STT
|
Tên trường
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
1 .
|
Khoa Y – Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
|
|
|
2 .
|
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
|
10 % – 30 %
|
|
3 .
|
Đại Học Kinh Tế – Tài chính TP Hồ Chí Minh
|
|
|
4 .
|
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
|
|
|
5 .
|
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
|
40-70 %
|
|
6 .
|
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh
|
|
> 700 điểm
|
7 .
|
Đại học Hoa Sen
|
|
> 600 điểm
|
8 .
|
Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh ( HUTECH )
|
|
|
9 .
|
Đại Học Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh
|
|
> 650 điểm
|
10 .
|
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
|
60 % chỉ tiêu cho xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông và Đánh giá năng lực
|
|
11 .
|
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP Hồ Chí Minh
|
|
> 600 điểm
|
12 .
|
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
|
tối đa 70 % chỉ tiêu
|
|
13 .
|
Đại Học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh
|
10 – 15 %
|
|
14 .
|
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
|
35 – 50 %
|
|
15 .
|
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
|
40 – 60 %
|
|
16 .
|
Đại học Nha Trang
|
25 %
|
|
17 .
|
Đại học Gia Định
|
2 %
|
> 600 điểm ( CT đại trà phổ thông )
> 700 điểm ( CT năng lực )
|
18 .
|
Đại học Phan Châu Trinh
|
|
|
19 .
|
Đại học Phan Thiết
|
|
|
20 .
|
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
|
21 .
|
Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh ( UEH )
|
KSA ( 10 % chỉ tiêu theo ngành cho CT chuẩn và CLC ), KSV ( 10 % chỉ tiêu )
|
|
22 .
|
Phân hiệu Trường Đại Học Lâm Nghiệp tỉnh Đồng Nai
|
10 %
|
> 600 điểm
|
23 .
|
Đại Học Dân Lập Duy Tân
|
|
|
24 .
|
Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh
|
10 % – 30 %
|
|
25 .
|
Đại Học Kiến Trúc TP Hồ Chí Minh
|
25 %
|
Kết quả bài đánh giá năng lực đợt 1
|
26 .
|
Đại học Thái Bình Dương
|
25 %
|
|
27 .
|
Đại học Tôn Đức Thắng
|
11 % chỉ tiêu
|
|
28 .
|
Đại Học Yersin Đà Lạt
|
|
> 600 điểm
|
29 .
|
Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại Bến Tre
|
20-30 % chỉ tiêu
|
|
30 .
|
Đại học Công nghệ Miền Đông
|
|
|
31 .
|
Đại học An Giang
|
|
|
32 .
|
Khoa Chính trị – Hành chính ( Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh )
|
|
|
33 .
|
Đại Học Bách Khoa – Đại Học TP. Đà Nẵng
|
|
|
34 .
|
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
|
|
|
35 .
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học TP. Đà Nẵng
|
|
|
36 .
|
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thành Phố Đà Nẵng
|
|
|
37 .
|
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Thành Phố Đà Nẵng
|
|
|
38 .
|
Viện nghiên cứu và điều tra và giảng dạy Việt Anh – Đại học TP. Đà Nẵng
|
|
|
39 .
|
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông online Việt – Hàn – Đại Học Thành Phố Đà Nẵng
|
|
|
40 .
|
Đại Học Phạm Văn Đồng
|
|
|
41 .
|
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
|
|
|
42 .
|
Đại Học Nguyễn Tất Thành
|
|
> = 550 điểm
|
43 .
|
Đại Học Lạc Hồng
|
|
|
44 .
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
|
|
45 .
|
Đại Học Tỉnh Bình Dương
|
|
|
46 .
|
Đại học Hùng Vương – TP Hồ Chí Minh
|
|
|
47 .
|
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
|
|
|
48 .
|
Đại Học Văn Hiến
|
|
|
49 .
|
Đại Học Tây Đô
|
|
|
50 .
|
Đại học Nam Cần Thơ
|
|
|
51 .
|
Đại Học Công Nghệ Hồ Chí Minh
|
|
|
52 .
|
Đại học Văn Lang
|
|
|
53 .
|
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
|
|
|
54 .
|
Đại học Ngoại ngữ Tin học
|
|
|
55 .
|
Đại học Giao thông Vận tải tại TP Hồ Chí Minh
|
|
|
56 .
|
Đại học Khánh Hòa
|
|
|
57 .
|
Đại Học Tây Nguyên
|
|
|
58 .
|
Đại Học Đồng Tháp
|
|
|
59 .
|
Đại Học Tiền Giang
|
|
|
60 .
|
Đại Học Xây Dựng Miền Trung
|
|
|
61 .
|
Đại Học TP HCM
|
|
|
62 .
|
Đại Học Tài Chính Marketing
|
|
|
63 .
|
Đại học Tài Nguyên môi trường tự nhiên TP Hồ Chí Minh
|
|
|
64 .
|
Đại Học Bạc Liêu
|
|
|
65 .
|
Đại Học Trà Vinh
|
|
|
66 .
|
Học Viện Hàng Không Nước Ta
|
|
|
67 .
|
Đại học Tân Tạo
|
|
|
68 .
|
Đại Học Ngân Hàng TP Hồ Chí Minh
|
|
|
69 .
|
Đại học Buôn Ma Thuột
|
|
|
70 .
|
Đại Học Cửu Long
|
|
|
71 .
|
Đại học Ngoại thương cơ sở II – TP Hồ Chí Minh
|
|
|
72 .
|
Đại Học Phú Yên
|
|
|
73 .
|
Đại Học Quang Trung
|
|
|
74 .
|
Đại học Kiên Giang
|
|
|
75 .
|
Đại Học Đà Lạt
|
|
|
76 .
|
Đại Học Kiến Trúc Thành Phố Đà Nẵng
|
|
|
77 .
|
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( phía Nam )
|
|
|
78 .
|
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu
|
|
|
79 .
|
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
80.
|
Đại Học Quốc Tế Miền Đông
|
|
|
81 .
|
Đại Học Quy Nhơn
|
|
|