Sản phẩm |
Màn hình |
Công nghệ và tính năng đặc biệt |
Thẻ SIM và kết nối không dây |
Pin và chuẩn kết nối có dây |
Chất liệu |
Hệ điều hành |
CPU |
Bộ nhớ |
Camera |
Dạng |
Phát hành |
Tình trạng
|
Nokia 1
|
IPS LCD 4.5 inches, 480×854 pixels |
|
1 hoặc 2 SIM 4G/LTE Wi-Fi Bluetooth 4.0 GPS |
Pin Li-Ion 2150mAh Micro USB |
Nhựa polycarbonate |
Android 8.0 Oreo (Go Edition) |
MediaTek MT6737M 4 nhân, tốc độ 1.1 GHz GPU Mali-T720 |
-RAM: 1GB -ROM: 8GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB |
-Sau: 5 megapixels, flash LED, 480p24fps, lấy nét chủ động -Trước: 2 megapixels |
Thanh, nắp lưng và pin rời |
2018 |
P
|
Nokia 1 Plus[9] |
IPS LCD 5.45 inches, 197 PPI, tỉ lệ 18:9 |
Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, cảm biến gia tốc |
1 hoặc 2 SIM -GSM 850, 900, 1800, 1900 -WCDMA 1, 5, 8 -4G/LTE (Cat. 4) 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40 Wi-Fi Bluetooth 4.2 GPS/AGPS, GLONASS |
Pin Li-Ion 2500mAh Micro USB |
Nhựa |
Android 9.0 Pie (Go Edition) |
Mediatek MT6739WW đa nhân, 1.5 GHz GPU Mali-T720 |
-RAM: 1GB -ROM: 8GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB |
-Sau: 8 megapixels, flash LED -Trước: 5 megapixels |
Thanh, nắp lưng và pin rời |
2019 |
P
|
Nokia 2[10] |
IPS LCD 5 inches, HD 720×1280 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, cảm biến gia tốc |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Wi-Fi Bluetooth 4.2 GPS/AGPS, GLONASS |
Pin Li-Ion 4100mAh Micro USB |
Nhựa, khung nhôm |
Android 7.1 Nougat |
Qualcom Snapdragon 212, GPU Mali-T720 |
-RAM: 1GB -ROM: 8GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB |
-Sau: 8 megapixels, HD 720p30fps, flash LED -Trước: 5 megapixels |
Thanh, pin liền |
2017 |
P
|
Nokia 2.1[11] |
IPS LCD 5.5 inches, HD 720×1280 pixels, tỉ lệ 16:9 |
Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, hệ thống loa kép |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth 4.2 GPS/AGPS, GLONASS, Beidou |
Pin Li-Ion 4000mAh Micro USB |
Nhựa, khung nhôm |
Android 8.0 Oreo (Go Edition), có thể nâng cấp lên Android 9.0 Pie |
Qualcom Snapdragon 425 6 nhân 64 bit, GPU Adreno 308 |
-RAM: 1GB -ROM: 8GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB |
-Sau: 8 megapixels, HD 720p30fps, tự động lấy nét, flash LED -Trước: 5 megapixels |
Thanh, pin liền |
2018 |
P
|
Nokia 2.2[12] |
Màn hình khuyết với “notch” chứa camera selfie, 5.71 inches, HD+, tỉ lệ 19:9 |
Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, phím trợ lý ảo Google Assistant |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth 4.2 GPS/AGPS, GLONASS |
Pin Li-Ion 3000mAh Micro USB OTG |
Nhựa, khung nhôm |
Android 9.0 Pie |
MediaTek Helio A22 4 lõi, tốc độ 2 GHz GPU PowerVR GE8320 |
-RAM: 2 hoặc 3GB -ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB |
-Sau: 13 megapixels AF 1/3″ 1.12μm, khẩu độ f/2.2, flash LED -Trước: 5 megapixels |
Thanh, pin rời |
2019 |
P
|
Nokia 3 |
IPS LCD 5 inches, HD 720×1280 pixels, kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth GPS/AGPS, GLONASS |
Pin Li-Ion 2630mAh Micro USB OTG |
Nhựa, khung nhôm |
Android 7.1 Nougat |
Mediatek MT6737 4 nhân, tốc độ 1.3 GHz GPU Mali-T720 |
-RAM: 2GB -ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB |
-Sau: 8 megapixels, 720p30fps, flash LED -Trước: 8 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2017 |
D
|
Nokia 3.1[13] |
IPS LCD 5.2 inches, HD+ 720×1440 pixels, kính cường lực Corning Gorilla Glass |
Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth 4.2 GPS/AGPS, GLONASS, NFC |
Pin Li-Ion 2990mAh Micro USB OTG |
Nhựa, khung nhôm |
Android 8.0 Oreo |
Mediatek MT6750 8 nhân, tốc độ 1.5 GHz GPU Mali-T860MP2 |
-RAM: 3GB -ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB |
-Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED -Trước: 8 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2018 |
P
|
Nokia 3.1 Plus |
IPS LCD 6 inches, HD+ 720×1440 pixels |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth GPS/AGPS, GLONASS, |
Pin Li-Ion 3500mAh Micro USB OTG |
Nhôm |
Android 8.0 Oreo |
Mediatek Helio P22 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.0 GHz GPU PowerVR GE8320 |
-RAM: 3GB -ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB |
-Sau: Camera kép gồm ống kính chính 13 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 1080p30fps, flash LED -Trước: 8 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2018 |
P
|
Nokia 3.2[14] |
IPS LCD 6.2 inches, HD+ 720×1520 pixels |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, nút trợ lý ảo Google Assistant |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth GPS/AGPS, GLONASS, NFC |
Pin Li-Ion 4000mAh Micro USB |
Nhôm |
Android 9.0 Pie |
Qualcomm Snapdragon 429 4 nhân 64 bit, tốc độ 1.8 GHz GPU Adreno 504 |
-RAM: 3GB -ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB |
-Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED -Trước: 5 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2019 |
P
|
Nokia C31 |
TFT LCD 6.745 inch, HD+ 1600×720 pixels |
Cảm biến vân tay mặt lưng, cảm biến ánh sáng xung quanh, cảm biến tiệm cận, gia tốc kế |
2 nano SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth GPS/AGPS,Galileo |
Pin Li-Ion 5050 mAh Micro USB |
Nhựa, khung nhôm |
Android 12 |
Unisoc SC9863A1 8 nhân, 4 nhân 1.6 GHz & 4 nhân 1.2 GHz GPU IMG PowerVR GE8322 |
-RAM: 4GB hoặc 3GB -ROM: 128GB hoặc 32 GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB |
-Sau: Chính 13 megapixels AF/Phụ 2 megapixels Chiều sâu FF + 2 MP Macro FF |
Thanh, nguyên khối |
2022 |
P
|
Nokia 4.1 Plus |
IPS LCD 5.2 inches, HD+ 720×1440 pixels |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth GPS/AGPS, GLONASS, NFC |
Pin Li-Ion 2990mAh Micro USB OTG |
Nhựa, khung nhôm |
Android 8.0 Oreo |
Mediatek MT6750N, tốc độ 1.5 GHz GPU Mali-T860MP2 |
-RAM: 3GB -ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB |
-Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED -Trước: 8 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2018 |
D
|
Nokia 4.2 |
TFT LCD 5.71 inches, HD+ 720×1520 pixels |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, nút trợ lý ảo Google Assistant |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth 4.2 GPS/AGPS, GLONASS, Beidou, NFC |
Pin Li-Ion 3000mAh Micro USB OTG |
Nhựa |
Android 9.0 Pie |
Qualcomm Snapdragon 439 GPU Adreno 505 |
-RAM: 2 hoặc 3GB -ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB |
-Sau: camera kép với ống kính chính 13 megapixels AF/F2.2/1.12 µm và ống kính phụ 2 megapixels FF/F2.2/1.75 µm, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu -Trước: 8 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2019 |
P
|
Nokia 5
|
IPS LCD 5.2 inches, HD 720×1208 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth 4.2 GPS/AGPS, GLONASS, NFC |
Pin Li-Ion 3000mAh Micro USB OTG |
Nhôm |
Android 7.1 Nougat |
Qualcomm Snapdragon 430 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.4 GHz GPU Adreno 505 |
-RAM: 2GB -ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB |
-Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu -Trước: 8 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2017 |
D
|
Nokia 5.1 |
IPS LCD 5.5 inches, FHD+ 1080×2160 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 6 Wi-Fi Bluetooth 4.2 GPS/AGPS, GLONASS, NFC |
Pin Li-Ion 2970mAh Micro USB OTG |
Nhôm |
Android 8.0 Oreo (Go Edition) |
Mediatek Helio P18 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.0 GHz GPU Mali-T860MP2 |
-RAM: 3GB -ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB |
-Sau: 16 megapixels, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu -Trước: 8 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2018 |
D
|
Nokia 5.1 Plus (Nokia X5 tại thị trường Trung Quốc)
|
Màn hình khuyết IPS LCD 5.8 inches, HD+ 720×1520 pixels với “notch” chứa cảm biến, loa thoại và camera selfie |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử |
2 SIM GSM 4G/LTE Wi-Fi Bluetooth 4.2 GPS/AGPS, GLONASS |
Pin Li-Ion 3060mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0 USB type C OTG |
Nhựa giả kính |
Android 8.0 Oreo |
Mediatek Helio P60 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8 GHz GPU Mali-G72 MP3 |
-RAM: 3GB -ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB |
-Sau: camera kép với ống kính chính 13 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 1080p30fps, flash LED -Trước: 8 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2018 |
P
|
Nokia 5.4Nokia 5.4
|
Mặt kính cong 2.5D, IPS LCD, 6.39 inches, HD+ (720 x 1560 Pixels)
|
Cảm biến vân tay mặt lưng, Cảm biến ánh sáng, Cảm biến áp kế, Cảm biến gia tốc, Cảm biến tiệm cận, Con quay hồi chuyển
|
2 Nano SIM,
Wi-Fi, Bluetooth 4.2 ,
GPS/AGPS, GLONASS, BDS, Galileo
|
Pin Li-Ion 4000mAh, USB Type C
|
Mặt lưng nhựa
Khung nhôm
|
Android 10 (sẵn sàng cho Android 11)
|
Qualcomm® Snapdragon™ 662 Mobile Platform
|
|
|
|
|
|
Nokia 6
|
IPS LCD 5.5 inches, FHD 1080×1920 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth 4.2 GPS/AGPS, GLONASS |
Pin Li-Ion 3000mAh MicroUSB OTG |
Nhôm |
Android 7.0 Nougat |
Qualcomm Snapdragon 430 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.4 GHz GPU Adreno 505 |
-RAM: 3GB -ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB |
-Sau: 16 megapixels, 1080p30fps, flash LED -Trước: 8 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2017 |
D
|
Nokia 6.1
|
IPS LCD 5.5 inches, FHD 1080×1920 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth 4.2 GPS/AGPS, GLONASS, NFC |
Pin Li-Ion 3000mAh hỗ trợ sạc nhanh USB type C OTG |
Nhôm |
Android 8.0 Oreo |
Qualcomm Snapdragon 630 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.2 GHz GPU Adreno 508 |
-RAM: 3GB -ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB |
-Sau: 16 megapixels với ống kính ZEISS, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu -Trước: 8 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2018 |
D
|
Nokia 6.1 Plus (Nokia X6 tại thị trường Trung Quốc) |
Màn hình khuyết IPS LCD 5.8 inches, FHD+ 1080×2280 pixels với “notch” chứa cảm biến, loa thoại và camera selfie, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt |
2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth 5.0 GPS/AGPS, GLONASS |
Pin Li-Ion 3060mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0 USB type C OTG |
Kính, khung nhôm |
Android 8.0 Oreo |
Qualcomm Snapdragon 636 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8 GHz GPU Adreno 509 |
-RAM: 4GB -ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB |
-Sau: camera kép với ống kính chính 16 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu -Trước: 16 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2018 |
P
|
Nokia 6.2 |
Màn hình khuyết IPS LCD 6.3 inches, FHD+ 1080×2280 pixels với “notch” chứa loa thoại và camera selfie, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, màn hình luôn bật (Always On Display – AOD) |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth 5.0 GPS/AGPS, BDS, GLONASS, NFC |
Pin Li-Po 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0 USB type C OTG |
Kính, khung nhôm |
Android 9.0 Pie |
Qualcomm Snapdragon 636 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8 GHz GPU Adreno 509 |
-RAM: 4GB -ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 512GB |
-Sau: cụm 3 camera với ống kính chính 16 megapixels, ống kính phụ 8 megapixels và 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu -Trước: 8 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2019 |
P
|
Nokia 7 |
IPS LCD 5.2 inches, FHD 1080×1920 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, kháng nước và bụi bẩn |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 4 Wi-Fi Bluetooth 4.2 GPS/AGPS, GLONASS |
Pin Li-Ion 3000mAh hỗ trợ sạc nhanh MicroUSB OTG |
Nhôm |
Android 7.1 Nougat |
Qualcomm Snapdragon 630 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.2 GHz GPU Adreno 508 |
-RAM: 4GB -ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 64GB |
-Sau: 16 megapixels, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu -Trước: 5 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2017 |
D
|
Nokia 7.1[15] |
Màn hình khuyết IPS LCD 5.84 inches, FHD+ 1080×2280 pixels, PureDisplay chuẩn HDR10, với “notch” chứa cảm biến, loa thoại và camera selfie; mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 6 Wi-Fi Bluetooth 5.0 GPS/AGPS, GLONASS, BDS |
Pin Li-Ion 3060mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0 USB type C OTG |
Nhôm |
Android 8.1 Oreo |
Qualcomm Snapdragon 636 (tiến trình 14 nanomet) 8 nhân (Octa-core, 4 nhân Kryo 260 Gold tốc độ 1.8 GHz, 4 nhân Kryo 206 Silver tốc độ 1.6 GHz) 64 bit GPU Adreno 512 |
-RAM: 3 hoặc 4GB -ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB |
-Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED kép -Trước: 8 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2018 |
D
|
Nokia 7 Plus
|
IPS LCD 6 inches, FHD+ 1080×2160 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 6 Wi-Fi Bluetooth 5.0 GPS/AGPS, GLONASS |
Pin Li-Ion 3800mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0 USB type C OTG |
Nhôm |
Android 8.0 Oreo |
Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân (gồm 4 nhân Kryo 260 tốc độ 2.2 GHz và 4 nhân Kryo 260 tốc độ 1.8 GHz) 64 bit GPU Adreno 512 |
-RAM: 4GB -ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB |
-Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED kép -Trước: 16 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2018 |
P
|
Nokia 7.2 |
Màn hình khuyết IPS LCD 6.3 inches, FHD+ 1080×2340 pixels, PureDisplay chuẩn HDR10, với “notch” chứa camera selfie, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 6 Wi-Fi Bluetooth 5.0 GPS/AGPS, GLONASS, BDS, NFC |
Pin Li-Ion 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0 USB type C OTG |
Kính cường lực, khung nhôm |
Android 9.0 Pie |
Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân (Octa-core, 4 nhân tốc độ 2.2 GHz, 4 nhân tốc độ 1.8 GHz) 64 bit GPU Adreno 512 |
-RAM: 4GB -ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB |
-Sau: bộ 3 camera với ống kính ZEISS, ống kính chính 48 megapixels, ống kính phụ 8 megapixels và 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED kép -Trước: 20 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2019 |
P
|
Nokia X71[16] (2 phiên bản: model TA-1167 cho thị trường Đài Loan và TA-1172 cho thị trường Trung Quốc) |
Màn hình đục lỗ IPS LCD 6.39 inches, FHD+ 1080×2316 pixels, với phần khuyết chứa camera selfie |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt |
2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 6 Wi-Fi Bluetooth 5.0 GPS/AGPS, GLONASS, BDS, NFC |
Pin Li-Po 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh 18W USB type C OTG |
Kính cường lực, khung nhôm |
Android 9.0 Pie |
Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân (Octa-core, 4 nhân Kryo 260 Gold tốc độ 2.2 GHz, 4 nhân Kryo 260 Silver tốc độ 1.8 GHz) 64 bit, tiến trình 14 nanomet GPU Adreno 512 |
-RAM: 6GB -ROM: 128GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB |
-Sau: bộ 3 camera với ống kính ZEISS, ống kính chính 48 megapixels (góc rộng), ống kính phụ 8 megapixels (góc siêu rộng) và 5 megapixels (cảm biến chiều sâu), 4K 2160p30fps, flash LED kép -Trước: 16 megapixels, 1080p30fps |
Thanh, nguyên khối |
2019 |
P
|
Nokia 8.1 (bản nâng cấp của Nokia 7 Plus) |
Màn hình khuyết IPS LCD 6.18 inches, FHD+ 1080×2280 pixels, PureDisplay chuẩn HDR10, mặt kính cường lực Dinorex Glass |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 6 Wi-Fi Bluetooth 5.0 GPS/AGPS, GLONASS, BDS, NFC |
Pin Li-Ion 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0 USB type C OTG |
Kính cường lực, khung nhôm |
Android 9.0 Pie |
Qualcomm Snapdragon 710 8 nhân (Octa-core, 4 nhân Kryo 360 Gold tốc độ 2.2 GHz, 4 nhân Kryo 360 Silver tốc độ 1.7 GHz) 64 bit GPU Adreno 616 |
-RAM: 4GB -ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB |
-Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, chống rung điện tử EIS, flash LED kép -Trước: 20 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2018 |
P
|
Nokia 8
|
IPS LCD 6.3 inches, QHD (2K), mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, chuẩn kháng nước và bụi bẩn |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 9 Wi-Fi Bluetooth 5.0 GPS/AGPS, GLONASS, NFC |
Pin Li-Ion 3090mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0 USB type C OTG |
Nhôm |
Android 7.1 Nougat |
Qualcomm Snapdragon 835 8 nhân (4 nhân Kryo 2.45 GHz và 4 nhân Kryo 1.9 GHz) 64 bit GPU Adreno 540 |
-RAM: 4GB -ROM: 32, 64 hoặc 128GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB |
-Sau: Camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 13 megapixels, ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, flash LED 2 tone màu -Trước: 13 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2017 |
D
|
Nokia 8 Sirocco
|
P-OLED 5.5 inches, QHD (2K) 1440×2560 pixels, mặt kính cong cường lực Corning Gorilla Glass 5 |
Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, chuẩn kháng nước và bụi bẩn |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 9 Wi-Fi Bluetooth 5.0 GPS/AGPS, GLONASS, NFC |
Pin Li-Ion 3260mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0, hỗ trợ sạc không dây USB type C OTG |
Kính cường lực, khung nhôm |
Android 8.0 Oreo |
Qualcomm Snapdragon 835 8 nhân 64 bit, tốc độ xung nhịp 2.5 GHz GPU Adreno 540 |
-RAM: 6GB -ROM: 32, 64 hoặc 128GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB |
-Sau: Camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels, ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, flash LED 2 tone màu -Trước: 5 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2018 |
D
|
Nokia 9 PureView
|
P-OLED 5.99 inches, QHD (2K) 1440×2880 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 |
Cảm biến vân tay quang học (đặt dưới màn hình), cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, chuẩn kháng nước và bụi bẩn |
1 hoặc 2 SIM GSM 4G/LTE Cat. 9 Wi-Fi Bluetooth 5.0 GPS/AGPS, GLONASS, NFC |
Pin Li-Po 3320mAh hỗ trợ sạc nhanh, hỗ trợ sạc không dây USB type C OTG |
Kính cường lực, khung nhôm |
Android 9.0 Pie |
Qualcomm Snapdragon 845 8 nhân (4 nhân tốc độ 2.8 GHz và 4 nhân tốc độ 1.7 GHz) 64 bit GPU Adreno 630 |
-RAM: 6GB -ROM: 32, 64 hoặc 128GB |
-Sau: Bộ 5 camera với ống kính ZEISS 12 megapixels, cảm biến 3D TOF, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, flash LED 2 tone màu -Trước: 20 megapixels |
Thanh, nguyên khối |
2019 |
P
|