Networks Business Online Việt Nam & International VH2

BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN TIN HỌC CĂN BẢN – Tài liệu text

Đăng ngày 08 September, 2022 bởi admin

BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN TIN HỌC CĂN BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.37 KB, 32 trang )

ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHÒNG THỰC HÀNH KINH DOANH
BỘ MÔN: TIN HỌC ỨNG DỤNG
———– D
E ———–

BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN

TIN HỌC CĂN BẢN
(Tài liệu lưu hành nội bộ)

Thái Nguyên 05 – 2007

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

PHẦN I – MS WORD
Bài thực hành 1:
Yêu cầu kiến thức cần đạt được:
– Tạo văn bản mới. Lưu file văn bản lên đĩa cứng. Mở một file đã tồn tại. Đổi tên
file văn bản đã tồn tại.
– Thao tác với bộ gõ Vietkey hoặc Unikey: Thay đổi bảng mã, chế độ gõ (AnhViệt). Thao tác gõ tiếng Việt có dấu.
– Cách chọn font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ.
– Cách thiết lập khung trang, khổ giấy cho văn bản.
– Thao tác định dạng đoạn văn bản.

Bài 1: Mở chương trình soạn thảo văn bản MS Word, tạo mới một file và lưu vào thư mục
My Documents với tên file là sand.doc. Sau đó nhập và trình bày nội dung như sau bên dưới.
Ðịnh dạng lề, trang in (File/ Page Setup) theo các kích thước sau:

Khổ giấy A4: Top : 2 cm, Bottom : 2 cm, Left : 3 cm, Right : 2 cm.
Sử dụng font chữ Time New Roman, cỡ chữ 12. Độ giãn dòng 1.3 cm

SAND (CÁT)
Một câu chuyện kể rằng, có 2 người bạn thân cùng bị lạc đường trong sa mạc. Họ cứ
đi đi mãi và tới 1 thời điểm trong cuộc hành trình, họ bắt đầu tranh cãi với nhau xem đi hướng
nào để thoát ra. Không kiềm chế được sự bực tức và tuyệt vọng, 1 người đã tát vào mặt người
kia. Người bị đánh rất đau nhưng không nói gì, chỉ viết 1 dòng trên cát: “Hôm nay, người bạn
thân nhất đã tát tôi”.
Họ lại đi tiếp và đến được 1 ốc đảo với 1 hồ nước lớn. Người bạn lúc nãy bị đánh vì
vội vàng uống nước và tắm rửa nên đã bị trượt chân và đang chìm dần. Người bạn kia vội
nhảy xuống cứu anh ta lên. Khi mọi sự đã qua, người bạn lúc trước bị đánh đã khắc 1 dòng
chữ lên 1 phiến đá: “Hôm nay, người bạn thân nhất đã cứu tôi”. Người bạn đã đánh và cũng
đã cứu anh ta thực sự ngạc nhiên nên hỏi: “Tại sao khi tớ đánh cậu, cậu viết lên cát, còn bây
giờ cậu lại khắc lên phiến đá?”
Người kia mỉm cười đáp:”Khi 1 người bạn làm ta đau, hãy viết lên cát để ngọn gió
của sự tha thứ thổi qua mang nó đi cùng. Còn khi điều tốt lành đến, chúng ta hãy khắc nó lên
đá, như khắc thành kỷ niệm trong tim vậy, không cơn gió nào có thể xoá đi được!” Liệu chúng
ta có thể: “Học được cách viết trên cát” không?

Bài tập thực hành Tin học đại cương

1

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Bài 2: Mở chương trình soạn thảo văn bản MS Word, tạo mới một file và lưu vào thư mục
My Document với tên file là vanvo.doc hoặc van_vo.doc. Sau đó nhập và trình bày nội dung
như sau: (Định dạng tương tự bài 1).

VẨN VƠ
Ấy chỉ là cậu bé mà thôi
Cớ sao ấy lại muốn học đòi
Ấy nói làm chi lời như thế
Tôi lớn rồi chẳng thích ghép đôi.
Ấy ơi ấy về nhà đi nhé
Theo làm gì luống cuống vòng xe
Tôi hơn ấy một năm – một tuổi.
Theo tôi hoài “ấy lỗ đó nghe”.
Ấy còn trên vai màu khăn đỏ
Mặt ấy cười còn quá NGÂY THƠ
Ấy có biết tôi thường hay nhớ
Nhưng nhớ một người khác…ấy cơ.

Bài 3: Mở file văn bản vừa tạo trong bài 2 (vanvo.doc hoặc van_vo.doc) sau đó nhập thêm
nội dung và trình bày như sau.

ĐÔI DÉP
Bài thơ đầu anh viết tặng em
Là bài thơ anh kể về đôi dép
Khi nỗi nhớ cứ trong lòng da diết
Những vật tầm thường cũng biến thành thơ
Hai chiếc dép kia gặp gỡ tự bao giờ
Có yêu nhau đâu mà chẳng dời nửa bước
Cùng gánh vác những nẻo đường xuôi ngược

Lên thảm nhung xuống cát bụi cùng nhau.
Cùng bước cùng mòn không kẻ thấp người cao
Cùng chia sẻ sức người đời chà đạp
Dẫu vinh nhục không đi cùng kẻ khác
Số phận chiếc này phụ thuộc ở chiếc kia.
Bài tập thực hành Tin học đại cương

2

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
Nếu ngày nào một chiếc dép mất đi
Mọi thay thế đều trở nên khập khiễng.
Giống nhau lắm nhưng người đi sẽ biết.
Hai chiếc này chẳng phải một đôi đâu.
Cũng như mình trong những lúc vắng nhau
Bước hụt hẫng cứ nghiêng về một phía
Dẫu bên cạnh đã có người thay thế
Mà trong lòng nỗi nhớ cứ chênh vênh.
Đôi dép vô tri khăng khít bước song hành
Chẳng thề nguyện mà không hề giả dối
Chẳng hứa hẹn mà không hề phản bội
Lối đi nào cũng có mặt cả đôi.
Không thể thiếu nhau trên bước đường đời
Dẫu mỗi chiếc ở một bên phải trái
Nhưng tôi yêu em bởi những điều ngược lại

Gắn bó đời nhau bởi một lối đi chung
Hai mảnh đời thầm lặng bước song song
Sẽ dừng lại khi chỉ còn một chiếc
Chỉ còn một là không còn gì hết
Nếu không tìm được chiếc thứ hai kia.

Sau khi nhập xong nội dung và trình bày như trên, đổi tên file thành thotinh.doc hoặc
tho_tinh.doc, lưu file trong thư mục My Documents.

Bài thực hành 2:
Yêu cầu kiến thức cần đạt được:
– Thiết lập được đầu mục bằng bullets và numbering
– Chia văn bản thành nhiều cột
– Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản.

Bài 1: Dùng Bullets và Numbering để thiết lập các đầu mục một cách tự động như bên dưới.
Chương 2: Microsoft word (15 tiết)
1. Giới thiệu
1.1. Khởi động và thoát khỏi Word
1.2. Màn hình làm việc của Word
1.3. Tạo văn bản mới
1.4. Ghi văn bản vào đĩa
Bài tập thực hành Tin học đại cương

3

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

1.5. Mở văn bản trên đĩa
2. Các thao tác soạn thảo cơ bản
2.1. Nhập văn bản
2.2. Thao tác với khối văn bản
2.3. Định dạng đoạn văn bản
2.4. Thiết lập bullets và numbering
2.5. Chia văn bản thành nhiều cột
2.6. Tạo chữ cái lớn đầu dòng
2.7. Tìm kiếm và thay thế
2.8. Chức năng Autocorrect
2.9. Chèn ký tự đặc biệt Symbol
2.10. Soạn thảo công thức toán học.
2.11. Thiết đặt điểm dừng Tab
3. Các thao tác soạn thảo nâng cao
3.1. Bảng biểu trong văn bản
3.2. Sắp xếp dữ liệu trong bảng
3.3. Sử dụng công cụ đồ hoạ trong Word
3.4. Tạo khối các hình vẽ
3.5. Tạo chữ nghệ thuật
3.6. Chèn ảnh vào văn bản
3.7. In ấn văn bản
3.8. Trộn văn bản
3.9. Rút mục lục tự động
3.10. Siêu liên kết văn bản

Bài 2: Bạn biết đến trang web của trường Đại học Kinh Tế & QTKD
http://www.tueba.edu.vn từ đâu:

Từ các trang web tìm kiếm

Từ các thầy cô giáo trong trường

Từ trang web của bộ GD & đào tạo

Từ báo, đài hay tạp chí

Từ diễn đàn của các trang web khác

Từ bạn bè giới thiệu.

Bài 3: Nội dung chính của các hiệp định WTO
Hiệp định về hàng may mặc, hàng dệt.
Hiệp định về các rào cản kỹ thuật đối với thương mại.
Hiệp định về các biện pháp thương mại liên quan đến đầu tư.
Hiệp định về chống bán phá giá.
Hiệp định về định giá hải quan.
Hiệp định về kiểm định hàng hoá khi xuất khẩu hàng hoá.
Hiệp định về chứng nhận xuất xứ hàng hoá.
Hiệp định về thủ tục cấp phép nhập khẩu.

Bài tập thực hành Tin học đại cương

4

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Bài 4: Trình bày nội dung văn bản như sau:
TRUYỆN CƯỜI
D☺E
☺ NGỌC HOÀNG CŨNG CHỬI THỀ
ột nhà sư và một cao bồi chơi golf với nhau, mỗi
lần đánh trượt, tay cao bồi lại chửi thề. Ông sư tức
lắm, mấy lần nhắc nhở mà hắn vẫn quen miệng,
cuối cùng ông quở hắn:
– Anh mà còn chửi thề nữa là Ngọc Hoàng sẽ giáng sét vào
anh đấy!
Ở gậy sau, tay cao bồi chưa dứt tiếng chửi thề thì một
tiếng sét vang lên… Ông sư lăn ra chết. Trên trời vọng
xuống tiếng lầm bầm:
– M… kiếp, lại trượt nữa rồi!

M

☺ BẮT PHẢI MẠCH GỖ
ột thương binh đi khám
bệnh, bách sĩ sờ lên cổ
tay anh ta và xem đồng
hồ. Sau một phút theo dõi, ông
này phán:
– Tốt, mạch đập bình thường.
– Nhưng… thưa bác sĩ, đó là
cánh tay giả của tôi đấy.

M

Bài thực hành 3:
Yêu cầu kiến thức cần đạt được:
– Chèn ký tự đặc biệt
– Soạn thảo công thức toán học
– Thiết lập Tab

Bài 1: Trình bày văn bản như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————–

BIÊN BẢN
ĐỐI CHIẾU CÔNG NỢ VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Số: 93/HDMB_PTTS
Hôm nay, ngày 13 tháng 11 năm 2007, đại diện hai bên là:
BÊN A: CÔNG TY COCACOLA.
– Địa chỉ :
99A1, Hoàng Văn Thụ – tp Thái Nguyên
– Điện thoại :
0280.999999.
– Do ông : BÙI NHƯ LẠC, Phó Giám Đốc làm đại diện.
BÊN B: CÔNG TY PEPSICOLA.
– Địa chỉ :
88 Lương Ngọc Quyến – Tp Thái Nguyên.
– Điện thoại :
0280.888888
– Do ông : TRẦN VĂN CHỤI, Tổng Giám Đốc làm đại diện.

Bài tập thực hành Tin học đại cương

5

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Hai bên tiến hành đối chiếu chứng từ và thanh lý hợp đồng số 93/HDMB_PTTS ngày
13/11/2007 gồm các điều khoản sau:
Điều 1: Dựa vào điều 1 của hợp đồng, bên A đã giao hàng cho bên B gồm:
Tên hàng
ĐVT
Số lượng
Thành tiền(USD)
– Đường trắng….. Tấn………………… 100 ———————- 150
– Phẩm màu …….. Tấn………………… 10 ———————— 20
– Hương liệu……. Lít …………………. 150 ———————- 210
Tổng cộng:………………………………………………………………………. 380
Điều 2: Bên B đã thanh toán tiền hàng cho bên A.
– Phiếu thu 452………………………….15/11/2007———————200 USD
– Phiếu thu 4526 + 457 + 459……..18/12/2007———————100 USD
Tổng cộng:————————————————————–300 USD
Điều 3: Cân đối công nợ giữa hai bên.
Tính đến ngày 18/12/2007, bên A còn nợ lại bên B: 80 USD. Bên A sẽ hoàn lại
cho bên B ngay sau khi biên bản được hai bên ký.
Sau khi bên A thanh toán xong, hợp đồng được thanh lý.

Biên bản được lập thành 04 bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ 02 bản
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Đã ký)

(Đã ký)

Bài 2: Soạn thảo các công thức sau:
d ⎛ ∂F ⎞ d ⎛ ∂F ⎞

⎟+

⎟ và
dy ⎝ ∂X ⎠ dx ⎝ ∂Y ⎠

T.T2

∫ dF(x, y) = F (x
2

2

y 2 ) − F1 (x1 y1 )

T.T1

∆ H 0298pu = ∆ H 0298,5 CaO(r) + ∆ H 0298,5 CO2(k)- ∆ H 0298,5 CaCO3(r)

= -635,09 – 398,51 + 1206,87 = 178,27 J/mol
∆H

0
1100

= ∆H

0
298

T2

+

∫ ∆C dt
p

thay số ta có:

T1

= 110-298 +

18,3.10 −3
1
1
) = 174795,04 J/mol.
(11002 – 298-2) (

2
110 298
0
= 174795,04J.mol-1
∆ H1100

0
= 17444,52J/mol
Tính tương tự cho ∆ H1200

∆P P 0 − P n 2
=
=
P0
P0
n1
Số nct =

17,1
= 0,05
342

Bài tập thực hành Tin học đại cương

6

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

Số ndm =
P = P0 –

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

250
= 13,89
18

n2 0
0,05
.P = 23,7 .23,7 = 23,61mmHg
13,89
n1

Bài thực hành 4:
Yêu cầu kiến thức cần đạt được:
– Các kỹ năng làm việc với bảng biểu: Tạo bảng, chỉnh sửa bảng, thêm dòng, cột,
ô… Các kỹ năng tách gộp các ô.
– Kỹ năng căn chỉnh dữ liệu trong bảng
– Kỹ năng trang trí bảng biểu: Màu chữ, màu nền, đường viền.
– Sắp xếp dữ liệu trong bảng.

Bài 1: Trình bày bảng biểu theo cấu trúc sau:
a) Bảng 1
Kết quả trả lời

Trả lời đúng
Số
lượng

7
11
5

Các câu hỏi
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
Câu hỏi 3

Trả lời đúng một phần

Tỷ lệ
%
16,66
26,19
11,90

Trả lời sai

Tỷ lệ
%
50
52,38
5714

Số lượng
21
22
24

Số
lượng
14
9
13

Tỷ lệ
%
100%

b) Bảng 2
Chứng từ
SH
NT

Diễn giải

Số phát sinh

TKĐƯ

Nợ


89.650.000
59.815.000
2.990.750

Số dư đầu kỳ
8

15/03

152.4
133.1

Cty ABC
……

20

25/03

152.4
133.1

…..
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

463.780.000

123.360.000
6.168.000
732.985.000
358.855.000

c) Bảng 3
Báo cáo tình hình nhập – xuất – tồn
Tháng 3/2007

STT

Tên vật tư

ĐVT

Tồn đầu kỳ
S.lượng

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

G.trị

Nhập trong kỳ

Xuất trong kỳ

S.lượng

S.lượng

G.trị

Trưởng phòng KTTC
(Ký, họ tên)

Bài tập thực hành Tin học đại cương

7

G.trị

Tồn cuối kỳ
S.lượng

G.trị

Ngày… Tháng … Năm..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

d) Bảng 4
Doanh thu cửa hàng
1
2
3
4
Quý
1
£500 £300 £250 £200
2
£600 £400 £300 £250
3

£700 £500 £350 £300
4
£800 £600 £400 £350
Doanh thu cửa hàng
1
2
3
4
Quý
1
£500 £300 £250 £200
2
£600 £400 £300 £250
3
£700 £500 £350 £300
4
£800 £600 £400 £350
e) Bảng 5
Điểm
Lý Hoá

STT

Tên

Dân tộc

Hoàn cảnh

1

Duy

Tày

BT

9

9

8

8.67

2

Hiền

Kinh

TB

6

4

6

5.33

3

Hoàng

Nùng

LS

5

7

4

5.33

4

Hoa

Thái

BT

4

5

8

5.67

5

Kiên

Kinh

BT

4

8

7

6.33

6

Mai

Dao

TB

6

8

9

7.67

Toán

ĐTB

Điểm ưu tiên

Xếp loại

f) Bảng 6
Số

Ngày

Mã chuyến

Địa điểm

Miễn giảm

Thành tiền

1

16/07/2007

CH04

Vũng Tàu

0

10000000

2

16/07/2007

CH02

Hà Nội

2000000

18000000

3

14/07/2007

CH01

Nha Trang

0

15000000

4

18/07/2007

CH03

Đà Lạt

0

5000000

5

15/07/2007

CH04

Vũng Tàu

0

10000000

6

20/07/2007

CH03

Đà Lạt

0

5000000

7

18/07/2007

CH04

Vũng Tàu

0

10000000

8

17/07/2007

CH01

Nha Trang

0

15000000

Thực hiện sắp xếp bảng dữ liệu trên theo các tiêu chí sau: Sắp xếp theo ngày, nếu ngày
trùng nhau thì sắp xếp theo mã chuyến, nếu mã chuyến trùng nhau thì sắp xếp theo địa điểm.

Bài tập thực hành Tin học đại cương

8

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Bài thực hành 5, 6:
Yêu cầu kiến thức cần đạt được:
– Cách lấy thanh công cụ Drawing
– Sử dụng thành thạo chuột và các công cụ vẽ kết hợp với bảng biểu
– Tạo nhóm các đối tượng
– Chèn Text box vào văn bản và hình vẽ

Bài 1: Vẽ các hình sau bằng công cụ vẽ của MS Word.
Chứng từ nhập

Phiếu giao nhận
chứng từ nhập
Sổ số dư
Bảng luỹ kế nhập,

Thẻ
kho

xuất tồn kho HH
Kế toán tổng
hợp
Phiếu giao nhận

Chứng từ xuất

chứng từ xuất

Q
Q
Q
T
t

t
T

Bài tập thực hành Tin học đại cương

T

9

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Xác định và nhận

Thiếp lập các

diện vấn đề

mục tiêu

Tìm giải pháp

So sánh và đánh

Môi trường
kinh doanh

giá các giải pháp

Kiểm tra việc thực

Thực hiện quyết

Lựa chọn các giải

hiện quyết định

định

pháp

Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ.
I

+

R

L
D

+
U

I

Bộ
biến
đổi
điện
áp

Bài tập thực hành Tin học đại cương

W

UN

A1

A2

10

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Φi
i1

i2

r
B
e

R1

Bài 3. Hãy vẽ biểu đồ sau:
Y

O

X

h
Y

A
X
O

Bài tập thực hành Tin học đại cương

d

11

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Bài thực hành 7:
Yêu cầu kiến thức cần đạt được:

– Cách lấy thanh công cụ Drawing, WordArt
– Sử dụng thành thạo công cụ WordArt.
– Chèn ảnh vào văn bản.
– Chụp ảnh màn hình và trình bày nội dung văn bản khi chèn ảnh.

Bài 1: Tạo dáng các chữ như sau:

Bài tập thực hành Tin học đại cương

12

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Bài 2: Chèn các biểu tượng từ Clip Art lên Word

Bài 3: Tiến hành chụp ảnh màn hình rồi chèn hình ảnh này vào Word. Các bước thực hiện
như sau:
B1: Khởi động MS Word, vào menu File |
Page Setup, hộp thoại Page Setup hiện ra,
nhấn phím Print Screen trên bàn phím.
B2: Khởi động chương trình vẽ Paint và
Paste (Ctrl + V) hình ảnh vừa chụp được.
B3: Dùng công cụ lựa chọn (Selection) trên
Paint để lựa chọn và cắt hình ảnh mong
muốn.

B4: Paste hình ảnh vừa cắt vào một file
Paint mới. Sau đó thu gọn khung ảnh để
được ảnh như hình bên.
B5: Lưu file ảnh vừa tạo ra với phần mở
rộng là .jpg
B6: Chèn ảnh vừa tạo ra vào file văn bản
như hình bên.
B7: Thiết lập vùng nội dung văn bản bao quanh ảnh như trang trí hiện tại.

Bài thực hành 7:
Yêu cầu kiến thức cần đạt được:
– Cách lấy thanh công cụ Mail Merge.
– Các bước thực hiện hoà trộn văn bản.
– Các rút mục lục tự động.
– Các tạo Bookmark và Hyperlink.

Bài tập thực hành Tin học đại cương

13

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Bài 1: Hoà trộn văn bản bên dưới với bảng dữ liệu đã cho bằng Mail Merge:
HỘI ĐỒNG HƯƠNG HÀ NAM
TẠI THÁI NGUYÊN

Niên khoá 2007 – 2008
——-o0o——-

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
——-o0o——-

GIẤY MỜI HỌP ĐỒNG HƯƠNG
Nhân dịp kỷ niệm 203 năm ngày tái lập Tỉnh, Hội đồng hương sinh viên Hà Nam tiến
hành tổ chức gặp mặt các bạn học sinh, sinh viên đang học tập tại các trường Đại học, Cao
đẳng và Trung cấp trên đất Thái Nguyên. Thay mặt ban liên lạc, chủ tịch hội đồng hương Hà
Nam kính mời bạn……… huyện……., đang học tập tại lớp……trường…….. đến tham dự buổi gặp
mặt kỷ niệm 203 năm ngày tái lập tỉnh.
Thời gian vào hồi 8.00h ngày 11/09/2007.
Địa điểm hội trường 105 nhà A9 trường Đại học KTCN.
Mục đích của buổi họp mặt là nhằm ôn lại truyền thống hiếu học của quê hương. Đồng
thời, động viên, giúp đỡ và thăm hỏi các hội viên đang gặp khó khăn trong học tập cũng như
các mặt khác của đời sống sinh viên xa nhà.
Chương trình hoạt động:
STT
1

Thời gian
8.00h
8.15h

2

8.15h

9.00h

3

9.00h

10.00h

4

10.00h

10.30h

5
6

10.30h
12.00h

12.00h
13.00h

Nội dung
Họp mặt ôn lại truyền thống quê hương.
– Tổng kết hoạt động của hội trong nhiệm kỳ 2006-2007.
– Giao lưu văn nghệ.
– Giới thiệu và kết nạp hội viên mới.
– Giao lưu thăm hỏi giữa các hội viên.
– Bình bầu chủ tịch hội và chủ tịch đại diện của các trường.

– Đề ra nhiệm vụ hoạt động cho nhiệm kỳ 2007 – 2008
Dùng bữa cơm thân mật tại khách sạn Victory
Liên hoan văn nghệ Karaoke tại Victory.

Sự hiện diện của bạn là niềm vinh hạnh của hội, cũng như làm nên sự thành công của
buổi họp mặt. Rất mong bạn có mặt đầy đủ và đúng giờ.
Rất hân hạnh được đón tiếp!
Lưu ý: Để có kinh phí hoạt động cho hội, khi đi, phiền bạn nhớ mang theo 30.000đ.
TM B.liên lạc hội đồng hương Hà Nam
tại Thái Nguyên
Chủ tịch

Văn Đăng Cao

Bài tập thực hành Tin học đại cương

14

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Bảng danh sách hội viên
STT

Họ và Tên

Huyện

Lớp

Trường

1

Nguyễn Khuyến

Bình Lục

K41MC

ĐH KTCN

2

Trịnh Khả

Kim Bảng

K3A2

ĐH KT&QTKD

3

Bùi Kỷ

Thanh Liêm

K40T

ĐH Sư Phạm

4

Nam Cao

Lý Nhân

YK6

ĐH Y

5

Nguyễn Hữu Tiến

Duy Tiên

K4TT

ĐH Nông Lâm

6

Văn Thị Thanh

T.X Phủ Lý

CDKT01

CĐ KTKT

Bài 2: Thực hiện rút mục lục tự động văn bản cho bên dưới: Mục lục rút theo 3 cấp, tiêu đề
của văn bản cùng cấp với cấp của mục La Mã.

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
Hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn
bản như sau:
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Thông tư này hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp
luật, văn bản hành chính và bản sao văn bản; được áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và đơn vị vũ trang nhân dân (sau
đây gọi chung là cơ quan, tổ chức).
2. Thể thức văn bản
Thể thức văn bản là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành
phần chung áp dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường
hợp cụ thể hoặc đối với một số loại văn bản nhất định theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư và hướng
dẫn tại Thông tư này.
3. Kỹ thuật trình bày văn bản
Kỹ thuật trình bày văn bản quy định tại Thông tư này bao gồm khổ giấy, kiểu trình
bày, định lề trang văn bản, vị trí trình bày các thành phần thể thức, phông chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ và các chi tiết trình bày khác.
4. Phông chữ trình bày văn bản

Phông chữ sử dụng để trình bày văn bản phải là các phông chữ tiếng Việt với kiểu chữ
chân phương, bảo đảm tính trang trọng, nghiêm túc của văn bản. Đối với những văn bản dùng
trong trao đổi thông tin điện tử giữa các cơ quan, tổ chức của Nhà nước, phải sử dụng các

Bài tập thực hành Tin học đại cương

15

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

phông chữ của bộ mã ký tự chữ Việt (phông chữ tiếng Việt Unicode) theo Tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 6909:2001.
II. THỂ THỨC VĂN BẢN
1. Quốc hiệu
Quốc hiệu ghi trên văn bản bao gồm 2 dòng chữ: “Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam” và “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc”.
2. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản bao gồm tên của cơ quan, tổ chức ban hành
văn bản và tên của cơ quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp (nếu có) căn cứ quy định của
pháp luật hoặc căn cứ văn bản thành lập, quy định tổ chức bộ máy của cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền, trừ trường hợp đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Văn
phòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội.
3. Số, ký hiệu của văn bản
a) Số, ký hiệu của văn bản quy phạm pháp luật
……………

b) Số, ký hiệu của văn bản hành chính
…………….
III. KỸ THUẬT TRÌNH BÀY
1. Khổ giấy, kiểu trình bày và định lề trang văn bản
a) Khổ giấy
Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được trình bày trên giấy khổ A4
(210 mm x 297 mm).
Các loại văn bản như giấy giới thiệu, giấy biên nhận hồ sơ, phiếu gửi, phiếu chuyển có
thể được trình bày trên giấy khổ A5 (148 mm x 210 mm) hoặc trên giấy mẫu in sẵn.
b) Kiểu trình bày
Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được trình bày theo chiều dài của
trang giấy khổ A4 (định hướng bản in theo chiều dài).
Trường hợp nội dung văn bản có các bảng, biểu nhưng không được làm thành các phụ
lục riêng thì văn bản có thể được trình bày theo chiều rộng của trang giấy (định hướng bản in
theo chiều rộng).
c) Định lề trang văn bản (đối với khổ giấy A4)
– Trang mặt trước:
Lề trên: cách mép trên từ 20-25 mm;
Lề dưới: cách mép dưới từ 20-25 mm;
Lề trái: cách mép trái từ 30-35 mm;
Lề phải: cách mép phải từ 15-20 mm.
– Trang mặt sau:
Lề trên: cách mép trên từ 20-25 mm;
Lề dưới: cách mép dưới từ 20-25 mm;
Lề trái: cách mép trái từ 15-20 mm;

Bài tập thực hành Tin học đại cương

16

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Lề phải: cách mép phải từ 30-35 mm.
2. Kỹ thuật trình bày các thành phần thể thức văn bản
a) Quốc hiệu
Quốc hiệu được trình bày tại ô số 1.
Dòng chữ trên: “Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam” được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ
chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm.
Dòng chữ dưới: “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc” được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ
13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có
gạch ngang nhỏ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
b) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình bày tại ô số 2.
Tên cơ quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12
đến 13, kiểu chữ đứng.
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12
đến 13, kiểu chữ đứng, đậm; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến
1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
c) Số, ký hiệu của văn bản
……….
d) Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản
…..
3. Kỹ thuật trình bày các thành phần thể thức bản sao
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Các quy định và hướng dẫn trước đây trái với quy định và hướng dẫn tại Thông tư này
đều bị bãi bỏ.
2. Trong quá trình thực hiện
Nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức phản ánh về
Bộ Nội vụ (Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước) và Văn phòng Chính phủ để kịp thời giải
quyết./.

Bài 3: Tạo liên kết đến các đầu mục La Mã của văn bản trên.

Bài tập thực hành Tin học đại cương

17

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Bài 4: Bài tập tổng hợp

TRUNG TÂM TIN HỌC PHÙ ĐỔNG
CÁC LỚP NGẮN HẠN

CÁC LỚP TRUNG HẠN

Kế toán máy
Tin học ứng dụng
Corel Draw

AutoCad
Sửa chữa, bảo trì máy tính
Mạng máy tính
Học tập trung tuần 3 buổi

Tin học căn bản Windows Word – Excel – PowerPoint
Lập trình Pascal, Foxpro,
C, C#, VB6, VBNet, ASP 3.0,
ASPNET
++

☺ Thời lượng:

Học phí đóng 1 hoặc 2 lần

♥ Các lớp ngắn hạn 15 – 20 buổi

Tốt nghiệp được cấp chứng chỉ

♥ Các lớp trung hạn 30 – 35 buổi

TRUNG TÂM TIN HỌC PHÙ ĐỔNG
================
Bắt đầu hoạt động từ năm 2003 đến nay, tích lũy
được nhiều kinh nghiệm về tổ chức cũng như chương
trình giảng dạy.
Trang thiết bị được nâng cấp, đổi mới thường xuyên.
Giảng viên nhiều kinh nghiệm, tận tâm.
Giáo trình liên tục được cập nhật và đổi mới.

Bài tập thực hành Tin học đại cương

18

Địa chỉ: Km 9 đường 3-2, Tích
lương – Thái Nguyên, Tp Thái
Nguyên
(Cách cổng trường ĐH KT &
QTKD 100 m về phía Hà Nội)

—————–ĐT: 0280.847472

Microsoft Word

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

PHẦN II – MS WINDOWS
Bài thực hành 8:
Yêu cầu kiến thức cần đạt được:
– Làm việc với thư mục: Tạo thư mục, đổi tên, copy, di chuyển, xoá thư mục
– Tìm kiếm một file, thư mục trên máy tính
– Format ổ đĩa mềm A:\.
– Thay đổi ngày giờ hệ thống.
– Chạy một chương trình đã được cài đặt trên máy. Cài đặt và gỡ bỏ một chương trình.
Thay đổi các thuộc tính khi cài đặt một phần mềm.

Bài 1:

Tạo một thư mục với tên là tên của sinh viên trên ổ cứng C:\ (vd: C:\TranHoaiAnh). Tạo
3 thư mục khác trên ổ cứng C:\ với tên là “TinHocCanban”, “MS Word” và “MS Excel”.

Di chuyển 2 thư mục “MS Word và MS Excel” vào thư mục “TinHocCanBan”.

Tạo 1 file văn bản Word và 1 file bảng tính Excel, lưu 2 file này vào thư mục My
Documents.
Copy file văn bản vào thư mục “MS Word” vừa tạo.
Copy file bảng tính vào thư mục “MS Excel” vừa tạo.

Di chuyển cả thư mục “TinHocCanBan” vào thư mục tên của SV.

Tạo thêm một thư mục “BaiTap-TinHocCanBan” trong thư mục tên của SV.

Đổi tên thư mục “TinHocCanBan” thành “LyThuyet-TinHocCanBan”.

Bài 2:
♣ Tìm kiếm bộ gõ Vietkey (VKNT.EXE) và chạy chương trình này.

♣ Nếu không thấy bộ gõ Vietkey thì tìm bộ gõ Unikey và chạy chương trinh này.
♣ Kiểm tra xem máy đang chạy những bộ gõ nào, nếu có nhiều hơn 1 bộ gõ thì chỉ để
chạy một bộ gõ bất kỳ.
♣ Chạy chương trình vẽ Paint, vẽ hình bất kỳ và lưu lại với phần mở rộng là “.JPG”
♣ Chạy chương trình máy tính cá nhân Calculator, thiết lập Calculator ở dạng Scientific.
♣ Kiểm tra ngày giờ của hệ thống, nếu sai, sửa lại cho đúng.
♣ Đổi dạng hiển thị giờ hệ thống dạng AM
SA).

SA và PM

CH. (vd: 10.30 AM

10.30

Bài 3:
Gỡ bỏ phần mềm Office đã cài, sau đó cài đặt lại phần mềm này với các yêu cầu:
1. Chỉ cài các phần mềm Word, Excel với đầy đủ các tính năng, và cài đặt
PowerPoint với các tính năng không đầy đủ.
2. Sau khi cài đặt xong, cài đặt thêm một chương trình khác là Access và các công cụ
khác trong bộ Office như: Office Tool, Office Shared Features.

Bài tập thực hành Tin học đại cương

19

Microsoft Windows

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

PHẦN III – MS EXCEL
Bài tập số 1:
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu ?
STT
?
?
?
?
?
?
?

Tên
khách
Hải
Lan
Minh
Kim
Hoa
Minh
Bình

Tên
Sách

Ngày nhập

Ngày xuất

Số tuần
lưu kho

Tin học
Kinh tế
Xã hội
Tin học
Xã hội
Kinh tế
Xã hội

25/10/2006
28/10/2006
31/10/2006
01/11/2006
05/11/2006
08/11/2006
20/11/2006

10/11/2006
20/11/2006
25/11/2006
12/12/2006
10/11/2006
21/11/2006
30/12/2006

?

?
?
?
?
?
?

Số ngày
Số
Thành
Đơn giá
lưu kho lượng
tiền
?
?
?
?
?
?
?

12
20
32
15
41
21
25

120

155,5
205,5
175,6
120
175,6
205,5

Bài tập số 2:
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu ?

STT Số báo danh
1
?
?
?
?
?
?
?
?

DTEA2354
DTKA3256
DTSA3621
DTNA6524
DTCA2152
DTNB3012
DTYB3041
DTSC6214
DTSD5124

Tên thí
sinh
Huân
Chương
Kháng
Chiến
Nam
Chiến
Sỹ
Vẻ
Vang

Mã ĐT

Khối thi

NTA01
MVB02
VSC01
MNA01
MNC02
VSD02
NTB01
VSA03
NTD02

?
?
?

?
?
?
?
?
?

Ký hiệu
SBD SBD(phần Đối
trường (phần số)
chữ)
tượng
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?

?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?

Biết:
1- Kí tự thứ ba của SBD là kí hiệu trường dự thi
2- Kí tự thứ tư của SBD là khối thi
3- Bốn kí tự đầu là SBD phần chữ
4- Bốn kí tự cuối là SBD phần số
5- Hai kí tự đầu và hai kí tự cuối Mã ĐT là đối tượng

Bài tập thực hành Tin học đại cương

20

Microsoft Excel

?
?
?
?
?
?
?

B mụn Tin hc ng dng

H Kinh t & Qun tr Kinh doanh

Bi tp s 3:
S dng cỏc cụng thc ó hc in vo cỏc ụ cú du ?

TT
1
?
?
?


B2
A1
D3
C2

Tên hàng Ngày nhập
Giấy
Vải
Xi măng
Gạch

05/12/2006
01/07/2006
30/07/2006
02/01/2006
Cộng

Ngày bán
15/05/2006
17/04/2006
28/09/2006
01/12/2006

Số
Đơn
Thành
Lợng giá
tiền
100
5
?
200
10
?
300

20
?
120
15
?
?

Thuế

Thởng

?
?
?
?
?

?
?
?
?
?

Tng
im
?
?
?
?
?

?
?

Xp
loi
?
?
?
?
?
?
?

Tổng
thu
?
?
?
?
?

Biết:
1/ Thuế : mã A là 1%, B là 5 %, C là 7 %, D là 10 % Thành tiền
2/ Thởng cho nhân viên bán hàng theo thời gian lu kho nh sau :
– Dới 30 ngày thởng 2% Thành tiền
– Từ 30 ngày đến 89 ngày thởng 1% Thành tiền
– Các trờng hợp khác không đợc thởng
3/ Tổng thu bằng Thành tiền + Thuế + Thởng

Bi tp s 4:

S dng cỏc cụng thc ó hc in vo cỏc ụ cú du ?

STT
1
?
?
?
?
?
?

Khu im im im
TB
vc toỏn vn NN
Nguyn Hi Anh Cao Lan 01MN
8
10
9
?
Lờ Trng
Hũa Kh mỳ 03TT
7
6
7
?
Hong Vn Nam Kinh
01VS
6
8
9

?
Ma Khỏnh Bo Kinh
02VS
5
7
3
?
Nụng Vn Dn H mụng 01NT
9
9
7
?
Ninh Vn
Bo Sỏn chớ 02TT
4
7
9
?
Mai Trng Tun Kinh
03TT
6
6
5
?
H v tờn

Dõn tc

im
u tiờn

?
?
?
?
?
?
?

Bit:
1- im u tiờn: Dõn tc ớt ngi u tiờn 1 im, Khu vc 01 hoc vựng sõu u tiờn 0,5 im
2- Xp loi :
– Tng im >=9, gii
– Tng im >=7, khỏ
– Tng im >=5, trung bỡnh
– Tng im <5, yu
2- Hc bng:
– Tng im >=9 v khụng mụn no di 5,240000
– Tng im >=7 v khụng mụn no di 5, 180000
– Tng im >=6 v l dõn tc ớt ngi, 120000
Hóy cho bit hc bng cao nht v thp nht l bao nhiờu?

Bi tp thc hnh Tin hc i cng

21

Microsoft Excel

Hc
bng
?

?
?
?
?
?
?

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Bài tập số 5:
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu ?

STT

Ngày nhập

Mã hàng Tên hàng Số lượng

1
?
?
?
?
?
?
?

02/02/2007
05/02/2007
06/02/2007
12/02/2007
13/02/2007
16/02/2007
20/02/2007
30/02/2007

DN
MP
DP
BK
RB
BK
DP
MP

?
?
?
?
?
?
?
?

23
32
12

25
10
12
11
20

Đơn giá
xuất
?
?
?
?
?
?
?
?

Thuế
doanh
thu
?
?
?
?
?
?
?
?

Biết:

Đơn giá
Mã hàng Tên hàng
nhập
BK
Bánh kẹo
3500
DP
Dược phẩm
12000
MP
Mỹ phẩm
25000
DN
Dầu nhớt
39000
RB
Rượu bia
6500

Doanh
thu
?
?
?
?
?
?
?
?

Chi phí
?
?
?
?
?
?
?
?

Lợi
nhuận
?
?
?
?
?
?
?
?

Thuế
doanh
thu
1%
1.5%
5%
3%
10%

1- Đơn giá xuất = Đơn giá nhập * 125%
2- Doanh thu = Số lượng * Đơn giá xuất
3- Chi phí
– Bán sau ngày 15, chi phí 10% Doanh thu
– Bán từ ngày 15 trở về trước, chi phí 5% Doanh thu
4- Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí – Thuế doanh thu

Bài tập thực hành Tin học đại cương

22

Microsoft Excel

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Bài tập số 6:
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu ?
STT
1
2
3
4
5
6

Mã SP
TD3B

TD2B
GD16
GD15
TLLG
TLSS

Tên SP
?
?
?
?
?
?

Bảng mã hàng

Tên
TD
Tủ đứng
TL
Tủ lanh
GD Giường đôi

Số lượng Đơn giá xuất Doanh thu Chiết khấu
12
?
?
?
10
?

?
?
8
?
?
?
5
?
?
?
7
?
?
?
3
?
?
?
Bảng giá nhập
Tên
Giá nhập
Tủ đứng
355,5
Tủ lạnh
450,5
Giường đôi
250,5

Bảng tổng kết
Tên SP

Thu
Tủ đứng
?
Tủ lạnh
?
Giường đôi
?

Thuế
?
?
?
?
?
?

Thu
?
?
?
?
?
?

Bảng chiết khấu, thuế

Chiết khấu
TD
5%
TL

3.50%
GD
4.50%

Thuế
2%
1.50%
3%

Trong đó: Đơn giá xuất = 125% đơn giá nhập
– Hãy: Lọc ra danh sách những sản phẩm là tủ lạnh

Bài tập số 7:
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu ?

STT

website

Tên Website

?
?
?
?
?

google.com.vn
dantri.com.vn
vtv.org.vn

tueba.edu.vn
dangcongsan.gov.vn

?
?
?
?
?

Trực thuộc
tổ chức
?
?
?
?
?

Ngày bắt đầu
Số năm
hoạt động
05/05/2006
?
15/01/2002
?
02/05/2003
?
15/10/2006
?
03/02/2000
?

Số ngày
?
?
?
?
?

BẢNG TÊN WEBSITE

BẢNG TỔ CHỨC

website
google
dantri
vtv
tueba
dangcongsan


com
vnn
org
edu
gov

Tên Website
Tìm kiếm
Tin tức VN
Truyền hình VN

ĐHKT&QTKD
Xây dựng Đảng

Bài tập thực hành Tin học đại cương

23

Tổ chức
Thương mại
Thông tin
Chính trị
Giáo dục
Chính phủ

Microsoft Excel

Bộ môn Tin học ứng dụng

ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Bài tập số 8:
Sử dụng các công thức đã học điền vào các ô có dấu ?
STT
1
2
3
4
5
6

7

Mã SP
C01SH
G01SH
G02HQ
C02SH
G02SH
C01HQ
G01HQ

Tên SP
?
?
?
?
?
?
?

Bảng sản phẩm
Mã SP
Tên SP
C
Chăn
G
Ga

Số lượng
20

12
18
21
25
16
10

Đơn giá
?
?
?
?
?
?
?


HQ
Tên hãng Hàn Quốc

Bảng đơn giá
Tên SP
Chăn
Ga

Ngày bán Khuyến mại Thành tiền
12/01/2007
?
?
20/01/2007

?
?
10/01/2007
?
?
25/01/2007
?
?
15/01/2007
?
?
19/01/2007
?
?
11/01/2007
?
?

SH
Sông hồng

Bảng tổng thành tiền
Chăn
Ga
?
?
Chăn HQ
Chăn SH
?
?

Hãng
Hàn Quốc Sông Hồng
450000
855000
250000
520000

– Tính tổng tiền thu được trước ngày 15
– Khuyến mại: nếu mua trước ngày 15, giảm 10%
– Đếm số người mua trước ngày 15
– Lọc ra danh sách các mặt hàng là Chăn bán trước ngày 15

Bài tập thực hành Tin học đại cương

24

Microsoft Excel

Khổ giấy A4 : Top : 2 cm, Bottom : 2 cm, Left : 3 cm, Right : 2 cm. Sử dụng font chữ Time New Roman, cỡ chữ 12. Độ giãn dòng 1.3 cmSAND ( CÁT ) Một câu truyện kể rằng, có 2 người bạn thân cùng bị lạc đường trong sa mạc. Họ cứđi đi mãi và tới 1 thời gian trong cuộc hành trình dài, họ mở màn tranh cãi với nhau xem đi hướngnào để thoát ra. Không kiềm chế được sự bực tức và vô vọng, 1 người đã tát vào mặt ngườikia. Người bị đánh rất đau nhưng không nói gì, chỉ viết 1 dòng trên cát : “ Hôm nay, người bạnthân nhất đã tát tôi ”. Họ lại đi tiếp và đến được 1 ốc đảo với 1 hồ nước lớn. Người bạn lúc nãy bị đánh vìvội vàng uống nước và tắm rửa nên đã bị trượt chân và đang chìm dần. Người bạn kia vộinhảy xuống cứu anh ta lên. Khi mọi sự đã qua, người bạn lúc trước bị đánh đã khắc 1 dòngchữ lên 1 phiến đá : “ Hôm nay, người bạn thân nhất đã cứu tôi ”. Người bạn đã đánh và cũngđã cứu anh ta thực sự kinh ngạc nên hỏi : ” Tại sao khi tớ đánh cậu, cậu viết lên cát, còn bâygiờ cậu lại khắc lên phiến đá ? ” Người kia mỉm cười đáp : ” Khi 1 người bạn làm ta đau, hãy viết lên cát để ngọn giócủa sự tha thứ thổi qua mang nó đi cùng. Còn khi điều tốt đẹp đến, tất cả chúng ta hãy khắc nó lênđá, như khắc thành kỷ niệm trong tim vậy, không cơn gió nào hoàn toàn có thể xoá đi được ! ” Liệu chúngta hoàn toàn có thể : ” Học được cách viết trên cát ” không ? Bài tập thực hành Tin học đại cươngMicrosoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhBài 2 : Mở chương trình soạn thảo văn bản MS Word, tạo mới một file và lưu vào thư mụcMy Document với tên file là vanvo.doc hoặc van_vo. doc. Sau đó nhập và trình diễn nội dungnhư sau : ( Định dạng tựa như bài 1 ). VẨN VƠẤy chỉ là cậu bé mà thôiCớ sao ấy lại muốn học đòiẤy nói làm chi lời như thếTôi lớn rồi chẳng thích ghép đôi. Ấy ơi ấy về nhà đi nhéTheo làm gì luống cuống vòng xeTôi hơn ấy một năm – một tuổi. Theo tôi hoài “ ấy lỗ đó nghe ”. Ấy còn trên vai màu khăn đỏMặt ấy cười còn quá NGÂY THƠẤy có biết tôi thường hay nhớNhưng nhớ một người khác … ấy cơ. Bài 3 : Mở file văn bản vừa tạo trong bài 2 ( vanvo.doc hoặc van_vo. doc ) sau đó nhập thêmnội dung và trình diễn như sau. ĐÔI DÉPBài thơ đầu anh viết khuyến mãi emLà bài thơ anh kể về đôi dépKhi nỗi nhớ cứ trong lòng da diếtNhững vật tầm thường cũng biến thành thơHai chiếc dép kia gặp gỡ tự bao giờCó yêu nhau đâu mà chẳng dời nửa bướcCùng gánh vác những nẻo đường xuôi ngượcLên thảm nhung xuống cát bụi cùng nhau. Cùng bước cùng mòn không kẻ thấp người caoCùng san sẻ sức người đời chà đạpDẫu vinh nhục không đi cùng kẻ khácSố phận chiếc này nhờ vào ở chiếc kia. Bài tập thực hành Tin học đại cươngMicrosoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhNếu ngày nào một chiếc dép mất điMọi thay thế sửa chữa đều trở nên khập khiễng. Giống nhau lắm nhưng người đi sẽ biết. Hai chiếc này chẳng phải một đôi đâu. Cũng như mình trong những lúc vắng nhauBước hụt hẫng cứ nghiêng về một phíaDẫu bên cạnh đã có người thay thếMà trong lòng nỗi nhớ cứ chênh vênh. Đôi dép vô tri khăng khít bước tuy nhiên hànhChẳng thề nguyện mà không hề giả dốiChẳng hứa hẹn mà không hề phản bộiLối đi nào cũng xuất hiện cả đôi. Không thể thiếu nhau trên bước đường đờiDẫu mỗi chiếc ở một bên phải tráiNhưng tôi yêu em bởi những điều ngược lạiGắn bó đời nhau bởi một lối đi chungHai mảnh đời thầm lặng bước tuy nhiên songSẽ dừng lại khi chỉ còn một chiếcChỉ còn một là không còn gì hếtNếu không tìm được chiếc thứ hai kia. Sau khi nhập xong nội dung và trình diễn như trên, đổi tên file thành thotinh.doc hoặctho_tinh. doc, lưu file trong thư mục My Documents. Bài thực hành 2 : Yêu cầu kiến thức và kỹ năng cần đạt được : – Thiết lập được đầu mục bằng bullets và numbering – Chia văn bản thành nhiều cột – Tạo vần âm lớn đầu đoạn văn bản. Bài 1 : Dùng Bullets và Numbering để thiết lập những đầu mục một cách tự động hóa như bên dưới. Chương 2 : Microsoft word ( 15 tiết ) 1. Giới thiệu1. 1. Khởi động và thoát khỏi Word1. 2. Màn hình thao tác của Word1. 3. Tạo văn bản mới1. 4. Ghi văn bản vào đĩaBài tập thực hành Tin học đại cươngMicrosoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh1. 5. Mở văn bản trên đĩa2. Các thao tác soạn thảo cơ bản2. 1. Nhập văn bản2. 2. Thao tác với khối văn bản2. 3. Định dạng đoạn văn bản2. 4. Thiết lập bullets và numbering2. 5. Chia văn bản thành nhiều cột2. 6. Tạo vần âm lớn đầu dòng2. 7. Tìm kiếm và thay thế2. 8. Chức năng Autocorrect2. 9. Chèn ký tự đặc biệt quan trọng Symbol2. 10. Soạn thảo công thức toán học. 2.11. Thiết đặt điểm dừng Tab3. Các thao tác soạn thảo nâng cao3. 1. Bảng biểu trong văn bản3. 2. Sắp xếp tài liệu trong bảng3. 3. Sử dụng công cụ đồ hoạ trong Word3. 4. Tạo khối những hình vẽ3. 5. Tạo chữ nghệ thuật3. 6. Chèn ảnh vào văn bản3. 7. In ấn văn bản3. 8. Trộn văn bản3. 9. Rút mục lục tự động3. 10. Siêu link văn bảnBài 2 : Bạn biết đến website của trường Đại học Kinh Tế và QTKDhttp : / / www.tueba.edu.vn từ đâu : Từ những website tìm kiếmTừ những thầy cô giáo trong trườngTừ website của bộ GD và đào tạoTừ báo, đài hay tạp chíTừ forum của những website khácTừ bạn hữu trình làng. Bài 3 : Nội dung chính của những hiệp định WTOHiệp định về hàng may mặc, hàng dệt. Hiệp định về những rào cản kỹ thuật so với thương mại. Hiệp định về những giải pháp thương mại tương quan đến góp vốn đầu tư. Hiệp định về chống bán phá giá. Hiệp định về định giá hải quan. Hiệp định về kiểm định hàng hoá khi xuất khẩu hàng hoá. Hiệp định về ghi nhận nguồn gốc hàng hoá. Hiệp định về thủ tục cấp phép nhập khẩu. Bài tập thực hành Tin học đại cươngMicrosoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhBài 4 : Trình bày nội dung văn bản như sau : TRUYỆN CƯỜID ☺ E ☺ NGỌC HOÀNG CŨNG CHỬI THỀột nhà sư và một cao bồi chơi golf với nhau, mỗilần đánh trượt, tay cao bồi lại chửi thề. Ông sư tứclắm, mấy lần nhắc nhở mà hắn vẫn quen miệng, sau cuối ông quở hắn : – Anh mà còn chửi thề nữa là Ngọc Hoàng sẽ giáng sét vàoanh đấy ! Ở gậy sau, tay cao bồi chưa dứt tiếng chửi thề thì mộttiếng sét vang lên … Ông sư lăn ra chết. Trên trời vọngxuống tiếng lầm bầm : – M. .. kiếp, lại trượt nữa rồi ! ☺ BẮT PHẢI MẠCH GỖột thương bệnh binh đi khámbệnh, bách sĩ sờ lên cổtay anh ta và xem đồnghồ. Sau một phút theo dõi, ôngnày phán : – Tốt, mạch đập thông thường. – Nhưng … thưa bác sĩ, đó làcánh tay giả của tôi đấy. Bài thực hành 3 : Yêu cầu kỹ năng và kiến thức cần đạt được : – Chèn ký tự đặc biệt quan trọng – Soạn thảo công thức toán học – Thiết lập TabBài 1 : Trình bày văn bản như sau : CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc————————–BIÊN BẢNĐỐI CHIẾU CÔNG NỢ VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNGSố : 93 / HDMB_PTTSHôm nay, ngày 13 tháng 11 năm 2007, đại diện thay mặt hai bên là : BÊN A : CÔNG TY COCACOLA. – Địa chỉ : 99A1, Hoàng Văn Thụ – tp Thái Nguyên – Điện thoại : 0280.999999. – Do ông : BÙI NHƯ LẠC, Phó Giám Đốc làm đại diện thay mặt. BÊN B : CÔNG TY PEPSICOLA. – Địa chỉ : 88 Lương Ngọc Quyến – Tp Thái Nguyên. – Điện thoại : 0280.888888 – Do ông : TRẦN VĂN CHỤI, Tổng Giám Đốc làm đại diện thay mặt. Bài tập thực hành Tin học đại cươngMicrosoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhHai bên thực thi so sánh chứng từ và thanh lý hợp đồng số 93 / HDMB_PTTS ngày13 / 11/2007 gồm những pháp luật sau : Điều 1 : Dựa vào điều 1 của hợp đồng, bên A đã giao hàng cho bên B gồm : Tên hàngĐVTSố lượngThành tiền ( USD ) – Đường trắng ….. Tấn ………………… 100 ———————- 150 – Phẩm màu …….. Tấn ………………… 10 ———————— 20 – Hương liệu ……. Lít …………………. 150 ———————- 210T ổng cộng : ………………………………………………………………………. 380 Điều 2 : Bên B đã thanh toán giao dịch tiền hàng cho bên A. – Phiếu thu 452 …………………………. 15/11/2007 ——————— 200 USD – Phiếu thu 4526 + 457 + 459 …….. 18/12/2007 ——————— 100 USDTổng cộng : ————————————————————– 300 USDĐiều 3 : Cân đối nợ công giữa hai bên. Tính đến ngày 18/12/2007, bên A còn nợ lại bên B : 80 USD. Bên A sẽ hoàn lạicho bên B ngay sau khi biên bản được hai bên ký. Sau khi bên A thanh toán giao dịch xong, hợp đồng được thanh lý. Biên bản được lập thành 04 bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ 02 bảnĐẠI DIỆN BÊN AĐẠI DIỆN BÊN B ( Đã ký ) ( Đã ký ) Bài 2 : Soạn thảo những công thức sau : d ⎛ ∂ F ⎞ d ⎛ ∂ F ⎞ ⎟ + ⎟ vàdy ⎝ ∂ X ⎠ dx ⎝ ∂ Y ⎠ T.T 2 ∫ dF ( x, y ) = F ( xy 2 ) − F1 ( x1 y1 ) T.T 1 ∆ H 0298 pu = ∆ H 0298,5 CaO ( r ) + ∆ H 0298,5 CO2 ( k ) – ∆ H 0298,5 CaCO3 ( r ) = – 635,09 – 398,51 + 1206,87 = 178,27 J / mol ∆ H1100 = ∆ H298T2 ∫ ∆ C dtthay số ta có : T1 = 110 – 298 + 18,3. 10 − 3 ) = 174795,04 J / mol. ( 11002 – 298 – 2 ) ( 110 298 = 174795,04 J.mol – 1 ∆ H1100 = 17444,52 J / molTính tựa như cho ∆ H1200 ∆ P P 0 − P n 2P0 P0n1Số nct = 17,1 = 0,05342 Bài tập thực hành Tin học đại cươngMicrosoft WordBộ môn Tin học ứng dụngSố ndm = P = P0 – ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh250 = 13,8918 n2 00,05. P = 23,7. 23,7 = 23,61 mmHg13, 89 n1Bài thực hành 4 : Yêu cầu kiến thức và kỹ năng cần đạt được : – Các kiến thức và kỹ năng thao tác với bảng biểu : Tạo bảng, chỉnh sửa bảng, thêm dòng, cột, ô … Các kiến thức và kỹ năng tách gộp những ô. – Kỹ năng chỉnh sửa tài liệu trong bảng – Kỹ năng trang trí bảng biểu : Màu chữ, màu nền, đường viền. – Sắp xếp tài liệu trong bảng. Bài 1 : Trình bày bảng biểu theo cấu trúc sau : a ) Bảng 1K ết quả trả lờiTrả lời đúngSốlượng11Các câu hỏiCâu hỏi 1C âu hỏi 2C âu hỏi 3T rả lời đúng một phầnTỷ lệ16, 6626,1911,90 Trả lời saiTỷ lệ5052, 385714S ố lượng212224Sốlượng1413Tỷ lệ100 % b ) Bảng 2C hứng từSHNTDiễn giảiSố phát sinhTKĐƯNợCó89. 650.00059.815.0002.990.750 Số dư đầu kỳ15 / 03152.4133.1 Cty ABC … … 2025 / 03152.4133.1 … .. Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ463. 780.000123.360.0006.168.000732.985.000358.855.000 c ) Bảng 3B áo cáo tình hình nhập – xuất – tồnTháng 3/2007 STTTên vật tưĐVTTồn đầu kỳS. lượngNgười lập biểu ( Ký, họ tên ) G.trịNhập trong kỳXuất trong kỳS. lượngS. lượngG. trịTrưởng phòng KTTC ( Ký, họ tên ) Bài tập thực hành Tin học đại cươngG. trịTồn cuối kỳS. lượngG. trịNgày … Tháng … Năm .. Thủ trưởng đơn vị chức năng ( Ký, họ tên ) Microsoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhd ) Bảng 4D oanh thu cửa hàngQuý £ 500 £ 300 £ 250 £ 200 £ 600 £ 400 £ 300 £ 250 £ 700 £ 500 £ 350 £ 300 £ 800 £ 600 £ 400 £ 350D oanh thu cửa hàngQuý £ 500 £ 300 £ 250 £ 200 £ 600 £ 400 £ 300 £ 250 £ 700 £ 500 £ 350 £ 300 £ 800 £ 600 £ 400 £ 350 e ) Bảng 5 ĐiểmLý HoáSTTTênDân tộcHoàn cảnhDuyTàyBT8. 67H iềnKinhTB5. 33H oàngNùngLS5. 33H oaTháiBT5. 67K iênKinhBT6. 33M aiDaoTB7. 67T oánĐTBĐiểm ưu tiênXếp loạif ) Bảng 6S ốNgàyMã chuyếnĐịa điểmMiễn giảmThành tiền16 / 07/2007 CH04Vũng Tàu1000000016 / 07/2007 CH02Hà Nội20000001800000014 / 07/2007 CH01Nha Trang1500000018 / 07/2007 CH03Đà Lạt500000015 / 07/2007 CH04Vũng Tàu1000000020 / 07/2007 CH03Đà Lạt500000018 / 07/2007 CH04Vũng Tàu1000000017 / 07/2007 CH01Nha Trang15000000Thực hiện sắp xếp bảng tài liệu trên theo những tiêu chuẩn sau : Sắp xếp theo ngày, nếu ngàytrùng nhau thì sắp xếp theo mã chuyến, nếu mã chuyến trùng nhau thì sắp xếp theo khu vực. Bài tập thực hành Tin học đại cươngMicrosoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhBài thực hành 5, 6 : Yêu cầu kiến thức và kỹ năng cần đạt được : – Cách lấy thanh công cụ Drawing – Sử dụng thành thạo chuột và những công cụ vẽ tích hợp với bảng biểu – Tạo nhóm những đối tượng người tiêu dùng – Chèn Text box vào văn bản và hình vẽBài 1 : Vẽ những hình sau bằng công cụ vẽ của MS Word. Chứng từ nhậpPhiếu giao nhậnchứng từ nhậpSổ số dưBảng luỹ kế nhập, Thẻkhoxuất tồn dư HHKế toán tổnghợpPhiếu giao nhậnChứng từ xuấtchứng từ xuấtBài tập thực hành Tin học đại cươngMicrosoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhXác định và nhậnThiếp lập cácdiện vấn đềmục tiêuTìm giải phápSo sánh và đánhMôi trườngkinh doanhgiá những giải phápKiểm tra việc thựcThực hiện quyếtLựa chọn những giảihiện quyết địnhđịnhphápBài 2. Cho mạch điện như hình vẽ. BộbiếnđổiđiệnápBài tập thực hành Tin học đại cươngUNA1A210Microsoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhΦii1i2IưR1Bài 3. Hãy vẽ biểu đồ sau : Bài tập thực hành Tin học đại cương11Microsoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhBài thực hành 7 : Yêu cầu kiến thức và kỹ năng cần đạt được : – Cách lấy thanh công cụ Drawing, WordArt – Sử dụng thành thạo công cụ WordArt. – Chèn ảnh vào văn bản. – Chụp ảnh màn hình hiển thị và trình diễn nội dung văn bản khi chèn ảnh. Bài 1 : Tạo dáng những chữ như sau : Bài tập thực hành Tin học đại cương12Microsoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhBài 2 : Chèn những hình tượng từ Clip Art lên WordBài 3 : Tiến hành chụp ảnh màn hình hiển thị rồi chèn hình ảnh này vào Word. Các bước thực hiệnnhư sau : B1 : Khởi động MS Word, vào menu File | Page Setup, hộp thoại Page Setup hiện ra, nhấn phím Print Screen trên bàn phím. B2 : Khởi động chương trình vẽ Paint vàPaste ( Ctrl + V ) hình ảnh vừa chụp được. B3 : Dùng công cụ lựa chọn ( Selection ) trênPaint để lựa chọn và cắt hình ảnh mongmuốn. B4 : Paste hình ảnh vừa cắt vào một filePaint mới. Sau đó thu gọn khung ảnh đểđược ảnh như hình bên. B5 : Lưu file ảnh vừa tạo ra với phần mởrộng là. jpgB6 : Chèn ảnh vừa tạo ra vào file văn bảnnhư hình bên. B7 : Thiết lập vùng nội dung văn bản bao quanh ảnh như trang trí hiện tại. Bài thực hành 7 : Yêu cầu kiến thức và kỹ năng cần đạt được : – Cách lấy thanh công cụ Mail Merge. – Các bước thực thi hoà trộn văn bản. – Các rút mục lục tự động hóa. – Các tạo Bookmark và Hyperlink. Bài tập thực hành Tin học đại cương13Microsoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhBài 1 : Hoà trộn văn bản bên dưới với bảng tài liệu đã cho bằng Mail Merge : HỘI ĐỒNG HƯƠNG HÀ NAMTẠI THÁI NGUYÊNNiên khoá 2007 – 2008 ——- o0o——-CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC——-o0o——-GIẤY MỜI HỌP ĐỒNG HƯƠNGNhân dịp kỷ niệm 203 năm ngày tái lập Tỉnh, Hội đồng hương sinh viên Hà Nam tiếnhành tổ chức triển khai gặp mặt những bạn học viên, sinh viên đang học tập tại những trường Đại học, Caođẳng và Trung cấp trên đất Thái Nguyên. Thay mặt ban liên lạc, quản trị hội đồng hương HàNam kính mời bạn ……… huyện ……., đang học tập tại lớp …… trường …….. đến tham gia buổi gặpmặt kỷ niệm 203 năm ngày tái lập tỉnh. Thời gian vào hồi 8.00 h ngày 11/09/2007. Địa điểm hội trường 105 nhà A9 trường Đại học KTCN.Mục đích của buổi họp mặt là nhằm mục đích ôn lại truyền thống lịch sử hiếu học của quê nhà. Đồngthời, động viên, giúp sức và thăm hỏi động viên những hội viên đang gặp khó khăn vất vả trong học tập cũng nhưcác mặt khác của đời sống sinh viên xa nhà. Chương trình hoạt động giải trí : STTThời gian8. 00 h8. 15 h8. 15 h9. 00 h9. 00 h10. 00 h10. 00 h10. 30 h10. 30 h12. 00 h12. 00 h13. 00 hNội dungHọp mặt ôn lại truyền thống lịch sử quê nhà. – Tổng kết hoạt động giải trí của hội trong nhiệm kỳ 2006 – 2007. – Giao lưu văn nghệ. – Giới thiệu và kết nạp hội viên mới. – Giao lưu thăm hỏi động viên giữa những hội viên. – Bình bầu quản trị hội và quản trị đại diện thay mặt của những trường. – Đề ra trách nhiệm hoạt động giải trí cho nhiệm kỳ 2007 – 2008D ùng bữa cơm thân thiện tại khách sạn VictoryLiên hoan văn nghệ Karaoke tại Victory. Sự hiện hữu của bạn là niềm vinh hạnh của hội, cũng như làm ra sự thành công xuất sắc củabuổi họp mặt. Rất mong bạn xuất hiện vừa đủ và đúng giờ. Rất hân hạnh được nghênh tiếp ! Lưu ý : Để có kinh phí đầu tư hoạt động giải trí cho hội, khi đi, phiền bạn nhớ mang theo 30.000 đ. TM B.liên lạc hội đồng hương Hà Namtại Thái NguyênChủ tịchVăn Đăng CaoBài tập thực hành Tin học đại cương14Microsoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhBảng list hội viênSTTHọ và TênHuyệnLớpTrườngNguyễn KhuyếnBình LụcK41MCĐH KTCNTrịnh KhảKim BảngK3A2ĐH KT&QTKDB ùi KỷThanh LiêmK40TĐH Sư PhạmNam CaoLý NhânYK6ĐH YNguyễn Hữu TiếnDuy TiênK4TTĐH Nông LâmVăn Thị ThanhT. X Phủ LýCDKT01CĐ KTKTBài 2 : Thực hiện rút mục lục tự động hóa văn bản cho bên dưới : Mục lục rút theo 3 cấp, tiêu đềcủa văn bản cùng cấp với cấp của mục La Mã. THÔNG TƯ LIÊN TỊCHHướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình diễn văn bảnBộ Nội vụ và Văn phòng nhà nước hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình diễn vănbản như sau : I. HƯỚNG DẪN CHUNG1. Phạm vi và đối tượng người tiêu dùng áp dụngThông tư này hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình diễn văn bản quy phạm phápluật, văn bản hành chính và bản sao văn bản ; được vận dụng so với những cơ quan nhà nước, tổchức xã hội, tổ chức triển khai xã hội – nghề nghiệp, tổ chức triển khai kinh tế tài chính và đơn vị chức năng vũ trang nhân dân ( sauđây gọi chung là cơ quan, tổ chức triển khai ). 2. Thể thức văn bảnThể thức văn bản là tập hợp những thành phần cấu thành văn bản, gồm có những thànhphần chung vận dụng so với những loại văn bản và những thành phần bổ trợ trong những trườnghợp đơn cử hoặc so với một số ít loại văn bản nhất định theo pháp luật tại Nghị định số110 / 2004 / NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của nhà nước về công tác làm việc văn thư và hướngdẫn tại Thông tư này. 3. Kỹ thuật trình diễn văn bảnKỹ thuật trình diễn văn bản pháp luật tại Thông tư này gồm có khổ giấy, kiểu trìnhbày, định lề trang văn bản, vị trí trình diễn những thành phần thể thức, phông chữ, cỡ chữ, kiểuchữ và những chi tiết cụ thể trình diễn khác. 4. Phông chữ trình diễn văn bảnPhông chữ sử dụng để trình diễn văn bản phải là những phông chữ tiếng Việt với kiểu chữchân phương, bảo vệ tính sang chảnh, trang nghiêm của văn bản. Đối với những văn bản dùngtrong trao đổi thông tin điện tử giữa những cơ quan, tổ chức triển khai của Nhà nước, phải sử dụng cácBài tập thực hành Tin học đại cương15Microsoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhphông chữ của bộ mã ký tự chữ Việt ( phông chữ tiếng Việt Unicode ) theo Tiêu chuẩn ViệtNam TCVN 6909 : 2001. II. THỂ THỨC VĂN BẢN1. Quốc hiệuQuốc hiệu ghi trên văn bản gồm có 2 dòng chữ : ” Cộng hoà xã hội chủ nghĩa ViệtNam ” và ” Độc lập – Tự do – Hạnh phúc “. 2. Tên cơ quan, tổ chức triển khai ban hành văn bảnTên cơ quan, tổ chức triển khai phát hành văn bản gồm có tên của cơ quan, tổ chức triển khai ban hànhvăn bản và tên của cơ quan, tổ chức triển khai chủ quản cấp trên trực tiếp ( nếu có ) địa thế căn cứ pháp luật củapháp luật hoặc địa thế căn cứ văn bản xây dựng, lao lý tổ chức triển khai cỗ máy của cơ quan, tổ chức triển khai cóthẩm quyền, trừ trường hợp so với những Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc nhà nước ; Vănphòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc và những Uỷ ban của Quốc hội. 3. Số, ký hiệu của văn bảna ) Số, ký hiệu của văn bản quy phạm pháp luật … … … … … b ) Số, ký hiệu của văn bản hành chính … … … … …. III. KỸ THUẬT TRÌNH BÀY1. Khổ giấy, kiểu trình diễn và định lề trang văn bảna ) Khổ giấyVăn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được trình diễn trên giấy khổ A4 ( 210 mm x 297 mm ). Các loại văn bản như giấy ra mắt, giấy biên nhận hồ sơ, phiếu gửi, phiếu chuyển cóthể được trình diễn trên giấy khổ A5 ( 148 mm x 210 mm ) hoặc trên giấy mẫu in sẵn. b ) Kiểu trình bàyVăn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được trình diễn theo chiều dài củatrang giấy khổ A4 ( xu thế bản in theo chiều dài ). Trường hợp nội dung văn bản có những bảng, biểu nhưng không được làm thành những phụlục riêng thì văn bản hoàn toàn có thể được trình diễn theo chiều rộng của trang giấy ( khuynh hướng bản intheo chiều rộng ). c ) Định lề trang văn bản ( so với khổ giấy A4 ) – Trang mặt trước : Lề trên : cách mép trên từ 20-25 mm ; Lề dưới : cách mép dưới từ 20-25 mm ; Lề trái : cách mép trái từ 30-35 mm ; Lề phải : cách mép phải từ 15-20 mm. – Trang mặt sau : Lề trên : cách mép trên từ 20-25 mm ; Lề dưới : cách mép dưới từ 20-25 mm ; Lề trái : cách mép trái từ 15-20 mm ; Bài tập thực hành Tin học đại cương16Microsoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhLề phải : cách mép phải từ 30-35 mm. 2. Kỹ thuật trình diễn những thành phần thể thức văn bảna ) Quốc hiệuQuốc hiệu được trình diễn tại ô số 1. Dòng chữ trên : ” Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ” được trình diễn bằng chữ in hoa, cỡchữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm. Dòng chữ dưới : ” Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ” được trình diễn bằng chữ in thường, cỡ chữ từ13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm ; vần âm đầu của những cụm từ được viết hoa, giữa những cụm từ cógạch ngang nhỏ ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ. b ) Tên cơ quan, tổ chức triển khai ban hành văn bảnTên cơ quan, tổ chức triển khai phát hành văn bản được trình diễn tại ô số 2. Tên cơ quan, tổ chức triển khai chủ quản cấp trên trực tiếp được trình diễn bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng. Tên cơ quan, tổ chức triển khai phát hành văn bản được trình diễn bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến1 / 2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ. c ) Số, ký hiệu của văn bản … … …. d ) Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản … .. 3. Kỹ thuật trình diễn những thành phần thể thức bản saoIV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN1. Thông tư này có hiệu lực hiện hành thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các pháp luật và hướng dẫn trước đây trái với lao lý và hướng dẫn tại Thông tư nàyđều bị bãi bỏ. 2. Trong quy trình thực hiệnNếu có yếu tố phát sinh hoặc khó khăn vất vả, vướng mắc, những cơ quan, tổ chức triển khai phản ánh vềBộ Nội vụ ( Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ) và Văn phòng nhà nước để kịp thời giảiquyết. /. Bài 3 : Tạo link đến những đầu mục La Mã của văn bản trên. Bài tập thực hành Tin học đại cương17Microsoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhBài 4 : Bài tập tổng hợpTRUNG TÂM TIN HỌC PHÙ ĐỔNGCÁC LỚP NGẮN HẠNCÁC LỚP TRUNG HẠNKế toán máyTin học ứng dụngCorel DrawAutoCadSửa chữa, bảo dưỡng máy tínhMạng máy tínhHọc tập trung chuyên sâu tuần 3 buổiTin học cơ bản Windows Word – Excel – PowerPointLập trình Pascal, Foxpro, C, C #, VB6, VBNet, ASP 3.0, ASPNET + + ☺ Thời lượng : Học phí đóng 1 hoặc 2 lần ♥ Các lớp thời gian ngắn 15 – 20 buổiTốt nghiệp được cấp chứng từ ♥ Các lớp trung hạn 30 – 35 buổiTRUNG TÂM TIN HỌC PHÙ ĐỔNG = = = = = = = = = = = = = = = = Bắt đầu hoạt động giải trí từ năm 2003 đến nay, tích lũyđược nhiều kinh nghiệm tay nghề về tổ chức triển khai cũng như chươngtrình giảng dạy. Trang thiết bị được tăng cấp, thay đổi tiếp tục. Giảng viên nhiều kinh nghiệm tay nghề, tận tâm. Giáo trình liên tục được update và thay đổi. Bài tập thực hành Tin học đại cương18Địa chỉ : Km 9 đường 3-2, Tíchlương – Thái Nguyên, Tp TháiNguyên ( Cách cổng trường ĐH KT và QTKD 100 m về phía TP. Hà Nội ) —————– ĐT : 0280.847472 Microsoft WordBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhPHẦN II – MS WINDOWSBài thực hành 8 : Yêu cầu kiến thức và kỹ năng cần đạt được : – Làm việc với thư mục : Tạo thư mục, đổi tên, copy, vận động và di chuyển, xoá thư mục – Tìm kiếm một file, thư mục trên máy tính – Format ổ đĩa mềm A : \. – Thay đổi ngày giờ mạng lưới hệ thống. – Chạy một chương trình đã được setup trên máy. Cài đặt và gỡ bỏ một chương trình. Thay đổi những thuộc tính khi thiết lập một ứng dụng. Bài 1 : Tạo một thư mục với tên là tên của sinh viên trên ổ cứng C : \ ( vd : C : \ TranHoaiAnh ). Tạo3 thư mục khác trên ổ cứng C : \ với tên là “ TinHocCanban ”, “ MS Word ” và “ MS Excel ”. Di chuyển 2 thư mục “ MS Word và MS Excel ” vào thư mục “ TinHocCanBan ”. Tạo 1 file văn bản Word và 1 file bảng tính Excel, lưu 2 file này vào thư mục MyDocuments. Copy file văn bản vào thư mục “ MS Word ” vừa tạo. Copy file bảng tính vào thư mục “ MS Excel ” vừa tạo. Di chuyển cả thư mục “ TinHocCanBan ” vào thư mục tên của SV.Tạo thêm một thư mục “ BaiTap-TinHocCanBan ” trong thư mục tên của SV.Đổi tên thư mục “ TinHocCanBan ” thành “ LyThuyet-TinHocCanBan ”. Bài 2 : ♣ Tìm kiếm bộ gõ Vietkey ( VKNT.EXE ) và chạy chương trình này. ♣ Nếu không thấy bộ gõ Vietkey thì tìm bộ gõ Unikey và chạy chương trinh này. ♣ Kiểm tra xem máy đang chạy những bộ gõ nào, nếu có nhiều hơn 1 bộ gõ thì chỉ đểchạy một bộ gõ bất kể. ♣ Chạy chương trình vẽ Paint, vẽ hình bất kể và lưu lại với phần lan rộng ra là “. JPG ” ♣ Chạy chương trình máy tính cá thể Calculator, thiết lập Calculator ở dạng Scientific. ♣ Kiểm tra ngày giờ của mạng lưới hệ thống, nếu sai, sửa lại cho đúng. ♣ Đổi dạng hiển thị giờ mạng lưới hệ thống dạng AMSA ). SA và PMCH. ( vd : 10.30 AM10. 30B ài 3 : Gỡ bỏ ứng dụng Office đã cài, sau đó setup lại ứng dụng này với những nhu yếu : 1. Chỉ cài những ứng dụng Word, Excel với rất đầy đủ những tính năng, và cài đặtPowerPoint với những tính năng không khá đầy đủ. 2. Sau khi thiết lập xong, thiết lập thêm một chương trình khác là Access và những công cụkhác trong bộ Office như : Office Tool, Office Shared Features. Bài tập thực hành Tin học đại cương19Microsoft WindowsBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhPHẦN III – MS EXCELBài tập số 1 : Sử dụng những công thức đã học điền vào những ô có dấu ? STTTênkháchHảiLanMinhKimHoaMinhBìnhTênSáchNgày nhậpNgày xuấtSố tuầnlưu khoTin họcKinh tếXã hộiTin họcXã hộiKinh tếXã hội25 / 10/2006 28/10/200631 / 10/2006 01/11/200605 / 11/2006 08/11/200620 / 11/2006 10/11/200620 / 11/2006 25/11/200612 / 12/2006 10/11/200621 / 11/2006 30/12/2006 Số ngàySốThànhĐơn giálưu kho lượngtiền12203215412125120155, 5205,5175,6120175,6205,5 Bài tập số 2 : Sử dụng những công thức đã học điền vào những ô có dấu ? STT Số báo danhDTEA2354DTKA3256DTSA3621DTNA6524DTCA2152DTNB3012DTYB3041DTSC6214DTSD5124Tên thísinhHuânChươngKhángChiếnNamChiếnSỹVẻVangMã ĐTKhối thiNTA01MVB02VSC01MNA01MNC02VSD02NTB01VSA03NTD02Ký hiệuSBD SBD ( phần Đốitrường ( phần số ) chữ ) tượngBiết : 1 – Kí tự thứ ba của SBD là kí hiệu trường dự thi2 – Kí tự thứ tư của SBD là khối thi3 – Bốn kí tự đầu là SBD phần chữ4 – Bốn kí tự cuối là SBD phần số5 – Hai kí tự đầu và hai kí tự cuối Mã ĐT là đối tượngBài tập thực hành Tin học đại cương20Microsoft ExcelB mụn Tin hc ng dngH Kinh t và Qun tr Kinh doanhBi tp s 3 : S dng cỏc cụng thc ó hc in vo cỏc ụ cú du ? TTMãB2A1D3C2Tên hàng Ngày nhậpGiấyVảiXi măngGạch05 / 12/2006 01/07/200630 / 07/2006 02/01/2006 CộngNgày bán15 / 05/2006 17/04/200628 / 09/2006 01/12/2006 SốĐơnThànhLợng giátiền100200103002012015ThuếThởngTngimXploiTổngthuBiết : 1 / Thuế : mã A là 1 %, B là 5 %, C là 7 %, D là 10 % Thành tiền2 / Thởng cho nhân viên cấp dưới bán hàng theo thời hạn lu kho nh sau : – Dới 30 ngày thởng 2 % Thành tiền – Từ 30 ngày đến 89 ngày thởng 1 % Thành tiền – Các trờng hợp khác không đợc thởng3 / Tổng thu bằng Thành tiền + Thuế + ThởngBi tp s 4 : S dng cỏc cụng thc ó hc in vo cỏc ụ cú du ? STTKhu im im imTBvc toỏn vn NNNguyn Hi Anh Cao Lan 01MN10 Lờ TrngHũa Kh mỳ 03TTH ong Vn Nam Kinh01VSMa Khỏnh Bo Kinh02VSNụng Vn Dn H mụng 01NTN inh VnBo Sỏn chớ 02TTM ai Trng Tun Kinh03TTH v tờnDõn tcimu tiờnBit : 1 – im u tiờn : Dõn tc ớt ngi u tiờn 1 im, Khu vc 01 hoc vựng sõu u tiờn 0,5 im2 – Xp loi : – Tng im > = 9, gii – Tng im > = 7, khỏ – Tng im > = 5, trung bỡnh – Tng im < 5, yu2 - Hc bng : - Tng im > = 9 v khụng mụn no di 5,240000 – Tng im > = 7 v khụng mụn no di 5, 180000 – Tng im > = 6 v l dõn tc ớt ngi, 120000H óy cho bit hc bng cao nht v thp nht l bao nhiờu ? Bi tp thc hnh Tin hc i cng21Microsoft ExcelHcbngBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhBài tập số 5 : Sử dụng những công thức đã học điền vào những ô có dấu ? STTNgày nhậpMã hàng Tên hàng Số lượng02 / 02/2007 05/02/200706 / 02/2007 12/02/200713 / 02/2007 16/02/200720 / 02/2007 30/02/2007 DNMPDPBKRBBKDPMP2332122510121120Đơn giáxuấtThuếdoanhthuBiết : Đơn giáMã hàng Tên hàngnhậpBKBánh kẹo3500DPDược phẩm12000MPMỹ phẩm25000DNDầu nhớt39000RBRượu bia6500DoanhthuChi phíLợinhuậnThuếdoanhthu1 % 1.5 % 5 % 3 % 10 % 1 – Đơn giá xuất = Đơn giá nhập * 125 % 2 – Doanh thu = Số lượng * Đơn giá xuất3 – Chi tiêu – Bán sau ngày 15, ngân sách 10 % Doanh thu – Bán từ ngày 15 trở lại trước, ngân sách 5 % Doanh thu4 – Lợi nhuận = Doanh thu – Ngân sách chi tiêu – Thuế doanh thuBài tập thực hành Tin học đại cương22Microsoft ExcelBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhBài tập số 6 : Sử dụng những công thức đã học điền vào những ô có dấu ? STTMã SPTD3BTD2BGD16GD15TLLGTLSSTên SPBảng mã hàngMãTênTDTủ đứngTLTủ lanhGD Giường đôiSố lượng Đơn giá xuất Doanh thu Chiết khấu1210Bảng giá nhậpTênGiá nhậpTủ đứng355, 5T ủ lạnh450, 5G iường đôi250, 5B ảng tổng kếtTên SPThuTủ đứngTủ lạnhGiường đôiThuếThuBảng chiết khấu, thuếMãChiết khấuTD5 % TL3. 50 % GD4. 50 % Thuế2 % 1.50 % 3 % Trong đó : Đơn giá xuất = 125 % đơn giá nhập – Hãy : Lọc ra list những mẫu sản phẩm là tủ lạnhBài tập số 7 : Sử dụng những công thức đã học điền vào những ô có dấu ? STTwebsiteTên Websitegoogle. com.vndantri.com.vnvtv.org.vntueba.edu.vndangcongsan.gov. vnTrực thuộctổ chứcNgày bắt đầuSố nămhoạt động05 / 05/2006 15/01/200202 / 05/2003 15/10/200603 / 02/2000 Số ngàyBẢNG TÊN WEBSITEBẢNG TỔ CHỨCwebsitegoogledantrivtvtuebadangcongsanMãcomvnnorgedugovTên WebsiteTìm kiếmTin tức VNTruyền hình VNĐHKT&QTKDX ây dựng ĐảngBài tập thực hành Tin học đại cương23Tổ chứcThương mạiThông tinChính trịGiáo dụcChính phủMicrosoft ExcelBộ môn Tin học ứng dụngĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanhBài tập số 8 : Sử dụng những công thức đã học điền vào những ô có dấu ? STTMã SPC01SHG01SHG02HQC02SHG02SHC01HQG01HQTên SPBảng sản phẩmMã SPTên SPChănGaSố lượng20121821251610Đơn giáMãHQTên hãng Hàn QuốcBảng đơn giáTên SPChănGaNgày bán Khuyến mại Thành tiền12 / 01/2007 20/01/200710 / 01/2007 25/01/200715 / 01/2007 19/01/200711 / 01/2007 SHSông hồngBảng tổng thành tiềnChănGaChăn HQChăn SHHãngHàn Quốc Sông Hồng450000855000250000520000 – Tính tổng tiền thu được trước ngày 15 – Khuyến mại : nếu mua trước ngày 15, giảm 10 % – Đếm số người mua trước ngày 15 – Lọc ra list những mẫu sản phẩm là Chăn bán trước ngày 15B ài tập thực hành Tin học đại cương24Microsoft Excel

Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học