Networks Business Online Việt Nam & International VH2

1000 Bài tập C++ – ren luyen code – Chương 1 LƯU ĐỒ THUẬT TOÁN 1. Tính S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n. – StuDocu

Đăng ngày 06 November, 2022 bởi admin

Chương 1

LƯU ĐỒ THUẬT TOÁN

1. Tính S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n.
2. Tính S(n) = 1 2 + 2 2 + 3 2 + … + n 2.

3. Tính S(n) = 1 + 12 + 13 + … + 𝑛 1.

4. Tính S(n) =
1
2 +

1
4 +…+

1
2𝑛.
5. Tính S(n) = 1 + 13 + 15 + … + 2𝑛+1 1.

6. Tính S(n) =
1
1 𝑥 2+

1 2 𝑥 3 + … +1 𝑛 𝑥 ( 𝑛 + 1 ) .

7. Tính S(n) = 12 + 23 + 34 …+ 𝑛+1𝑛.

8. Tính S(n) =
1
2 +

3 4 +5 6 … +

2𝑛+
2𝑛+2.
9. Tính T(n) = 1 𝑥 2 𝑥 3 𝑥 … .𝑥 𝑛.
10. Tính T(x, n) = 𝑥𝑛.

11. Tính S(n) = 1 + 1 𝑥 2 + 1 𝑥 2 𝑥 3 + ⋯ + 1 𝑥 2 𝑥 3 𝑥 … 𝑥 𝑛.

12. Tính S(n) = 𝑥 + 𝑥 2 + 𝑥 3 + ⋯ + 𝑥𝑛.

13. Tính S(n) = 𝑥 2 + 𝑥 4 + ⋯ + 𝑥2𝑛.

14. Tính S(n) = 𝑥 + 𝑥 3 + 𝑥 5 …+ 𝑥2𝑛+1.

15. Tính S(n) = 1 + 1+ 2 1 +1+2+3 1 + … + 1+2+3+⋯+𝑛 1.

16. Tính S(n) = 𝑥 +
𝑥 2
1+ 2+

𝑥 3 1 + 2 + 3 + … +𝑥𝑛 1 + 2 + 3 + ⋯ + 𝑛 .

17. Tính S(n) = 𝑥 +
𝑥 2
2!+

𝑥 3 3 ! + … +𝑥𝑛 𝑛 ! .

18. Tính S(n) = 1 + 𝑥

2 2 ! +𝑥 4 4 ! + … +𝑥2𝑛 ( 2 𝑛 ) ! .

19. Tính S(n) = 1 + 𝑥 + 𝑥

3 3 ! +𝑥 5 5 ! + … +

𝑥2𝑛+
(2𝑛+1)!.
20. Liệt kê tất cả “ước số” của số nguyên dương n.
21. Tính tổng tất cả “ước số” của số nguyên dương n.
22. Tính tích tất cả “ước số” của số nguyên dương n.
23. Đếm số lượng “ước số” của số nguyên dương n.
24. Liệt kê tất cả “ước số lẻ” của số nguyên dương n.
25. Tính tổng tất cả “ước số chẵn” của số nguyên dương n.

26. Tính tích tất cả “ước số lẻ” của số nguyên dương n.
27. Đếm số lượng “ước số chẵn” của số nguyên dương n.
28. Cho số nguyên dương n. Tính tổng các ước số nhỏ hơn chính nó.
29. Tìm ước số lẻ lớn nhất của số nguyên dương n. Ví dụ n = 100 ước lẻ
lớn nhất của 100 là 25.
30. Cho số nguyên dương n. Kiểm tra số dương n có phải là số hoàn thiện
hay không?
31. Cho số nguyên dương n. Kiểm tra số nguyên dương n có phải là số
nguyên tố hay không?
32. Cho số nguyên dương n. Kiểm tra số nguyên dương n có phải là số
chính phương hay không?

33. Tính S(n) = √2 +√2 +√2 + ⋯√2 +√ 2 có n dấu căn.

34. Tính S(n) = √𝑛 +√𝑛 − 1 +√𝑛 − 2 + ⋯√2 +√ 1 có n dấu căn.

35. Tính S(n) = √1 +√2 +√3 + ⋯√𝑛 − 1 +√𝑛 có n dấu căn.

36. Tính S(n) = √𝑛! +√(𝑛 − 1)! +√(𝑛 − 2)! + ⋯√2! +√1! có n dấu

căn .

37. Tính S(n) = √𝑛 + √𝑛 − 1 +√3 +√ 2

𝑛 𝑛 − 1 3 có n – 1 dấu căn .

38. Tính S(n) = √𝑛 + √𝑛 − 1 +√2 +√ 1

𝑛 + 1 𝑛 3 có n dấu căn .

39. Tính S(n) = √𝑛! + √(𝑛 − 1)! + √2! +√1!

𝑛 + 1 𝑛 3 có n dấu căn .

58. Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số chẵn hay không?
59. Hãy kiểm tra số nguyên dương n có phải số đối xứng hay không?
60. Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có tăng dần từ trái
sang phải hay không?
61. Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có giảm dần từ trái
sang phải hay không?
62. Cho hai số nguyên dương a và b. Hãy vẽ lưu đồ tìm ước chung lớn nhất
của hai giá trị này.
63. Cho hai số nguyên dương a và b. Hãy vẽ lưu đồ tìm bội chung nhỏ nhất
của hai giá trị này.
64. Giải phương trình 𝑎𝑥 + 𝑏 = 0.
65. Giải phương trình 𝑎𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 = 0.
66. Giải phương trình 𝑎𝑥 4 + 𝑏𝑥 2 + 𝑐 = 0.

67. Tính S(x, n) = 𝑥 − 𝑥 2 + 𝑥 3 + ⋯ +(−1)n+1𝑥𝑛.

68. Tính S(x, n) = −𝑥 2 + 𝑥 4 + ⋯ +(−1)n𝑥2𝑛.

69. Tính S(x, n) = 𝑥 − 𝑥 3 + 𝑥 5 + ⋯ +(−1)n𝑥2𝑛+.

70. Tính S(x, n) = 1 –
1
1+ 2+

1 1 + 2 + 3 + … + ( − 1 )𝑛 + 1 1 1 + 2 + 3 + ⋯ + 𝑛 .

71. Tính S(x, n) = −𝑥 + 𝑥

2 1 + 2 −𝑥 3 1 + 2 + 3 + … + ( − 1 )𝑛 𝑥𝑛 1 + 2 + 3 + ⋯ + 𝑛 .

72. Tính S(x, n) = −𝑥 +
𝑥 2
2!−

𝑥 3 3 ! + … + ( − 1 )𝑛𝑥𝑛 𝑛 ! .

73. Tính S(x, n) = −1 +
𝑥 2
2!−

𝑥 4 4 ! + … + ( − 1 )𝑛 + 1 𝑥2𝑛 ( 2 𝑛 ) ! .

74. Tính S(n) = 1 – 𝑥 +
𝑥 3
3!−

𝑥 5 5 ! + … + ( − 1 )

𝑛+1 𝑥2𝑛+
(2𝑛+1)!.
75. Kiểm tra số nguyên 4 byte có dạng 2 𝑘 hay không?
76. Kiểm tra số nguyên 4 byte có dạng 3 𝑘 hay không?

CHƯƠNG 2

LẬP TRÌNH VỚI NGÔN

NGỮ C

77. Viết chương trình tính tổng của dãy số sau : S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n.
78. Liệt kê tất cả các ước số của số nguyên dương n.
79. Hãy đếm số lượng chữ số của số nguyên dương n.

80. Tính S(n) = 𝑥 +
𝑥 2
1+ 2 … +

𝑥𝑛
1+2+3+⋯+𝑛.
81. Viết chương trình cho tất cả các bài tập trong chương trước bằng
kỹ thuật lập trình hàm
(hàm ở đây mình nghĩ là hàm main chứ
CHƯƠNG 3 mới học tới if else chứ chưa tới lập trình Hàm).

100. Viết chương trình giải phương trình bậc 2.
101. Viết chương trình nhập tháng, năm. Hãy cho biết tháng đó có bao nhiêu
ngày.
102. Viết chương trình nhập vào một ngày (ngày, tháng, năm). Tìm ngày kế
ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm).
103. Viết chương trình nhập vào một ngày (ngày, tháng, năm). Tìm ngày
trước ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm).
104. Viết chương trình nhập vào ngày, tháng, năm. Tính xem ngày đó là
ngày thứ bao nhiêu trong năm.
105. Viết chương trình nhập một số nguyên có hai chữ số. Hãy in ra cách
đọc của số nguyên này.
106. Viết chương trình nhập vào một số nguyên có ba chữ số. Hãy in ra cách
đọc của nó.

107. Viết hàm tính S = n√x (n là số nguyên dương).
108. Viết hàm tính S = xy.
109. Viết chương trình in bảng cửu chương ra màn hình.
110. Cần có tổng 200đ từ 3 loại giấy bạc 1000đ, 2000đ, và 5000đ. Lập
chương tình để tìm tất cả các phương án có thể.
111. Viết chương trình in ra tam giác cân có độ cao h.
a. Tam giác cân đặc nằm giữa màn hình.
Ví dụ với h = 4
*
* * *
* * * * *

b. Tam giác cân rỗng nằm giữa màn hình hiển thị. Ví dụ với h = 4 * * * * *
c. Tam giác vuông cân đặc Ví dụ với h = 4 * * * * * * * * * *d. Tam giác vuông cân rỗng Ví dụ với h = 5 * * * * * * * * * * * *

112. Lập chương trình in ra hình chữ nhật có kích thước m x n.
1. Hình chữ nhật đặc
Ví dụ: Hình chữ nhật có kích thước 7 x 4

* * * * * * *

* * * * * * *

* * * * * * *

* * * * * * *

b ) Hình chữ nhật rỗng Ví dụ : Hình chữ nhật có kích cỡ 7 x 4 * * * * * * *

CHƯƠNG 4

HÀM

115. Viết chương trình nhập họ tên, điểm toán, điểm văn của một học sinh.
Tính điểm trung bình và xuất kết quả.
116. Viết chương trình nhập n và tính tổng
S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n.
117. Viết chương trình nhập n và tính tổng

S(n) = 𝑥 + 𝑥 2 + 𝑥 3 + ⋯ + 𝑥𝑛.
118. Viết lại các bài tập trong các chương trước bằng kỹ thuật lập trình hàm.
119. Liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n.
120. Liệt kê tất cả các số chính phương nhỏ hơn n.
121. Một số nguyên 𝑥 = 𝑎̅̅𝑘̅̅𝑎̅𝑘−1̅̅̅̅̅̅… 𝑎̅̅̅̅ 2 ̅̅𝑎̅ 1 ̅ được gọi là số Amstrong khi
𝑥 = 𝑎𝑘𝑘+ 𝑎𝑘−1𝑘 + ⋯ + 𝑎 2 𝑘+ 𝑎 1 𝑘
Hãy viết chương trình liệt kê tất cả các số Amstrong năm trong đoạn
[1,1.000].

CHƯƠNG 5

MẢNG MỘT CHIỀU

122. Tìm giá trị lớn nhất trong mảng một chiều các số thực.
123. Viết hàm tìm một vị trí mà giá trị tại vị trí đó là một giá trị nhỏ nhất
trong mảng một chiều các số nguyên.
124. Viết hàm kiểm tra trong mảng các số nguyên có tồn tại giá trị chẵn nhỏ
hơn 2004 hay không?
125. Viết hàm đếm số lượng số nguyên tố nhỏ hơn 100 trong mảng.
126. Viết hàm tính tổng các giá trị âm trong mảng một chiều các số thực.
127. Viết hàm sắp xếp mảng một chiều các số thực tăng dần.

KỸ THUẬT NHẬP XUẤT MẢNG

128. Viết hàm nhật mảng một chiều các số thực.
129. Viết hàm nhập mảng một chiều các số nguyên..
130. Viết hàm xuất mảng một chiều các số thực.
131. Viết hàm xuất mảng một chiều các số nguyên.
132. Viết hàm liệt kê các giá trị chẵn trong mảng một chiều các số nguyên.
133. Viết hàm liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là giá trị âm trong mảng một
chiều các số thực..

KỸ THUẬT ĐẶT LÍNH CANH CÁC BÀI TẬP CƠ

BẢN

134. Viết hàm tìm “giá trị lớn nhất” trong mảng một chiều số thực (lonnhat).
135. Tìm “giá trị dương đầu tiên” trong mảng một chiều các số thực
(duongdau). Nếu mảng không có giá trị dương thì trả về giá trị – 1.
136. Tìm “số chẵn cuối cùng” trong mảng một chiều các số nguyên
(chancuoi). Nếu mảng không có giá trị chẵn thì trả về giá trị – 1.
137. Tìm “một vị trí mà giá trị tại vị trí đó là giá trị nhỏ nhất” trong mảng
một chiều các số thực (vitrinhonhat).
138. Tìm “vị trí của giá trị chẵn đầu tiên” trong mảng một chiều các số
nguyên (vitrichandau). Nếu mảng không có giá trị chẵn thì hàm sẽ trả
về giá trị là – 1.
139. Tìm “vị trí số hoàn thiện cuối cùng” trong mảng một chiều các số
nguyên (vitrihoanthiencuoi). Nếu mảng không có số hoàn thiện thì trả
về giá trị – 1.

BÀI TẬP LUYỆN TẬP TƯ DUY

155. Hãy tìm giá trị trong mảng các sô thực “xa giá trị x nhất” (xanhat).
Ví dụ:
24 45 23 13 43 –
Giá trị x = 15
Khoảng cách từ x = 15 tới các phần tử khác trong mảng là:
9 30 8 2 28 27
Giá trị trong mảng xa giá trị x nhất: 45
156. Hãy tìm một vị trí trong mảng một chiều các số thực mà giá trị tại vị trí
đó là giá trị “gần giá trị x nhất”.
Ví dụ:
24 45 23 13 43 –
Giá trị x = 15
Khoảng cách từ x = 15 tới các phần tử khác trong mảng là:
9 30 8 2 28 27
Giá trị trong mảng xa giá trị x nhất: 13
157. Cho mảng một chiều các số thực, hãy tìm đoạn [a,b] sao cho đoạn này
chứa tất cả các giá trị trong mảng (timdoan).
158. Cho mảng một chiều các số thực, hãy tìm giá trị x sao cho đoạn [-x,x]
chứa tất cả các giá trị trong mảng (timx).
159. Cho mảng một chiều các số thực hãy tìm giá trị đầu tiên lớn hơn giá trị
2003 (dautien). Nếu mảng không có giá trị thỏa điều kiện trên thì hàm
trả về giá trị là 0.
160. Cho mảng một chiều các số thực, hãy viết hàm tìm giá trị âm cuối cùng
lớn hơn giá trị -1 (cuoicung). Nếu mảng không có giá trị thỏa điều kiện
trên thì hàm trả về giá trị không chẵn là 0.
161. Cho mảng một chiều các số nguyên, hãy tìm giá trị đầu tiên trong mảng
nằm trong khoảng (x,y) cho trước (dautientrongdoan). Nếu mảng
không có giá trị thỏa điều kiện trên thì hàm trả về giá trị là x.
162. Cho mảng một chiều các số thực. Hãy viết hàm tìm một vị trí trong
mảng thỏa hai điền kiện: có hai giá trị lân cận và giá trị tại vị trí đó
bằng tích hai giá trị lân cận. Nếu mảng không tồn tại giá trị như vậy thì
hàm trả về giá trị – 1.
163. Tìm số chính phương đầu tiên trong mảng một chiều các số nguyên.
164. Cho mảng một chiều các số nguyên, hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên
trong mảng thỏa tính chất số gánh. (ví dụ giá trị 12321).

165. Hãy tìm giá trị đầu tiên trong mảng một chiều các số nguyên có chữ số
đầu tiên là chữ số lẻ (dauledautien). Nếu trong mảng không tồn tại giá
trị như vậy thì hàm sẽ trả về giá trị 0.
166. Cho mảng một chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên
trong mảng có dạng 2k .Nếu mảng không tồn tại giá trị dạng 2k thì hàm
sẽ trả về giá trị 0.
167. Hãy tìm giá trị thỏa điều kiện toàn chữ số lẻ và là giá trị lớn nhất thỏa
điều kiện ấy trong mảng một chiều các số nguyên (nếu mảng không có
giá trị thỏa điều kiện trên thì hàm trả về giá trị 0).
168. Cho mảng một chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm giá trị lớn nhất
trong mảng có dạng 5k. Nếu mảng không tồn tại giá trị dạng 5k thì hàm
sẽ trả về giá trị 0.
169. () Cho mảng một chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm số chẵn lớn
nhất nhỏ hơn mọi giá trị lẻ có trong mảng.
170. Cho mảng một chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm số nguyên tố
nhỏ nhất và lớn hơn mọi giá trị có trong mảng.
171. Cho mảng một chiều các số nguyên dương. Hãy viết hàm tìm ước
chung lớn nhất của tất cả các phần tử trong mảng.
172. Cho mảng một chiều các số nguyên dương. Hãy viết hàm tìm bội
chung nhỏ nhất của tất cả các phần tử trong mảng.
173. () Cho mảng một chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm chữ số xuất
hiện ít nhất trong mảng (timchuso).
174. () Cho mảng số thực có nhiều hơn hai giá trị và các giá trị trong mảng
khác nhau từng đôi một. Hãy viết hàm liệt kê tất cả các cặp giá trị (a,b)
trong mảng thỏa điều kiện a <= b. 175. () Cho mảng số thực có nhiều hơn hai giá trị và các giá trị trong mảng
khác nhau từng đôi một. Hãy viết hàm tìm hai giá trị gần nhau nhất
trong mảng (gannhaunhat). Lưu ý: Mảng có các giá trị khác nhau từng
đôi một còn có tên là mảng phân biệt.

CÁC BÀI TẬP TÌM KIẾM VÀ LIỆT KÊ

176. Hãy liệt kê các số âm trong mảng một chiều các số thực (lietkeam).
177. Hãy liệt kê các số giá trị trong mảng một chiều các sô thực thuộc đoạn
[x,y] cho trước.
178. Hãy liệt kê các số có giá trị chẵn trong mảng một chiều các số nguyên
thuộc đoạn [x,y] cho trước (x, y là các số nguyên).
179. Hãy liệt kê các giá trị trong mảng mà thỏa điều kiện lớn hơn trị tuyệt
đối của giá trị đứng liền sau nó.

198. Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là giá trị lớn nhất trong mảng một
chiều các số thực (lietkevitrilonnhat).
199. Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị đó là số nguyên tố trong mảng một
chiều các số nguyên (lkvitringuyento).

KỸ THUẬT TÍNH TỔNG

200. Tính tổng các phần tử trong mảng (tonggiatri).
201. Tính tổng các giá trị dương trong mảng một chiều các số thực
(tongduong).
202. Tính tổng các giá trị có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ trong mảng một
chiều các số nguyên (tongdaule).
203. Tính tổng các giá trị có chữ số hàng chục là chữ số 5 có trong mảng các
số nguyên (tongchuc).
204. Tính tổng các giá trị lớn hơn giá trị đứng liền trước nó trong mảng một
chiều các số thực.
205. Tính tổng các giá trị lớn hơn trị tuyệt đối của giá trị đứng liền sau nó
trong mảng một chiều các số thực.
206. Tính tổng các giá trị lớn hơn các giá trị xung quanh trong mảng một
chiều các số thực (tongcucdai).
Lưu ý: Một giá trị trong mảng có tối đa hai giá trị xung quanh.
207. Tính tổng các phần tử “cực trị” trong mảng (tongcuctri). Một phần tử
được gọi là cực trị khi nó lớn hơn hoặc nhỏ hơn các phần tử xung
quanh nó.
208. Tính tổng các giá trị chính phương trong mảng một chiều các số
nguyên (tongchinhphuong).
209. Tính tổng các giá trị đối xứng trong mảng các số nguyên
(tongdoixung).
210. Tính tổng các giá trị có chữ số đầu tiên là chữ số chẵn có trong mảng
các số nguyên (tongdauchan).
211. Tính trung bình cộng các số nguyên tố trong mảng một chiều các số
nguyên (tbnguyento).
212. Tính trung bình cộng các số dương trong mảng một chiều các số thực
(trungbinhcong).
213. Tính trung bình cộng các giá trị lớn hơn giá trị x trong mảng một chiều
các số thực (tbclonhon).
214. Tính trung bình nhân các giá trị dương có trong mảng một chiều các số
thực (trungbinhnhan).

215. (*) Tính khoảng cách trung bình giữa các giá trị trong mảng
(khoangcachtb).

KỸ THUẬT ĐẾM

216. Đếm số lượng số chẵn có trong mảng một chiều các số nguyên
(demchan).
217. Đếm số lượng giá trị dương chia hết cho 7 trong mảng một chiều các số
nguyên (demchiahetbay).
218. Đếm số lượng giá trị đối xứng trong mảng các số nguyên
(demdoixung).
219. Đếm số lần xuất hiện của giá trị x trong mảng một chiều các số thực
(tanxuat).
220. Hãy đếm số lượng giá trị có chữ số tận cùng bằng 5 trong mảng các số
nguyên (demtancung).
221. Hãy cho biết sự tương quan giữa số lượng số chẵn và số lượng số lẻ
trong mảng các số nguyên (tuongquanchanle)
– Hàm này trả về một trong ba giá trị -1, 0, và 1.
– Giá trị -1 có nghĩa số lượng số chẵn nhiều hơn số lẻ.
– Giá trị 0 có nghĩa số lượng số lẻ bằng số lượng số chẵn
– Giá trị 1 có nghĩa số lẻ nhiều hơn số chẵn.
222. Hãy đếm số lượng phần tử cùng lớn hơn hoặc nhỏ hơn các phần tử
xung quanh (demcutri).
223. Hãy đếm số lượng “số nguyên tố” có trong mảng một chiều các số
nguyên (demnguyento).
224. Hãy đếm số lượng “số hoàn thiện” có trong mảng một chiều các số
thực (demhoanthien).
225. Hãy đếm số lượng các giá trị lớn nhất có trong mảng một chiều các số
thực (demlonnhat).
226. Hãy xác định số lượng các phần tử kề nhau mà cả hai đều chẵn
(demkechan).
227. Hãy xác định số lượng các phần tử kề nhau mà cả hai số trái dấu nhau
(demtraidau).
228. Hãy xác định số lượng các phần tử kề nhau mà số đứng sau cùng dấu
số đứng trước và có giá trị tuyệt đối lớn hơn (demgiatri).
229. Hãy đếm số lượng các giá trị phân biệt có tỏng mảng (demphanbiet).
230. Hãy liệt kê tần suất xuất hiện của các giá trị xuất hiện trong mảng
(lietke). (Lưu ý: mỗi giá trị liệt kê một lần).

242. Hãy kiểm tra mảng số nguyên có tồn tại giá trị chẵn hay không? Nếu
không tồn tại giá trị chẵn trả về giá trị 0, hay ngược lại trả về
1(tontaichan).
243. Hãy kiểm tra mảng số nguyên có tồn tại số nguyên tố hay không? Nếu
có trả về 1, nếu không trả về 0 (tontainguyento).
244. Hãy kiểm tra mảng có thỏa mãn tính chất sau không: “Mảng không có
tồn tại số hoàn thiện lớn hơn 256”. Nếu thỏa trả về 1, nếu không trả về
0 (ktinhchat).
245. Hãy cho biết mảng các số nguyên có toàn số chẵn hay không? Nếu có
tồn tại giá trị lẻ trả về giá trị 0, ngược lại trả về 1 (kttoanchan).
246. Hãy kiểm tra mảng một chiều các số thực có đối xứng hay không?
(ktdoixung).
247. Ta định nghĩa một mảng có tính chẵn lẻ, khi tổng của hai phần tử liên
tiếp trong mảng luôn luôn là số lẻ. Hãy viết hàm kiểm tra mảng a có
tính chẵn lẻ hay không? (ktchanle)
248. Hãy kiểm tra mảng có tăng dần hay không? (kttang).
249. Hãy kiểm tra mảng có giảm dần hay không?(ktgiam).
250. Hãy cho biết các phần tử trong mảng có lập thành cấp số cộng không?
Nếu có hãy chỉ ra công sai d .(ktcsc).
251. Hãy cho biết các phần tử trong mảng có bằng nhau không?
(ktbangnhau).
252. Người ta định nghĩa một mảng được gọi là “dạng sóng” khi phần tử có
giá trị số I lớn hơn hoặc nhỏ hơn hai phần tử xung quanh nó. Hãy viết
hàm kiểm tra trong a sóng hay không (ktdangsong).
253. Hãy cho biết tất cả các phần tử trong mảng a có nằm trong mảng b hay
không?
254. Hãy đếm số lượng giá trị trong mảng thỏa tính chất: “lớn hơn tất cả các
giá trị đứng đằng trước nó”.

KỸ THUẬT SẮP XẾP

255. Hãy sắp xếp các giá trị trong mảng các số thực tăng dần (sapxeptang).
256. Hãy sắp xếp các giá trị trong mảng số nguyên giảm dần (sapxepgiam).
257. Hãy sắp xếp các giá trị tại các vị trí lẻ trong mảng tăng dần các giá trị
khác giữ nguyên giá trị và vị trí (vitriletang).
Ví dụ:
Chỉ số 0 1 2 3 4 5
Giá trị 14 -5 23 13 43 -12.

Mảng sau khi sắp xếp các vị trí lẻ tăng
Chỉ số 0 1 2 3 4 5
Giá trị 14 -12 23 -5 43 13.

258. Hãy sắp xếp các số nguyên tố trong mảng các số nguyên tăng dần các
giá trị khác giữ nguyên giá trị và vị trí (nguyentotang).
259. Hãy sắp xếp các số hoàn thiện trong mảng giảm dần các giá trị khác giữ
nguyên giá trị và vị trí (nguyentotang).
260. Cho hai mảng a, b. Hãy cho biết mảng b có phải là hoán vị của mảng a
hay không ?(kthoanvi).
261. Hãy sắp xếp các số dương trong mảng các số thực tăng dần các số âm
giữ nguyên vị trí của chúng trong mảng (sapxepduong).
Ví dụ:
14 -45 23 13 43 -12.
Mảng sau khi sắp các số dương tăng
13 -45 14 23 43 -12.

262. Hãy sắp xếp các số chẵn trong mảng các số nguyên tăng dần, các số lẻ
cũng tăng dần. Vị trí tương đối giữa các số chẵn và số lẻ không đổi
(chantang).
263. Hãy sắp xếp các số dương trong mảng tăng dần, các số âm giảm dần, vị
trí tương đối giữa các số âm và số dương không đổi (chantangamgiam).
264. Hãy trộn hai mảng tăng dần lại thành 1 mảng được sắp thứ tự tăng dần
(tronmang).
265. Cho hai mảng tăng dần. Hãy trộn hai mảng lại thành một mảng được
sắp thứ tự giảm dần (trongiam).

KỸ THUẬT THÊM

266. Hãy thêm một phần tử có giá trị x vào mảng tại vị trí k (themvitri).
267. Hãy viết hàm nhập mảng một chiều các số thực sao cho khi mảng nhập
xong các giá trị trong mảng được sắp giảm dần (không sắp xếp sau khi
nhập).
268. Hãy tạo mảng b từ mảng a các giá trị 0, 1 để mảng có tính “tính chẵn
lẻ” (taomangchanle).
269. Hãy thêm một giá trị x vào trong mảng tăng dần mà vẫn giữ nguyên
tính đơn điệu tăng của mảng (thembaotoan).

Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học