Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Tài liệu tuyển sinh: Đầy đủ danh sách các trường xét điểm đánh giá năng lực 2023

Đăng ngày 15 May, 2023 bởi admin

STT

Tên trường

Chỉ tiêu

Ghi chú

1 . Khoa Y – Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh     2 . Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh 10 % – 30 %   3 . Đại Học Kinh Tế – Tài chính TP Hồ Chí Minh     4 . Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng     5 . Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh 40-70 %   6 . Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh   > 700 điểm 7 . Đại học Hoa Sen   > 600 điểm 8 . Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh ( HUTECH )     9 . Đại Học Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh   > 650 điểm 10 . Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh 60 % chỉ tiêu cho xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông và Đánh giá năng lực   11 . Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP Hồ Chí Minh   > 600 điểm 12 . Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh tối đa 70 % chỉ tiêu   13 . Đại Học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh 10 – 15 %   14 . Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh 35 – 50 %   15 . Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh 40 – 60 %   16 . Đại học Nha Trang 25 %   17 . Đại học Gia Định 2 % > 600 điểm ( CT đại trà phổ thông )
> 700 điểm ( CT năng lực ) 18 . Đại học Phan Châu Trinh     19 . Đại học Phan Thiết     20 . Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu     21 . Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh ( UEH ) KSA ( 10 % chỉ tiêu theo ngành cho CT chuẩn và CLC ), KSV ( 10 % chỉ tiêu )   22 . Phân hiệu Trường Đại Học Lâm Nghiệp tỉnh Đồng Nai 10 % > 600 điểm 23 . Đại Học Dân Lập Duy Tân     24 . Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh 10 % – 30 %   25 . Đại Học Kiến Trúc TP Hồ Chí Minh 25 % Kết quả bài đánh giá năng lực đợt 1 26 . Đại học Thái Bình Dương 25 %   27 . Đại học Tôn Đức Thắng 11 % chỉ tiêu   28 . Đại Học Yersin Đà Lạt   > 600 điểm 29 . Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại Bến Tre 20-30 % chỉ tiêu   30 . Đại học Công nghệ Miền Đông     31 . Đại học An Giang     32 . Khoa Chính trị – Hành chính ( Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh )     33 . Đại Học Bách Khoa – Đại Học TP. Đà Nẵng     34 .

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng

    35 . Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học TP. Đà Nẵng     36 . Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thành Phố Đà Nẵng     37 . Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Thành Phố Đà Nẵng     38 . Viện nghiên cứu và điều tra và giảng dạy Việt Anh – Đại học TP. Đà Nẵng     39 . Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông online Việt – Hàn – Đại Học Thành Phố Đà Nẵng     40 . Đại Học Phạm Văn Đồng     41 . Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long     42 . Đại Học Nguyễn Tất Thành   > = 550 điểm 43 . Đại Học Lạc Hồng     44 . Đại học Thủ Dầu Một     45 . Đại Học Tỉnh Bình Dương     46 . Đại học Hùng Vương – TP Hồ Chí Minh     47 . Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An     48 . Đại Học Văn Hiến     49 . Đại Học Tây Đô     50 . Đại học Nam Cần Thơ     51 . Đại Học Công Nghệ Hồ Chí Minh     52 . Đại học Văn Lang     53 . Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ     54 . Đại học Ngoại ngữ Tin học     55 . Đại học Giao thông Vận tải tại TP Hồ Chí Minh     56 . Đại học Khánh Hòa     57 . Đại Học Tây Nguyên     58 . Đại Học Đồng Tháp     59 . Đại Học Tiền Giang     60 . Đại Học Xây Dựng Miền Trung     61 . Đại Học TP HCM     62 . Đại Học Tài Chính Marketing     63 . Đại học Tài Nguyên môi trường tự nhiên TP Hồ Chí Minh     64 . Đại Học Bạc Liêu     65 . Đại Học Trà Vinh     66 . Học Viện Hàng Không Nước Ta     67 . Đại học Tân Tạo     68 . Đại Học Ngân Hàng TP Hồ Chí Minh     69 . Đại học Buôn Ma Thuột     70 . Đại Học Cửu Long     71 . Đại học Ngoại thương cơ sở II – TP Hồ Chí Minh     72 . Đại Học Phú Yên     73 . Đại Học Quang Trung     74 . Đại học Kiên Giang     75 . Đại Học Đà Lạt     76 . Đại Học Kiến Trúc Thành Phố Đà Nẵng     77 . Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( phía Nam )     78 . Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu     79 . Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh    

80.

Đại Học Quốc Tế Miền Đông     81 .

Đại Học Quy Nhơn    

Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nhân