Simulacrum, từ simulacrum Latin, là một sự bắt chước, giả mạo hoặc hư cấu. Khái niệm này được liên kết với mô phỏng, đó là hành động mô phỏng .Một...
Hướng dẫn cơ bản về phần mềm mô phỏng ARENA – Tài liệu text
Hướng dẫn cơ bản về phần mềm mô phỏng ARENA
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 30 trang )
Hướng dẫn cơ bản về phần mềm
mô phỏng ARENA
Chương 3.1
Thực hành
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 1 of 58
Khởi tạo
• Cài đặt Arena – Theo hướng dẫn sử dụng
• Khởi động Arena: thực hiện
Start/Programs/Rockwell
icon
Hoặc thao tác double-click trên biểu tượng Shortcut
Xem bản quyền Arena: Help/About Arena…
Simulation with Arena
Software/Arena/Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 2 of 58
Khởi động Arena (tt)
• Nhìn thấy File, View, Tools, Help menus
• Và các chức năng cơ bản khác…
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 3 of 58
Khởi động mô hình có sẵn
•
File/Open … hoặc click
•
Khởi động Model 03-01.doe
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 4 of 58
Các thể hiện Flowchart và Spreadsheet
• Model window chia làm 2 nhóm thể hiện
Flowchart view
-Graphics
-Process flowchart
-Animation
-Drawing
Spreadsheet view
– Dữ liệu
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 5 of 58
Các thể hiện Flowchart và Spreadsheet (tt)
View/Split Screen (or
Hoặc Flowchart view
Simulation with Arena
) chỉ thể hiện nhóm thể hiện
Hoặc Spreadsheet view
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 6 of 58
Nhóm chức năng (Project Bar)
Flowchart modules
Các
nhóm
chức năng:
thư
viện
chuẩn của
ARENA với
các chức
năng xây
dựng sẵn:
modules
Thêm các khối chức năng
khác khi cần qua:
Spreadsheet modules
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 7 of 58
Thanh trạng thái (Status Bar)
Số lần lặp
Thanh trạng thái
Simulation with Arena
Tọa độ con trỏ
Thời gian mô phỏng
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 8 of 58
Di chuyển trong Flowchart View của
Model Window
•
•
•
•
•
•
•
Chú ý không gian tương tác (world space) cho mô hình
Hệ tọa độ phẳng (x, y)
Di chuyển (Pan) với thanh cuốn hoặc phím mũi tên
Thu hẹp (Zoom-down):
hoặc phím +
Mở rộng (Zoom out – up:
or phím –
Xem toàn bộ mô hình:
or phím *
Kiểm soát thể hiện thông qua (Named views)
Ghi nhớ – đánh dấu thể hiện từng phần khác nhau của mô
hình
Chọn một phím tắt (Hot key)
Kết nối thông qua View/Named Views … hoặc phím tắt
Thể hiệngrid (
), hoặc snap to grid (
)
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 9 of 58
Di chuyển trong Flowchart View của
Model Window (tt)
•
Kiểm soát thể hiện thông qua (Named views)
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 10 of 58
Tìm hiểu mô hình ví dụ
Model 3-1
• Khởi động Model 03-01.mod
Open/…/Rockwell Software/Arena/Book Examples/Model 03-01.mod
Flowchart modules
Animation
Data modules
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 11 of 58
Khối chức năng khởi tạo
(Create Module)
Tên module
Tên loại thực thể
Phân bố đến
hệ thống
Thời điểm khởi
tạo đầu tiên
Thông số
của phân bố
Số lần khởi tạo lớn nhất
Số lượng thực thể trong 1 lần khởi tạo
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 12 of 58
Khối module dữ liệu Entity
(Entity Data Module)
Biên tập dữ liệu trong spreadsheet view
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 13 of 58
Thông tin trong Create Module
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 14 of 58
Thông tin cho Process Module
Loại Process
Tên Process
module
Các thông số
liên quan đến
nguồn lực
Thông số thời
gian thực thể
được xử lý ở
Process
Tác động lên thực
thể khi đến Process
và cách thức sử
dụng nguồn lực
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 15 of 58
Thông tin cho Dispose Module
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 16 of 58
Thông tin trong Queue-Length Plot
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 17 of 58
Expression Builder cho Queue-LengthPlot Expression
Note: Sv tự tìm hiểu thao tác trên plot Arena Version 12
Hướng dẫn: Tham khảo thêm Arena 12.0 Help
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 18 of 58
Hình họa cho nguồn lực
Tên nguồn lực cần thể hiện
Trạng thái thể hiện
Hình ảnh mặc định
cho các trạng thái
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Mở thư viện ảnh
Hình ảnh có thể sử
dụng cho hình họa
mong muốn
Slide 19 of 58
Một số chức năng chạy chương trình
•
•
•
•
•
•
•
Run Menu; Standard & Run Interaction toolbars
Run/Setup – có nhiều chọn lựa cho việc kiểm soát chạy
chương trình
Dùng cho riêng từng mô hình
Run/Go
– chạy chương trình theo cách “bình thường”
(tùy thuộc vào cách chọn từ Run/Run Control và
Tools/Options/Run Control)
Run/Step
– one “step” at a time (verify, debug)
Run/Fast-Forward
– không thể hiện hình họa (nhah hơn)
Run/Pause
(hoặc phím Esc) – tạm dừng, tiếp tục chạy với
chức năng Go
Run/Start Over
– quay lại lúc bắt đầu mô phỏng
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 20 of 58
Chạy mô hình (tt.)
•
•
•
•
•
•
Run/End
– thoát khỏi chức năng chạy mô hình
Run/Check Model
– giống như biên dịch
Run/Review Errors – Cho việc kiểm tra hiện tại
Run/Run Control/Command
– liên kết cửa sổ
dòng lệnh (command-line window) để kiểm soát
việc chạy chương trình
Run/Run Control/Break
– thiết lập thời gian,
các điều kiện để can thiệp cho việc kiểm tra hay
mô tả
Run/Run Control/Watch
– mở cửa sổ để xem
xét các biến hay biểu thức trong quá trình chạy
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 21 of 58
Chạy mô hình (tt.)
•
•
•
•
Run/Run Control/Break on Module
– Thiết lập/bỏ lệnh
dừng khi một thực thể vào hay tiếp tục hoạt động trên mô
hình
Run/Run Control/Highlight Active Module – Làm nổi bậc
module chức năng khi đang vận hành
Run/Run Control/Batch Run (No Animation) – Chạy mô
hình không có hình họa, nhanh hơn kể cả sử dụng chức
năng Fast-Forward, và dùng khi chỉ quan tâm đến dữ liệu
thống kê.
Run/SIMAN – thể hiện và viết các tập tin mô hình (.mod)
và thực nghiệm (.exp) cho mô hình SIMAN
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 22 of 58
Bài tập thực hành nhanh!
Anh/Chị hãy tự xây dựng lại mô hình Model 03 – 01
vừa tìm hiểu.
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 23 of 58
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 24 of 58
Bài tập thực hành 1
• Xét hệ thống gồm một máy đơn và một bộ phận tái
chế với các giả định:
–
Thời gian đến hệ thống của các chi tiết tuân theo phân bố
Exp(5 phút).
Thời gian gia công trên máy Normal (4, 2) phút
Tỉ lệ lỗi là 10%
Chi tiết lỗi sẽ qua bộ phận tái chế với thời gian xử lý tuân theo
phân bố Normal (10, 4) phút. Và tỉ lệ tái chế thành công là
40%.
Chi tiết đầu tiên đến hệ thống vào thời điểm 0
Thời gian mô phỏng 8 giờ
Hãy mô hình hóa hệ thống với phần mềm mô phỏng Arena.
Simulation with Arena
Chapter 3 – A Guided Tour Through Arena
Slide 25 of 58
Chapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 2 of 58K hởi động Arena ( tt ) • Nhìn thấy File, View, Tools, Help menus • Và những tính năng cơ bản khác … Simulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 3 of 58K hởi động quy mô có sẵnFile / Open … hoặc clickKhởi động Model 03-01. doeSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 4 of 58C ác biểu lộ Flowchart và Spreadsheet • Model window chia làm 2 nhóm thể hiệnFlowchart view-Graphics-Process flowchart-Animation-DrawingSpreadsheet view – Dữ liệuSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 5 of 58C ác bộc lộ Flowchart và Spreadsheet ( tt ) View / Split Screen ( orHoặc Flowchart viewSimulation with Arena ) chỉ bộc lộ nhóm thể hiệnHoặc Spreadsheet viewChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 6 of 58N hóm công dụng ( Project Bar ) Flowchart modulesCácnhómchức năng : thưviệnchuẩn củaARENA vớicác chứcnăng xâydựng sẵn : modulesThêm những khối chức năngkhác khi cần qua : Spreadsheet modulesSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 7 of 58T khô cứng trạng thái ( Status Bar ) Số lần lặpThanh trạng tháiSimulation with ArenaTọa độ con trỏThời gian mô phỏngChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 8 of 58D i chuyển trong Flowchart View củaModel WindowChú ý khoảng trống tương tác ( world space ) cho quy mô Hệ tọa độ phẳng ( x, y ) Di chuyển ( Pan ) với thanh cuốn hoặc phím mũi tênThu hẹp ( Zoom-down ) : hoặc phím + Mở rộng ( Zoom out – up : or phím – Xem hàng loạt quy mô : or phím * Kiểm soát bộc lộ trải qua ( Named views ) Ghi nhớ – ghi lại bộc lộ từng phần khác nhau của môhình Chọn một phím tắt ( Hot key ) Kết nối trải qua View / Named Views … hoặc phím tắtThể hiệngrid ( ), hoặc snap to grid ( Simulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 9 of 58D i chuyển trong Flowchart View củaModel Window ( tt ) Kiểm soát biểu lộ trải qua ( Named views ) Simulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 10 of 58T ìm hiểu quy mô ví dụModel 3-1 • Khởi động Model 03-01. modOpen / … / Rockwell Software / Arena / Book Examples / Model 03-01. modFlowchart modulesAnimationData modulesSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 11 of 58K hối tính năng khởi tạo ( Create Module ) Tên moduleTên loại thực thểPhân bố đếnhệ thốngThời điểm khởitạo đầu tiênThông sốcủa phân bốSố lần khởi tạo lớn nhấtSố lượng thực thể trong 1 lần khởi tạoSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 12 of 58K hối module tài liệu Entity ( Entity Data Module ) Biên tập tài liệu trong spreadsheet viewSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 13 of 58T hông tin trong Create ModuleSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 14 of 58T hông tin cho Process ModuleLoại ProcessTên ProcessmoduleCác thông sốliên quan đếnnguồn lựcThông số thờigian thực thểđược giải quyết và xử lý ởProcessTác động lên thựcthể khi đến Processvà phương pháp sửdụng nguồn lựcSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 15 of 58T hông tin cho Dispose ModuleSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 16 of 58T hông tin trong Queue-Length PlotSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 17 of 58E xpression Builder cho Queue-LengthPlot ExpressionNote : Sv tự khám phá thao tác trên plot Arena Version 12H ướng dẫn : Tham khảo thêm Arena 12.0 HelpSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 18 of 58H ình họa cho nguồn lựcTên nguồn lực cần thể hiệnTrạng thái thể hiệnHình ảnh mặc địnhcho những trạng tháiSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaMở thư viện ảnhHình ảnh hoàn toàn có thể sửdụng cho hình họamong muốnSlide 19 of 58M ột số công dụng chạy chương trìnhRun Menu ; Standard và Run Interaction toolbarsRun / Setup – có nhiều lựa chọn cho việc trấn áp chạychương trình Dùng cho riêng từng mô hìnhRun / Go – chạy chương trình theo cách “ thông thường ” ( tùy thuộc vào cách chọn từ Run / Run Control vàTools / Options / Run Control ) Run / Step – one “ step ” at a time ( verify, debug ) Run / Fast-Forward – không thể hiện hình họa ( nhah hơn ) Run / Pause ( hoặc phím Esc ) – tạm dừng, liên tục chạy vớichức năng GoRun / Start Over – quay lại lúc khởi đầu mô phỏngSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 20 of 58C hạy quy mô ( tt. ) Run / End – thoát khỏi công dụng chạy mô hìnhRun / Check Model – giống như biên dịchRun / Review Errors – Cho việc kiểm tra hiện tạiRun / Run Control / Command – link cửa sổdòng lệnh ( command-line window ) để kiểm soátviệc chạy chương trìnhRun / Run Control / Break – thiết lập thời hạn, những điều kiện kèm theo để can thiệp cho việc kiểm tra haymô tảRun / Run Control / Watch – mở hành lang cửa số để xemxét những biến hay biểu thức trong quy trình chạySimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 21 of 58C hạy quy mô ( tt. ) Run / Run Control / Break on Module – Thiết lập / bỏ lệnhdừng khi một thực thể vào hay liên tục hoạt động giải trí trên môhìnhRun / Run Control / Highlight Active Module – Làm nổi bậcmodule tính năng khi đang vận hànhRun / Run Control / Batch Run ( No Animation ) – Chạy môhình không có hình họa, nhanh hơn kể cả sử dụng chứcnăng Fast-Forward, và dùng khi chỉ chăm sóc đến dữ liệuthống kê. Run / SIMAN – biểu lộ và viết những tập tin quy mô (. mod ) và thực nghiệm (. exp ) cho quy mô SIMANSimulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 22 of 58B ài tập thực hành thực tế nhanh ! Anh / Chị hãy tự thiết kế xây dựng lại quy mô Model 03 – 01 vừa khám phá. Simulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 23 of 58S imulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 24 of 58B ài tập thực hành thực tế 1 • Xét mạng lưới hệ thống gồm một máy đơn và một bộ phận táichế với những giả định : Thời gian đến mạng lưới hệ thống của những chi tiết cụ thể tuân theo phân bốExp ( 5 phút ). Thời gian gia công trên máy Normal ( 4, 2 ) phútTỉ lệ lỗi là 10 % Chi tiết lỗi sẽ qua bộ phận tái chế với thời hạn giải quyết và xử lý tuân theophân bố Normal ( 10, 4 ) phút. Và tỉ lệ tái chế thành công xuất sắc là40 %. Chi tiết tiên phong đến mạng lưới hệ thống vào thời gian 0T hời gian mô phỏng 8 giờHãy quy mô hóa mạng lưới hệ thống với ứng dụng mô phỏng Arena. Simulation with ArenaChapter 3 – A Guided Tour Through ArenaSlide 25 of 58
Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học