Simulacrum, từ simulacrum Latin, là một sự bắt chước, giả mạo hoặc hư cấu. Khái niệm này được liên kết với mô phỏng, đó là hành động mô phỏng .Một...
Bài Tập Lập Trình Mạng – Bùi Tiến Cường
Link xem tivi trực tuyến nhanh nhất xem tivi trực tuyến nhanh nhất xem phim mới 2023 hay nhất xem phim chiếu rạp mới nhất phim chiếu rạp mới xem phim chiếu rạp xem phim lẻ hay 2022, 2023 xem phim lẻ hay xem phim hay nhất trang xem phim hay xem phim hay nhất phim mới hay xem phim mới link phim mới
intTypePromotion = 1
Bạn đang đọc: Bài Tập Lập Trình Mạng – Bùi Tiến Cường
YOMEDIA
ADSENSE
Trang Chủ
Công Nghệ Thông Tin
Kỹ thuật lập trình
Bài Tập Lập Trình Mạng – Bùi Tiến Cường
Chia sẻ : Nhok Kute | Ngày : | Loại File : DOC | Số trang : 13
Thêm vào BST
Báo xấu
874
lượt xem
158
tải về
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu không thiếu
Lập trình mạng với những lớp InetAddress, URL và URLConnection 1. Lớp InetAddress Các thiết bị được liên kết với mạng LAN có địa chỉ vật lý duy nhất. Điều này giúp cho những máy khác trên mạng trong việc truyền những gói tin đến đúng vị trí …
AMBIENT /
Chủ đề :
- trắc nghiệm về lập trình mạng
- cấu trúc đề thi lập trình mạng
- kiến thức lập trình mạng
- bài tập lập trình mạng
- bài giảng lập trình mạng
Bình luận
Đăng nhập để gửi bình luận!
Lưu
Nội dung Text : Bài Tập Lập Trình Mạng – Bùi Tiến Cường
- Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
Bài 1 : Kết Nối TCP Sử Dụng Socket, chuẩn gửi nhận SỐ – SỐ
Trang Máy Chủ :
import java.io.*;
import java.net.*;
class TCPSS
{
public static void main(String[] args) throws Exception
{
int port = 2812;
ServerSocket server = new ServerSocket(port);
Socket client = server.accept();BufferedReader br = new BufferedReader(new
InputStreamReader(client.getInputStream()));
PrintWriter pw = new PrintWriter(client.getOutputStream());String st = br.readLine();
double so = Double.parseDouble(st);
double kqD = XuLy(so);
String kqS = String.valueOf(kqD);
pw.write(kqS + “\n”);
pw.flush();pw.close();
br.close();
client.close();
server.close();
}
public static double XuLy(double so)
{
return Math.pow(so,3);
}
}http://dontruongbt.spaces.live.com/ -1-
- Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
Trang Máy Khách :
import java.io.*;
import java.net.*;
class TCPCS
{
public static void main(String[] args) throws Exception
{
int portS = 2812;
InetAddress ipS = InetAddress.getByName(“localhost”);
Socket server = new Socket(ipS,portS);BufferedReader in = new BufferedReader(new
InputStreamReader(System.in));
BufferedReader br = new BufferedReader(new
InputStreamReader(server.getInputStream()));
PrintWriter pw = new PrintWriter(server.getOutputStream());System.out.print(“Nhap so bat ky : “);
double so = Double.parseDouble(in.readLine());String st = String.valueOf(so);
pw.write(st+”\n”);
pw.flush();String kqS = br.readLine();
double kqD = Double.parseDouble(kqS);
System.out.println(“Lap Phuong So = ” + kqD);
pw.close();
br.close();
in.close();
server.close();
}
}http://dontruongbt.spaces.live.com/ -2-
- Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
Bài 2 : Kết Nối TCP Sử Dụng Socket, gửi nhận CHUỖI – CHUỖI
Trang Máy Chủ :
import java.io.*;
import java.net.*;class TCPSC
{
public static void main(String[] args) throws Exception
{
int port = 2812;
ServerSocket server = new ServerSocket(port);
Socket client = server.accept();BufferedReader br = new BufferedReader(new
InputStreamReader(client.getInputStream()));
PrintWriter pw = new PrintWriter(client.getOutputStream());String st = br.readLine();
String kq = XuLy(st);
pw.write(kq + “\n”);
pw.flush();pw.close();
br.close();
client.close();
server.close();
}
public static String XuLy(String st)
{
return st.toUpperCase();
}
}http://dontruongbt.spaces.live.com/ -3-
- Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
Trang Máy Khách :
import java.io.*;
import java.net.*;class TCPCC
{
public static void main(String[] args) throws Exception
{
int portS = 2812;
InetAddress ipS = InetAddress.getByName(“localhost”);
Socket server = new Socket(ipS,portS);BufferedReader in = new BufferedReader(new
InputStreamReader(System.in));
BufferedReader br = new BufferedReader(new
InputStreamReader(server.getInputStream()));
PrintWriter pw = new PrintWriter(server.getOutputStream());System.out.print(“Nhap chuoi bat ky : “);
String st = in.readLine();pw.write(st+”\n”);
pw.flush();String kq = br.readLine();
System.out.println(“Chuoi Hoa : ” + kq);
pw.close();
br.close();
in.close();
server.close();
}
}http://dontruongbt.spaces.live.com/ -4-
- Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
Bài 3 : Kết Nối UDP Sử Dụng Socket, chuẩn gửi nhận SỐ – SỐ
import java.io.*;
import java.net.*;
class UDPSS
{
public static void main(String[] args) throws Exception
{
int port = 2812;
DatagramSocket socket = new DatagramSocket(port);
DatagramPacket packet;
byte []data;
try
{
data = new byte[1024];
packet = new DatagramPacket(data,data.length);
socket.receive(packet);
String st = new String(packet.getData(),0,packet.getLength());
double so = Double.parseDouble(st);InetAddress ipC = packet.getAddress();
int portC = packet.getPort();double kqD = XuLy(so);
String kqS = String.valueOf(kqD);
data = kqS.getBytes();
packet = new DatagramPacket(data,data.length,ipC,portC);
socket.send(packet);socket.close();
}
catch (UnknownHostException evt)
{
evt.printStackTrace();
}
}
public static double XuLy(double so)
{
return Math.sqrt(so);
}
}http://dontruongbt.spaces.live.com/ -5-
- Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
Trang Máy Khách :
import java.io.*;
import java.net.*;class UDPCS
{
public static void main(String[] args) throws Exception
{
DatagramSocket socket = new DatagramSocket();
DatagramPacket packet;
byte []data;
InetAddress ipS = InetAddress.getByName(“localhost”);
int portS = 2812;BufferedReader in = new BufferedReader(new
InputStreamReader(System.in));
System.out.print(“Nhap so bat ky : “);
double so = Double.parseDouble(in.readLine());String st = String.valueOf(so);
data = st.getBytes();
packet = new DatagramPacket(data,data.length,ipS,portS);
socket.send(packet);data = new byte[1024];
packet = new DatagramPacket(data,data.length);
socket.receive(packet);
String kqS = new String(packet.getData(),0,packet.getLength());double kqD = Double.parseDouble(kqS);
System.out.println(“Can Bac Hai Tinh Duoc : ” + kqD);
socket.close();
}
}http://dontruongbt.spaces.live.com/ -6-
- Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
Bài 4 : Kết Nối UDP Sử Dụng Socket, gửi nhận CHUỖI – CHUỖI
class UDPSC
{
public static void main(String[] args) throws Exception
{
int port = 2812;
DatagramSocket socket = new DatagramSocket(port);
DatagramPacket packet;
byte []data;
try
{
data = new byte[1024];
packet = new DatagramPacket(data,data.length);
socket.receive(packet);
String st = new String(packet.getData(),0,packet.getLength());InetAddress ipC = packet.getAddress();
int portC = packet.getPort();String kq = XuLy(st);
data = kq.getBytes();
packet = new DatagramPacket(data,data.length,ipC,portC);
socket.send(packet);socket.close();
}
catch (UnknownHostException evt)
{
evt.printStackTrace();
}
}
public static String XuLy(String st)
{
st = st.trim();
while (st.indexOf(” “)>=0)
{
st = st.replaceAll(” “,” “);
}
return st;
}
}http://dontruongbt.spaces.live.com/ -7-
- Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
Trang Máy Khách :
import java.io.*;
import java.net.*;class UDPCC
{
public static void main(String[] args) throws Exception
{
DatagramSocket socket = new DatagramSocket();
DatagramPacket packet;
byte []data;
InetAddress ipS = InetAddress.getByName(“localhost”);
int portS = 2812;BufferedReader in = new BufferedReader(new
InputStreamReader(System.in));
System.out.print(“Nhap chuoi bat ky : “);
String st = in.readLine();data = st.getBytes();
packet = new DatagramPacket(data,data.length,ipS,portS);
socket.send(packet);data = new byte[1024];
packet = new DatagramPacket(data,data.length);
socket.receive(packet);
String kq = new String(packet.getData(),0,packet.getLength());System.out.println(“Chuoi Ket Qua Tu May Chu : ” + kq);
socket.close();
}
}http://dontruongbt.spaces.live.com/ -8-
- Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
Tổng Hợp Một Số Hàm Xử Lý
A, hàm chuẩn hoá chuỗi, kết quả trả về là 1 chuỗi sau khi đã chuẩn hoá :
public static String ChuanHoa(String st)
{
st=st.trim();
while (st.indexOf(” “)>=0)
{
st=st.replaceAll(” “,” “);
}
st = st.toLowerCase();
String[] ARR=st.split(” “);
for (int i = 0; i < ARR.length; i++) ARR[i]=ARR[i].substring(0, 1).toUpperCase().concat(ARR[i].substring(1)); st=""; for (int i = 0; i < ARR.length-1; i++) st=st.concat(ARR[i])+" "; st=st.concat(ARR[ARR.length-1]); return st; } B, Hàm đảo ngược chuỗi : public static String DaoNguoc(String st) { StringBuffer temp = new StringBuffer(st); return temp.reverse().toString(); } C, Hàm đếm số ký tự trong chuỗi (không tính dấu cách) : public static int DemKyTu(String st) { int dem=0; for (int i=0; i - Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
Trường hợp tính cả dấu cách
public static int DemKyTu(String st)
{
return st.length();
}D, Hàm đếm số từ trong chuỗi (chuỗi đã chuẩn hoá) :
public static int DemTu(String st)
{
String[] temp;
temp = st.split(” “);
return temp.length;
}Trường hợp chuỗi chưa chuẩn hóa:
public static int DemTuTrongChuoiKhongChuanHoa(String st)
{
int dem;
if (st.charAt(0)!=’ ‘)
dem = 1;
else
dem = 0;
for (int i=0;i - Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
E, Đếm số lần xuất hiện của các ký tự hoa trong chuỗi :
public static int DemSoKyTuHoa(String st)
{
int dem = 0;
for (int i=0;i - Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
G, Đếm số lần xuất hiện của 1 chuỗi tìm trong chuỗi :
public static int DemSoLanXuatHienTu(String st,String sTim)
{
int dem=0;
for (int i=0;i - Bài Tập Lập Trình Mạng Biên soạn : GV Bùi Tiến Trường
J, Kiểm tra chuỗi có toàn số hay không?
public static boolean ktChuoiSo(String str)
{
for(int i=0;i
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn :
Đồng ý
Thêm vào bộ sưu tập mới :
*Tên bộ sưu tập
Mô Tả :
*Từ Khóa:
Tạo mới
Báo xấu
YOMEDIA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9312 failed (errno=113, msg=No route to host)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9312 failed (errno=113, msg=No route to host)
Đang giải quyết và xử lý …
ERROR : connection to 10.20.1. 100 : 9312 failed ( errno = 113, msg = No route to host ) ERROR : connection to 10.20.1. 100 : 9312 failed ( errno = 113, msg = No route to host )
Login thành công!
AMBIENT
Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học