Lý thuyết Dòng điện trong chân không hay, chi tiết nhất Bài viết Lý thuyết Dòng điện trong chân không với giải pháp giải cụ thể giúp học viên ôn...
Đặc trưng sinh lí của âm (Lý thuyết + 20 bài tập có lời giải)
Mời những bạn đón xem :
Đặc trưng sinh lí của âm (Lý thuyết + 20 bài tập có lời giải)
I. Lý thuyết Đặc trưng sinh lí của âm
Là những đặc trưng tương quan đến cảm nhận ( cảm xúc ) của con người .
1. Ba đặc trưng sinh lí của âm là độ cao, độ to và âm sắc.
2.
– Độ cao của âm là đặc trưng tương quan đến tần số của âm .
– Âm càng cao khi tần số càng lớn .3.
– Độ to của âm là đặc trưng tương quan đên mức cường độ âm L .
– Âm càng to khi mức cường độ âm càng lớn .4.
– Âm sắc là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được những âm thanh phát ra từ những nguồn khác nhau .
– Âm sắc tương quan đến đồ thị dao động âm .
– Âm sắc nhờ vào vào tần số và biên độ của những họa âm .II. Bài tập Đặc trưng sinh lí của âm
Bài 1: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng :
A. cường độ âm .
B. mức cường độ âm .
C. biên độ .
D. tần số .
– Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng tần số .Chọn đáp án D
Bài 2: Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. mức cường độ âm .
B. biên độ âm .
C. tần số và biên độ âm .
D. tần số âm .
– Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ âmChọn đáp án A
Bài 3: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí của âm là:
A. cường độ âm .
B. tần số .
C. mức cường độ âm .
D. đồ thị giao động .
– Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí của âm là tần số .Chọn đáp án B
Bài 4: Âm sắc là:
A. đặc trưng sinh lí của âm .
B. sắc tố của âm .
C. đặc trưng vật lí của âm .
D. đặc thù của âm giúp ta cảm xúc về sự trầm, bổng của những âm .
– Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm .Chọn đáp án A
Bài 5: Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm:
A. độ to của âm
B. độ cao của âm
C. âm sắc của âm
D. mức cường độ âm
– Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được miêu tả bằng khái niệm độ cao của âm .Chọn đáp án B
Bài 6: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại dưới đây?
A. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau .
B. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ .
C. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ .
D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau .
– Âm sắc giúp ta phân biệt được âm cùng tần số phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau .Chọn đáp án A
Bài 7: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ đàn hồi của âm .
B. Biên độ xê dịch của nguồn âm .
C. Tần số của nguồn âm .
D. Đồ thị xê dịch của nguồn âm .
– Độ cao của âm phụ thuộc và yếu tố : tần số xê dịch, tần số là số xê dịch trong một giây .Chọn đáp án C
Bài 8: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này:
A. là âm nghe được .
B. là siêu âm .
C. truyền được trong chân không .
D. là hạ âm .
T = 80 ms → f = 12,5 Hz < 16 Hz → sóng hạ âm .Chọn đáp án D
Bài 9: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về:
A. âm sắc .
B. độ to .
C. độ cao .
D. cả độ cao, độ to lẫn âm sắc .
– Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về âm sắcChọn đáp án A
Bài 10: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với:
A. độ cao.
Xem thêm: Tra cứu hóa đơn điện tử
B. cả độ cao và độ to .
C. đồ thị dao động âm .
D. độ to .
– Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đồ thị xê dịch âmChọn đáp án C
Bài 11: Sóng siêu âm:
A. truyền được trong chân không .
B. không truyền được trong chân không .
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước .
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt .
– Sóng siêu âm không truyền được trong chân không .Chọn đáp án B
Bài 12: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. v2 > v1 > v3
B. v1 > v2 > v3
C. v3 > v2 > v1
D. v2 > v3 > v2– Sóng âm truyền nhanh nhất trong chất rắn, chất lỏng, chất khí nên: v1 > v2 > v3
Chọn đáp án B
Bài 13: Cho các chất sau: không khí ở 0°C, không khí ở 25°C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong:
A. sắt .
C. nước .
B. không khí ở 0 °C .
D. không khí ở 25 °C .
– Sóng âm truyền nhanh nhất trong chất rắn .Chọn đáp án A
Bài 14: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là:
A. 30,5 m .
B. 3,0 km .
C. 75,0 m .
D. 7,5 m
– Ta có :Chọn đáp án D
Bài 15: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là:
A. 500 Hz
B. 2000 Hz
C. 1000 Hz
D. 1500 Hz
– Ta có :Chọn đáp án C
Bài 16: Một lá thép mỏng, một đầu giữ cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì bằng 0,05 s. Âm do lá thép phát ra:
A. là siêu âm .
B. là âm nghe được .
C. truyền được trong chân không .
D. là hạ âm .
– Ta có :là âm nghe được.
Chọn đáp án B
Bài 17: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lí của âm .
B. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong những thiên nhiên và môi trường rắn, lỏng, khí .
C. Âm nghe được có cùng thực chất với siêu âm và hạ âm .
D. Tốc độ truyền âm trong thiên nhiên và môi trường tỉ lệ với tần số âm .
– Tốc độ truyền âm trong môi trường tự nhiên phụ thuộc vào vào thực chất của thiên nhiên và môi trường đó .Chọn đáp án D
Bài 18: Khi nói về đặc trưng sinh lí của âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm .
B. Âm sắc nhờ vào tần số của âm .
C. Độ to của âm không phụ thuộc vào vào mức cường độ âm .
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào thiên nhiên và môi trường truyền âm .
– Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm .Chọn đáp án A
Bài 19: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là:
A. ƒ0
B. 2 ƒ0
C. 3 ƒ0
D. 4 ƒ0
– Họa âm bậc 4 có tần số là 4 ƒ0Chọn đáp án D
Bài 20: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, độ cao của âm và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là:
A. bước sóng .
B. biên độ sóng .
C. Độ cao của âm .
D. tần số sóng– Biên độ sóng không phụ thuộc và tần số, độ cao và bước sóng.
Chọn đáp án B
Source: https://vh2.com.vn
Category : Điện Tử