Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Windows – Tài liệu text

Đăng ngày 04 October, 2022 bởi admin

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Windows

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.76 KB, 6 trang )

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Windows
Trang 1
PHẦN 2: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS

1. Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành của hãng
Microsoft?
A. MS-DOS B. Windows XP
C. Linux D. Windows Vista
2. Tổ hợp phím nào để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ?
A. Alt + Tab B. Ctrl + Tab
C. Window + Tab D. Shift + Tab.
3. Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có
thể Shutdown máy?
A. Alt + Esc B. Ctrl + Esc
C. Ctrl + Alt+Esc D. Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút
Power Off
4. Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS –
Windows?
A. My Computer B. My Documents
C. Internet Explorer D. Cả 3 ý trên đều đúng
5. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ
túi?
A. Excel B. Calculator
C. WinWord D. Notepad
6. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ
Clipboard ta sử dụng các phím nào?
A. Ctrl+C B. Ctrl+Ins
C. Print Screen D. ESC
7. Trong hệ điều hành Windows XP, để đổi tên biểu tượng Recycle Bin trên
Desktop, ta thực hiện:
A. nháy chọn biểu tượng  Nhấn F2 … B. Câu A và C đều sai.

C. nháy phải vào đối tượng  Chọn Rename … D. Câu A và C đều đúng
8. Để Windows tự động sắp xếp các biểu tượng trên Desktop, ta thực hiện
thao tác nào?
A. Nháy phải  Arrange Icons by  Aling grid
B. Nháy phải  New  Shortcut
C. Nháy phải  Arrange Icons by  Auto Arrange
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
9. Trong Windows phím F1 dùng để:
A. đổi tên một folder
B. gọi phần trợ giúp (Help) của chương trình
C. đổi tên một file
D. Câu A và C đúng
10. Nút lệnh có ý nghĩa gì?
A. Trở về cửa sổ trước B. Lùi về thư mục cấp trên
C. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện D. Cả 3 câu đều sai.
11. Lệnh View  Thumbnails trong Windows, có chức năng gì?
A. Xem đối tượng dạng ảnh thu nhỏ. B. Xem đối tượng dạng danh sách.
C. Xem chi tiết đối tượng. D. Cả 3 ý trên đều sai.
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Windows
Trang 2
12. Trong Windows Explorer, để xem danh sách các tập tin dưới dạng chi tiết,
ta chọn thao tác nào?
A. View  Large Icon B. View  List
C. View  Small Icon D. View  Details
13. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để
sắp xếp các tệp và thư mục?
A. Tên tệp B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tệp D. Kiểu tệp
14. Để hiển thị các thư mục, tập tin có thuộc tính ẩn, ta thực hiện thao tác
nào?

A. Nháy View  Folder Options B. Nháy Tools  Folder Options …
C. Nháy File  Properties … D. Cả 3 câu đều đều đúng
15. Để thoát khỏi Windows Explorer, thực hiện thao tác nào?
A. File  Close B. File  Exit
C. Nhấn 2 phím ALT + F4 D. Câu a và c đúng
16. Mệnh đề nào sau đây được chấp nhận đúng?
A. Tập tin (tệp) bắt buộc phải lưu trong thư mục gốc
B. Thư mục con là thư mục có chứa các thư mục con khác
C. Thư mục cha là thư mục có chứa thư mục con.
D. Cả 3 đều sai
17. Trong cửa sổ Windows Explore, để chọn tất cả các file và folder, thực hiện
thao tác nào?
A. Vào bảng chọn Edit  chọn Select all
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A
C. Chọn đối tượng đầu và bấm phím Shift khi chọn đối tượng cuối
D. Cả 3 đều được
18. Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp rời rạc trong cửa sổ thư
mục?
A. Shift B. Alt
C. Ctrl D. Cả 3 đều đúng
19. Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder
nằm liền kề nhau trong một danh sách, ta thực hiện thao tác nào?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
20. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm
không kề nhau trong một danh sách ta thực hiện thao tác nào?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
21. Trong hệ điều hành Windows, tên tập tin dài tối đa bao nhiêu ký tự?
A. 8 ký tự B. 255 ký tự
C. 256 ký tự D. Không hạn chế
22. Tên tệp trong hệ điều hành Windows được quy định như thế nào?
A. Có tối đa 255 kí tự và không có khoảng trắng.
B. Không quá 8 kí tự và không có khoảng trắng.
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Windows
Trang 3
C. Có tối đa 255 kí tự, có khoảng trắng, phân biệt chữ thường, chữ hoa.

D. Có tối đa 255 kí tự, không phân biệt chữ thường, chữ hoa.
23. Phần mở rộng của tên tệp thể hiện điều gì?
A. Kích thước của tệp B. Kiểu tệp
C. Ngày giờ thay đổi tệp D. Tên thư mục chứa tệp
24. Cách tạo tập tin văn bản Cadao.doc trong Windows Explorer là cách nào?
A. File New Chọn Text Document
B. File New Chọn Microsoft Word
C. File New Chọn Microsoft Excel
D. Cả 3 đều đúng
25. Trong các ký hiệu sau đây, ký hiệu nào không sử dụng đặt tên cho tập tin
và thư mục?
A. # B. /
C. @ D. Câu a, b, c đúng.
26. Trong hệ điều hành Windows, các nhóm tên tệp nào sau đây hợp lệ?
A. Tinhoc, bai tap word, thong-bao B. Baocao, con, thuchanhpascal
C. Kiem/tra, bien_ban, thanhtra D. Thi_hocky 1, lythuyet, thuc\hanh
27. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt như thế nào?
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục

B. Bắt buộc không được có phần mở rộng
C. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
D. Bắt buộc phải có phần mở rộng
28. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục
trên đĩa, ta có thể sử dụng chương trình nào?:
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoăc My Network Places
29. Để xem thông tin thư mục, ta có thể thực hiện thao tác nào?
A. Click phải vào tên thư mục, chọn Properties
B. Click trái tên thư mục, chọn File, Properties
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
30. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa còn trống và đã được sử dụng,
ta thực hiện bằng cách nào?
A. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện
ích khác
B. Nháy đúp My Computer – Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra – Chọn
Properties
C. Cả 2 câu đều sai
D. Cả 2 câu đều đúng
31. Trong Windows để tạo thư mục (Folder) ta thực hiện bằng cách nào?
A. Click phải chuột  New  Folder B. Click phải chuột  New 
Shortcut
C. Chọn File  New  Folder D. Câu A và C đúng
32. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta chọn thao tác nào?
A. Edit  New, sau đó chọn Folder B. Tools  New, sau đó chọn Folder
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Windows
Trang 4

C. File  New, sau đó chọn Folder D. Windows  New, sau đó chọn
Folder
33. Trong Windows Explorer, để đổi tên File, Folder, thực hiện thao tác nào?
A. File  Rename B. Edit  Rename
C. View  Rename D. Tools  Rename
34. Trong hệ điều hành Windows, để đổi tên tập tin (thư mục) có thể thực
hiện bằng các thao tác:
A. click phải vào tập tin muốn đổi tên  Chọn Rename
B. chọn tập tin cần đổi tên và bấm phím F2
C. chọn tập tin cần đổi tên  Chọn menu File  Chọn Rename
D. Câu A, B, C đều đúng.
35. Trong cùng một thư mục cha có 2 thư mục con là A và B. Khi đổi tên thư
mục A thành thư mục B thì kết quả như thế nào?
A. Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện
B. Máy tính tự đặt lại tên mới là b1
C. Máy tính tự động xóa thư mục b đã có
D. Cả 3 phát biểu trên đều sai
36. Để sao chép các tập tin hoặc các thư mục, ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Edit  Copy B. Nhấn 2 phím Ctrl + C
C. Click phải  Copy D. Câu A, B, C đúng
37. Trong Windows Explorer để di chuyển tập tin, thư mục ta chọn thao tác
nào?
A. File  Move B. Edit  Paste
C. Edit  Cut D. Câu A, B, C sai
38. Khi xóa thư mục, tệp trong Windows (không nhấn phím shift) thì kết quả
là gì?
A. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin.
B. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa
mạng.
C. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới được đưa vào Recycle Bin còn thư mục thì

không.
D. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.
39. Nếu xóa nhầm một tập tin hay thư mục, muốn khôi phục lại ta phải vào
đâu?
A. My Computer B. Recycle Bin
C. My Document D. Start
40. Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa
trong Recycle Bin, ta thực hiện bằng cách nào?
A. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Copy
B. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Open
C. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Restore
D. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Move To Folder
41. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin,
muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím?
A. Shift_Del B. Alt_Del
C. Ctrl_Del D. Cả 3 câu đều sai
42. Các tệp sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete sẽ như
thế nào?
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Windows
Trang 5
A. Có thể hồi phục khi mở Recycle Bin
B. Chỉ có tệp .doc là được hồi phục
C. Có thể hồi phục khi mở My Computer
D. Không thể hồi phục chúng được nữa
43. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Tất cả đều sai
44. Trong Windows, để tạo Shortcut trên nền Desktop ta thực hiện bằng cách

nào?
A. Click trái chuột  New  Shortcut
B. Click phải chuột  New  Shortcut
C. Click phải chuột  File  New  Shortcut
D. Câu A, B, C sai
45. Trong Windows để đổi tên Shortcut ta chọn cách nào sau đây?
A. Right click vào Shortcut, chọn Rename
B. Click vào Shortcut rồi nhấn phím F2
C. Click trái chuột 2 lần liên tiếp lên tên Shortcut
D. Cả 3 câu đều đúng
46. Để đổi biểu tượng cho Shortcut, ta thực hiện thao tác nào?
A. Nháy chuột phải  Propeties  Change Icon.
B. Nháy chuột phải  Change Icon.
C. Nháy chuột trái  Propeties  Change Icon.
D. Cả 3 ý trên đều sai.
47. Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện thao tác
nào?
A. File  Search B. Windows  Search
C. Start  Search D. Tools  Search
48. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng nào sau đây?
A. Control Windows B. Control Panel
C. Control System D. Control Desktop
49. Để thay đổi hình nền cho Desktop ta vào Control Panel và chọn mục nào?
A. Folder Options B. System
C. Fonts D. Display
50. Trong cửa sổ Control Panel, để thay đổi định dạng ngày tháng ta chọn mục
nào?
A. Regional and Language Options B. Add/Remove programs
C. Date/time D. System
51. Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện thao tác nào?

A. File – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
B. Window – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
C. Start – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
D. Tools – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Windows
Trang 6

C. nháy phải vào đối tượng người dùng  Chọn Rename … D. Câu A và C đều đúng8. Để Windows tự động hóa sắp xếp những hình tượng trên Desktop, ta thực hiệnthao tác nào ? A. Nháy phải  Arrange Icons by  Aling gridB. Nháy phải  New  ShortcutC. Nháy phải  Arrange Icons by  Auto ArrangeD. Cả 3 ý trên đều đúng. 9. Trong Windows phím F1 dùng để : A. đổi tên một folderB. gọi phần trợ giúp ( Help ) của chương trìnhC. đổi tên một fileD. Câu A và C đúng10. Nút lệnh có ý nghĩa gì ? A. Trở về hành lang cửa số trước B. Lùi về thư mục cấp trênC. Hủy bỏ thao tác vừa triển khai D. Cả 3 câu đều sai. 11. Lệnh View  Thumbnails trong Windows, có tính năng gì ? A. Xem đối tượng người dùng dạng ảnh thu nhỏ. B. Xem đối tượng người dùng dạng list. C. Xem chi tiết cụ thể đối tượng người dùng. D. Cả 3 ý trên đều sai. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm WindowsTrang 212. Trong Windows Explorer, để xem list những tập tin dưới dạng cụ thể, ta chọn thao tác nào ? A. View  Large Icon B. View  ListC. View  Small Icon D. View  Details13. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chuẩn nào sau đây không hề dùng đểsắp xếp những tệp và thư mục ? A. Tên tệp B. Tần suất sử dụngC. Kích thước tệp D. Kiểu tệp14. Để hiển thị những thư mục, tập tin có thuộc tính ẩn, ta triển khai thao tácnào ? A. Nháy View  Folder Options B. Nháy Tools  Folder Options … C. Nháy File  Properties … D. Cả 3 câu túc tắc đúng15. Để thoát khỏi Windows Explorer, thực thi thao tác nào ? A. File  Close B. File  ExitC. Nhấn 2 phím ALT + F4 D. Câu a và c đúng16. Mệnh đề nào sau đây được gật đầu đúng ? A. Tập tin ( tệp ) bắt buộc phải lưu trong thư mục gốcB. Thư mục con là thư mục có chứa những thư mục con khácC. Thư mục cha là thư mục có chứa thư mục con. D. Cả 3 đều sai17. Trong hành lang cửa số Windows Explore, để chọn tổng thể những file và thư mục, thực hiệnthao tác nào ? A. Vào bảng chọn Edit  chọn Select allB. Bấm tổng hợp phím Ctrl + AC. Chọn đối tượng người tiêu dùng đầu và bấm phím Shift khi chọn đối tượng người tiêu dùng cuốiD. Cả 3 đều được18. Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp rời rạc trong hành lang cửa số thưmục ? A. Shift B. AltC. Ctrl D. Cả 3 đều đúng19. Trong Windows, ở hành lang cửa số Explore, để chọn một lúc những file hoặc foldernằm liền kề nhau trong một list, ta triển khai thao tác nào ? A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sáchB. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sáchC. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuốiD. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách20. Trong windows, ở hành lang cửa số Explore, để chọn một lúc những file hoặc thư mục nằmkhông kề nhau trong một list ta triển khai thao tác nào ? A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sáchB. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuốiC. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sáchD. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách21. Trong hệ điều hành Windows, tên tập tin dài tối đa bao nhiêu ký tự ? A. 8 ký tự B. 255 ký tựC. 256 ký tự D. Không hạn chế22. Tên tệp trong hệ điều hành Windows được lao lý như thế nào ? A. Có tối đa 255 kí tự và không có khoảng chừng trắng. B. Không quá 8 kí tự và không có khoảng chừng trắng. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm WindowsTrang 3C. Có tối đa 255 kí tự, có khoảng chừng trắng, phân biệt chữ thường, chữ hoa. D. Có tối đa 255 kí tự, không phân biệt chữ thường, chữ hoa. 23. Phần lan rộng ra của tên tệp biểu lộ điều gì ? A. Kích thước của tệp B. Kiểu tệpC. Ngày giờ đổi khác tệp D. Tên thư mục chứa tệp24. Cách tạo tập tin văn bản Cadao. doc trong Windows Explorer là cách nào ? A. File  New  Chọn Text DocumentB. File  New  Chọn Microsoft WordC. File  New  Chọn Microsoft ExcelD. Cả 3 đều đúng25. Trong những ký hiệu sau đây, ký hiệu nào không sử dụng đặt tên cho tập tinvà thư mục ? A. # B. / C. @ D. Câu a, b, c đúng. 26. Trong hệ điều hành Windows, những nhóm tên tệp nào sau đây hợp lệ ? A. Tinhoc, bai tap word, thong-bao B. Baocao, con, thuchanhpascalC. Kiem / tra, bien_ban, thanhtra D. Thi_hocky 1, lythuyet, thuc \ hanh27. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt như thế nào ? A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mụcB. Bắt buộc không được có phần mở rộngC. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệpD. Bắt buộc phải có phần mở rộng28. Khi đang thao tác với Windows, muốn xem tổ chức triển khai những tệp và thư mụctrên đĩa, ta hoàn toàn có thể sử dụng chương trình nào ? : A. My Computer hoặc Windows ExplorerB. My Computer hoặc Recycle BinC. Windows Explorer hoặc Recycle BinD. My Computer hoăc My Network Places29. Để xem thông tin thư mục, ta hoàn toàn có thể thực thi thao tác nào ? A. Click phải vào tên thư mục, chọn PropertiesB. Click trái tên thư mục, chọn File, PropertiesC. Cả 2 câu đều đúngD. Cả 2 câu đều sai30. Trong Windows, để kiểm tra khoảng trống đĩa còn trống và đã được sử dụng, ta thực thi bằng cách nào ? A. Trong Windows không hề kiểm tra không được mà phải dùng ứng dụng tiệních khácB. Nháy đúp My Computer – Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra – ChọnPropertiesC. Cả 2 câu đều saiD. Cả 2 câu đều đúng31. Trong Windows để tạo thư mục ( Folder ) ta triển khai bằng cách nào ? A. Click phải chuột  New  Folder B. Click phải chuột  New  ShortcutC. Chọn File  New  Folder D. Câu A và C đúng32. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta chọn thao tác nào ? A. Edit  New, sau đó chọn Folder B. Tools  New, sau đó chọn FolderNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm WindowsTrang 4C. File  New, sau đó chọn Folder D. Windows  New, sau đó chọnFolder33. Trong Windows Explorer, để đổi tên File, Folder, thực thi thao tác nào ? A. File  Rename B. Edit  RenameC. View  Rename D. Tools  Rename34. Trong hệ điều hành Windows, để đổi tên tập tin ( thư mục ) hoàn toàn có thể thựchiện bằng những thao tác : A. click phải vào tập tin muốn đổi tên  Chọn RenameB. chọn tập tin cần đổi tên và bấm phím F2C. chọn tập tin cần đổi tên  Chọn menu File  Chọn RenameD. Câu A, B, C đều đúng. 35. Trong cùng một thư mục cha có 2 thư mục con là A và B. Khi đổi tên thưmục A thành thư mục B thì tác dụng như thế nào ? A. Máy tính ra thông tin tên đã sống sót và không được cho phép thực hiệnB. Máy tính tự đặt lại tên mới là b1C. Máy tính tự động hóa xóa thư mục b đã cóD. Cả 3 phát biểu trên đều sai36. Để sao chép những tập tin hoặc những thư mục, ta hoàn toàn có thể dùng cách nào sau đây ? A. Edit  Copy B. Nhấn 2 phím Ctrl + CC. Click phải  Copy D. Câu A, B, C đúng37. Trong Windows Explorer để chuyển dời tập tin, thư mục ta chọn thao tácnào ? A. File  Move B. Edit  PasteC. Edit  Cut D. Câu A, B, C sai38. Khi xóa thư mục, tệp trong Windows ( không nhấn phím shift ) thì kết quảlà gì ? A. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin. B. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩamạng. C. Chỉ có những tập tin khi bị xoá mới được đưa vào Recycle Bin còn thư mục thìkhông. D. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin. 39. Nếu xóa nhầm một tập tin hay thư mục, muốn Phục hồi lại ta phải vàođâu ? A. My Computer B. Recycle BinC. My Document D. Start40. Khi đang thao tác với Windows, muốn Phục hồi lại đối tượng người tiêu dùng đã xóatrong Recycle Bin, ta thực thi bằng cách nào ? A. Chọn đối tượng người tiêu dùng, rồi chọn File – CopyB. Chọn đối tượng người dùng, rồi chọn File – OpenC. Chọn đối tượng người tiêu dùng, rồi chọn File – RestoreD. Chọn đối tượng người dùng, rồi chọn File – Move To Folder41. Trong Windows, khi xóa file hoặc thư mục thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc thư mục ta bấm tổng hợp phím ? A. Shift_Del B. Alt_DelC. Ctrl_Del D. Cả 3 câu đều sai42. Các tệp sau khi được chọn và xóa bằng tổng hợp phím Shift + Delete sẽ nhưthế nào ? Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm WindowsTrang 5A. Có thể hồi sinh khi mở Recycle BinB. Chỉ có tệp. doc là được hồi phụcC. Có thể phục sinh khi mở My ComputerD. Không thể phục sinh chúng được nữa43. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì ? A. Tạo đường tắt để truy vấn nhanhB. Xóa một đối tượng người tiêu dùng được chọn tại màn hình hiển thị nềnC. Đóng những hành lang cửa số đang mởD. Tất cả đều sai44. Trong Windows, để tạo Shortcut trên nền Desktop ta thực thi bằng cáchnào ? A. Click trái chuột  New  ShortcutB. Click phải chuột  New  ShortcutC. Click phải chuột  File  New  ShortcutD. Câu A, B, C sai45. Trong Windows để đổi tên Shortcut ta chọn cách nào sau đây ? A. Right click vào Shortcut, chọn RenameB. Click vào Shortcut rồi nhấn phím F2C. Click trái chuột 2 lần liên tục lên tên ShortcutD. Cả 3 câu đều đúng46. Để đổi hình tượng cho Shortcut, ta triển khai thao tác nào ? A. Nháy chuột phải  Propeties  Change Icon. B. Nháy chuột phải  Change Icon. C. Nháy chuột trái  Propeties  Change Icon. D. Cả 3 ý trên đều sai. 47. Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta triển khai thao tácnào ? A. File  Search B. Windows  SearchC. Start  Search D. Tools  Search48. Trong Windows, để thiết đặt lại mạng lưới hệ thống, ta chọn tính năng nào sau đây ? A. Control Windows B. Control PanelC. Control System D. Control Desktop49. Để biến hóa hình nền cho Desktop ta vào Control Panel và chọn mục nào ? A. Folder Options B. SystemC. Fonts D. Display50. Trong hành lang cửa số Control Panel, để biến hóa định dạng ngày tháng ta chọn mụcnào ? A. Regional and Language Options B. Add / Remove programsC. Date / time D. System51. Trong Windows, muốn setup máy in, ta thực thi thao tác nào ? A. File – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printerB. Window – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printerC. Start – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printerD. Tools – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printerNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm WindowsTrang 6

Source: https://vh2.com.vn
Category : Ứng Dụng