gõ tên mới ->EnterC. Chọn Folder/ File -> Edit/Rename ->gõ tên mới -> enterD. Chọn Folder/ File -> File/new/folder -> gõ tên mới ->enterCâu 21 : Trong Windows, một tệp :A. Có thể chứa một folderB. Có thể chứa một tệp khácC. Cả hai câu a,b đúngD. Cả hai câu a,b sai320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 6Câu 22 : Để thay đổi nền màn hình Wind owsta thực hiện:A. Click phải chọn Properties\BackgroundB. Click phải chọn Properties\DestopC. Click phải chọn Properties\Screen SaveD. Tất cả các ý trên đều saiCâu 23 : Muốn sắp xếp các biểu tượng trêndesktop theo tên ta click phải trêndesktopchọn Arrange Icon và chọn:A. NameB. SizeC. TypeD. ModifiedCâu 24 : Khi đăng ký một địa chỉ email mớitrên mạng internetA.không được trùng tên với bất kỳ người nào trong mạngB.có thể trùng tên trên cùng một máy chủC.có thể trùng tên nhưng khác máy chủD.có thể trùng tênCâu 25 : Để xem thông tin về dung lượng vànhãn của ổ đĩa ta thực hiện:A.Click chuột phải vào ổ đĩa cần xem -> chọn properties->DiskCleanUpB.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn FormatC.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn propertiesD.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn Properties->Sharing…320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 7Câu 26 : Trong Windows Explorer để đánh dấutất cả các đối tượng ta chọn lệnh:A. Edit->Select all B.. bấm tổ hợp Ctrl+ZC. Insert-> Selecte All D. Tất cả đều saiCâu 27 : Phím Print Screen có tác dụng gì?A.Cuộn màn hình B.Chụp màn hình và lưu vàoClipboard C.Tắt /Mở dãy phím số D.Tắt máyCâu 28 : Trong Windows muốn xóa dữ liệu vàkhông cho phục hồi ta làm:A. Chọn đối tượng cần xóa và bấm phím Delete.B. Chọn đối tượng cần xóa -> chuột phải-> Delete.C. Chọn đối tượng cần xóa -> Ctrl+DeleteD. Chọn đối tượng cần xóa -> Shift+DeleteCâu 29 : Trong hệ điều hành windows XP phímcó tác dụng :A. Mở cửa sổ My ComputerB. Hiển thị nội dung menu Start của Windows XPC. Xuất hiện hộp thoại RunD. Không có tác dụng khi chỉ bấm một phím này.Câu 30 : Trong hệ điều hành Windows XP, tổhợp phím Ctrl -Alt-Del có tác dụng :A. Khởi động lại máy tínhB. Hiển thị hộp thoại Windows task ManagerC. Xuất hiện hộp thoại RunD. Tổ hợp phím này Không có tác dụng gì.320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 8Câu 31 : Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đềcủa một cửa sổ đang ở kích thước cực đạitrong hệ điều hành Windows sẽ :A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó.B. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểuC. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ.D. Đóng cửa sổ đó.Câu 32 : Để tìm kiếm các tập tin ta chọn lệnh:A. Start->Run B. Start->Find(Search)C. Start->Setting D. Tất cả đều sai.Câu 33 : Để đổi tên một thư mục hay tập tinta thực hiện:A.Nhắp chọn đối tượng -> F2->Gõ tên mới->EnterB. Nhắp phải vào đối tượng -> Rename-> Gõ tên mới-> EnterC. Cả a và b đều saiD. Cả a và b đều đúngCâu 34 : Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽđược các lợi ích:A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phầnmềm tiện ích,…)B. Quản lý tập trung.C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi để làm các đề ánlớn.D. Tất cả đều đúng.Câu 35 : Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máytính với nhau trong phạm vi một văn320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 9phòng gọi là:A. LANB. WANC. MAND. InternetCâu 36 : Để cài đặt thêm các bộ Font trongmôi trường Windows, ta dùng chức năng:A. Desktop của Control Panel.B. System của Control Panel.C. Regional Settings của Control Panel.D. Fonts của Control Panel.Câu 37 : Thiết bị nào trong các thiết bị sau làthiết bị ra của máy tính?A. Bàn phím.B. Chuột.C. Máy in.D. Máy quét.Câu 38 : Mọi tính toán trong máy tính đềuđược thực hiện tại:A. Bộ nhớ trongB. Bộ nhớ ngoàiC. Bộ xử lý trung tâm (CPU)D. Thiết bị vàoCâu 39 : Trong những tình huống nào sau đây,máy tính thực thi công việc tốt hơn con người:A. Khi dịch một cuốn sách.320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 10B. Khi chẩn đoán bệnh.C. Khi phân tích tâm lý một con người.D. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.Câu 40 : Trong Windows, ta có thể chép tậptin hay thư mục bằng cách:A. Ctrl + CB. Edit / CopyC. Ctrl + kéo chuộtD. Tất cả đều đúngCâu 41 : Chỉ ra tên của phần mềm dùng để gõtiếng Việt trong WindowsA. UNIKEYB. ABCC. VIETKEYD. Tất cả đều đúngCâu 42 : Cách tổ chức thư mục và tệp tintrong hệ điều hành Windows không chophép:A. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.B. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.C. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.D. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.Câu 43 : Thao tác nào cho phép xoá một thưmục hay một tệp tin đã được chọn:A. Nhấp chuột phải và chọn DeleteB. Bấm phím Del320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 11C. Nhấn Shift + DelD. Tất cả đều đúngCâu 44 : Để chuyển đổi qua lại giữa cácchương trình đang mở trong Windows, tanhấn tổ hợp phím:A. Ctrl + TabB. Shift + TabC. Alt + TabD. Space + TabCâu 45 : Để thoát khỏi một chương trình trongứng dụng của W indows, ta có thể dung tổhợp phím:A. Shift + F4B. Alt + F4C. Ctrl + BreakD. Tất cả đều đúngCâu 46 : Để đánh dấu chọn một cách khôngliên tục các tập tin hay thư mục trongWindows, trong khi nhấn chuột trái (LeftClick) và ta cần giữ phím:A. ShiftB. CtrlC. AltD. InsertCâu 47 : Để thực thi một chương trình trongWindows ta làm như sau:320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 12A. Nháy kép chuột trái vào File thực thi.B. Bấm chuột phải vào File thực thi, chọn Open.C. Nháy đơn chuột trái vào File thực thi, bấm phím Enter.D. Cả 3 cách trên đều đúng.Câu 48 : Muốn gỡ bỏ một chương trình đã càiđặt vào trong máy. Sau khi vàoStart/Settings/Control panel, ta thực hiện nhưsau :A. Mở File/Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấnnút RemoveB. Mở New/ Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấnRemoveC. Mở Program/Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấnnút RemoveD. Mở Add or Remove program, chọn chương trình cần gỡ bỏ,nhấn nút RemoveCâu 49 : Để xoá ký tự đứng trước (con trỏ)điểm nháy, ta bấm phím:A. Page Up.B. Page DownC. DeleteD. BackspaceCâu 50 : Chương trình Windows Explore dùngđể:A. Quản lý văn bảnB. Quản lý thư mụcC. Quản lý tập tin, thư mục320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 13D. Chọn nền văn bảnCâu 51 : Để tạo một hộp thư điện tử mới:A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụIneternetB. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ WebsiteC. Người sử dụng không thể tự tạo cho mình một hộp thư mớiD. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụInternethoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên InternetCâu 52 : Khi xóa thư mục, tập tin trongWindows nhưng không nhấn đồng thời phímShift thì:A. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle BinB. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩamềm vàđĩa mạng.C. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới đượ c đưa vào Recycle Bin cònthư mục thìkhông.D. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.Câu 53 : Muốn sắp xếp các cửa sổ của cácchương trình đang chạy theo chiều ngang, taclick phải trên vùng trống của Taskbar, sau đóchọn:A. Cascade WindowsB. Tile Windows Horizontally.C. Tile Windows VerticallyD. Show the Desktop320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 14Câu 54 : Tính chất nào dùng để xác định kýhiệu phân cách thập phân:A. Decimal symbol.B. Digit grouping symbolC. Negative sign symbolD. List sepatatorCâu 55 : Trong mạng máy tính, thuật ngữ LANcó ý nghĩa gì?A. Mạng cục bộC. Mạng toàn cầuB. Mạng diện rộngD. Một ý nghĩa khácCâu 56 : Khi kết nối thành một mạng máy tínhcục bộ và các thiết bị, theo bạn thiết bị nàosau đây có thể được chia sẻ để sử dụngchung?A. Máy inC. WebcamB. MicroD. Màn hình320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 15II. Phần : WORDCâu 57 : Chức năng chính của Microft Word làgì?A. Sọan thảo văn bảnB. Tạo các tập tin đồ họaC. Chạy các chương trình ứng dụng khác.D. Tính toán và lập bảngCâu 58 : Chức năng của nút lệnh trên thanhcông cụ MS Word là:A. Định khỏang cách giữa các đọanB. Thu nhỏ văn bảnC. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bảnD. Định cỡ chữCâu 59 : Để lưu một tập tin văn bản sau khiđã soạn thảo trong Mcrosoft Word tanhấn chọn:A.Ctrl+SB. Edit\SaveC. Alt+XD. Cả A,B,C đều đúngCâu 60 : Để lưu tập tin văn bản sau khi đãsoạn thảo với một tên mới hay mộtđường dẫn mới trong Microsoft Word, ta chọn:A.File\Save320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 16B.Ctrl+SC.File\Save AsD.Cả A,B,C đều saiCâu 61 : Để thoát khỏi MS Word, ta chọn thaotác nào sao đây :A. Atl-F4 B. File\ExitC. Cả A,B đều đúngD.Cả A,B đều saiCâu 62 : Để xóa kí tự bên phải con trỏ khisoạn thảo văn bản ta sử dụng phím :A. Del.B. End.C. Back space.D. SpaceCâu 63 : Font Unicode cho phép gõ tiếng Việttheo kiểu :A. VNIB. TELEXC. Cả A,B đều đúngD.Cả A,B đều saiCâu 64 : Sử dụng Font Unicode để gõ tiếngViệt ta sử dụng Font nào sau đây hiển thịđược tiếng Việt :A. .VnTimeB. Times New RomanC. VNI Times320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 17D. Cả A,B,C đều đươcCâu 65 : Khi đang soạn thảo văn bản Word,muốn phục hồi thao tác vừa thực hiệnthì bấm tổ hợp phím:A. Ctrl – XB. Ctrl – YC. Ctrl – ZD. Ctrl – VCâu 66 : Khi nhấp chọn nút trên thanh côngcụ Microsolf Word, ta có kết quả:A. Trang hiện thời sẽ in raB. Toàn bộ văn bản sẽ in raC. Phần văn bản đang chọn sẽ in raD. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in raCâu 67 : Khi soạn thảo văn bản tiếng Việttrong Microsolf word, trong văn bản ta có thểcó:A. Sử dụng nhiều font cùng một bảng mãB. Sử dụng nhiều font trong nhiều bảng mã khác nhauC. Cả hai câu a, b saiD. Cả hai câu a,b đúngCâu 68 : Microsoft Word là:A. Một hệ điều hànhB. Chương trình dùng để Xử lý bảng tínhC. Chương trình dùng để vẽD.Chương trình dùng để soạn thảo văn bản.320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 18Câu 69 : Để mở một file đã tồn tại trên đĩa ,trong chương trìnhMicrosoft Word ta chọn :A. File\OpenB. Ctrl OC. Cả A,B đều đúngD.Cả A,B đều saiCâu 70 : Muốn gõ được từ “Trường” bằng cách gõ Telex, cách gõnào sau đây làđúngA.TrwowngfB.TruwowngfC. TrwowngsfD. Cả A,B,C đềuđúngCâu 71 : Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ củaWord, việc đầu tiêncần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào?A. ToolsB. FileC. InsertD. ViewCâu 72 : Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trìnhtự nào là hợp línhất khi sọan thảo văn bản:A. Định dạng-Gõ văn bản-In-Chỉnh sửaB. Chỉnh sửa-Định dạng-Gõ văn bản-InC. Gõ văn bản -Định dạng-Chỉnh sửa–InD. Gõ văn bản -Định dạng-In-Chỉnh sửa320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 19Câu 73 : Trong MS Word, để định dạng Font chữ ta chọn :A.Format\FontB.Ctrl-Shift-SC.Ctrl-shift-FD.Cả A,B,C đều saiCâu 74 : Trong quá trình soạn thảo văn bản, muốn về đầu vănbản ta dùng tổ hợp phím:A.Ctrl+Page UpB.Ctrl+Page DownC.Ctrl+HomeD.Ctrl+DownCâu 75 : Trong Word để lưu lại tệp đang sử dụng ta thực hiện:A.File\SaveB.Ctrl-SC. Cả A,B đều đúngD.Cả A,B đều saiCâu 76 : Trong Word thanh công cụ chứa các công cụ : New,Open, Save là thanh :A. FormatingB. StandardC. DrawingD. Tables and BorderCâu 77 : Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong MS – Word tachọn:A. Toolbar->View->RulerB. Insert-> Toolbar->RulerC. View->RulerD. Tất cả đều sai.320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 20Câu 78 : Chức năng Drop Cap dùng để thể hiện:A. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bảnB. Chữ hoa đầu từcho toàn bộ đoạn văn bảnC. Làm to kí tự đầu tiên của đoạnD.Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn.Câu 79 : Công cụ AutoShapes được dùng để:A. Chèn hình ảnhB. Tạo chữ nghệ thuậtC. Chèn kí tự đặc biệtD. Vẽ một số hình đặc biệt.Câu 80 : Để chèn ký tự đặc biệt trong Word, thực hiện như sau:A.Mở menu Edit / Chọn SymbolB.Mở menu File/ Chọn SymbolC.Mở menu Insert / Chọn FieldD.Mở menu Insert / Chọn SymbolCâu 81 : Để ghép nhiều ô của bảng trong word thành một ô, tađánh dấu các ô đó và dùng menu:A. Table, Merge CellsB. Table, Sum CellsC. Table, Split CellsD. Table, Split TableCâu 82 : Để thực hiện thao tác bắt đầu gõ chữ trên hình vẽ dạngAutoShapes, tathực hiện:A. Chọn Format\ AutoShapes \ gõ chữ trong hình vẽB. Nhấp phải chuột vào hình vẽ chọn Grouping \ gõ chữ trong hìnhvẽ320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 21C. Nhấp phải chuột vào hình vẽ \chọn Add Text\ gõ chữ trong hìnhvẽD. Nhấp phải chuột vào hình vẽ\ chọn Font Color \ gõ chữ tronghình vẽCâu 83 : Để thực hiện thao tác chèn dòng mới trong bảng biểu, tasử dụng lệnh :A. Insert CellB. Insert RowsC. Insert ColumsD. Insert TableCâu 84 : Để thực hiện thao tác chèn kí tự đặc biệt trong MicrosoftWord, sử dụnglệnh:A. Insert\SymbolB. Insert\PictureC. Insert\Page NumbersD. Insert – WordArt.Câu 85 : Để thực hiện thao tác tách ô trong bảng biểu, ta sử dụnglệnh:A. Delete CellsB. Merge CellsC. Split CellsD. Delete TableCâu 86 : Để thực hiện thao tác trộn ô trong bảng biểu, ta sử dụnglênh:A.Delete CellsB. Merge CellsC. Split CellsD. Delete Table320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 22Câu 87 : Để thực hiện việc chèn hình ảnh vào văn bản, ta chọn :A. Insert/Picture/ WordArtB. Insert/Picture /Clip ArtC. Insert/Picture/Insert/ From FileD. Insert/WordArtCâu 88 : Để thực hiện việc thể hiện chữ nghệ thuật trong văn bản,ta thực hiện:A. Menu Insert/Picture/ WordArtB.Menu Insert/PictureC. Menu Insert/Picture/Insert/ WordArtD. Menu Insert/WordArt.Câu 89 : Để xóa một cột của bảng trong MS Word, cách làm nàosau đây là đúng?A. Chọn cột cần xóa, gõ phím Delete.B. Chọn cột cần xóa, chọn Edit / DeleteC. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Rows.D. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Columns.Câu 90 : Dùng lệnh nào để thực hiện tìm kiếm và thay thế nộidung trong văn bản :A. File/ReplaceB.Star/search/for files and foldersC. Star/Find/files and foldersD.Edit/ReplaceCâu 91 : Dùng thao tác nào để chia cột (dạng cột báo) cho vănbản đang chọn ?A.Table/Insert/ColumnsB. Format/ColumnsC. Insert/Columns320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 23D. Cả 3 phương án trên đều đúngCâu 92 : Lệnh Edit/Copy tương đương với tổ hợp phímA. Crtl+ XB. Ctrl+ CC. Ctrl +VD. Ctrl+OCâu 93 : Lệnh Edit/Paste tương đương với tổ hợp phím :A. Ctrl + VB.Crtl + CC. Cril + XD. Ctrl + OCâu 94 : Muốn định dạng dữ liệu trong Microsoft Word,trước hếtta phải :A. Edit\CopyB.Bôi đen (chọn )dữ liệuC.Xóa dữ liệuD.Edit\PasteCâu 95 : Muốn định dạng lề của trang văn bản soạn thảo ta nhấnchọn:A.File\Page SetupB.Format\Page SetupC.Window\Page SetupD.Format\ParagraphCâu 96 : Trong Microsoft Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trangta thực hiện :A View/Header anh FooterB. Insert/Header anh FooterC.Format/Header anh Footer320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 24D.Insert/ Page NumberCâu 97 : Trong Microsoft Word, L ùng để :A. Trộn nhiều ô thành 1 ôB. Chia 1 ô thành nhiều ôC. Trộn nhiều bảng biểuD. Canh giữa bảng biểuCâu 98 : Trong MS Word,MS Excel hay MS Power Point menu nàoliên quan đếnviệc định dạng dữ liệu :A.InsertB.FileC.FormatD.TableCâu 99 : Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợpphím Ctrl + O là:A. Đóng hồ sơ đang mởB. Mở một hồ sơ mớiC. Lưu hồ sơ vào đĩaD. Mở một hồ sơ đã cóCâu 100 : Trong WinWord, để tạo một văn bản mới, ta dùng tổhợp phím:A. Ctrl+OB. Ctrl+SC. Ctrl+ND. Ctrl+PCâu 101 : Trong Word, muốn gạch chân cho khối được chọn tadùng tổ hợp phím:A. CTRL+U320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 25

Source: https://vh2.com.vn
Category : Ứng Dụng