Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Đào tạo Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Đăng ngày 09 April, 2023 bởi admin

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên ngành, nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
Mã ngành, nghề:  5480102
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương hoặc THCS
(Người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, nếu có nguyện vọng tiếp tục học lên trình độ cao đẳng thì phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng văn hóa trung học phổ thông theo quy định);
Thời gian đào tạo: 1,5 năm (2,5 năm với đối tượng tốt nghiệp THCS theo học đồng thời 2 chương trình trung cấp chính quy và văn hóa THPT).
 1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính có nhiệm vụ đào tạo người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ, sử dụng máy vi tính thành thạo, có tiềm năng phát triển và khả năng thích ứng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật sản xuất. Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản của khoa học máy tính và công nghệ thông tin để có thể phát triển chuyên sâu trong các lĩnh vực, tiếp tục nâng cao trình độ ở các khóa học có cấp độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp
– Kiến thức:

+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về máy tính, điện tử máy tính, mạng máy tính;
+ Xác định được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thành phần trong hệ thống máy tính;
+ Đọc và hiểu các thông số kỹ thuật của các thành phần phần cứng máy tính;
+ Trình bày được nguyên lý và phương thức lưu trữ dữ liệu trong máy tính;
+ Trình bày được nguyên lý làm việc của hệ điều hành;
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về lập trình trên máy tính;
+ Mô tả được việc lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì hệ thống máy tính, màn hình máy tính, máy in;
+ Mô tả được việc tháo lắp, cài đặt, và bảo dưỡng máy tính xách tay;
+ Phân tích, thiết kế hệ thống mạng cho doanh nghiệp;
+ Phân tích, đánh giá  được hiện trạng hệ thống máy tính, lập kế hoạch nâng cấp hệ thống máy tính và mạng máy tính;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.

– Kỹ năng :

+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định;
+ Lắp đặt được hệ thống máy tính và các thành phần, thiết bị ngoại vi;
+ Lắp ráp, cài đặt, cấu hình được hệ điều hành và các ứng dụng phần mềm;
+ Chẩn đoán được, sửa chữa được phần cứng máy tính, màn hình máy tính và máy in;
+ Chẩn đoán được và xử lý được các sự cố phần mềm máy tính;
+ Bảo trì, sửa chữa và nâng cấp được phần mềm và phần cứng máy tính;
+ Thiết kế, lắp đặt và bảo dưỡng được mạng hệ thống mạng;
+ Thực hiện được việc tổ chức, quản lý một tổ kỹ thuật, một cửa hàng lắp ráp, bảo trì, bảo dưỡng máy tính;
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một  số công việc chuyên môn của ngành, nghề.

– Năng lực tự chủ, chịu nghĩa vụ và trách nhiệm

+ Thực hiện công việc có đạo đức, ý thức về nghề nghiệp, trách nhiệm công dân, thái độ phục vụ; động cơ nghề nghiệp đúng đắn, tôn trọng bản quyền, sở hữu trí tuệ trong ứng dụng phần mềm. Cần cù, chịu khó và sáng tạo, thực hiện tốt kỷ luật lao động và tôn trọng nội quy của cơ quan, doanh nghiệp;
+ Thích nghi được với các môi trường làm việc khác nhau (doanh nghiệp trong nước, doanh nghiệp nước ngoài);
+ Thực hiện trách nhiệm với kết quả công việc của bản thân và nhóm trước lãnh đạo cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp;
+ Đánh giá được chất lượng sản phẩm sau khi hoàn thành kết quả thực hiện của cá nhân và trong nhóm.

1.2.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
– Chính trị, pháp luật:

+ Có một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của nhà nước;
+ Có hiểu biết về đường lối chủ trương của Đảng về định hướng phát triển kinh tế – xã hội;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
+ Có hiểu biết về phòng, chống tham nhũng; nguyên nhân, hậu quả của tham nhũng; ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng; trách nhiệm của công dân trong việc phòng, chống tham nhũng.

– Đạo đức, tác phong công nghiệp :

+ Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế.
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.

– Thể chất, quốc phòng :

+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết những kiến thức kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng – An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần cảnh giác cách mạng và sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Cài đặt, cấu hình phần mềm;
– Lắp ráp, bảo trì máy tính;
– Sửa chữa máy tính;
– Sửa chữa màn hình máy tính, máy in;
– Phân tích và thiết kế hệ thống mạng;
– Lắp đặt hệ thống mạng.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng mô đun, môn học: 27
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 90 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
– Khối lượng các mô đun, môn học chuyên môn: 1640 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 756 giờ; Thực hành, thực tập: 1139 giờ
Ghi chú: Ngoài ra học sinh còn học thêm 16 giờ kiến thức về hội nhập kinh tế quốc tế (WTO) và 16 giờ kiến thức về sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục và phòng chống HIV (SKSS/SKTD/HIV) theo quy định của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
3. Nội dung chương trình:

Mã/
MH

Tên môn học/ mô đun

Số
tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/
thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Thi/
Kiểm tra

I

Các môn học chung

17

255

94

148

13

MH 01

Giáo dục đào tạo chính trị

2

30

15

13

2

MH 02

Pháp luật

1

15

9

5

1

MH 03

Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất

2

30

4

24

2

MH 04

Giáo dục đào tạo quốc phòng và An ninh

3

45

21

21

3

MH 05

Tin học

3

45

15

29

1

MH 06

Tiếng anh

6

90

30

56

4

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

73

1640

429

1126

85

II. 1

Môn học, mô đun cơ sở

24

465

196

240

29

MH 07

Tiếng anh chuyên ngành

4

60

28

28

4

MH 08

An toàn vệ sinh công nghiệp

2

30

18

10

2

MĐ 09

Tin học văn phòng

2

60

10

47

3

MĐ 10

Internet

1

30

5

23

2

MĐ 11

Lập trình cơ bản

3

60

15

41

4

MH 12

Kiến trúc máy tính

4

60

42

14

4

MĐ 13

Kỹ thuật giám sát

2

45

28

15

2

MĐ 14

Kỹ thuật điện tử

4

90

30

54

6

MH 15

Kỹ năng tiếp xúc

2

30

20

8

2

II. 2

Môn học, mô đun trình độ

37

905

188

673

44

MĐ 16

Kỹ thuật xung – số

4

90

35

52

3

MĐ 17

Lắp ráp và setup máy tính

5

120

36

74

10

MĐ 18

Xử lý sự cố ứng dụng

3

60

16

41

3

MĐ 19

Mạng máy tính

3

60

22

35

3

MĐ 20

Sửa chữa máy tính

5

135

20

109

6

MĐ 21

Sửa chữa bộ nguồn

2

60

10

46

4

MĐ 22

Kỹ thuật sửa chữa màn hình hiển thị

4

90

20

67

3

MĐ 23

Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi

4

90

17

69

4

MĐ 24

Thực tập tốt nghiệp

7

200

12

180

8

II. 3

Môn học, mô đun tự chọn

12

270

45

213

12

MĐ 25

Sửa chữa máy tính nâng cao

5

120

20

95

5

MĐ 26

Quản trị mạng máy tính

3

60

15

41

4

MĐ 27

Đồ họa ứng dụng

4

90

10

77

3

Tổng cộng

90

1895

523

1274

98

Source: https://vh2.com.vn
Category : Dịch Vụ