Simulacrum, từ simulacrum Latin, là một sự bắt chước, giả mạo hoặc hư cấu. Khái niệm này được liên kết với mô phỏng, đó là hành động mô phỏng .Một...
Đề thi tin học đại cương trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
Ngày đăng: 12/04/2014, 22:41
ĐỀ 1 Phách: ĐỀ BÀI Câu 1. Tính kết quả các phép toán sau đây. Biết toán hạng đều là số nguyên không dấu 8 bit, kết quả sau khi tính toán được chuyển thành số thập phân: A = 7 AND 12 a. A = 3 b. A = 19 c. A = 15 d. A = 4 Câu 2. Kết quả của biểu thức 2*3+4/2 > 3 && 3<5 || 10<9 sẽ bằng a. 0 b. 1 c. Không có kết quả nào ở trên d. Biểu thức viết sai, không tính được kết quả Câu 3. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự int a=5,c=2; float b=11; int d=3; d= (int)b++/c%5; Giá trị của biến d sẽ là : a. 0 b. 1 c. 6 d. 5 Câu 4. Cho các số nguyên không dấu A = FA (16), B = 153 (8), C = 200 (10) Hãy sắp xếp A, B, C theo thứ tự tăng dần a. A, B, C b. B, C, A c. A, C, B d. B, A, C Câu 5. Trong các mạng LAN, WAN, MAN, GAN mạng nào có quy mô lớn nhất a. LAN (Local Area Network) b. WAN(Wide Area Network) c. GAN(Global Area Network) d. MAN(Metropolitan Area Network) Câu 6. Giá trị của số thập phân 12.6875 trong hệ nhị phân là: a. 1100.1011 b. 1100.01011 c. 1010.1011 d. 1010.01011 Câu 7. Điền dòng lệnh thích hợp vào dấu (…) trong đoạn chương trình sau để thực hiện thao tác kiểm tra xem người dùng đã nhập đúng giá trị là số nguyên dương nhỏ hơn 10 hay chưa, nếu chưa yêu cầu nhập cho đến khi nào đúng thì thôi. void main(){ int n; do{ printf(“Nhap vao mot so nguyen duong nho hon 10”); scanf(“%d”,&n); }….; } a. while (n<10) b. while (n<10 & n>=0) c. while (n<=0 || n>=10) d. while (n>=0 || n<=10) Câu 8. Giá trị số nhị phân 110101010 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ cơ số đếm 16) sẽ bằng a. 1AA b. D50 c. FAA d. D5A Câu 9. Cách biểu diễn số âm trong máy tính là a. Thêm dấu – vào trước giá trị nhị phân dương tương ứng Trang 1/7 b. Đảo các bit của giá trị nhị phân dương tương ứng c. Sử dụng mã bù 2 d. Sử dụng mã bù 10 Câu 10. Hãy cho biết sau đoạn lệnh sau biến a nhận giá trị bằng bao nhiêu? int a,b,c; b=10;c=20; a=b>c?100:200; a. a = 0 b. a = -1 c. a = 100 d. a = 200 Câu 11. Hãy cho biết sau đoạn chương trình sau kết quả in ra màn hình như thế nào? void main(){ int a =1; int n=0; while (n<10){ a++; } printf(“a = %d”,a); } a. a = 1 b. a = 10 c. Chương trình lặp vô hạn và không dừng d. Chương trình lỗi cú pháp không chạy được (phân vân!) Câu 12. Hãy cho biết sau khi chạy xong đoạn chương trình sau kết quả ta thu được mảng a như thế nào? void main(){ int a[10]; int temp; int i; for(i=0;i<10;i++){ printf(“Nhap gia tri cho so a[%d]”,i); scanf(“%d”,&a[i]); } temp=a[0]; for(i=1;i<10;i++) if(a[i] > temp) temp =a[i]; a[0]=temp; } a. Phần tử đầu tiên của mảng a được thay bằng phần tử nhỏ nhất trong mảng b. Mảng a sắp xếp theo thứ tự tăng dần c. Mảng a sắp xếp theo thứ tự giảm dần d. Phần tử đầu tiên của mảng a được thay bằng phần tử lớn nhất trong mảng Câu 13. Hãy cho biết sau khi chạy xong đoạn chương trình sau kết quả được đưa ra màn hình là như thế nào? void main(){ char *s; s = “Xin chao cac ban”; s = strstr(s,”cac ban”); printf(“%s”,s); } a. Xin chao b. cac ban c. chao cac ban d. Xin chao cac ban Câu 14. Các thao tác xử lý của máy tính gồm (a) Nhận lệnh tiếp theo, (b) Nhận dữ liệu nếu cần, (c) Giải mã lệnh, (d) Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là? a. a, b, c, d b. a, c, b, d c. c, b, d, a d. d, b, a, c Câu 15. Với khai báo biến M sau int M[4][5] = { 10, 2, -3, 17, 82, 9, 0, 5, 8, -7, 32, 20, 1, 0, 14, 0, 0, 8, 7, 6 }; giá trị của M[1][2] là a. 0 b. 5 c. 8 d. 2 Câu 16. Sau khi thực hiện các lệnh sau một cách tuần tự int i; char str[] = {“helloworld!”}; char words[10]; for(i=0;i
dung màn hình sẽ là? a. ellow b. hello c. ello d. hell Trang 2/7 Câu 17. Chức năng chính của tập các thanh ghi là? a. Điều khiển nhận lệnh b. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy tính c. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU d. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng Câu 18. Lệnh đúng để in 2 biến số thực x, y ra màn hình theo quy cách sau Dòng 1 : In giá trị x, căn lề trái, chiếm 10 vị trí trong đó có 2 vị trí cho phần thập phân Dòng 2 : In giá trị y, căn lề phải, chiếm 6 vị trí trong đó có 3 vị trí cho phần thập phân a. printf(“%-10.2f \n%6.3f”,x,y); b. printf(“%-10.3f \n%6.4f”,x,y); c. printf(“%10.2f ”,x) ; printf(“%- 6.3f ”,y) ; d. printf(“%10.2f ”,x) ; printf(“\n%- 6.3f ”,y) ; (ai biết rõ giải thích giúp mình với !) Câu 19. Cho biết kết quả trên màn hình của lệnh sau (Với □ là ký tự space): printf(“%5.2f “, 3.454) ; a. □3.5 b. □3.45 c. □□3.45 d. 3.454 Câu 20. Trong các khai báo sau, khai báo nào không có lỗi? a. #define MAX=10 b. #define MAX 10 c. #define MAX 10; d. const int MAX 10; Câu 21. Cho biết giá trị của các biến a,b,c sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: int a,b,c; a=5; b=a++; c= a++ + ++b –1; a. a=7, b=6, c=11 b. a=7, b=7, c=11 c. a=7, b=6, c=10 d. a=7, b=7, c=10 Câu 22. Câu lệnh kiểm tra xem biến ký tự c có phải là chữ cái không là? a. if( (‘A’ <= c) && (c <= ‘z’)) b. if( ((‘A’ <= c) && (c <= ‘Z’)) && ((‘a’ <= c) && (c <= ‘z’))) c. if( ((‘A’ <= c) || (c <= ‘Z’)) && ((‘a’ <= c) || (c <= ‘z’))) d. if( ((‘A’ <= c) && (c <= ‘Z’)) || ((‘a’ <= c) && (c <= ‘z’))) Câu 23. Khẳng định nào sau đây về mạng máy tính là đúng a. Mạng máy tính là tập hợp các thiết bị tính toán được nối với nhau b. Các thiết bị kết nối với nhau trong mạng để chia sẻ thông tin c. Các máy tính trong mạng được kết nối với nhau thông qua dây, sóng radio hoặc hồng ngoại d. Tất cả các khẳng định trên Câu 24. Giá trị của biến m sau khi thực hiện đoạn chương trình sau là? float A[4]={1.1,1.2,1.3,1.4}; int i; float m=0; for(i=0;i<=2;i++) if(mđể lưu trữ n số nguyên này a. int A[n]; b. int A[100]; c. int A[int n]; d. int A[]={1,2,3}; Câu 26. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là? a. Phần cứng b. Hệ điều hành c. Các loại trình dịch trung gian d. Tất cả đều đúng Câu 27. Phần khai báo biến sau trong C chiếm bao nhiêu byte trong bộ nhớ float M1[1 20]; char M2[20]; a. 100 b. 101 c. 102 Trang 3/7 d. 103 Câu 28. Dòng lệnh khai báo nào sau đây là đúng với cú pháp khai báo nguyên mẫu hàm trong C của hàm tìm giá trị lớn nhất trong 3 số a,b,c a. function max(int a, int b, int c); b. int max(int a, int b, int c); c. max(int a, int b, int c); d. max() Câu 29. Hãy cho biết kết quả sau khi chạy đoạn chương trình sau void main(){ char *s1, *s2; s1 = “Xin chao ”; s2 = “cac ban”; s1 = strcat(s1,s2); printf(“%s”,s1); } a. Xin chao b. cac ban c. chao cac ban d. Xin chao cac ban Câu 30. Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn chương trình sau kết quả thu được là như thế nào? void main(){ int i; char temp; char s[20] = “Xin chao ban than”; for(i=0;i<8;i++){ temp =s[i]; s[i] = s[i+9]; s[i+9] = temp; } printf(“%s”,s); } a. Xin chao ban than b. chao ban than Xin c. ban than Xin chao d. than Xin chao ban Câu 31. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra? a. Con chuột b. Bàn phím c. Máy quét d. Máy chiếu Câu 32. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự int a=5,c=2; float b=11; int d=3; d= (int)b/c%5; giá trị của biến d sẽ bằng? a. 5 b. 3 c. 0 d. 1 Câu 33. Một số nguyên có dấu biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là 01010101. Giá trị của số đó là? a. -43 b. -85 c. +85 d. +43 Câu 34. Đoạn chương trình sau cho kết quả như thế nào khi người sử dụng nhập vào xâu: thu do ha noi char s1[20], s2[21]; scanf(“%s“, s1); gets(s2); a. s1= “thu do ha noi”, s2= “” b. s1= “thu do ha”, s2=“noi” c. s1= “thu”, s2= “ do ha noi” d. Chương trình báo lỗi Câu 35. Cho biết kết quả của đoạn chương trình float f = 1.234; printf (“f = %3.2f”,f); a. f = 3.2 b. f=1.234 c. f = %3.2f d. f = 1,23 Câu 36. Cho biết giá trị của số 63 khi biểu diễn sang số BCD (Binary Coded Decimal) có giá trị bằng bao nhiêu? a. 0110 0011 b. 0001 1100 c. 0101 1010 d. 0011 0110 Câu 37. Đoạn chương trình sau sẽ in những gì ra màn hình int i=0; char c = ‘c’; for(i=0; i<6; i=i+2){ c=c+i; printf ("%c ", c); } a. c e i b. c e i o c. e i o d. Không có đáp án nào đúng Câu 38. Trong các dòng khai báo sau, dòng khai báo nào là sai Trang 4/7 1: #define PI 3.1415; 2: const float g 9.81; 3: int i=0; 4: int j='a'; a. Dòng 2, 3 ,4 b. Dòng 1, 2, 3 c. Dòng 1, 2 d. Dòng 1, 2, 4 Câu 39. Hệ điều hành được xếp loại là? a. Phần mềm ứng dụng b. Phần mềm hệ thống c. Phần cứng d. Thiết bị ngoại vi Câu 40. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự int a=5, b=7, c=2; int d=4; d= b/c%5; giá trị của biến d sẽ bằng? a. 3.5 b. 4 c. 3 d. Không kết quả nào ở trên là đúng Câu 41. Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài a. ROM, RAM b. Đĩa cứng, đĩa mềm c. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM d. Đĩa cứng, đĩa mềm, bộ nhớ cache Câu 42. Thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự int a; for(a=1;a<=10, a%5!=0;a++) printf("%d ",a); nội dung màn hình sẽ là? a. 1 2 3 4 6 7 8 9 10 b. 1 2 3 4 5 6 c. 1 2 3 4 d. 1 2 3 4 5 Câu 43. Thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự int a; for(a=1; a<=10; a++) { printf("%d ",a); if(a%3!=0) a= a+2; } nội dung màn hình sẽ là? a. 1 4 7 b. 1 4 7 10 c. 1 3 5 7 9 d. 1 4 8 Câu 44. Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm có a. Mainboard, ổ cứng, màn hình b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống c. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dữ liệu d. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn Câu 45. Trong 2 đoạn chương trình sau, đoạn nào cho kết quả i = 12? (A) int i=6; do i++; while (i<12); (B) int i=6; while (i<12) i++; a. A b. B c. Cả A và B d. Không có đoạn nào Câu 46. Cho biết kết quả hiện trên màn hình của đoạn chương trình sau int i=1; while(1) { printf(“%d”,i); i++; if(i%3==0) continue; printf(“/”); if(i%5==0) break; } a. 1/23/4/ b. 1/23/4 c. 1/2/3/4 d. Chương trình có lỗi Câu 47. Cho đoạn chương trình nhập vào từ bàn phím một số nguyên lớn hơn hoặc bằng 0, nếu nhập sai yêu cầu nhập lại do { scanf(“%d”,&n); if (A) printf(“Nhap sai, hay nhap lai”); } while (B); a. A: n<0 B: n<0 b. A: n<0 B: n>=0 c. A: n>=0 B: n>=0 d. Chương trình không làm đúng công việc yêu cầu Câu 48. Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu? a. 11111111 b. 00000000 c. 10010110 d. 01101001 Câu 49. Cho hàm kiểm tra xem một số >2 có phải là số nguyên tố không. Hàm trả về 1 nếu là số nguyên tố, Trang 5/7 trả về 0 nếu không phải số nguyên tố. Giá trị của M, N là bao nhiêu: (biết số nguyên tố là số chỉ chia hết cho 1 và chính nó) int SONGUYENTO (int n) { int i ; int k = M ; for(i=2 ; i
Đề thi tin học đại cương ĐHBKHN Họ và tên: Lớp: Số hiệu SV: Phách: ĐỀ THI TIN ĐẠI CƯƠNG Thời gian: 70 phút Không sử dụng tài liệu1 Phách:BÀI Câu 1. Tính kết quả các phép toán sau đây. Biết toán hạng đều là số nguyên không dấu 8 bit, kết quả sau khi tính toán được chuyển thành số thập phân: A = 7 AND 12 a. A = 3 b. A = 19 c. A = 15 d. A = 4 Câu 2. Kết quả của biểu thức 2*3+4/2 > 3 && 3<5 || 10<9 sẽ bằng a. 0 b. 1 c. Không có kết quả nào ở trên d. Biểu thức viết sai, không tính được kết quả Câu 3. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự int a=5,c=2; float b=11; int d=3; d= (int)b++/c%5; Giá trị của biến d sẽ là : a. 0 b. 1 c. 6 d. 5 Câu 4. Cho các số nguyên không dấu A = FA (16), B = 153 (8), C = 200 (10) Hãy sắp xếp A, B, C theo thứ tự tăng dần a. A, B, C b. B, C, A c. A, C, B d. B, A, C Câu 5. Trong các mạng LAN, WAN, MAN, GAN mạng nào có quy mô lớn nhất a. LAN (Local Area Network) b. WAN(Wide Area Network) c. GAN(Global Area Network) d. MAN(Metropolitan Area Network) Câu 6. Giá trị của số thập phân 12.6875 trong hệ nhị phân là: a. 1100.1011 b. 1100.01011 c. 1010.1011 d. 1010.01011 Câu 7. Điền dòng lệnh thích hợp vào dấu (…) trong đoạn chương trình sauthực hiện thao tác kiểm tra xem người dùng đã nhập đúng giá trị là số nguyên dương nhỏ hơn 10 hay chưa, nếu chưa yêu cầu nhập cho đến khi nào đúngthôi. void main(){ int n; do{ printf(“Nhap vao mot so nguyen duong nho hon 10”); scanf(“%d”,&n); }….; } a. while (n<10) b. while (n<10 & n>=0) c. while (n<=0 || n>=10) d. while (n>=0 || n<=10) Câu 8. Giá trị số nhị phân 110101010 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ cơ số đếm 16) sẽ bằng a. 1AA b. D50 c. FAA d. D5A Câu 9. Cách biểu diễn số âm trong máy tính là a. Thêm dấu – vào trước giá trị nhị phân dương tương ứng Trang 1/7 b. Đảo các bit của giá trị nhị phân dương tương ứng c. Sử dụng mã bù 2 d. Sử dụng mã bù 10 Câu 10. Hãy cho biết sau đoạn lệnh sau biến a nhận giá trị bằng bao nhiêu? int a,b,c; b=10;c=20; a=b>c?100:200; a. a = 0 b. a = -1 c. a = 100 d. a = 200 Câu 11. Hãy cho biết sau đoạn chương trình sau kết quả in ra màn hình như thế nào? void main(){ int a =1; int n=0; while (n<10){ a++; } printf(“a = %d”,a); } a. a = 1 b. a = 10 c. Chương trình lặp vô hạn và không dừng d. Chương trình lỗi cú pháp không chạy được (phân vân!) Câu 12. Hãy cho biết sau khi chạy xong đoạn chương trình sau kết quả ta thu được mảng a như thế nào? void main(){ int a[10]; int temp; int i; for(i=0;i<10;i++){ printf(“Nhap gia tri cho so a[%d]”,i); scanf(“%d”,&a[i]); } temp=a[0]; for(i=1;i<10;i++) if(a[i] > temp) temp =a[i]; a[0]=temp; } a. Phần tử đầu tiên của mảng a được thay bằng phần tử nhỏ nhất trong mảng b. Mảng a sắp xếp theo thứ tự tăng dần c. Mảng a sắp xếp theo thứ tự giảm dần d. Phần tử đầu tiên của mảng a được thay bằng phần tử lớn nhất trong mảng Câu 13. Hãy cho biết sau khi chạy xong đoạn chương trình sau kết quả được đưa ra màn hình là như thế nào? void main(){ char *s; s = “Xin chao cac ban”; s = strstr(s,”cac ban”); printf(“%s”,s); } a. Xin chao b. cac ban c. chao cac ban d. Xin chao cac ban Câu 14. Các thao tác xử lý của máy tính gồm (a) Nhận lệnh tiếp theo, (b) Nhận dữ liệu nếu cần, (c) Giải mã lệnh, (d) Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là? a. a, b, c, d b. a, c, b, d c. c, b, d, a d. d, b, a, c Câu 15. Với khai báo biến M sau int M[4][5] = { 10, 2, -3, 17, 82, 9, 0, 5, 8, -7, 32, 20, 1, 0, 14, 0, 0, 8, 7, 6 }; giá trị của M[1][2] là a. 0 b. 5 c. 8 d. 2 Câu 16. Sau khi thực hiện các lệnh sau một cách tuần tự int i; char str[] = {“helloworld!”}; char words[10]; for(i=0;i=0 c. A: n>=0 B: n>=0 d. Chương trình không làm đúng công việc yêu cầu Câu 48. Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu? a. 11111111 b. 00000000 c. 10010110 d. 01101001 Câu 49. Cho hàm kiểm tra xem một số >2 có phải là số nguyên tố không. Hàm trả về 1 nếu là số nguyên tố, Trang 5/7 trả về 0 nếu không phải số nguyên tố. Giá trị của M, N là bao nhiêu: (biết số nguyên tố là số chỉ chia hết cho 1 và chính nó) int SONGUYENTO (int n) { int i ; int k = M ; for(i=2 ; iB) { case 0 : C = A ; break; case 1 : C = B ; break; } a. C = 0 b. C =1 c. C =10 d. C=20 Câu 55. Trong ngôn ngữ lập trình C, cho biết kết quả hiểntrên màn hình sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện int i = 0; while (i<10) { i++; if (i%2 == 0) break; printf(“%d “,i); } a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 b. 0 2 4 6 8 c. 1 3 5 7 9 d. 1 Câu 56. Vì sao dung lượng của bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều? a. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiều b. Vì bộ nhớ trong chịu sự điều khiển trực tiếp của CPU c. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU d. Vì hệ thống vào ra cho phép ghépvới bộ nhớ có dung lượng lớn Câu 57. Trong ngôn ngữ lập trình C, cho biết sau khi đoạn chương trình sau đây được thực hiệnphần tử Trang 6/7 A[9] của mảng mang giá trị bao nhiêu? int A[10] = {-1, 5, -2, 7, 3, -10, 9, 0, -1, 7}; int i,j,k; for(i=1; i<10; i++) for(j=9; j>=i; j ) if (A[j] < A[j-1]) { k = A[j]; A[j] = A[j-1]; A[j-1] = k; } a. A[9] = 7 b. A[9] = -1 c. A[9] = -10 d. A[9] = 9 Câu 58. Trong ngôn ngữ lập trình C, cho biết sau khi đoạn chương trình sau được thực hiệnphần tử A[0] của mảng mang giá trị bao nhiêu? int A[10] = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}; int i,k; for (i =0; i<5; i++) { k = A[i]; A[i] = A[9-i]; A[9-i] = k; } a. A[0] = 0; b. A[0] = 9; c. A[0] = 4; d. A[0] = 5; Câu 59. Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có độ rộng của đường bus địa chỉ (Address Bus) là 32 bit. Hỏi với máy tính này, dung lượng tối đa của bộ nhớ chính là bao nhiêu? a. 256 MB b. 1 GB c. 4 GB d. Không giới hạn Câu 60. Đâu là cách biểu diễn đúng khi khai báo hằng a. const int MAX_SINH_VIEN =50 b. const MAX_SINH_VIEN = 50; c. #define int MAX_SINH_VIEN=50 d. #define MAX_SINH_VIEN 50 Trang 7/7. tên: Lớp: Số hiệu SV: Phách: ĐỀ THI TIN ĐẠI CƯƠNG Thời gian: 70 phút Không sử dụng tài liệu ĐỀ 1 Phách: ĐỀ BÀI Câu 1. Tính kết quả các phép toán sau đây. Biết toán hạng đều là số nguyên không dấu. là đúng a. Mạng máy tính là tập hợp các thi t bị tính toán được nối với nhau b. Các thi ́t bị kết nối với nhau trong mạng để chia sẻ thông tin c. Các máy tính trong mạng được. than b. chao ban than Xin c. ban than Xin chao d. than Xin chao ban Câu 31. Trong các thi t bị sau, thi t bị nào là thi t bị ra? a. Con chuột b. Bàn phím c. Máy quét d. Máy chiếu Câu 32. Sau khi thực
Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học