7 THÓI QUEN CỦA BẠN TRẺ THÀNH ĐẠT Tác giả : Sean CoveyChịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc - Tổng Biên tập :ĐINH THỊ THANH THỦY Bạn đang đọc:...
[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập cuối năm học
CÁC SỐ ĐẾM ĐẾN 100
1. Có bao nhiêu khối lập phương? (Bài 1 trang 90, SGK Toán 1 tập 2)
Hướng dẫn :
2. Nói thêm 1 thành bao nhiêu.
Hướng dẫn :
- Có 9, thêm 1 thành 10
- Có 19, thêm 1 thành 20
- Có 59 thêm 1 thành 60
- Có 99, thêm 1 thành 100
3. Chọn số đúng với cách đọc số.
Hướng dẫn :
- ba mươi hai : 32
- năm mươi tư: 54
- tám mươi mốt: 81
- chín mươi lăm: 95
- mười bảy: 17
4. Nêu số.
Hướng dẫn :
- 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị => viết 40 và 9
- 20 và 7 gồm 2 chục và 7 đơn vị => viết 27
- 70 và 0 gồm 7 chục và 0 đơn vị => viết 70
- 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị => viết 10 và 4.
5. Nói số.
Hướng dẫn :
a. 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22.
b. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
6. Hãy chỉ ra cam của mỗi người để trên khay nào.
Hướng dẫn :
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
1. So sánh hai số.
Hướng dẫn :
- 64 và 71: 64 < 71, 71 > 64
- 56 và 85: 56 < 85, 85 > 56
- 9 và 27: 9 < 27, 27 > 9
- 87 và 83: 83 < 87, 87 > 83
- 40 và 48: 40 < 48, 48 > 40
- 90 và 100: 90 < 100, 100 > 90
2. Chọn >, =, < .
Hướng dẫn :
- 27 và 23 + 10: 23 + 10 = 33. Vậy 27 < 33 => viết dấu <
- 41 và 30 + 11: 30 + 11 = 41. Vậy 41 = 41 => viết dấu =
- 74 và 46 + 10: 46 + 10 = 56. Vậy 74 > 56 => viết dấu >
- 58 và 63 – 20: 63 – 20 = 43. Vậy 58 > 43 => viết dấu >
- 36 và 39 – 3: 39 – 3 = 36. Vậy 36 = 36 => viết dấu =
- 6 và 78 – 32: 78 – 32 = 46. Vậy 6 < 46 => viết dấu <
3. Tìm số bé nhất trong các số đã cho.
Hướng dẫn :a .
- 47, 68, 43: số bé nhất là số 43
- 67, 74, 89, 63: số bé nhất là số 63
- 13, 70, 9, 57: số bé nhất là số 9
b .
- 47, 68, 43: thứ tự từ bé đến lớn là: 43, 47, 68
- 67, 74, 89, 63: Thứ tự từ bé đến lớn là: 63, 67, 74, 89
- 13, 70, 9, 57: thứ tự từ bé đến lớn là: 9, 13, 57, 70
4. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hướng dẫn :
- 29, 71, 46: thứ tự từ lớn đến bé là: 71, 46, 29
- 56, 39, 52: thứ tự từ lớn đến bé là: 56, 52, 39
- 80, 63, 85, 36: thứ tự từ lớn đến bé là: 85, 80, 63, 36
- 8, 94, 10, 100: thứ tự từ lớn đến bé là: 100, 94, 10, 8
5. Trả lời câu hỏi.
Hướng dẫn :a. Mai đã đọc nhiều trang nhất. ( vì xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : 60, 55, 52, 48 )b. Bạn Hoa đọc được nhiều hơn An và ít hơn Mai, Hải .
CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100
1. Xem hình, nếu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Hướng dẫn :a .
- Phép tính thứ nhất là: 3 + 5 = 8. Có tất cả 8 khối lập phương.
- Phép tính thứ hai là: 40 + 20 = 60. Có tất cả 60 khối lập phương.
- Phép tính thứ 3 là: 33 + 25 = 58. Có tất cả 58 khối lập phương.
b .
- Phép tính thứ nhất là: 9 – 5 = 4. Sau khi bớt đi thì còn 4 khối lập phương.
- Phép tính thứ nhất là: 50 – 20 = 30. Sau khi bớt đi thì còn 30 khối lập phương.
- Phép tính thứ nhất là: 59 – 25 = 34. Sau khi bớt đi thì còn 34 khối lập phương.
2. Tính nhẩm. (Bài 2 trang 95, SGK Toán 1 tập 2)
Hướng dẫn :
50 + 30 = 80 70 – 30 = 40 60 + 40 = 100
90 – 60 = 30 40 + 30 = 70 100 – 10 = 90
3. Tính.(Bài 3 trang 95, SGK Toán 1 tập 2)
Hướng dẫn :a .
30 + 5 = 35 50 + 40 = 90 8 – 3 = 5 60 – 10 = 50
35 + 2 = 37 53 + 40 = 93 28 – 3 = 25 68 – 10 = 58
b .
25 + 12 = 37 58 – 23 = 35 42 + 34 = 76 76 – 41 = 35
4. Tính. (Bài 4 trang 95, SGK Toán 1 tập 2)
Hướng dẫn :
23 + 10 + 5 = 38 69 – 12 – 7 = 50
78 – 58 + 80 = 100 38 + 2 = 40
5. Chọn >, =, < (Bài 5 trang 95, SGK Toán 1 tập 2)
Hướng dẫn :47 – 5 và 23 + 20
- 47 – 5 = 42 và 23 + 20 = 43 nên 42 < 43 => 47 – 5 < 23 + 20
23 + 6 và 29 – 1 :
- 23 + 6 = 29 và 29 – 1 = 28 nên 29 > 28 => 23 + 6 > 29 – 1
99 + 1 và 100 :
- 99 + 1 = 100 nên 100 = 100 => 99 + 1 = 100
6. Nêu số.
Hướng dẫn :
- 28 gồm 17 và 11
- 30 và 8: 3 chục và 8 đơn vị => viết 38
- 59 gồm 24 và 35 => viết 35
- 92 gồm 60 và 32 => viết 60
7. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Hướng dẫn :
a. Phép tính là: 6 + 4 = 10
- Sân chơi có tất cả 10 chiếc xe.
b. Phép tính là: 10 – 8 = 2
- Còn lại 2 chiếc xe chưa có người ngồi.
c. Phép tính là: 48 – 32 = 16
- Cô giáo còn lại 16 chiếc bút.
Vui một chút:
- 67 – 44 = 23. Bạn trâu mang thẻ 44.
- 69 – 44 = 25. Bạn voi mang thẻ 69.
HÌNH PHẲNG, HÌNH KHỐI. DÀI, NGẮN. ĐO ĐỘ DÀI. ĐỌC GIỜ TRÊN ĐỒNG HỒ. XEM LỊCH TUẦN.
1. Nói tên mỗi hình, khối sau. (Bài 1 trang 98, SGK Toán 1 tập 2)
Hướng dẫn :
2. Khối hộp chữ nhật xanh cao bằng bao nhiêu khối lập phương đỏ?
Hướng dẫn :
- Khối hộp chữ nhật xanh cao bằng 5 khối lập phương đỏ.
3. Trả lời câu hỏi.
Hướng dẫn :a. Cốc màu hồng cao 6 cm. Cốc màu xanh cao 8 cm .b. Cốc màu hồng rộng 10 cm. Cốc màu xanh rộng 10 cm ( vì vạch 12 đến vạch 22 là 10 cm )
4. Xem đồng hồ rồi nêu từng việc làm của Hải theo thứ tự thời gian trong một ngày.
Hướng dẫn:
- Lúc 6 giờ, bạn Hải tập thể dục buổi sáng.
- Lúc 12 giờ, bạn Hải ăn trưa.
- Lúc 5 giờ chiều, bạn Hải chơi đá bóng.
- Lúc 10 giờ tối, bạn Hải đi ngủ.
5. Hãy làm theo yêu cầu của cô giáo.
Hướng dẫn :
- Thứ hai: đi học sớm để chuận bị hát múa dưới cờ.
- Thứ ba: mang hộp bút mùa.
- Thứ tư: mang bộ que tính.
- Thứ năm: mặc đồng phục thể thao.
- Thứ sáu: đi dã ngoại
- Thứ bảy: làm bài tập toán
- Chủ nhật: chuẩn bị bài vở cho ngày thứ hai.
Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nhân