Simulacrum, từ simulacrum Latin, là một sự bắt chước, giả mạo hoặc hư cấu. Khái niệm này được liên kết với mô phỏng, đó là hành động mô phỏng .Một...
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal thủ tục Insert(S1,S2 n) thực hiện công việc gì
(1)Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện thao tác nào?(cho biết A là mảng 1 chiều các số nguyên có N phần tử)? S := 0; For i := 1 to N do S := S + A[ i ]; a.In ra màn hình mảng A; b.Đếm số phần tử của mảng A; c.Tính tổng các phần tử của mảng A; d.Không thực hiện việc nào trong ba việc trên. [
] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng? a.Type 1chieu = array [1..100] of char; b.Type mang1c = array (1..100) of char; c.Type mang = array [1-100] of char; d.Type mang1c = array [1..100] of char. [
] Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là: a.256. b.255. c.65535. d.Tùy ý. [
] Cho S là 1 xâu kí tự. Các lệnh sau thực hiện công việc gì? d := 0; For i := 1 to length(S) do If S[ i ] = ‘ ‘ then d := d + 1; a.Đếm số kí tự có trong xâu; b.Xoá đi các dấu cách trong xâu; c.Xoá đi các kí tự số. d.Đếm số dấu cách có trong xâu; [
] Thủ tục Insert(s1, s2, n) thực hiện công việc gì? a.Chèn thêm xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí n của s2; b.Chèn thêm xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu từ vị trí n của s1; c.Chèn thêm xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí n của s1; d.Không thực hiện việc nào trong ba việc trên. [
] Hàm Upcase(Ch) cho kết quả là: a.Chữ cái in hoa tương ứng với Ch; b.Xâu Ch gồm toàn chữ hoa;. (2) c.Biến Ch thành chữ thường. d.Xâu Ch toàn chữ thường; [
] Hàm length(S) cho kết quả là gì? a.Độ dài xâu S khi khai báo; b.Số kí tự hiện có của xâu S không tính các dấu cách; c.Số kí tự hiện có của xâu S. d.Số kí tự của xâu S không tính dấu cách cuối cùng; [
] Cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng? a.var S : File of string; b.var S : File of char; c.var S : string; d.Cả 3 câu trên đều đúng. [
] Xâu kí tự là? a.Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII; b.Mảng 1 chiều các kí tự; c.Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh; d.Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh; [
] Hai xâu kí tự được so sánh dựa trên? a.mã của từng kí tự (trong bảng mã ASCII) trong các xâu lần lượt từ trái sang phải; b.độ dài tối đa của hai xâu; c.độ dài thực sự của hai xâu; d.số lượng các kí tự khác nhau trong xâu. [
] Về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng khi định nghĩa mảng 2 chiều? a.Type mang2c = array [1..100,1..100] of char; b.Type mang2c = array [1..100][1..100] of char; c.Type mang = array [1-100,1-100] of char; d.Type 2chieu = array [1…100,1…100] of char; [
] Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, biến X có giá trị là gì? S := ‘Hoang Anh Tuan’; X := ”; i := length(S); While S[ i ] < >‘ ‘ do Begin X := X + S[ i ];. (3) i := i – 1; End; a.’Tuan’; b.’Anh’; c.Xâu rỗng; d.’Hoang’; [
] Chương trình sau in ra kết quả nào ? Program Welcome ; Var a : string[10]; Begin a := ‘tin hoc’; writeln(length(a)); End. a.6. b.7. c.10. d.Chương trình có lỗi. [
] Thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết. a.Insert (s1, s2, vt); b.Insert (vt, s1, s2); c.Insert (s1, vt, s2); d.Insert (s2, s1, vt); [
] Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ; a.In xâu ra màn hình. b.In từng kí tự xâu ra màn hình. c.In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên. d.In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược. [
] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với xâu kí tự có các phép toán là? a.Phép cộng và phép trừ. b.Chỉ có phép cộng. c.Phép ghép xâu và phép so sánh. d.Phép cộng, trừ, nhân, chia. [
] Để truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết. a.
] Để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết: {i là biến có giá trị bất kì} a.Delete(S, 1, i); b.Delete(S, lenght(S), 1); c.Delete(S, i, 1); d.Delete(S, 1, 1); [
] Khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự? a.b: string[1]; b.X1 : tring[100]; c.S : string; d.a : string[256]; [
] Để ghi kết quả vào tệp văn bản ta sử dụng lệnh: a.Write(
] Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh a.assign(
] Nếu hàm EOLN(
] Số lượng phần tử trong tệp a.không được lớn hơn 128. b.không được lớn hơn 255. c.không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc dung lượng ổ đĩa. d.phải được khai báo trước.. (5) [
] Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta sử dụng thủ tục a.Read(
] Kiểu dữ liệu của hàm a.có thể là Integer, real, char, Boolean, string, record, kiểu bản ghi. b.chỉ có thể là kiểu Integer. c.có thể là các kiểu integer, real, char, Boolean, string; d.chỉ có thể là kiểu real; [
] Nói về cấu trúc của một chương trình con, khẳng định nào sau đây là không đúng? a.Phần đầu có thể có hoặc không có cũng được. b.Phần khai báo có thể có hoặc không có tuỳ thuộc vào từng chương trình. c.Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con d.Cả A, B. C đều không đúng. [
] Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá a.Var. b.Function. c.Program. d.Procedure. [
] Khẳng định nào sau đây là đúng? a.Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ. b.Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức, không nhất thiết phải có biến cục bộ. c.Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức. d.Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức và cũng có thể không có biến cục bộ. [
]. (6) (7)
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết
A. Insert(S1,S2,vt); B. Insert(vt,S1,S2); C. Insert(S2,S1,vt); D. Insert(S1,vt,S2);
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hai xâu kí tự được so sánh dựa trên:
A. Độ dài tối đa của hai xâu
B. Mã ASCII của từng cặp kí tự tương ứng trong các xâu lần lượt từ trái sang phải
C. Độ dài thực sự của hai xâu
D. Số lượng kí tự khác nhau của hai xâu
Câu 3: Cho khai báo: Var Ho, Ten: String[15]; Lệnh nào sau đây là câu lệnh sai ?
A. Write(Ho,Ten); B. Write(‘Ho ten la:’; Ho;Ten);
C. Write(‘Ho ten la:’,Ho,Ten); D. Write(‘Ho ten la:’,Ho+Ten);
Câu 4: Đoạn chương trình sau sẽ viết ra màn hình kết quả như thế nào ?
Var st : String [ 30 ] ; i : byte ;Beginst : = ’ BAITAP ’ ;For i : = length ( st ) downto 1 do Write ( st [ i ] ) ;End ;
A. PATBIA B. TAPBAI C. PATIAB D. PATBAI
Câu 5: Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì:
S : = 0 ;For i : = 1 to 100 do S : = S + A [ i ] ;
A. In ra màn hình các phần tử của mảng A B. Tính tổng 100 phần tử của mảng A
C. Tính tích các phần tử của mảng A D. Đếm số phần tử của mảng A
Câu 6: Cho chương trình sau:
Var f : text ;BeginAssign ( f, ‘ Khoi11. txt ‘ ) ;Rewrite ( f ) ;Write ( f, 10 * 2 + 5 ) ;Close ( f ) ;End .Sau khi thực hiện chương trình bên, tập tin ‘ Khoi11. txt ‘ có nội dung như thế nào ?
A. 10*2+5 B. 25 C. 100 D. ‘10*2+5’
Câu 7: Cho xâu St:=’Quang Tri’; Kết quả của xâu St là gì sau khi thực hiện lệnh: Delete (St,1,6);
A. Quan B. Quang C. Quang Tri D. Tri
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘an’ trong xâu S ta có thể viết bằng cách nào trong các cách sau ?
A. i := pos(S, ’an’) ; B. i := pos(‘an’, S) ;
C. S1 := ‘an’ ;i := pos(S1, ‘an’) ; D. i := pos(‘an’, ‘an’);
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo: S, S1: string; i:byte; đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
S1 : = ‘ ‘ ;
For i := 1 to length(S) do
if ( S[i] >= ‘a’ ) AND ( S[i] <= ‘z’ ) then S1:=S1+S[i] ;
A. Tạo ra xâu mới S1 chỉ gồm các chữ cái in thường có trong S
B. Đếm số ký tự là ký tự cái in thường trong xâu S;
C. Đếm xem có bao nhiêu ký tự số trong xâu S;
D. Xóa các chữ cái in thường trong S trong S;
Câu 10: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục nào sau:
A. write(
C. read(
Câu 11: Cho chương trình sau:
Var f : text ; S : string ;BeginAssign ( f, ‘ BT.TXT ‘ ) ;Reset ( f ) ;Readln ( f, S ) ;Close ( f ) ;End .Chương trình bên thực hiện công việc :
A. Ghi giá trị của biến S vào tệp BT.TXT B. Đọc một giá trị từ tệp BT.TXT và gán cho biến f
C. Ghi vào tệp BT.TXT giá trị S D. Đọc một xâu từ tệp BT.TXT và gán cho biến xâu S
Câu 12: Var a : array[0..50] of real ; i,k:byte;
k : = 0 ;for i : = 1 to 50 doif a [ i ] > a [ k ] then k : = i ;Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng; B. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
C. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng; D. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
Câu 13: Với khai báo biến mảng Var a:array [1..50] of real; các phần tử trong mảng có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 1.0C1 B. ‘3.14’ C. TRUE D. 3.14
Câu 14: Để gán tên tệp KQ.TXT cho biến tệp fi ta sử dụng câu lệnh
A. KQ.TXT := fi; B. fi := ‘KQ.TXT’;
C. Assign(fi,‘KQ.TXT’); D. Assign(‘KQ.TXT’,fi);
Câu 15: Giả sử mảng một chiều A được khai báo như sau: Var A: Array[-2..5] Of Real;
Vậy mảng có tối đa bao nhiêu thành phần ?
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
X : = length ( S ) ;For i : = X downto 1 doIf S [ i ] = ‘ ‘ then Delete ( S, i, 1 ) ;
A. Xóa dấu cách thừa trong xâu ký tự S B. Xóa mọi dấu cách của xâu S
C. Xóa dấu cách tại vị trí cuối cùng của xâu S D. Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu ký tự S
Câu 17: Nếu hàm Eoln(
A. Cuối dòng B. Đầu tệp C. Đầu dòng D. Cuối tệp
Câu 18: Con trỏ tệp ở vị trí nào sau khi thực hiện thủ tục mở tệp Rewrite:
A. Nằm ở giữa tệp B. Nằm ở đầu tệp C. Nằm ở cuối tệp D. Nằm ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào
Câu 19: Để đóng tệp, ta sử dụng thủ tục:
A. CLOSE(biếntệp); B. CLOSE(biếntệp1, biếntệp1, …, biếntệpn);
C. CLOSE(biếntệp, têntệp); D. CLOSE(têntệp; biếntệp);
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
B. Phần tử trong mảng có thể có nhiều hơn 1 chỉ số
C. Cần xác định kiểu phần tử của mảng
D. Có thể xây dựng mảng hai chiều
Câu 21: Cho f là một biến tệp văn bản. Khai báo nào sau đây là đúng ?
A. Var : f text; B. Var f : byte; C. Var f : text; D. Var f = text;
Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học