Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường dùng | Fast English

Đăng ngày 14 August, 2022 bởi admin

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng – Câu hỏi phỏng vấn thường gặp .

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thực sự cần thiết khi các kỹ sư của Việt Nam xưa nay dù được đánh giá cao về tinh thần học hỏi chuyên môn và làm việc chăm chỉ nhưng lại gặp rào cản về ngoại ngữ nên đã đánh rơi rất nhiều cơ hội. Fast English sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh để dễ dàng tiếp cận hơn ngôn ngữ mới này vào nâng cao kỹ năng và mối quan hệ chuyên môn.

1. Ngành xây dựng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, ngành xây dựng là construction industry, phiên âm là / kən ’ strʌkʃn ‘ indəstri /. Ngành xây dựng là một tiến trình phong cách thiết kế và thiết kế tạo nên những khu công trình dân dụng hoặc những hạ tầng, khu công trình công nghiệp .Đặc thù hoạt động giải trí của ngành xây dựng được xem như một ngành có hoạt động giải trí riêng không liên quan gì đến nhau, tuy nhiên trong trong thực tiễn, ngành xây dựng yên cầu sự phối hợp của rất nhiều tác nhân như : Đơn vị quản trị dự án Bất Động Sản chịu nghĩa vụ và trách nhiệm quản trị chung, nhà thầu kiến thiết, kỹ sư tư vấn phong cách thiết kế khu công trình, kỹ sư thiết kế, kiến trúc sư, kỹ thuật viên tư vấn giám sát .

2. Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường dùng

Dưới đây là những từ vựng chuyên ngành xây dựng được tổng hợp và sắp xếp theo Alpha B

A-B – Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Allowable load : Tải trọng cho phépAlloy steel : Thép hợp kimAlternate load : Tải trọng đổi dấuAnchor sliding : Độ trượt trong mối neo của đầu cốt thépAnchorage length : Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thépAngle bar : Thép gócArchitectural concrete : Bê tông trang tríArea of reinforcement : Diện tích cốt thépArmoured concrete : Bê tông cốt thépArrangement of longitudinal reinforcement cut-out : Bố trí những điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầmArrangement of reinforcement : Bố trí cốt thépArticulated girder : Dầm ghépAsphaltic concrete : Bê tông atphanAssumed load : Tải trọng giả định, tải trọng đo lường và thống kêAtmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ do khí quyểnAverage load : Tải trọng trung bìnhAxial load : Tải trọng hướng trụcAxle load : Tải trọng lên trụcBackhoe : Xe cuốc ( cuốc lui )Bag : Bao tải ( để dưỡng hộ bê tông )Bag of cement : Bao xi-măngBalance beam : Đòn cân ; đòn thăng bằngBalanced load : Tải trọng đối xứngBalancing load : Tải trọng cân đốiBall and chain crane : Xe cẩu đập pháBallast concrete : Bê tông đá dămBar : ( reinforcing bar ) thanh cốt thépBasement of tamped concrete : Móng ( tầng ngầm ) làm bằng cách đổ bê tôngBasic load : Tải trọng cơ bảnBraced thành viên : Thanh giằng ngangBracing : Giằng gióBracing beam : Dầm tăng cứngBracket load : Tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xônBrake beam : Đòn hãm, cần hãmBrake load : Tải trọng hãmBreaking load : Tải trọng tàn pháBreast beam : Tấm tì ngực ; ( đường tàu ) thanh chống vaBreeze concrete : Bê tông bụi than cốcBrick : GạchBuffer beam : Thanh chống va, thanh giảm chấn ( tàu hỏa )Build-up girder : Dầm ghépBuilder’s hoist : Máy nâng dùng trong xây dựngBuilding site : Công trường xây dựngBuilding site latrine : Nhà vệ sinh tại công trường thi công xây dựngBuilt up section : Thép hình tổng hợpBulldozer : Xe ủi đấtBursting concrete stress : Ứng suất vỡ tung của bê tông

C-L – Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Caterpillar bulldozer : Xe ủi bánh xíchClamshell : Cẩu cạpConcrete breaker : Máy đục bê tôngConcrete mixer : Máy trộn bê tôngCrane : cẩuCrawler-tractor / Caterpillar-tractor : Xe kéo bánh xíchDragline : Cẩu kéo gàuDry concrete : Bê tông trộn khô, vữa bê tông cứngDry guniting : Phun bê tông khôDuct : Ống chứa cốt thép dự ứng lựcDummy load : Tải trọng giảDump truck : Xe ben, xe trútDuring stressing operation : Trong quy trình kéo căng cốt thépEarly strength concrete : Bê tông hóa cứng nhanhEccentric load : Tải trọng lệch tâmEffective depth at the section : Chiều cao có hiệuExcavator : Xe đào đấtFront-loader : Xe xúc trướcGrader : Xe banGuard board : Tấm chắn, tấm bảo vệGunned concrete : Bê tông phunGusset plate : Bản nút, bản tiết điểmGust load : ( hàng không ) tải trọng khi gió giậtGypsum concrete : Bê tông thạch caoH-beam : Dầm chữ “ h ”

Half- beam: Dầm nửa

Half-lattice girder : Giàn nửa mắt cáoHanging beam : Dầm treoLoader : Xe xúcLorry : Xe tải nặng

P-W – Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Plant : Xưởng, máy, thiết bị lớnPneumatic bulldozer : Xe ủi bánh hơiPneumatic compactor : Xe lu bánh hơiPower buggy : Xe chở nhẹ, chạy điệnPower float : Bàn chà máyPower shovel : Xe xúc hiệu suất lớnPull-type scraper : Xe cạp bụngRadial load : Tải trọng hướng kínhRadio beam ( – frequency ) : Chùm tần số vô tuyến điệnRailing : Lan can trên cầuRailing load : Tải trọng lan canRammed concrete : Bê tông đầmRated load : Tải trọng danh nghĩaRatio of non – prestressing tension reinforcement : Tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt phẳng cắtRatio of prestressing steel : Tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lựcReady-mix concrete lorry : Xe bê tông tươiReady-mixed concrete : Bê tông trộn sẵnRebound number : Số bật nảy trên súng thử bê tôngScraper : Xe cạpSplit beam : Dầm ghép, dầm tổng hợpSprayed concrete : Bê tông phunSprayed concrete, shotcrete : Bê tông phunSpring beam : Dầm đàn hồiSquare hollow section : Thép hình vuông rỗngStack of bricks : Đống gạch, chồng gạchStacked shutter boards ( lining boards ) : Đống v gỗ cốp pha, ván gỗ cốp phaStainless steel : Thép không rỉStamped concrete : Bê tông đầmSteel-cylinder roller : Xe lu bánh thépTower crane : Cẩu thápTravelling tackle : Palăng cầu di độngTrench-hoe : Xe đào mươngTruck : Xe tảiWeb reinforcement : Cốt thép trong sườn dầmWelded plate girder : Dầm bản thép hànWelded wire fabric ( welded wire mesh ) : Lưới cốt thép sợi hànWet concrete : Vữa bê tông dẻoWet guniting : Phun bê tông ướtWheel load : Áp lực lên bánh xeWheelbarrow : Xe cút kít, xe đẩy tayWhole beam : Dầm gỗWind beam : Xà chống gió

>> > Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

3. Các câu hỏi phỏng vấn ngành xây dựng

Dưới đây là những câu hỏi thường gặp trong những buổi phỏng bằng tiếng anh chuyên ngành xây dựng .

Could you please introduce yourself a little bit?

Bạn hoàn toàn có thể vấn đáp :I’m …, I just graduated from National University of Civil Engineering, majoring in civil engineering. I have been passionate about building things since I was a kid. That’s why I decided to choose “ construction ” as my major. Then, I always do everything carefully because I highly appreciate the accuracy. I’m a very detailed and careful person. I always pay a lot of attention to my work to avoid any unexpected mistakes .

Tell us about your previous work experience?

Bạn hoàn toàn có thể vấn đáp :In my last job, I made regular progress reports. I also considered unplanned cost to make sure we never go over budget. And I was in charge of discussing the materials with the contractor, and I would check all the materials for the job such as the concrete, the putlog, the cement, the brick, and the scaffolding .

What kind of personality traits do you need to be a successful construction engineer?

Bạn hoàn toàn có thể vấn đáp :A successful engineer needs to be a patient, disciplined and flexible. You may feel frustrated when it comes to many deadlines, especially some unexpected delays can happen. But the job is extremely rewarding, and it takes time to be outstanding in the construction field. Engineers need to truly understand the requirements of the job .

What are your expectations if you are officially employed in our company?

Bạn hoàn toàn có thể vấn đáp :In the next 5 years I would like to take on a management role. For the sake of that, I will try to work to the fullest from the beginning to gain experience, be ready to run group projects if there is a chance to develop my leadership skills and plan to take part in leadership workshops to know more about management. However, what I need is to fulfill my responsibilities from your company first .https://mshoagiaotiep.com/tieng-anh-chuyen-nganh/tron-bo-tieng-anh-chuyen-nganh-xay-dung-nd498680.html

4. Tải bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đầy đủ

Ngoài những từ vựng thường gặp bên trên, Fast English tổng hộp bộ tài liệu từ vựng rất đầy đủ nhất dưới đây .

Tải bộ từ vựng hơn 2700 từ : Tại đây

Trên đây là tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành xây dựng. Hy vọng Fast English sẽ giúp ích cho bạn trong công việc!

DungNT