Lý thuyết Dòng điện trong chân không hay, chi tiết nhất Bài viết Lý thuyết Dòng điện trong chân không với giải pháp giải cụ thể giúp học viên ôn...
Chuyên Đề Dòng Điện Xoay Chiều Có Lời Giải Và Đáp Án – Tài Liệu Vật lí – Thư Viện Học Liệu
Ngày đăng: 12/12/2020, 09:03
www.thuvienhoclieu.com CHUYÊN ĐỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TẬP I Chương Dòng điện xoay chiều : (9 câu) ۞(1 câu): Đại cương dòng điện xoay chiều: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều tốn liên quan đến thời gian Từ thơng, suất điện động xoay chiều Các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều có sử dụng giá trị hiệu dụng, giá trị tức thời.• ۞(1 câu): Các loại đoạn mạch điện xoay chiều: Đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở R Đoạn mạch điện xoay chiều có cuộn cảm có hệ số tự cảm L – Độ lệch pha uRL i – Viết biểu thức uRL, i, uL, uR – Phương trình liên hệ 2 2 2 0 1 C C u i I Z I ; 2 2 2 0 1 L L u i I Z I ; hệ rút – Đồ thị phụ thuộc ZL theo L, uL theo i ngược lại Đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện với điện dung C – Độ lệch pha uRC i – Viết biểu thức uRC, i, uC, uR – Phương trình liên hệ 2 2 2 0 1 LC LC u i I Z I hệ rút – Đồ thị phụ thuộc ZC theo C, uC theo i ngược lại ۞(1 câu): Mạch điện xoay chiều RLC, tượng cộng hưởng điện: Viết biểu thức u, i mạch, điện áp phần tử uR, uL, uC Độ lệch pha u i, u thành phần Hiện tượng cộng hưởng điện: đặc điểm điều kiện Mạch điện xoay chiều cuộn dây có thêm điện trở hoạt động r ≠ ۞(1 câu): Công suất mạch điện xoay chiều, hệ số công suất: Tính cơng suất mạch điện Tính hệ số cơng suất loại mạch điện Bài tốn tính giá trị đại lượng R, ZL, ZC biết công suất tiêu thụ P Bài toán tính cơng suất, hệ số cơng suất mạch biết UR=mUL=nUC R=mZL=nZC ۞(2 câu): Cực trị mạch điện xoay chiều: Mạch điện xoay chiều có R thay đổi Mạch điện xoay chiều có L thay đổi Mạch điện xoay chiều có C thay đổi Mạch điện xoay chiều có ω (hoặc f) thay đổi ۞(1 câu): Bài tốn biện luận hộp kín, độ lệch pha, giản đồ véc tơ Bài toán biện luận đoạn mạch có hộp kín Bài tốn biện luận đoạn mạch có hộp kín Bài tốn độ lệch pha RL RC RL RC U U U U U U ۞(1 câu): Máy biến áp, truyền tải điện Máy biến áp: Tính điện áp, số vòng dây, cường độ dòng điện cuộn sơ cấp thứ cấp Chú ý: Dạng mà đề cho cụ thể máy tăng áp, hạ áp Sự truyền tải điện Tính cơng suất hao phí truyền tải – Tính độ giảm điện áp – Tính hiệu suất truyền tải điện ۞(1 câu): Các loại máy phát điện xoay chiều Máy phát điện xoay chiều pha, pha Các sơ đồ mắc: hình sao, hình tam giác, biểu thức liên hệ điện áp tương ứng Động không đồng pha www.thuvienhoclieu.com Trang 1 I U r U d U L d UI r U d U L d (2) n B www.thuvienhoclieu.com DẠNG 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU A Phương pháp : Cho khung dây dẫn phẳng có N vịng ,diện tích S quay với vận tốc , xung quanh trục vng góc với với đường sức từ từ trường có cảm ứng từ B 1 Từ thông gởi qua khung dây : NBScos(t)0cos(t) (Wb) ; Từ thông gởi qua khung dây cực đại 0 NBS 2 Suất điện động xoay chiều: suất điện động cảm ứng xuất khung dây: e=E0cos(t+0) Đặt E0= NBS chu kì tần số liên hệ bởi: 2 2 f 2 n T với n số vòng quay s Suất điện động máy phát điện xoay chiều tạo có biểu thức tương tự Khi khung dây có suất điện động đầu khung dây có điện áp xoay chiều Nếu khung chưa nối vào tải tiêu thụ suất điện động hiệu dụng điện áp hiệu dụng đầu đoạn mạch E = U 3.Khái niệm dòng điện xoay chiều – Là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hồn với thời gian theo quy luật hàm số sin hay cosin, với dạng tổng quát: i = I0cos(t + ) * i: giá trị cường độ dòng điện thời điểm t, gọi giá trị tức thời i (cường độ tức thời). * I0 > 0: giá trị cực đại i (cường độ cực đại) * > 0: tần số góc f: tần số i T: chu kì i * (t + ): pha i * : pha ban đầu 4 Giá trị hiệu dụng : Ngồi ra, dịng điện xoay chiều, đại lượng điện áp, suất điện động, cường độ điện trường, … hàm số sin hay cosin thời gian, với đại lượng I I 0 2 U U 0 2 E E 5 Nhiệt lượng toả điện trở R thời gian t có dịng điện xoay chiều i(t) = I0cos(t + i) chạy qua Q Q = RI2t Công suất toả nhiệt R có ddxc chạy qua ; P=RI2 B.Áp dụng : Bài : Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay với tốc độ 50 vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức từ trường có cảm ứng từ B = 0,1 T Chọn gốc thời gian t = lúc vectơ pháp tuyến n diện tích S khung dây chiều với vectơ cảm ứng từ B chiều dương chiều quay khung dây a) Viết biểu thức xác định từ thông qua khung dây b) Viết biểu thức xác định suất điện động e xuất khung dây. c) Vẽ đồ thị biểu diễn biến đổi e theo thời gian. Bài giải : a) Khung dây dẫn quay với tốc độ góc : ω = 50.2π = 100π rad/s Tại thời điểm ban đầu t = 0, vectơ pháp tuyến n diện tích S khung dây có chiều trùng với chiều vectơ cảm ứng từ B từ trường Đến thời điểm t, pháp tuyến n khung dây quay góc t Lúc từ thông qua khung dây : ) cos( t NBS Như vậy, từ thông qua khung dây biến thiên điều hồ theo thời gian với tần số góc ω với giá trị cực đại (biên độ) Ф0 = NBS. Thay N = 100, B = 0,1 T, S = 50 cm2 = 50 10-4 m2 ω = 100π rad/s ta biểu thức từ thông qua khung dây : 0,05cos(100t) (Wb) b) Từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian, theo định luật cảm ứng điện từ Faraday khung dây xuất suất điện động cảm ứng Suất điện động cảm ứng xuất khung dây xác định theo định luật Lentz : 2 cos ) sin( ‘() t NBS t NBS dt d e t Như vậy, suất điện động cảm ứng xuất khung dây biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số góc ω và với giá trị cực đại (biên độ) E0 = ωNBS. www.thuvienhoclieu.com Trang 2 I U r U d U L d UI r U d U L d (3)www.thuvienhoclieu.com Thay N = 100, B = 0,1 T, S = 50 cm2 = 50 10-4 m2 ω = 100π rad/s ta biểu thức xác định suất điện động xuất khung dây : 100 cos 5 t e (V)hay 2 314 cos 7, 15 t e (V) c) Suất điện động xuất khung dây biến đổi điều hồ theo thời gian với chu khì T tần số f lần lượt : 02, 100 2 T s ; 50 02, 1 T f Hz Đồ thị biểu diễn biến đổi suất điện động e theo thời gian t đường hình sin có chu kì tuần hồn T = 0,02 s.Bảng giá trị suất điện động e tại số thời điểm đặc biệt : s, 0,005 4 T s, 01, T s, 0,015 3 T s, T 0,02 s, 025, T s 0,03 3 T s : t (s) 0,005 0,01 0,015 0,02 0,025 0,03 e (V) 15,7 -15,7 15,7 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc e theo t hình H1 : Bài : Dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian mơ tả đồ thị hình a) Xác định biên độ, chu kì tần số dịng điện b) Đồ thị cắt trục tung ( trục Oi) điểm có toạ độ ? Bài giải : a) Biên độ giá trị cực đại I0 của cường độ dòng điện Dựa vào đồ thị ta có biên độ dịng điện : I0 = A Tại thời điểm 2,5.10-2 s, dịng điện có cường độ tức thời A Thời điểm mà dòng điện có cường độ tức thời A 2,25.10-2 s Do chu kì dịng điện : T = 2,25.10-2 – 0,25.10-2 = 2.10-2 s ; Tần số dòng điện : 50 10 1 T f Hz b) Biểu thức cường độ dịng điện xoay chiều có dạng : iI0cos( t i) Tần số góc dịng điện :2f 2.50100 rad/s Tại thời điểm t = 0,25.10-2 s, dịng điện có cường độ tức thời i = I 0 = A, nên suy : 0cos(100 ) I I i Hay 4 cos i Suy : 4 i rad Do biểu thức cường độ dòng điện : ) ( 100 cos ) ( 100 cos 0 t A t A I i Tại thời điểm t = dịng điện có cường độ tức thời : 2 2 ) ( 100 cos 0 I A I i A 2,83 A Vậy đồ thị cắt trục tung điểm có toạ độ (0 s, 2 A) Bài : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch i I0cos(100t)(A), với I 0 0 t tính giây (s) Tính từ lúc s, xác định thời điểm mà dịng điện có cường độ tức thời cường độ hiệu dụng ? Bài giải : www.thuvienhoclieu.com Trang 3 t (10-2 s) i (A) 0 + – 4 0,25 0,75 1,25 1,75 2,25 2,75 3,25 t (s) e (V) 0 + 15,7 – 15, 7 0,00 0,01 0,02 0,01 0,02 0,03 H.1 i, u t i (t) u (t) 0 I U r U d U L d UI (4)www.thuvienhoclieu.com Biểu thức cường độ dịng điện iI0cos(100t)(A) có dạng dao động điều hồ Do đó, tính từ lúc 0 s, tìm thời điểm để dịng điện có cường độ tức thời cường độ hiệu dụng 2 0 I I i giống tính thời gian t tính từ lúc s, Vì pha ban đầu dao động bằng 0, nghĩa lúc s I có giá trị i = I0, nên thời điểm cần tìm thời gian ngắn để I biến thiên từ điểm mà i = I0 đến vị trí có 2 0 I I i Ta sử dụng tính chất hình chiếu chất điểm chuyển động tròn lên đường thẳng nằm mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hồ với chu kì để giải Bài toán Thời gian ngắn để i = I0 đến vị trí có 2 0 I I i (từ P đến D) thời gian vật chuyển động trịn đều với chu kì từ P đến Q theo cung trịn PQ. Tam giác ODQ vng D có OQ = A, 2 A OD nên ta có : 2 cos OQ OD Suy : 4 rad Thời gian chất điểm chuyển động tròn từ P đến Q theo cung tròn PQ : 4 t Trong biểu thức dịng điện, tần số góc ω = 100π rad/s nên ta suy tính từ lúc s thời điểm đầu tiên mà dịng điện có cường độ tức thời cường độ hiệu dụng : 400 100 4 t s TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG ĐẠI CƯƠNG DDXC Bài Phát biểu sau không đúng? A Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi điện áp xoay chiều B Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi dòng điện xoay chiều C Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi suất điện động xoay chiều D Cho dòng điện chiều dòng điện xoay chiều qua điện trở chúng toả nhiệt lượng Bài Trong đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng không dùng giá trị hiệu dụng? A Điện áp B Cường độ dòng điện C Suất điện động D Công suất Bài Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U tần số f thay đổi vào hai đầu điện trở R Nhiệt lượng toả điện trở A Tỉ lệ với f2 B Tỉ lệ với U2 C Tỉ lệ với f D B C đúng Bài Chọn Bài Đúng Các giá trị hiệu dụng dòng điện xoay chiều: A xây dựng dựa tác dụng nhiệt dòng điện B đo ampe kế nhiệt C giá trị trung bình chia cho 2 D giá trị cực đại chia cho Bài 5: Một khung dây dẹt hình trịn tiết diện S có N vịng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt từ trường B có phương vng góc với trục quay Tốc độ góc khung dây Từ thông qua cuộn dây lúc t > là: A = BS B.= BSsin C = NBScos t D.= NBS Bài Một dịng điện xoay chiều có cường độ i2 cos(100t / 6) (A Chọn Bài phát biểu sai. A Cường độ hiệu dụng (A) B Chu kỳ dòng điện 0,02 (s) C Tần số 100 D Pha ban đầu dòng điện /6 Bài Một thiết bị điện xoay chiều có điện áp định mức ghi thiết bị 100 V Thiết bị chịu được điện áp tối đa là: A 100 V B 100 V C 200 V D 50 V www.thuvienhoclieu.com Trang 4 O i + α I0 A P Q (C) D I U r U d U L d UI r U d U L d (5) -U0 O u U0 u N M www.thuvienhoclieu.com Bài : Hãy xác định đáp án Dòng điện xoay chiều i = 10 cos100 t (A),qua điện trở R = 5.Nhiệt lượng tỏa sau phút : A 500J B 50J C.105KJ D.250 J Bài 9: biểu thức cường độ dòng điện i = 4.cos(100t – /4) (A) Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dịng điện có giá trị A i = A B i = 2 A C i = A D i = A Bài 10: Từ thông qua vòng dây dẫn 2 2.10 cos 100 4 t Wb Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất vòng dây A 2sin 100 ( ) 4 e t V B e 2sin 100 t 4 ( )V C e2sin100 ( )t V D e2 sin100 ( ) t V DẠNG GIẢI TOÁN XC BẰNG MỐI LIÊN QUAN GIỮA DDDH VÀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU A Phương pháp : 1.Ta dùng mối liên hệ dao động điều hồ chuyển động trịn để tính Theo lượng giác :u = U cos(ωt + φ)0 biểu diễn vòng tròn tâm O bán kính U0, quay với tốc độ góc , +Có điểm M ,N chuyển động trịn có hình chiếu lên Ou u, N có hình chiếu lên Ou có u tăng (vận tốc dương), cịn M có hình chiếu lên Ou có u giảm (vận tốc âm ) + Ta xác định xem vào thời điểm ta xét điện áp u có giá trị u biến đổi ( ví dụ chiều âm ) ta chọn M tính góc MOAˆ ; cịn theo chiều dương ta chọn N tính NOAˆ theo lượng giác 2 Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2ft + i) * Mỗi giây đổi chiều 2f lần * Nếu cho dòng điện qua phận làm rung dây tượng sóng dừng dây rung với tần số 2f 3 Cơng thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng chu kỳ Khi đặt điện áp u = U0cos(t + u) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn sáng lên u ≥ U1 Gọi tlà khoảng thời gian đèn sáng chu kỳ t Với M OU1ˆ 0; cos U U , (0 < < /2) B.Áp dụng : Bài : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch i I0cos(100t)(A), với I0 > t tính giây (s) Tính từ lúc s, xác định thời điểm mà dịng điện có cường độ tức thời cường độ hiệu dụng ? Bài giải : Biểu thức cường độ dòng điện iI0cos(100t)(A) giống mặt toán học với biểu thức li độ ) cos( t A x chất điểm dao động điều hồ Do đó, tính từ lúc s, tìm thời điểm để dịng điện có cường độ tức thời cường độ hiệu dụng 2 0 I I i giống tính từ lúc s, tìm thời điểm đầu tiên để chất điểm dao động điều hồ có li độ 2 A x Vì pha ban đầu dao động 0, nghĩa lúc 0 s chất điểm vị trí giới hạn x = A, nên thời điểm cần tìm thời gian ngắn để chất điểm từ vị trí giới hạn x = A đến vị trí có li độ 2 A x Ta sử dụng tính chất hình chiếu chất điểm chuyển động tròn lên đường thẳng nằm mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hoà với chu kì để giải Bài tốn Thời gian ngắn để chất điểm dao động điều hoà chuyển động từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ A x (từ P đến D) thời gian chất điểm chuyển động tròn với chu kì từ P đến Q theo cung tròn PQ. www.thuvienhoclieu.com Trang 5 U u O M’2 M2 M’1 M1 -U U0 0 -U1 Sáng Sáng Tắt Tắt I U r U d U L d UI r U d U L d (6)www.thuvienhoclieu.com Tam giác ODQ vuông D có OQ = A, 2 A OD nên ta có : 2 cos OQ OD Suy : 4 rad Thời gian chất điểm chuyển động tròn từ P đến Q theo cung tròn PQ : 4 t Trong biểu thức dịng điện, tần số góc ω = 100π rad/s nên ta suy tính từ lúc s thời điểm mà dịng điện có cường độ tức thời cường độ hiệu dụng : 400 100 4 t s Bài (B5-17SBT NC)Một đèn nêon mắc với mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tần số 50Hz Biết đèn sáng điện áp cực không nhỏ 155V a) Trong giây, lần đèn sáng ?bao nhiêu lần đèn tắt ? b) Tình tỉ số thời gian đèn sáng thời gian đèn tắt chu kỳ dòng điện ? Hướng dẫn : a) u220 sin(100 )( )t V -Trong chu kỳ có khoảng thời gian thỏa mãn điều kiện đèn sáng u 155 Do chu kỳ ,đèn chớp sáng lần ,2 lần đèn tắt -Số chu kỳ giây : n = f = 50 chu kỳ -Trong giây đèn chớp sáng 100 lần, đèn chớp tắt 100 lần b)Tìm khoảng thời gian đèn sáng nửa chu kỳ đầu 220 2 sin(100 ) 155t sin(100 ) 1 2 t 100 5 6 t 6 1 5 600s t 600s -Thời gian đèn sáng nửa chu kỳ : 5 1 1 600 600 150 t s Thời gian đèn sáng chu kỳ : 1 1 2. 150 75 tS s -Thời gian đèn tắt chu kỳ : 1 50 75 150 ttat T ts s -Tỉ số thời gian đèn sáng thời gian đèn tắt chu kỳ : 1 75 2 1 150 ts ttat Có thể giải Bài tốn pp nêu : 155 u 155 220 2 2 = 2 U Vậy thời gian đèn sáng tương ứng chuyển động trịn quay góc EOM góc ‘E OM‘ Biễu diễn hình ta thấy tổng thời gian đèn sáng ứng với thời gian tS=4.t với t thời gian bán kính quét góc BOM ; với 0 / 2 1 cos 2 U U / Áp dụng : 4 / 3 4 / 300 1 100 75 S t s s / 75 1 / 150 ts tS T tS ttat www.thuvienhoclieu.com Trang 6 O x + α A A P Q (C) D C’ M’ M U0 cos U0 O B E’ E C I U r U d U L d UI r U d U L d (7)www.thuvienhoclieu.com Bài 3( ĐH10-11): Tại thời điểm t, điện áp 200 cos(100 ) 2 u t (trong u tính V, t tính s) có giá trị 100 2V giảm Sau thời điểm 1 300s, điện áp có giá trị A 100V B 100 V C 100 V D 200 V HD giải : Dùng mối liên quan dddh CDTD, t=0, u ứng với CDTD C Vào thời điểm t, u=100 2V giảm nên ứng với CDTD M với MOBˆ .Ta có : 100 2 200 2 u U Suy t t=600.0,02/3600=1/300s Vì vậy thêm 1 300s u ứng với CDTD B với BOMˆ =60 0 Suy lúc u= 100 V Bài 5: Vào thời điểm đó, hai dịng điện xoay chiều i1 = Iocos(t + 1) và i2 = Iocos(t + 2) có giá trị tức thời 0,5Io, dòng điện giảm, dòng điện tăng Hai dòng điện lệch pha góc A 6 5 B 3 2 C 6 D 3 4 Hướng dẫn giải:Dùng mối liên quan dddh chuyển động tròn : Đối với dịng i1 có giá trị tức thời 0,5I0 đăng tăng ứng với chuyển động tròn M’, dòng i2 có giá trị tức thời 0,5I0 đăng giảm ứng với chuyển động trịn M Bằng cơng thức lượng giác chương dd, ta có : ‘ 3 MOB M OB ‘ 2 3 MOM suy cường độ dòng điện tức thời i1 và i2 lệch pha 2 3 ÁP DỤNG : Bài Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch có biểu thức 0 os(120 ) i I c t A Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời cường độ hiệu dụng là: A 12049 1440 s B 24097 1440 s C 241131440 s D Đáp án khác Bài (Đề 23 cục khảo thí ) Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch u240sin100 ( )t V Thời điểm gần sau để điện áp tức thời đạt giá trị 120V : A.1/600s B.1/100s C.0,02s D.1/300s Bài 3: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức i 2cos(100 t )A, t tính giây (s).Dịng điện có cường độ tức thời không lần thứ ba vào thời điểm A ( ) 200 5 s B 3 ( ) 100 s C.200( ) s D ( ) 200 s Câu4 Một đèn nêôn đặt điện áp xoay chiều 119V – 50Hz Nó sáng lên điện áp tức thời hai đầu bóng đèn lớn 84V Thời gian bóng đèn sáng chu kỳ bao nhiêu? A t = 0,0100s B t = 0,0133s C t = 0,0200s D t = 0,0233s Bài (ĐH2007)Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I0cos100t Trong khoảng thời gian từ đến 0,01s cường độ dđ tức thời có giá trị 0,5I0 vào thời điểm A 400s 2 400s B 500s 3 500s C 300s 2 300s D 600s 5 600s Bài Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch có biểu thức 0 os(120 ) i I c t A Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời cường độ hiệu dụng là: www.thuvienhoclieu.com Trang 7 B C’ M Δ U0 cos O B C C’ M 0,5I0 I0 cos O B C M’ I U r U d U L d UI r U d U L d (8)www.thuvienhoclieu.com A 12049 1440 s B 24097 1440 s C 24113 1440 s D Đáp án khác Bài Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn sáng lên điện áp đặt vào đèn không nhỏ 60 V Thời gian đèn sáng giây là: A 2s B 1 3s C 3s D 4s Bài Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức os 100 2 u U c t V Những thời điểm t sau điện áp tức thời 2 U u : A 1 400s B 7 400s C 9 400s D 11 400s Bài Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn sáng lên điện áp đặt vào đèn không nhỏ 60 V Tỉ số thời gian đèn sáng đèn tắt 30 phút là: A lần B 0,5 lần C lần D 1/3 lần Bài 10 Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I0cos100πt Trong nửa chu kỳ, dòng điện chưa đổi chiều khoảng thời gian để cường độ dịng điện tức thời có giá trị tuyệt đối lớn 0,5I0 là A 1/300 s B 2/300 s C 1/600 s D 5/600s DẠNG Biểu thức điện áp xoay chiều Biểu thức cường độ dịng điện tức thời – Tìm giá trị tức thời i cho giá trị tức thời u ngược lại A Phương pháp : Với đoạn mạch xoay chiều biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u(t) = U0cos(t + u) i(t) = I0cos(t + i) Nếu cho i =I0cost u = U cos(ωt + φ)0 Nếu cho u =U0cost i = I cos(ωt – φ)0 Nếu cho u(t) = U0cos(t + u) i(t) = I0cos(t + u – ) Đại lượng = u – i gọi độ lệch pha u i đoạn mạch 0 : u sớm pha i ; 0 : u trể pha i ; 0 : u đồng pha với i Tình I,U theo biều thức :do đó: R L C MN L C MN U U U U U I Z R Z Z Z ; M,N hai điểm bất kỳ Với Z = R 2 ZL ZC2 gọi tổng trở mạch HOẶC : a Viết biểu thức cưòng độ dòng điện tức thời. + Nếu đoạn mạch cho biểu thức điện áp tức thời, ta có: Biểu thức cường độ dịng điện tức thời có dạng i I cos pha i ( ) với Pha(i) = pha(u) – Trong ta có: độ lệch pha u i Chú ý: Yêu cầu viết biểu thức cho đoạn mạch ta xét đoạn mạch đó; Với đoạn mạch ta xét tan ZL ZC R ; 0 U I Z ; ( )2 L C Z R Z Z + Nếu đoạn mạch cho giá trị hiệu dụng phương trình cường độ dịng điện có dạng; i I cos t ( ) đó: 2 f 2 T ; tan ZL ZC R ; 0 2 U I I Z ; ( )2 L C Z R Z Z b Viết biểu thức điện áp tức thời. Xét đoạn mạch cần viết biểu thức điện áp tức thời, ta có: u U cos pha u ( ) www.thuvienhoclieu.com Trang 8 I U r U d U L d UI r U d U L d (9)www.thuvienhoclieu.com trong đó: Pha(u) = Pha(i) + ; 2 0 0 ( L C) U U I Z I R Z Z ; Nếu đoạn mạch có L, C LC nối tiếp 2 2 2 0 C C u i I Z I ; 2 2 2 0 L L u i I Z I ; 2 2 2 0 LC LC u i I Z I B.Áp dụng : Bài 1: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R = 100; C= .10 4F 2 1 ; L= 3 H cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100t (A) Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện A 200 cos(100 ) 4 u t V B 200 cos(100 ) 4 u t V C 200cos(100 ) 4 u t V D 200 cos(100 ) 4 u t . HD giải : Chọn A -Cảm kháng : . 3100 300 L ZL ; Dung kháng : 2 10. 100 1. 1 C ZC = 200 -Tổng trở : Z = R2 (ZL ZC)2 1002 (300 200)2 100 2 -HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2.100 2V =200 2V -Độ lệch pha : rad R Z Z tg L C 4 45 100 200 300 -Pha ban đầu HĐT : 4 0 u i rad 4 -Biểu thức HĐT : u = ) 4 100 cos( 2 200 ) cos( t t U u V Bài 2: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u= 120 2cos100t (V) Điện trở R = 50 3 , L cuộn dây cảm có L = H 1 , điện dung C = F 5 103 , viết biểu thức cường độ dòng điện tính cơng suất tiêu thụ mạch điện A. 1, 2 cos(100 ) 6 i t A ; P= 124,7W B 1, 2cos(100 ) 6 i t A ; P= 124,7W C. 1, 2cos(100 ) 6 i t A ; P= 247W D 1, 2 cos(100 ) 6 i t A ; P= 247W HD giải : Chọn A a) Cảm kháng : . 1100 100 L ZL Dung kháng : 5 10. 100 1. 1 C ZC = 50 Tổng trở : Z = R2 (ZL ZC)2 (50 3)2 (100 50)2 100 CĐDĐ cực đại : I0 = Z U0 = 1.2 2A Độ lệch pha : rad R Z Z tg L C 6 30 3 3 3 50 50 100 Pha ban đầu HĐT : 6 0 i u – rad 6 Biểu thức CĐDĐ :i = 0cos( ) 1, 2 cos(100 ) 6 i I t t A Công suất tiêu thụ mạch điện : P = I2.R = 1.22.50 3 124,7 W www.thuvienhoclieu.com Trang 9 I U r U d U L d UI (10)www.thuvienhoclieu.com Bài 3: Cho mạch điện AB, C = 4104F , L = 2 H 1 , r = 25 mắc nối tiếp.Biểu thức điện áp hai đầu mạch uAB = 50 cos 100tV Viết biểu thức cường độ dòng điện mạch? A 2cos(100 ) 4 i t A B 2 cos(100 ) 4 i t A. C 2cos(100 ) 4 i t A D 2cos(100 ) 4 i t A HD giải : Chọn A Cảm kháng :. 1 100 50 2 L Z L .Dung kháng : 1 1 4.10. 100 C Z C = 25 Tổng trở : Z = ( )2 (25)2 (50 25)2 25 2 L C r Z Z CĐDĐ cực đại : I0 = Z U0 = 2° Độ lệch pha : 50 25 1 25 4 L C Z Z tg rad R Pha ban đầu HĐT : 0 4 i u -4rad Biểu thức CĐDĐ :i = 0cos( ) 2cos(100 ) 4 i I t t A VẬN DỤNG Bài : Hãy xác định đáp án Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp R = 100 ;cuộn cảm L = 1 H; tụ diện có điện dung 15,9 F ,mắc vào điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100 t ) (V) Biểu thức cường độ dòng điện là: A i = cos(100 t – 4 )(A) B i = 0,5 2cos(100 t + )(A) C i = cos(100 t + 4 )(A) D i = 3 cos(100 t + )(A) Bài 2Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây cảm L tụ điện 3 10 C F mắc nối tiếp Nếu điện áp hai tụ điện uC 50 sin(100 t ) (V) 4 biểu thức cường độ mạch A i sin(100 t )(A) 4 B i sin(100 t )(A) 4 C i sin(100 t)(A) D i sin(100 t )(A) Bài Một đoạn mạch gồm điện trở R=50, cuộn cảm có L= H 1 và tụ điện có điện dung C= 2.104F , mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f=50 Hz điện áp hiệu dụng U=120V Biểu thức sau với biểu thức dòng điện qua đoạn mạch? A.i = cos (100 )( ) 4 A t C i =2,4 cos (100 )( ) 3 A t B i =2,4 2 cos (100 )( ) 4 A t D i =2,4 cos (100 )( ) 4 A t Bài 4: Mạch có R = 100 Ω, L = 2/ (F), C = 10-4/ (H) điện áp đầu đoạn mạch u = 200 2.cos100t (v) Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: A i = 2.cos(100t – /4) (A) B i = 2cos(100t – /4) (A) C i = 2.cos(100t + /4) (A) D i = 2.cos(100t +/4) (A) www.thuvienhoclieu.com Trang 10 I U r U d U L d UI r U d U L d (11)www.thuvienhoclieu.com Bài 5: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R ,cuộn dây cảm L tụ điện C = 3 10 mắc nối tiếp.Biểu thức điện áp hai tụ điện uc = 50 2cos(100πt – 4 3 )(V).Biểu thức cường độ dòng điện mạch là: A i = 2cos(100πt – 4 3 )(A) B.i = cos(100πt – 4 )(A) C.i = cos(100πt + 3 )(A) D.i = cos(100πt )(A) Bài (Đề 23 cục khảo thí )Đặt vào hai đầu cuộn dây cảm điện áp xoay chiều u U 0sin100t Cảm kháng cuộn dây 50 Hỏi thời điểm điện áp U=200V cướng độ dòng điện 4A Biểu thức cường độ dòng điện : A 4 sin(100 )( ) 2 i t A B 4sin(100 )( ) 2 i t A C 4sin(100 )( ) 4 i t A D 4 sin(100 )( ) 2 i t A Bài 7(C.Đ 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch có điện trở Gọi U điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; i, I0 I giá trị tức thời, giá trị cực đại giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện đoạn mạch Hệ thức sau sai? A 0 0 U I U I B 0 2 U I U I C 0 u i U I D 2 2 0 1 u i U I DẠNG ĐIỆN LƯỢNG QUA TIẾT DIỆN DÂY DẪN A Phương pháp : +Điện lượng qua tiết diện S thời gian t q với : q = i.t +Điện lượng qua tiết diện S thời gian từ t1 đến t2 Δq : Δq=i.Δt 2 1. t t q i dt B.Áp dụng : Bài :Dòng điện xoay chiều i=2sin100t(A) qua dây dẫn Điện lượng chạy qua tiết diện dây khoảng thời gian từ đến 0,15s : A.0 B.4/100(C) C.3/100(C) D.6/100(C) HD: dq i dt 0,15 . 2.sin100 qi dt t 2cos100 ]0,150 4 100 100 t q Chọn B Bài : (Đề 23 cục khảo thí )Dịng điện xoay chiều có biểu thức i2 cos100 ( )t A chạy qua dây dẫn điện lượng chạy qua tiết điện dây khoảng thời gian từ đến 0,15s : A.0 B 4 ( ) 100 C C 3 ( ) 100 C D 6 ( ) 100 C HD: dq i dt 0,15 . 2.cos100 qi dt t 2sin100 ]0,150 0 100 t q Chọn A Bài : Dịng điện xoay chiều hình sin chạy qua đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là 2 cos 0 t I i , I0 > Tính từ lúc t 0 s( ), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn đoạn mạch thời gian nửa chu kì dịng điện A.0 B 0 2I C 2I0 D. 2 0 I HD: Ta có :0,5T www.thuvienhoclieu.com Trang 11 I U r U d U L d UI r U d U L d (12)www.thuvienhoclieu.com dq i dt 0 . .cos( ) 2 q i dt I t 0 sin( ) 2 2 ] I t I q Bài 4: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng I có tần số f điện lượng qua tiết diện dây thời gian nửa chu kì kể từ dịng điện khơng : A I 2 f B 2I f C 2 f I D 2 f I Bài 5: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua đoạn mạch có biểu thức cường độ iI0cos( t i), I0 > Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn đoạn mạch thời gian chu kì dịng điện A 0. B 2I0. C 2 0 I D 0 2I Bài 6: Dịng điện xoay chiều hình sin chạy qua đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là 2 cos 0 t I i , I0 > Tính từ lúc t 0 s( ), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn đoạn mạch thời gian nửa chu kì dịng điện A 0. B 2I0 C 2 0 I D 0 2I DẠNG ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ R ,L,C A Phương pháp : 1 Mạch điện xoay chiều có trở thuần u(t) = U0cos(t + ) ; i = u = U 2cos(ωt + ) R R 0 U Ι = R i, u pha 2 Đọan mạch có tụ điện ; Tụ điện cho dòng điện xoay chiều “đi qua” Tụ điện có tác dụng cản trở dịng điện xoay chiều Giả sử u =U0cost i = I0cos(t+ /2) Còn i =U0cost u = U0cos(t – /2) Còn i =U0cos(t +i ) u = U0cos(t – /2+i) Dung kháng:ZC Đặt ZC = 1 C ; Vậy: Định luật ôm I = C U Z ** Ý nghĩa dung kháng + ZC đại lượng biểu cản trở dòng điện xoay chiều tụ điện + Dịng điện xoay chiều có tần số cao (cao tần) chuyển qua tụ điện dễ dàng dòng điện xoay chiều tần số thấp + ZC có tác dụng làm cho i sớm pha /2 so với u 3.Mạch điện xoay chiều có cuộn cảm : Mỗi cuộn dây có hai phần tử : điện trở r độ tự cảm L Riêng cuộn cảm có L Trường hợp rút lỏi thép khỏi cuộn cảm độ sáng đèn tăng lên Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều Tác dụng cản trở phụ thuộc vào độ tự cảm cuộn dây Giả sử i =I0cost u = LI0cos(t+ /2) =U0cos(t+ /2) Nếu u =U0cost i =U0cos(t – /2) i =I0cos(t+i) u = U0cos(t+ π/2+i) Định luật ôm: : I = L U Cảm kháng ZL ZL = L Ý nghĩa cảm kháng + ZL đại lượng biểu cản trở dòng điện xoay chiều cuộn cảm + Cuộn cảm có L lớn cản trở nhiều dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều cao tần + ZL có tác dụng làm cho i trễ pha /2 so với u www.thuvienhoclieu.com Trang 12 O x O x I U r U d U L d UI r U d U L d (13)www.thuvienhoclieu.com Lưu ý : 1/ 1 0,318 ; 2 0,636 ; 1 0,159 2 2/ Cơng thức tính điện dung tụ phẳng : C = d S 4 10 9 ( 11NC học ) : Hằng số điện môi S: Phần thể tích hai tụ (m3).d: Khoảng cách hai tụ(m). – Điện môi bị đánh thủng tượng điện trường tăng vượt qua giá trị giới hạn náo llàm cho điện mơi tính cách điện – Điện áp giới hạn điện áp lớn mà điện môi không bị đánh thủng B.Áp dụng : Bài : Đặt điện áp xoay chiều u 220 2cos(100t)(V), t tính giây (s), vào hai đầu điện trở R = 110 Ω Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở R. Bài giải : Biên độ dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R : 2 110 2 220 0 0 R U I A Dòng điện chạy qua điện trở R biến đổi điều hoà tần số pha với điện áp xoay chiều hai đầu nên biểu thức dòng điện qua điện trở R : ) )( 100 cos( 2 t A i , t tính giây (s) Bài : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R là ) ( 100 cos 2 t A i , t tính giây (s) Điện áp hiệu dụng hai dầu điện trở đo đuợc vôn kế xoay chiều U = 150 V. a) Xác định R. b) Viết biểu thức điện áp hai đầu điện trở R. Bài giải : a) Điện trở R xác định từ định luật Ôm : 150 1 150 I U R Ω b) Biên độ điện áp xoay chiều hai đầu điện trở R : 2 150 0 U U V Điện áp hai đầu điện trở R biến đổi điều hoà tần số pha với dòng điện chạy qua nên biểu thức điện áp hai đầu điện trở R : ) ( 100 cos 150 t V u , t tính giây (s) Vận dụng : Bài 1(CĐ2007) Dòng điện xoay chiều đoạn mạch có điện trở thuần A tần số với điện áp hai đầu đoạn mạch có pha ban đầu ln 0. B có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở mạch. C tần số pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D lệch pha / so với điện áp hai đầu đoạn mạch Bài 2: Dòng điện xoay chiều đoạn mạch có điện trở A cùng tần số với điện ápở hai đầu đoạn mạch có pha ban đầu ln B cùng tần số pha với điện ápở hai đầu đoạn mạch C luôn lệch pha so với điện ápở hai đầu đoạn mạch D có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở mạch Bài Một điện trở R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz Muốn dòng điện mạch sớm pha điện ápgiữa hai đầu đoạn mạch góc /2 A Người ta mắc thêm vào mạch tụ điện nối tiếp với điện trở B Người ta mắc thêm vào mạch cuộn cảm nối tiếp với điện trở C Người ta thay điện trở nói tụ D Người ta thay điện trở nói cuộn cảm Bài : Một đoạn mạch điện xoay chiều có R=10Ω, điện áp mắc vào đoạn mạch u =110 2cos314t(V) Thì biểu thức cường độ dịng điện chạy qua R có dạng là: www.thuvienhoclieu.com Trang 13 I U r U d U L d UI r U d U L d (14)www.thuvienhoclieu.com A.i =110 2cos314t(A) B.i =110 2cos(314t + 2 )(A) C i =11 2cos314t(A) D.i =11cos314t(A) Bài 4: Đặt vào hai đầu điện trở điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, cho tần số dịng điện tăng dần cường độ dịng điện qua mạch : A Tăng : B Giảm C Không đổi D Tăng đến giá trị cực đại sau giảm Bài Một đoạn mạch nối tiếp R,L,C có tần số dịng điện f = 50Hz; ZL=20; ZC biến đổi Cho điện dung C tăng lên lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện điện áp u cường độ i lệch pha Giá trị R là: A 3 16 B 3 16 C 80 3 D 3 16 Bài 6(Đề 22 cục khảo thí )Mạch điện xoay chiều R,C,L nối tiếp đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2 cost.và làm thay đổi điện dung tụ điện thấy điện áp hai cực tụ điện đạt giá trị cực đại 2U quan hệ cảm kháng ZL điện trở R : A.ZL=RB.Z L R 3 C.ZL R D.ZL=3R Bài 7: Để tăng dung kháng tụ điện phẳng có chất điện mơi khơng khí ta phải: A giảm điện áp hiệu dụng hai tụ điện. B tăng tần số điện áp đặt vào hai tụ điện. C đưa thêm điện mơi có số điện mơi lớn vào lòng tụ điện. D tăng khoảng cách hai tụ điện. Bài 8( ĐH10-11): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L cường độ dịng điện qua cuộn cảm A i U0 cos( t ) L 2 B 0 U i cos( t ) 2 L 2 C 0 U i cos( t ) L 2 D 0 U i cos( t ) 2 L 2 HD giải : Vì cường độ dịng điện qua đoạn mạch có L ln ln trễ pha điện áp hai đầu mạc góc 2 os( )( ) 2 i I c t 2 A DẠNG TỔNG TRỞ ĐOẠN MẠCH RLC NỐI TIẾP A Phương pháp : Z = R 2 ZL ZC2 gọi tổng trở mạch, Và định luật Ôm : R L C MN L C MN U U U U U I Z R Z Z Z với M,N hai điểm bất kỳ. Hay cos = R Z B.Áp dụng : Bài 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 100 tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp Biết biểu thức điện áp đầu đoạn mạch u = 100 cos 100t V cường độ hiệu dụng mạch I= 0,5 A Tính tổng trở đoạn mạch điện dung tụ điện? A Z=100 2 ; C= 1 Zc = F 4 10 1 B Z=200 2 ; C= 1 Zc = F 4 10 1 C Z=50 2 ; C= 1 Zc = F 4 10 1 D Z=100 2 ; C= 1 Zc = 3 10 F HD GIẢI:Chọn A ĐL ôm Z= U/I =100 2 ;dùng công thức Z = 2 1002 C C R Z Z Suy ZC= Z2 R2 2.10021002 100 ;C= 1 Zc = F 4 10 1 www.thuvienhoclieu.com Trang 14 I U r U d U L d UI r U d U L d (15)www.thuvienhoclieu.com Bài Bài tập 2tr 174 SGK: Một đoạn mạch điện AB gồm điện trở R = 100, cuộn cảm tụ điện mắc nối tiếp (Hình 33.2) Biết điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện UR = 50 V,UL = 50 V, UC = 87,5 V, tần số dòng điện 50 Hz a) Tính độ tự cảm cuộn cảm điện dung tụ điện b) Tính tổng trở đoạn mạch AB điện áp hiệu dụng UAB Bài giải a) Vì I = UR UL R L nên: Cảm kháng: ZL = L R U R U = 100 ; Độ tự cảm: L = L Z 0,318 H Tương tự, ta có:- Dung kháng: ZC = C R U R U = 175 Ω; Điện dung tụ điện: C = C 1 Z 18,2 F. b) Vì AB đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, nên có tổng trở: Z = 2 L C R (Z Z ) = 125 UAB = IZ = 50 100.125 = 62,5 V Bài 3( ĐH 2009): : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost có U0 không đổi thay đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp Thay đổi cường độ dịng điện hiệu dụng mạch = 1 cường độ dòng điện hiệu dụng mạch = 2 Hệ thức : A 2 LC B 1. LC C 2 LC D 1. LC (HD: 1 2 2 1 2 1 2 2 1 2 1 1 2 1 1 1 1 1 . . L C L C L C C L L C L C U U I I Z Z Z Z Z Z Z Z R Z Z R Z Z L L C C ÁP DỤNG : Bài 7(CĐ2007) Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5 2cost (V) với không đổi vào hai đầu phần tử: điện trở R, cuộn dây cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C dịng điện qua phần tử có giá trị hiệu dụng 50mA Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm phần tử mắc nối tiếp tổng trở đoạn mạch A 300 B 100 C 100 2 D 100 3 DẠNG Tính điện áp hiệu dụng đoạn mạch RLC mắc nối tiếp : A Phương pháp : Xử dụng công thức : U2 U2RUL UC2 hay cos UR U hay .cos P U I hay L C R U U tan U hay dùng giản đồ vec tơ B.Áp dụng : Bài 1: Chọn Bài Cho mạch điện xoay chiều hình vẽ (Hình 49) Người ta đo điện áp UAM = 16V, UMN = 20V, UNB = 8V Điện áp hai đầu đoạn mạch AB là: A 44V B 20V C 28V D 16V HD giải : Chọn B Dùng công thức: 2 R L C U= U +(U -U ) ; L C R U -U tg = U ; cos = U UR ; I = Z U ; Io = Z UO .; UR = IR; UL = IZL; UC = IZC ; www.thuvienhoclieu.com Trang 15 R L C A M N B Hình 49 I U r U d U L d UI r U d U L d (16)www.thuvienhoclieu.com Bài ( Bài 14-3 SBT)Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây ( L,r) C mắc nối tiếp điện áp đầu đoạn mạch u 240 cos100 ( )t V ; R = 30 Tụ điện có C thay đổi Khi cho C có giá trị C1 = 1 3 10 F và C2 = 1 3 .10 7 F cường độ Xác định U dây đoạn mạch chứa cuộn dây ? HD: I1 = I2 Z1 = Z2 40 2 ZC ZC ZL Udây = R2 Z IL2 50.4 200 2( )V Bài 3( ĐH 2009): : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, điện trở R tụ điện có điện dung C mắc nối thứ tự Gọi UL, UR và UC_lần lượt điện áp hiệu dụng hai đầu phần tử Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R C ) Hệ thức đúng? A U2 U2RU2CU2L B U2C U2R U2LU2 C U2L U2R U2CU2 D 2 2 R C L U U U U (HD : tượng tự Bài lúc UL max UL2 U2UNB2 U2 UR2UC2) Bài (DH 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, điện trở R tụ điện có điện dung C mắc nối thứ tự Gọi UL, UR và UC_lần lượt điện áp hiệu dụng hai đầu phần tử Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R C ) Hệ thức đúng? A U2 U2RU2CU2L B U2C U2R U2LU2 C U2L U2R U2CU2 D 2 2 R C L U U U U (HD : tượng tự Bài lúc UL max UL2 U2UNB2 U2 UR2UC2) VẬN DỤNG : Bài 9: Cho mạch điện hình vẽ Điện trở R=20, cuộn cảm L, tụ điện C0 Đặt A,B điện ápxoay chiều ổn định u=220 2cos100t(V) mạch xảy cộng hưởng điện với giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện 5,5(A Xác định điện áphiệu dụng Mvà B A UMB=55V B UMB=110V C UMB=220V D.UMB=440V Bài 10 Cho mạch điện xoay chiều RLC hình 4, cuộn dây cảm Biết UAF = 110(V), UEB = 112(V), UAB = 130(V) Điện áphiệu dụng hai đầu tụ điện nhận giá trị sau đây? A 88V B 220V C 200V D 160V Bài 11: Cho mạch điện hình vẽ Điện trở R=20, cuộn cảm L, tụ điện C0 Đặt A,B điện ápxoay chiều ổn định u=220 2cos100t(V) mạch xảy cộng hưởng điện với giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện 5,5(A Xác định điện áp hiệu dụng M B A UMB=55V B UMB=110V C UMB=220V D.UMB=440V Bài 12 Cho mạch điện xoay chiều RLC hình 4, cuộn dây cảm Biết UAF = 110(V), UEB = 112(V), UAB = 130(V) Điện áphiệu dụng hai đầu tụ điện nhận giá trị sau đây? A 88V B 220V C 200V D 160V Bài 19(CĐ2007) Đặt điện áp u = U0 cosωt với U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở 80 V, hai đầu cuộn dây cảm (cảm thuần) 120 V hai đầu tụ điện 60 V Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch A 220 V B 140 V. C 100 V D 260 V. www.thuvienhoclieu.com Trang 16 A R E L F C B Hình A R L C A B . M N Hình A R E L F C B Hình + L U R U C U S P x O U I U r U d U L d UI r U d U L d (17)C A R L B N M C A R L B N M www.thuvienhoclieu.com Bài 20: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây cảm L tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u100 cos(100 )t V, lúc ZL 2ZC điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở UR = 60V Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A 60V B 80V C 120V D 160V Bài 23 (Đề 21 cục khảo thí )Cho mạch điện hình vẽ : cuộn dây cảm L ; vôn kế V1;V2 vơn kế nhiệt có RV lớn Đặt vào hai đầu A,B điện áp u200sin(t)( )V Biết :1C2R;L R số vôn kế V1;V2 : A.100 5(V);100 5(V) B.100 3V;100V C.100 5V;100V D.100 3V;100 3V DẠNG ĐỘ LỆCH PHA điện áp với cường độ dòng điện xoay chiều A Phương pháp : Độ lệch pha i u : L C L C R 1 L U U Z Z C tan U R R :rồi suy Đôi lúc ta xử dụng cos = R Z hay R U cos U suy , nhớ dương hay âm + Nếu: ZL > ZC hay L > C 1 u nhanh pha i : >0 (mạch có tính cảm kháng) + Nếu: ZL < ZC hay L < C 1 u chậm pha i : <0 (mạch có tính dung kháng) + Nếu:ZL= ZC hay L = C 1 u pha với i: = Khi đoạn mạch RLC cộng hưởng : 0 Hoặc dùng giản đồ vecto B.Áp dụng : Bài 1: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2 H, tụ điện có điện dung C = 1104F điện trở R = 50 mắc hình vẽ Điện trở cuộn dây nhỏ không đáng kể Điện áp đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz có giá trị hiệu dụng U = 100V Tính độ lệch pha điện áp điểm A N điện áp điểm M B A 3 4 B 4 C 2 D -3 4 HD GIẢI:Chọn A Độ lệch pha uAN i :tanuAN = L Z R = Suy uAN = /4; Độ lệch pha uMB i: tanuMB = 0 L C Z Z = - Suy uMB= -/2 (uAN/uMB) = uAN – uMB = /4-(-/2) = 3/4 Bài 2: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp hình vẽ, biết R= 100W; UR =50V; UL=50V;UC=100V; f =50Hz a) L, C? b) ZAB? UAB? c) uAN uMB? Dựa vào giản đồ tìm UAB GIẢI : a) I = UR 50 0, A R 100 ;+ ZL= L U 50 100 I 0, 5 ; L Z 100 L H 100 www.thuvienhoclieu.com Trang 17 B A M N V2 R L V1 C I R U C U L U AN U MB U A N B M I U r U d U L d UI r U d U L d (18)www.thuvienhoclieu.com + ZC= C U 100 200 I 0,5 ; 4 C 1 10 C F Z 100 200 b) 2 L C Z= R Z Z =100 ;UAB = I.Z = 50 V c) Giản đồ vectơ 1 góc lệch pha uAN so với I ;tan L Z R ; uMB trễ pha so với i góc л/2 (vì ZC >ZL) vậy uAN sớm pha uMB góc: 1 2 4 Dựa vào giản đồ ta có:NB = 2MN 1 nên tam giác ANB tam giác vuông cân A AB = AN Bài 4( ĐH 2009): : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm tụ điện mắc nối tiếp Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở lớn) đo điện áp hai đầu tụ điện điện áp hai đầu điện trở số vơn kế Độ lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện đoạn mạch A 4 B 6 C 3 D 3 (HD: ….UR UC ZL 2Zc 2R tan 2R R 1 R ) Bài 5( ĐH 2009): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện và cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi Biết dung kháng tụ điện R 3 Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, A điện áp hai đầu điện trở lệch pha 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch B điện áp hai đầu tụ điện lệch pha 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch C mạch có cộng hưởng điện D điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch (HD: vẽ giản đồ vectơ … chỉnh L để ULmax dùng định lý hàm sin ta có : max . sin ; sin ; sin ; L L RC RC L RC L U U U U H s U U U U U U góc tạo U U; RC 2 đặt U UR; RC với tan 3 3 c Z R điện áp hai đầu tụ điện lệch pha 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.& điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha 3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch & điện áp hai đầu điện trở lệch pha 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch nên A ) VẬN DỤNG : Bài 4( Bài Trang 174 NC ) Cho mạch điện hình vẽ 174 :Cho R = 100 ; UR = 50V ; UL = 50V ; UC = 87,5V f = 50Hz ( L, C ,f khơng đổi ) a) Tính L ? C ? ;b) Tính Z ? UAB ? c) Tính độ lệch pha uAN uMB ? HD : a) ZL = 100Ω ; ZC = 175 Ω b) Z = 125 Ω ; UAB = 62,5 ( V ) c) 4 AN ; 2 MN , 3 4 2 4 www.thuvienhoclieu.com Trang 18 C A R L B N M Hình vẽ 174 I U r U d U L d UI r U d U L d (19)Z Dung kháng Cảm kháng Zmin O f0 f www.thuvienhoclieu.com Bài 5(C.Đ 2010): Đặt điện áp u=U0cost có thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, điện trở R tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp Khi < 1 LC A điện áp hiệu dung hai đầu điện trở R điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch B điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R nhỏ điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch C cường độ dòng điện đoạn mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch D cường độ dòng điện đoạn mạch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch Bài 6(C.Đ 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 40 tụ điện mắc nối tiếp Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha 3 so với cường độ dòng điện đoạn mạch Dung kháng tụ điện A 40 B 40 3 3 C 40 D 20 Bài 7(C.Đ 2010): Đặt điện áp u U cos( t0 ) (V) 6 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp cường độ dòng điện qua đoạn mạch i I sin( t0 5 ) (A) 12 Tỉ số điện trở R cảm kháng cuộn cảm A 1 2 B C 3 2 D Bài 8(C.Đ 2010): Đặt điện áp u U cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R tụ điện C mắc nối tiếp Biết điện áp hai đầu điện trở điện áp hai tụ điện có giá trị hiệu dụng Phát biểu sau sai ? A.Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch B.Điện áp hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch C.Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch D.Điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch DẠNG Cộng hưởng điện: A Phương pháp : 1/ Nếu U R không đổi khi: ZL = ZC hay L= C 1 tổng trở Z đạt giá trị cực tiểu Zmin = R, lúc I đạt giá trị cực đại I = Imax = U/R Hiện tượng gọi cộng hưởng 2/ Đường cong cộng hưởng đoạn mạch RLC.R lớn cọng hưởng khơng rõ nét 3/ Điều kiện để có cọng hưởng : LC hay 2 ω LC = hay42 LC = 1f2 hay ZL ZC L C Khi cộng hưởng :UR= U ; UL=UC ; UL,C=0 , 0 uAB pha i ; uAB chậm pha 2 so với uL ; uAB nhanh pha 2 so với uC 4/ Liên hệ Z tần số f : f0 tần sồ lúc cộng hưởng Khi f
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L – Độ lệch pha của u RL và i. – Đồ thị phụ thuộc của ZC theo C, của uC[r] (1) Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều tốn liên quan đến thời gian Từ thơng, suất điện động xoay chiều Các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều có sử dụng giá trị hiệu dụng, giá trị tức thời.• Đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở R Đoạn mạch điện xoay chiều có cuộn cảm có hệ số tự cảm L – Độ lệch pha uRL i – Viết biểu thức uRL, i, uL, uR – Phương trình liên hệ 2 2 2 0 12 2 2 0 1- Đồ thị phụ thuộc ZL theo L, uL theo i ngược lại Đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện với điện dung C – Độ lệch pha uRC i – Viết biểu thức uRC, i, uC, uR – Phương trình liên hệ 2 2 2 0 1- Đồ thị phụ thuộc ZC theo C, uC theo i ngược lại Viết biểu thức u, i mạch, điện áp phần tử uR, uL, uC Độ lệch pha u i, u thành phần Hiện tượng cộng hưởng điện: đặc điểm điều kiện Mạch điện xoay chiều cuộn dây có thêm điện trở hoạt động r ≠ Tính cơng suất mạch điện Tính hệ số cơng suất loại mạch điện Bài tốn tính giá trị đại lượng R, ZL, ZC biết công suất tiêu thụ P Bài toán tính cơng suất, hệ số cơng suất mạch biết UR=mUL=nUC R=mZL=nZC Mạch điện xoay chiều có R thay đổi Mạch điện xoay chiều có L thay đổi Mạch điện xoay chiều có C thay đổi Mạch điện xoay chiều có ω (hoặc f) thay đổi Bài toán biện luận đoạn mạch có hộp kín Bài tốn biện luận đoạn mạch có hộp kín Bài tốn độ lệch pha Máy biến áp: Tính điện áp, số vòng dây, cường độ dòng điện cuộn sơ cấp thứ cấp Chú ý: Dạng mà đề cho cụ thể máy tăng áp, hạ áp Sự truyền tải điện Tính cơng suất hao phí truyền tải – Tính độ giảm điện áp – Tính hiệu suất truyền tải điện Máy phát điện xoay chiều pha, pha Các sơ đồ mắc: hình sao, hình tam giác, biểu thức liên hệ điện áp tương ứng Động không đồng phaTrang 1 I U U UUI U U(2) n B A Phương pháp : Cho khung dây dẫn phẳng có N vịng ,diện tích S quay với vận tốc , xung quanh trục vng góc với với đường sức từ từ trường có cảm ứng từ B cos()0cos() () ; Từ thông gởi qua khung dây cực đại 0 chu kì tần số liên hệ bởi: 2 2 f 2 n T với n số vòng quay s Suất điện động máy phát điện xoay chiều tạo có biểu thức tương tự Khi khung dây có suất điện động đầu khung dây có điện áp xoay chiều Nếu khung chưa nối vào tải tiêu thụ suất điện động hiệu dụng điện áp hiệu dụng đầu đoạn mạch E = U- Là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hồn với thời gian theo quy luật hàm số sin hay cosin, với* I0 > 0: giá trị cực đại i (cường độ cực đại) * > 0: tần số góc f: tần số i T: chu kì i * (t + ): pha i * : pha ban đầucường độ điện trường, … hàm số sin hay cosin thời gian, với đại lượng 0 20 20cos(t + i) chạy chiều dương chiều quay khung dây a) Viết biểu thức xác định từ thông qua khung dâya) Khung dây dẫn quay với tốc độ góc : khung dây quay góc Lúc từ thông qua khung dây : ) 2 = 50 10-4 m2dây : 0,05cos(100) (Wb) b) Từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian, theo định luật cảm ứng điện từ Faraday khung dây xuất suất điện động cảm ứng Suất điện động cảm ứng xuất khung dây xác định theo định luật Lentz : 2 cos ) sin( ‘() Trang 2 I U U UUI U U(3)2 = 50 10-4 m2xuất khung dây : 100 cos 5 (V)hay 2 314 cos 7, 15(V) c)lượt : 02, 100 2 s ; 50 02, 1 Hzsố thời điểm đặc biệt : s, 0,005 4 s, 01, s, 0,015 3 s,0,02 s, 025, s 0,03 3 s :0,005 0,01 0,015 0,02 0,025 0,0315,7 -15,7 15,7Dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian mơ tả đồ thị hình a) Xác định biên độ, chu kì tần số dịng điện b) Đồ thị cắt trục tung ( trục Oi) điểm có toạ độ ?cường độ dòng điện Dựa vào đồ thị ta có0 = A Tại thời điểm 2,5.10-2 s, dịng điện có cường độ tức thời A Thời điểm mà dòng điện có cường độ tức thời A 2,25.10-2 s Do chu kì dịng điện :-2 – 0,25.10-2 = 2.10-2 s ; Tần số dòng điện : 50 10 1 Hz b) Biểu thức cường độ dịng điện xoay chiều có dạng :0cos( ) Tần số góc dịng điện :22.50100 rad/s-20 = A, nên suy : 0cos(100 ) Hay 4 cos Suy : 4 rad Do biểu thức cường độ dòng điện : ) ( 100 cos ) ( 100 cos 0 2 2 ) ( 100 cos 0 A 2,83 A Vậy đồ thị cắt trục tung điểm có toạ độ (0 s, 2 A)Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch0cos(100)(), với0 0điểm mà dịng điện có cường độ tức thời cường độ hiệu dụng ?Trang 3-2 s)0 + – 4 0,25 0,75 1,25 1,75 2,25 2,75 3,25(V) 015,715, 7 0,00 0,01 0,02 0,01 0,02 0,030 I U U UUI (4)Biểu thức cường độ dịng điện0cos(100)() có dạng dao động điều hồ Do đó, tính từ lúc 0 s, tìm thời điểm để dịng điện có cường độ tức thời cường độ hiệu dụng 2 0 giống tính thời gian t tính từ lúc s, Vì pha ban đầu dao động0, nên thời điểm cần tìm thời gian ngắn để I biến thiên từ điểm mà i = I02 0 Ta sử dụng tính chất hình chiếu chất điểm chuyển động tròn lên đường thẳng nằm mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hồ với chu kì để giải Bài toán Thời gian ngắn để i = I02 0 nên ta có : 2 cos Suy : 4 : 4 tiên mà dịng điện có cường độ tức thời cường độ hiệu dụng : 400 100 4 A Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi điện áp xoay chiều B Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi dòng điện xoay chiều C Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi suất điện động xoay chiều D Cho dòng điện chiều dòng điện xoay chiều qua điện trở chúng toả nhiệt lượngdụng? A Điện áp B Cường độ dòng điện C Suất điện động D Công suấtNhiệt lượng toả điện trở A Tỉ lệ với f2 B Tỉ lệ với U2 C Tỉ lệ với f D B C đúngA xây dựng dựa tác dụng nhiệt dòng điện B đo ampe kế nhiệt C giá trị trung bình chia cho 2 D giá trị cực đại chia chotrục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt từ trườngcó phương vng góc với trục quay Tốc độ góc khung dây Từ thông qua cuộn dây lúc t > là: A = BS B.= BSsin C = NBScos t D.= NBS2 cos(100 / 6)A Cường độ hiệu dụng (A) B Chu kỳ dòng điện 0,02 (s) C Tần số 100 D Pha ban đầu dòng điện /6điện áp tối đa là: A 100 V B 100 V C 200 V D 50 VTrang 4 OI0 A P Q (C) D I U U UUI U U(5) -U0 O u U0 u N M t (A),qua điện trở R = 5.Nhiệt lượng tỏa sau phút : A 500J B 50J C.105KJ D.250 Jt – /4) (A) Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dịng điện có giá trị A i = A B i = 2 A C i = A D i = A 2 2.10 cos 100 4 Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất vòng dây A 2sin 100 ( ) 4 B2sin 1004 ( ) C2sin100 ( )2 sin100 ( ) N có hình chiếu lên Ou có u tăng (vận tốc dương), cịn M có hình chiếu lên Ou có u giảm (vận tốc âm ) + Ta xác định xem vào thời điểm ta xét điện áp u có giá trị u biến đổi ( ví dụ chiều âm ) ta chọn M tính gócˆ ; cịn theo chiều dương ta chọn N tính * Mỗi giây đổi chiều 2f lần * Nếu cho dòng điện qua phận làm rung dây tượng sóng dừng dây rung với tần số 2f0cos(t + u) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn sáng lên≥ U1 Gọi là khoảng thời gian đèn sáng chu kỳ Với 1ˆ 0; cos , (0 < < /2)Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch0cos(100)(cường độ hiệu dụng ?Biểu thức cường độ dòng điện0cos(100)() giống mặt toán học với biểu thức li độ ) chất điểm dao động điều hồ Do đó, tính từ lúc s, tìm thời điểm để dịng điện có cường độ tức thời cường độ hiệu dụng 2 0 giống tính từ lúc s, tìm thời điểm đầu tiên để chất điểm dao động điều hồ có li độ 2Vì pha ban đầu dao động 0, nghĩa lúcTa sử dụng tính chất hình chiếu chất điểm chuyển động tròn lên đường thẳng nằm mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hoà với chu kì để giải Bài tốnTrang 5 UO M'2 M2 M'1 M1 -U U0 0 -U1 Sáng Sáng Tắt Tắt I U U UUI U U(6)nên ta có : 2 cos Suy : 4 radcung tròn: 4 nên ta suy tính từ lúc s thời điểm mà dịng điện có cường độ tức thời cường độ hiệu dụng : 400 100 4 Biết đèn sáng điện áp cực không nhỏ 155V a) Trong giây, lần đèn sáng ?bao nhiêu lần đèn tắt ? b) Tình tỉ số thời gian đèn sáng thời gian đèn tắt chu kỳ dòng điện ?a)220 sin(100 )( )-Trong chu kỳ có khoảng thời gian thỏa mãn điều kiện đèn sáng155 Do chu kỳ ,đèn chớp sáng lần ,2 lần đèn tắt -Số chu kỳ giây : n = f = 50 chu kỳ -Trong giây đèn chớp sáng 100 lần, đèn chớp tắt 100 lần b)Tìm khoảng thời gian đèn sáng nửa chu kỳ đầu 220 2 sin(100 ) 155 sin(100 ) 1 2 100 5 66 1 5 600 600-Thời gian đèn sáng nửa chu kỳ : 5 1 1 600 600 150 Thời gian đèn sáng chu kỳ : 1 1 2. 150 75-Thời gian đèn tắt chu kỳ : 1 50 75 150 -Tỉ số thời gian đèn sáng thời gian đèn tắt chu kỳ : 1 75 2 1 150 155 155 220 2 2 = 2Vậy thời gian đèn sáng tương ứng chuyển động trịn quay gócgóc '' Biễu diễn hình ta thấy tổng thời gian đèn sáng ứng với thời gian tS=4.t với t thời gian bán kính quét góc ; với 0 / 2 1 cos 2 / Áp dụng : 4 / 3 4 / 300 1 100 75 / 75 1 / 150 Trang 6 OA A P Q (C) D C’ M’ M U0 cos U0 O B E’ E C I U U UUI U U(7)200 cos(100 ) 2 (trong u tính V, t tính s) có giá trịgiảm Sau thời điểm 1 300, điện áp có giá trị A 100V B 100C 100D 200 VDùng mối liên quan dddh CDTD, t=0, u ứng với CDTD C Vào thời điểm t, u=giảm nên ứng với CDTD M vớiˆ .Ta có : 100 2 200 2 Suy t=600.0,02/3600=1/300s Vì vậy thêm 1 300u ứng với CDTD B vớiˆ =60 0 Suy lúc u= 1001 = Iocos(t + 1) và i2 = Iocos(t + 2) có giá trị tức thời 0,5Io, dòng điện giảm, dòng điện tăng Hai dòng điện lệch pha góc6 53 26 3 4Đối với dịng i1 có giá trị tức thời 0,5I0 đăng tăng ứng với chuyển động tròn M’, dòng i2 có giá trị tức thời 0,5I0 đăng giảm ứng với chuyển động trịn M Bằng cơng thức lượng giác chương dd, ta có : ' 3 ' 2 3 suy cường độ dòng điện tức thời i1 và i2 lệch pha 2 3 0 os(120 ) Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời cường độ hiệu dụng là: A 12049 144024097 1440C 241131440D Đáp án khác240sin100 ( )Thời điểm gần sau để điện áp tức thời đạt giá trị 120V : A.1/600s B.1/100s C.0,02s D.1/300s2cos(100 )A,tính giây (s).Dịng điện có cường độ tức thời không lần thứ ba vào thời điểm A ( ) 200 5B 3 ( ) 100C.200( )D ( ) 200hai đầu bóng đèn lớn 84V Thời gian bóng đèn sáng chu kỳ bao nhiêu? A t = 0,0100s B t = 0,0133s C t = 0,0200s D t = 0,0233s0cos100t Trong khoảng thời gian từ đến 0,01s cường độ dđ tức thời có giá trị 0,5I0 vào thời điểm400s 2 400500s 3 500s300s 2 300s600s 5 600s0 os(120 ) Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời cường độ hiệu dụng là:Trang 7 B C’ M Δ U0 cos O B C C’ M 0,5I0 I0 cos O B C M’ I U U UUI U U(8)A 12049 1440B 24097 1440C 24113 1440D Đáp án khácBiết đèn sáng lên điện áp đặt vào đèn không nhỏ 60 V Thời gian đèn sáng giây là: A 2B 1 3C 3D 4os 100 2 Những thời điểm t sau điện áp tức thời 2: A 1 400B 7 400C 9 400D 11 400Biết đèn sáng lên điện áp đặt vào đèn không nhỏ 60 V Tỉ số thời gian đèn sáng đèn tắt 30 phút là: A lần B 0,5 lần C lần D 1/3 lần0cos100πt Trong nửa chu kỳ, dòng điện chưa đổi chiều khoảng thời gian để cường độ dịng điện tức thời có giá trị tuyệt đối lớn 0,5I0 là A 1/300 s B 2/300 s C 1/600 s D 5/600sTìm giá trị tức thời i cho giá trị tức thời u ngược lại Với đoạn mạch xoay chiều biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: Đại lượng = gọi độ lệch pha u i đoạn mạch 0 : u sớm pha i ; 0 : u trể pha i ; 0 : u đồng pha với i Tình I,U theo biều thức :do đó: ; M,N hai điểm bất kỳR 2 ZL ZC2 gọi tổng trở mạch+ Nếu đoạn mạch cho biểu thức điện áp tức thời, ta có: Biểu thức cường độ dịng điện tức thời có dạng ( ) với Pha(i) = pha(u) - Trong ta có: độ lệch pha u i Chú ý: Yêu cầu viết biểu thức cho đoạn mạch ta xét đoạn mạch đó; Với đoạn mạch ta xét tan ; 0 ; ( )2+ Nếu đoạn mạch cho giá trị hiệu dụng phương trình cường độ dịng điện có dạng; ( ) đó: ; tan ; 0 2 ; ( )2Xét đoạn mạch cần viết biểu thức điện áp tức thời, ta có: ( )Trang 8 I U U UUI U U(9)trong đó: Pha(u) = Pha(i) + ; 2 0 0 (; Nếu đoạn mạch có L, C LC nối tiếp 2 2 2 02 2 2 02 2 2 0Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R = 100; C= .10 42 1 ; L= 3 H cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100t (A) Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện200 cos(100 ) 4 200 cos(100 ) 4 V200cos(100 ) 4 V200 cos(100 ) 4 -Cảm kháng : . 3100 300 ; Dung kháng : 2 10. 100 1. 1 = 200 -Tổng trở : Z =2 ()2 1002 (300 200)2 100 2 -HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2.100 2V =200 2V -Độ lệch pha :4 45 100 200 300 -Pha ban đầu HĐT : 4 0 4 ) 4 100 cos( 2 200 ) cos( Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u= 120 2cos100t (V) Điện trở R = 50 3 , L cuộn dây cảm có L = 1, điện dung C = 5 103, viết biểu thức cường độ dòng điện tính cơng suất tiêu thụ mạch điện1, 2 cos(100 ) 6 1, 2cos(100 ) 6 1, 2cos(100 ) 6 D 1, 2 cos(100 ) 6 a) Cảm kháng : . 1100 100 Dung kháng : 5 10. 100 1. 1 = 50 Tổng trở : Z =2 ()2 (50 3)2 (100 50)2 100 CĐDĐ cực đại : I0 =0 = 1.2 2A Độ lệch pha :6 30 3 3 3 50 50 100 Pha ban đầu HĐT : 6 0 6 0cos( ) 1, 2 cos(100 ) 6 Công suất tiêu thụ mạch điện : P = I2.R = 1.22.50 3 124,7 WTrang 9 I U U UUI (10)Cho mạch điện AB, C = 4104, L = 21, r = 25 mắc nối tiếp.Biểu thức điện áp hai đầu mạch uAB = 50 cos 100tV Viết biểu thức cường độ dòng điện mạch?2cos(100 ) 4 2 cos(100 ) 4 2cos(100 ) 4 2cos(100 ) 4 Cảm kháng :. 1 100 50 2 .Dung kháng : 1 1 4.10. 100 = 25 Tổng trở : Z = ( )2 (25)2 (50 25)2 25 2 CĐDĐ cực đại : I0 =0 = 2° Độ lệch pha : 50 25 1 25 4 Pha ban đầu HĐT : 0 4 -40cos( ) 2cos(100 ) 4 ;cuộn cảm L = 1 H; tụ diện có điện dung 15,9 F ,mắc vào điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100 t ) (V) Biểu thức cường độ dòng điện là: A i = cos(100 t - 4 )(A) B i = 0,5 2cos(100 t + )(A) C i = cos(100 t + 4 )(A) D i = 3 cos(100 t + )(A)3 10 C F mắc nối tiếp Nếu điện áp hai tụ điện uC 50 sin(100 t ) (V) 4 biểu thức cường độ mạch A i sin(100 t )(A) 4 B i sin(100 t )(A) 4 C i sin(100 t)(A) D i sin(100 t )(A) , cuộn cảm có L= 1 và tụ điện có điện dung C= 2.104, mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f=50 Hz điện áp hiệu dụng U=120V Biểu thức sau với biểu thức dòng điện qua đoạn mạch? A.i = cos (100 )( ) 4 C i =2,4 cos (100 )( ) 3 B i =2,4 2 cos (100 )( ) 4 D i =2,4 cos (100 )( ) 4 (F), C = 10-4/ (H) điện áp đầu đoạn mạch u = 200 2.cos100t (v) Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: A i = 2.cos(100t - /4) (A) B i = 2cos(100t - /4) (A) C i = 2.cos(100t + /4) (A) D i = 2.cos(100t +/4) (A)Trang 10 I U U UUI U U(11) 3 10 mắc nối tiếp.Biểu thức điện áp hai tụ điện uc = 50 2cos(100πt - 4 3 )(V).Biểu thức cường độ dòng điện mạch là: A i = 2cos(100πt - 4 3 )(A) B.i = cos(100πt - 4 )(A) C.i = cos(100πt + 3 )(A) D.i = cos(100πt )(A) 0sin100Cảm kháng cuộn dây 50 Hỏi thời điểm điện áp U=200V cướng độ dòng điện 4A Biểu thức cường độ dòng điện : A 4 sin(100 )( ) 2 B 4sin(100 )( ) 2 C 4sin(100 )( ) 4 D 4 sin(100 )( ) 2 0cost vào hai đầu đoạn mạch có điện trở Gọi U điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; i, I0 I giá trị tức thời, giá trị cực đại giá trị hiệuA 0 0 B 0 2 C 0 D 2 2 0 1 2 1 .khoảng thời gian từ đến 0,15s : A.0 B.4/100(C) C.3/100(C) D.6/100(C) HD: 0,15. 2.sin100 2cos100 ]0,150 4 100 100 2 cos100 ( )chạy qua dây dẫn điện lượng chạy qua tiết điện dây khoảng thời gian từ đến 0,15s : A.0 B 4 ( ) 100C 3 ( ) 100D 6 ( ) 100HD: 0,15. 2.cos100 2sin100 ]0,150 0 100 2 cos 0 0 > Tính từ lúc( ), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn đoạn mạch thời gian nửa chu kì dịng điện A.0 B 0C 0 D. 2 0 HD: Ta có : Trang 11 I U U UUI U U(12) 0. .cos( ) 2 0 sin( ) 2 2 ] thời gian nửa chu kì kể từ dịng điện khơng : A B C 2 D 20cos( ),0 > Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn đoạn mạch thời gian chu kì dịng điện 0 .2 0 0 2 cos 0 0 > Tính từ lúc( ), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn đoạn mạch thời gian nửa chu kì dịng điện 2 0 0ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ R ,L,Cu(t) = U0cos(t + ) ; i = u = U 2cos(ωt + ) R R 0 U Ι = R i, u pha Tụ điện cho dòng điện xoay chiều “đi qua” Tụ điện có tác dụng cản trở dịng điện xoay chiều Giả sử u =Ui ) 1 C C U Z+ ZC đại lượng biểu cản trở dòng điện xoay chiều tụ điện + Dịng điện xoay chiều có tần số cao (cao tần) chuyển qua tụ điện dễ dàng dòng điện xoay chiều tần số thấp + ZC có tác dụng làm cho i sớm pha /2 so với uMỗi cuộn dây có hai phần tử : điện trở r độ tự cảm L Riêng cuộn cảm có L Trường hợp rút lỏi thép khỏi cuộn cảm độ sáng đèn tăng lên Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều Tác dụng cản trở phụ thuộc vào độ tự cảm cuộn dây Giả sử i =IL U + ZL đại lượng biểu cản trở dòng điện xoay chiều cuộn cảm + Cuộn cảm có L lớn cản trở nhiều dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều cao tần + ZL có tác dụng làm cho i trễ pha /2 so với uTrang 12x I U U UUI U U(13)1 0,318 ; 2 0,636 ; 1 0,159 2 4 10 9 ( 11NC học ) : Hằng số điện môi S: Phần thể tích hai tụ (m3).d: Khoảng cách hai tụ(m). – Điện môi bị đánh thủng tượng điện trường tăng vượt qua giá trị giới hạn náo llàm cho điện mơi tính cách điện – Điện áp giới hạn điện áp lớn mà điện môi không bị đánh thủngĐặt điện áp xoay chiều220 2cos(100)(2 110 2 220 0 0 ) )( 100 cos( 2 ) ( 100 cos 2 a)b)a)150 1 150 Ω b)2 150 0 ) ( 100 cos 150 Dòng điện xoay chiều đoạn mạch có điện trởcùng tần số với điện ápở hai đầu đoạn mạch có pha ban đầu lncùng tần số pha với điện ápở hai đầu đoạn mạchluôn lệch pha so với điện ápở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở mạchpha điện ápgiữa hai đầu đoạn mạch góc /2 A Người ta mắc thêm vào mạch tụ điện nối tiếp với điện trở B Người ta mắc thêm vào mạch cuộn cảm nối tiếp với điện trở C Người ta thay điện trở nói tụ D Người ta thay điện trở nói cuộn cảm2cos314t(V) Thì biểu thức cường độ dịng điện chạy qua R có dạng là:Trang 13 I U U UUI U U(14)A.i =110 2cos314t(A) B.i =110 2cos(314t + 2 )(A) C i =11 2cos314t(A) D.i =11cos314t(A)tăng dần cường độ dịng điện qua mạch : A Tăng : B Giảm C Không đổi D Tăng đến giá trị cực đại sau giảmL=20; ZC biến đổi Cho điện dung C tăng lên lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện điện áp u cường độ i lệch pha Giá trị R là: A 3 16 B 3 16 C 80 3 D 3 16 chiều 2 cos.và làm thay đổi điện dung tụ điện thấy điện áp hai cực tụ điện đạt giá trị cực đại 2U quan hệ cảm kháng ZL điện trở R : A.ZL=RB.3 C.D.ZL=3R0cost vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L cường độ dịng điện qua cuộn cảm A i U0 cos( t ) L 2 B 0 U i cos( t ) 2 L 2 C 0 U i cos( t ) L 2 D 0 U i cos( t ) 2 L 2 Vì cường độ dịng điện qua đoạn mạch có L ln ln trễ pha điện áp hai đầu mạc góc 2 os( )( ) 2 A Phương pháp :R 2 ZL ZC2 gọi tổng trở mạch, Và định luật Ôm : với M,N hai điểm bất kỳ.R ZCho đoạn mạch gồm điện trở R = 100 tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp Biết biểu thức điện áp đầu đoạn mạch u = 100 cos 100t V cường độ hiệu dụng mạch I= 0,5 A Tính tổng trở đoạn mạch điện dung tụ điện? A Z=100 2 ; C= 1 =4 10 1 B Z=200 2 ; C= 1 =4 10 1 C Z=50 2 ; C= 1 =4 10 1 D Z=100 2 ; C= 1 = 3 10 2 ;dùng công thức Z = 2 1002 Suy ZC=22 2.10021002 100 ;C= 1 =4 10 1 Trang 14 I U U UUI U U(15), cuộn cảm tụ điện mắc nối tiếp (Hình 33.2) Biết điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện UR = 50 V,UL = 50 V, UC = 87,5 V, tần số dòng điện 50 Hz a) Tính độ tự cảm cuộn cảm điện dung tụ điện b) Tính tổng trở đoạn mạch AB điện áp hiệu dụng UABUR UL R L nên: Cảm kháng: ZL = L R U R U = 100 ; Độ tự cảm: L = L Z 0,318 H Tương tự, ta có:- Dung kháng: ZC = C R U R U = 175 Ω; Điện dung tụ điện: C = C 1 Z 18,2 F.Z = 2 L C R (Z Z ) = 125 UAB = IZ = 50 100.125 = 62,5 V0cost có U0 không đổi thay đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp Thay đổi cường độ dịng điện hiệu dụng mạch = 1 cường độ dòng điện hiệu dụng mạch = 2 Hệ thức : A 2 LC B 1. LC C 2 LC D 1. LC (HD: 1 2 2 1 2 1 2 2 1 2 1 1 2 1 1 1 1 1. . 2cost (V) với không đổi vào hai đầu phần tử: điện trở R, cuộn dây cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C dịng điện qua phần tử có giá trị hiệu dụng 50mA Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm phần tử mắc nối tiếp tổng trở đoạn mạch2 D 100 3A Phương pháp : Xử dụng công thức : U2 U2RUL UC2 .cos hay L C R U U tan U AM = 16V, UMN = 20V, UNB = 8V Điện áp hai đầu đoạn mạch AB là: A 44VC 28V D 16V2 R L C U= U +(U -U )L C R U -U tg = U ; cos = U U ; I =; Io =.; UR = IR; UL = IZL; UC = IZC ;Trang 15 R L C A M N B Hình 49 I U U UUI U U(16)mạch240 cos100 ( ); R = 30 Tụ điện có C thay đổi Khi cho C có giá trị C1 = 1 3 10 và C2 = 1 3 .10 7 cường độ Xác định U dây đoạn mạch chứa cuộn dây ? HD: I1 = I2 Z1 = Z2 40 2 Udây =2 2 50.4 200 2( )cảm có độ tự cảm L, điện trở R tụ điện có điện dung C mắc nối thứ tự Gọi UL, UR và UC_lần lượt điện áp hiệu dụng hai đầu phần tử Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R C ) Hệ thức đúng? A U2 U2RU2CU2L B U2C U2R U2LU2 C U2L U2R U2CU2 D 2 2 R C L U U U U (HD : tượng tự Bài lúc UL max2 22 2 22)cảm có độ tự cảm L, điện trở R tụ điện có điện dung C mắc nối thứ tự Gọi UL, UR và UC_lần lượt điện áp hiệu dụng hai đầu phần tử Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R C ) Hệ thức đúng? A U2 U2RU2CU2L B U2C U2R U2LU2 C U2L U2R U2CU2 D 2 2 R C L U U U U (HD : tượng tự Bài lúc UL max2 22 2 22), cuộn cảm L, tụ điện C0 Đặt A,B điện ápxoay chiều ổn định u=220 2cos100t(V) mạch xảy cộng hưởng điện với giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện 5,5(A Xác định điện áphiệu dụng Mvà B A UMB=55V B UMB=110V C UMB=220V D.UMB=440VAF = 110(V), UEB = 112(V), UAB = 130(V) Điện áphiệu dụng hai đầu tụ điện nhận giá trị sau đây?200V, cuộn cảm L, tụ điện C0 Đặt A,B điện ápxoay chiều ổn định u=220 2cos100t(V) mạch xảy cộng hưởng điện với giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện 5,5(A Xác định điện áp hiệu dụng M B A UMB=55V B UMB=110V C UMB=220V D.UMB=440VAF = 110(V), UEB = 112(V), UAB = 130(V) Điện áphiệu dụng hai đầu tụ điện nhận giá trị sau đây?200V0 cosωt với U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở 80 V, hai đầu cuộn dây cảm (cảm thuần) 120 V hai đầu tụ điện 60 V Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạchTrang 16 A R E L F C B Hình A R L C A BM N Hình A R E L F C B Hình + L U R U C U S P x O U I U U UUI U U(17)đầu đoạn mạch điện áp100 cos(100 ), lúc2điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở UR = 60V Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A 60V B 80V C 120V D 160VL ; vôn kế V1;V2 vơn kế nhiệt có RV lớn Đặt vào hai đầu A,B điện áp200sin()( )Biết :12; số vôn kế V1;V2 : A.100 5(V);100 5(V) B.100 3V;100V C.100 5V;100V D.100 3V;100 3VL C L C R 1 L U U Z Z C tan U R R R Z + Nếu: ZL > ZC hay L > 1 u nhanh pha i : >0 (mạch có tính cảm kháng) + Nếu: ZL < ZC hay L < 1 u chậm pha i : <0 (mạch có tính dung kháng) + Nếu:ZL= ZC hay L = 1 u pha với i: =0Đoạn mạch AB gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2 H, tụ điện có điện dung C = 1104 điện trở R = 50 mắc hình vẽ Điện trở cuộn dây nhỏ không đáng kể Điện áp đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz có giá trị hiệu dụng U = 100V Tính độ lệch pha điện áp điểm A N điện áp điểm M B3 4 B 4 2 D -3 4 uAN i :tanuAN == Suy uAN = /4; Độ lệch pha uMB i: tanuMB = 0= - Suy uMB= -/2 (uAN/uMB) = uAN - uMB = /4-(-/2) = 3/4biết R= 100W; UR =50V; UL=50V;UC=100V; f =50Hz a) L, C? b) ZAB? UAB? c) uAN uMB? Dựa vào giản đồ tìm UABa) I = UR 50 0, A R 100 ;+ ZL= L U 50 100 I 0, 5 ; L Z 100 L H 100 Trang 17 B A M N V2 R L V1 C I R U C U L U AN U MB U I U U UUI U U(18)+ ZC= C U 100 200 I 0,5 ; 4 C 1 10 C F Z 100 200 b) 2 L C Z= R Z Z =100 ;UAB = I.Z = 50 V c) Giản đồ vectơ 1 góc lệch pha uAN so với I ;tan L Z R ; uMB trễ pha so với i góc л/2 (vì ZC >ZL) vậy uAN sớm pha uMB góc: 1 2 4 Dựa vào giản đồ ta có:NB = 2MN 1 nên tam giác ANB tam giác vuông cân A AB = ANtiếp Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở lớn) đo điện áp hai đầu tụ điện điện áp hai đầu điện trở số vơn kế Độ lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện đoạn mạch A 4 B 6 C 3 D 3 (HD: ….tan 2 )0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện và cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi Biết dung kháng tụ điện R 3 Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, A điện áp hai đầu điện trở lệch pha 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch B điện áp hai đầu tụ điện lệch pha 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch C mạch có cộng hưởng điện D điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch (HD: vẽ giản đồ vectơ … chỉnh L để ULmax dùng định lý hàm sin ta có : max . sin ; sin ; sin ; góc tạo 2 đặt với tan 3 3 điện áp hai đầu tụ điện lệch pha 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.& điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha 3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch & điện áp hai đầu điện trở lệch pha 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch nên A )R = 50V ; UL = 50V ; UC = 87,5V f = 50Hz ( L, C ,f khơng đổi ) a) Tính L ? C ? ;b) Tính Z ? UAB ? c) Tính độ lệch pha uAN uMB ? HD : a) ZL = 100Ω ; ZC = 175 Ω b) Z = 125 Ω ; UAB = 62,5 ( V ) c) 4 ; 2 , 3 4 2 4 Trang 18Hình vẽ 174 I U U UUI U U(19)Z Dung kháng Cảm kháng Zmin O f0 f0cost có thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, điện trở R tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp Khi < 1A điện áp hiệu dung hai đầu điện trở R điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch B điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R nhỏ điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch C cường độ dòng điện đoạn mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch D cường độ dòng điện đoạn mạch pha với điện áp hai đầu đoạn mạchtiếp Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha 3 so với cường độ dòng điện đoạn mạch Dung kháng tụ điện A 40 B 40 3 3 C 40 D 20 u U cos( t0 ) (V) 6 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp cường độ dòng điện qua đoạn mạch i I sin( t0 5 ) (A) 12 Tỉ số điện trở R cảm kháng cuộn cảm A 1 2 B C 3 2 Du U cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R tụ điện C mắc nối tiếp Biết điện áp hai đầu điện trở điện áp hai tụ điện có giá trị hiệu dụngA.Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch B.Điện áp hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch C.Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch D.Điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạchA Phương pháp :L = ZC hay L= 1 tổng trở Z đạt giá trị cực tiểu Zmin = R, lúc I đạt giá trị cực đại I = Imax = U/R Hiện tượng gọi cộng hưởngcọng hưởng khơng rõ nétLC hay 2 ω LC = hay42 LC = 1f2 hay 0 2 2 f0 tần sồ lúc cộng hưởng Khi f f0 : Mạch có tính cảm kháng, Z f đồng biếnTrang 19 O LC I R1 R2 > R1 I U U UUI U U(20)2 cosvào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN NB mắc nối tiếp Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L, đoạn NB có tụ điện với điện dung C Đặt 1 Để điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R tần số góc A. 2 2 B 1 C. 2 D 212 2 2 2. ( 2 2 2 2 2 2 ( ) 2.. . ( ) ( ) 2 2 2 2 2.. ( ) Để UAN khơng phụ thuộc R : 2ZL=ZC Hay :2L.=1/C. hay = 1=12 2 2 2 ( ) 2 1 .Để UAN không phụ thuộc vào R Z2L -2ZCZL =0, suy 1 1 (1).; (2) 2 Lấy (1):(2) Ta 2 1R C 16L Đoạn mạch cộng hưởng biết điện áp hiệu dụng tồn đoạn mạch AB 120 V.Tính điện áp hiệu dụng U, U, UR L C?R C 16L2 R2 C 16 L L C 1 R 16Z Z (1) đoạn mạch cộng hưởng nên :ZL ZC(2) từ (1) (2) 2 2 L C R 16Z 16Z UR 4.UL 4.UC Do U2=120V R L C U 120V; U U 30Vđoạn mạch mắc nối thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C thay đổi Gọi N điểm nối cuộn cảm tụ điện Các giá trị R, L, C hữu hạn khác không Với C = C1 điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở R có giá trị khơng đổi khác không thay đổi giá trị R biến trở Với C = 2điện áp hiệu dụng A N A 200 V B 100 2V C 100 V D 200 2 V1 hiêu điện hiệu dụng hai đầu biến trở 2 2 1 2. . ( ) ( ) 1 Để UR không phụ thuộc vào R ZL-ZC1=0( tượng cộng hưởng), suy ZC1 = ZL Khi C=C1/2, suy ZC=2ZC1=2ZL điện áp hai đầu A N 2 2 2 2 2. 200 ( ) ( 2 ) Theo gt Với C = C1 điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở R có giá trị không đổi khác không thay đổi giá trị R biến trở: mạch cộng hưởng Z = Z, C= Z = 2Z U =U (R +Z ) / ((R +( Z -Z) ) =U Chọn Amắc nối tiếp (như hình vẽ) Thay đổi tần số dòng điện để xảy tượng cộng hưởng điện đoạn mạch khẳng địnhTrang 20 L R C A M N B I U U UUI U U(21)A Cường độ hiệu dụng mạch đạt cực đại B Điện áp hiệu dụng điểm A, N M, BC Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lớn hai đầu điện trở R D Cường độ dòng điện tức thời qua mạch đồng pha điện áp tức thời hai đầu đoạn mạchA tần số riêng mạch lớn B cuộn dây có độ tự cảm lớn C điện trở mạch lớn D điện trở mạch nhỏđổi tần số điện áp đặt vào hai đầu mạch thì: A Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm B Hệ số công suất mạch giảm C Điện áp hiệu dụng R tăng D Cơng suất trung bình mạch giảmA Cường độ dòng điện tức thời mạch pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch B Điện áp tức thời hai đầu điện trở pha với điện áp tức thời hai tụ điện C Công suất tiêu thụ đoạn mạch đạt giá trị nhỏ D Điện áp tức thời hai đầu điện trở pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn cảmtượng cộng hưởng điện mạch ta phải1,L1,C1 nối tiếp có tần số góc 1và mạch điện gồm R2,L2,C2 nối tiếp có tần số góc 2 Biết 1 2và L1=2L2 Hỏi đoạn mạch gồm hai mạch nói mắc nối tiếp cộng hưởng tần số bằng : A 1. B 2 1 2 3 C. 1 D 2 1 2 3 C 40V, 50V 80V Khi thay đổi tần số dòng điện để mạch có cộng hưởng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R A.50V B.35V C.70V D.40Vt W hay W = P.t Suy cơng suất tiêu thụ dịng điện chu kì T= 2 U U Pmax = 2 : Dạng đồ thị sau: 2 U Pmax = 1 : 2 Dạng đồ thị sau: 2 U Pmax = 1 : 2 Dạng đồ thị sau: 2 U Pmax = 1 : 2 Dạng đồ thị sau:Trang 21 + L U R U C U S P x O U C O C 0 P Pmax L O L 0 P Pmax P R Pm1 R m R2 P 0 I U U UUI U U I=I1=I2 fO 1 ff0 2 f (22)50 cos100 ( )Điện áp hiệu dụng UL = 30V ;UC = 60V Biết công suất tiêu thụ mạch P = 20W Xác định R,L,C ?R =2 ()2 = 40V cos = 0,8 P = UIcos I = 0,5A ; ZL = 60 ZC = 120 ;u = 100 2cos(100t – /6)(V) cường độ dũng điện qua mạch i = 2cos(100t – /2)(A) Công suất tiêu thụ đoạn mạch là: os Với =u -i = – /6- (-/2) = /3 ; I= 4A; U =100VCho mạch điện AB, C = 4104, L = 21, r = 25 mắc nối tiếp.Biểu thức điện ápgiữa hai đầu mạch uAB = 50 cos 100t V Tính cơng suất tồn mạch ? A 50W B.25W C.100W D.50 2WCông suất tiêu thụ mạch điện : P = I2.r = 2.25=50 W, : P =UICos chiều có biểu thức120 cos(120 )V Biết ứng với hai giá trị biến trở :R1=18,R2=32 cơng suất tiêu thụ P đoạn mach Công suất đoạn mạch nhận giá trị sau đây: A.144W B.288W C.576W1 2 ()2 1 2 24 Vậy 1 2 1 2 2 2 288 () ( F mắc nối tiếp Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều u = 120cos100t (V) Cần điều chỉnh cho điện trở biến trở đến giá trị để công suất biến trở đạt cực đại? Tính giá trị cực đạiTrước hết, ta lập cơng thức tính cơng suất tiêu thụ điện biến trở theo điện trở R biến trở: 2 2 C U P RI R R Z Có thể biến đổi: P = 2 C U Z R R .Vì R 2 C Z R số dương nên áp dụng bất đẳng thức Cô-si: (R + C Z R ) 2ZC Đẳng thức xảy R = ZC = 52 Thay vào cơng thức tính cơng suất, ta tìm cơng suất cực đại biến trở: Pmax = 2 C U 69W 2Z Trang 22 I U U UUI U U(23)R mắc nối tiếp với tụ điện Dung kháng tụ điện 100 Khi điều chỉnh R hai giá trị R1 R2 công suất tiêu thụ đoạn mạch Biết điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện R=R1 hai lần điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện R = R2 Các giá trị R1 R2 là: A R1 = 50, R2 = 100 B R1 = 40, R2 = 250 C R1 = 50, R2 = 200 D R1 = 25, R2 = 100 (HƯớNG DẫN :: 12 22 2 2 2 1 (1) (2) &2 (3) từ (1) và (3) 2 (4)1 (4) vào (2) ta có : 2 1 50 200 4 )Một đoạn mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây cảm có độ tự cảm L = 4 H Điện áp2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 100V có tần số f = 60Hz Cơng suất tiêu thụ mạch 100W Tính R A.R= 10 90 B.R= 20 80 C.R= 90 D.R= 102R = 2hay P= 2Với R ẩn số Giải PT bậcchiều có biểu thức120 cos(120 )V Biết ứng với hai giá trị biến trở :R1=18,R2=32 cơng suất tiêu thụ P đoạn mach Cơng suất đoạn mạch nhận giá trị sau đây: A.144W B.288W C.576W1 2 ()2 1 2 24 Vậy 1 2 1 2 2 2 288 () ( gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L Đặt điện áp xoay chiều có tần số giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB Khi đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất 120 W có hệ số cơng suất Nếu nối tắt hai đầu tụ điện điện áp hai đầu đoạn mạch AM MB có giá trị hiệu dụng lệch pha 3 , công suất tiêu thụ đoạn mạch AB tr.hợp A 75 W B 160 W C 90 W D 180 W HƯớNG DẫN :: – Khi chưa nối tắt, ta có: Z1 = R1 + R2 P1 = 2 1 U R + R (1) – Khi nối tắt, ta có: R1 = R + Z22 2L (2) tan= Z = 3RL 2(3) Công suất P2 = 2 1 2 1 L U (R + R ) (R + R ) + Z (4) Từ (1); (3) 2 2 U = 120 (W) 3R (5) Từ (2); (3); (4) 2 2 U 4R (6) Từ (5); (6) 2 3 1 90( ) 40cos( U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm tụ điện có điện dung điều chỉnh Khi dung kháng 100 cơng suất tiêu thụ đoạn mạch đạt cực đại 100W Khi dung kháng 200 điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện 100 V Giá trị điện trở là:Trang 23R C r,L B A I U U UUI U U(24)A 100 B 150 C 160 D 120 HƯớNG DẫN :: Công suất tiêu thụ đoạn mạch đạt cực đại : mạch cộng hưởng ZL=ZC=100 2 ;max10010 UC=I./ = 10 / 2 .200 100 400 2.100 100 2 2 ( / 2) (100) L 1(H),C 10 3(F) Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện ápxoay chiều có biểu thức: u 120 2cos100 t(V) , t tính s; với R thay đổi Điều chỉnh R = 80 a) Tính tổng trở đoạn mạch B Viết biểu thức cường độ dòng điện mạch 2 Cần điều chỉnh cho điện trở biến trở đến giá trị để công suất biến trở đạt cực đại Pmax? 3 Cần điều chỉnh cho điện trở biến trở đến giá trị để công suất biến trở đạt giá trị 72W1 a) Tổng trở đoạn mạch Z = 2 2 R L C ;ZL = 1 L 100 100( ) ;ZC = 1 40( ) C 100 10 ;Z= 2 2 80 100 40 100( ) B Biểu thức i có dạng: i = I0cos(100 t ) (A) ;I0 U0 120 1, 2(A) Z 100 tan = 1 L 100 40 3 C R 80 ; 0, 2 rad Vậy: i = 1,2 cos(100 t 0, ) (A) ;t tính s 2 Công suất tiêu thụ đoạn mạch: P = RI2 = R. 2 2 L C U R (Z Z ) = 2 L C U (Z Z ) R R (1) Vì R; (ZL Z )C R số dương nên theo bất đẳng thức Côsi: 2 L C (Z Z ) R R 2 ZL ZC ;Đẳng thức xảy khi:R = ZL ZC = 100 – 40 = 60 Công suất tiêu thụ cực đại:P = 2 L C U U 120W Z Z 2R Từ (1):R2 – U2 P R + (ZL – ZC 2 = R2 – 200R + 3600 = =>Vậy R 1 = 180 , R2 = 20 cos(100t)(v) Các giá trị: L=2/ (H), C=10–4/ (F), r=10(), R thay đổi Ban đầu điều chỉnh R giá trị R = R0 = 40()–4/ (F), r=10(), R thay đổi Ban đầu điều chỉnh R giá trị R=R 0=40() u=260 2cos(100t)(v)b Tìm R để cơng suất tiêu thụ đoạn mạch cực đạiTrang 24I U U UUI U U(25) Từ biểu thức u ta suy ra: U = 260(v), = 100 (rad/s), ZL = L = 200(), ZC = 1/(C = 80( ) Tổng trở: Z = R2Z -ZL C2 = 130( ). Cường độ hiệu dụng: I = U/Z = 2(A); Công suất: P = I2(R+r) = 200(W). Độ lệch pha u i : tg = (Z L–ZC./(R+r)=2,4 = 1,176(rad) (= 57,40). Biểu thức cường độ qua mạch: i = 2cos(100t – 1,176)(A)2(R+r) = 2 2 C U (R r) 1 2 R rZ = 2 2 C U R r Z (R r) = 2 2 2 C U Z R r (R r) = 2 67600 14400 R 10 (R 10) ; P hàm số theo biến phụ (R+10) Từ bất đẳng thức côsi ta suy ra: P đạt giá trị cực đại (Pmax) khi:(R +10) = 14400 (R 10) R = 110()+ Khi R=0 P=P043,9W,+ Khi R =Rm = 110( ) P= Pmax 281,7(W) + Khi R + P Đồ thị P theo R : tự vẽR mắc nối tiếp với tụ điện Dung kháng tụ điện 100 Khi điều chỉnh R hai giá trị R1 R2 công suất tiêu thụ đoạn mạch Biết điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện R=R1 hai lần điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện R = R2 Các giá trị R1 R2 là: A R1 = 50, R2 = 100 B R1 = 40, R2 = 250 C R1 = 50, R2 = 200 D R1 = 25, R2 = 100 (HƯớNG DẫN :: 12 22 2 2 2 1 (1) (2) &2 (3) từ (1) và (3) 2 (4)1 (4) vào (2) ta có : 2 1 50 200 4 )mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C thay đổi Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 4 10 4 10 2 cơng suất tiêu thụ đoạn mạch có giá trị Giá trị L A 1. 2B 2 . C 1. 3D 3 .2 ( )2 2 1 2 2 1 () ( 1 2 ; số tìm ZL L= 3 .1 C = C2 P1 = P2 nên ta có: 2 2 2 2 2 1 2 3 ( ) ( ) 2 f=50Hz Các giá trị L = (0,2)/ (H), C=10–4/ (F) Biết u AN uMB lệch pha /2 Tính R cơng suất tiêu thụ mạchTrang 25 R B C L A N M P R Pm1 R m R2 P 0 I U U UUI U U(26)–4/ (F). Biết uAN uMB lệch pha /2 Ta có: = 2f = 100(Rad/s), ZL = L = 20( ), ZC = 1/(C = 100() Vẽ giản đồ: uAN = uR + uL UAN URUL, uMB = uR + uC UMBURUC Từ giản đồ tam giác OAB vuông O : (UL + UC.2 = U2AN +U2MB hay : U2 L + U2C +2ULUC = U2R + U2L + U2R +U2C ULUC = U2R hay IZL IZC = I2R2 hay R= ZLZC 4,7( ) Tổng trở: Z = 2 L C R Z -Z 91,6( ) Cường độ hiệu dụng qua mạch: I = U/Z 1,09(A) Công suất: P = I2R 53(W)điện tức thời có biểu thức120cos100 ( )120 sin100 ( ); 2sin(100 )( ) 3 tổng trở công suất tiêu thụ đoạn mạch MP : A.120; 240W B.120 3; 240W C.120; 120 3W D.120 3;240 3Wbiểu thức u = 150 2sin100t (V) mạch tiêu thụ công suất P = 90 W Điện trở R mạch có giá trịvới cuộn cảm có độ tự cảm 1 H Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt biến trở đạt cực đại, khi cường độ dòng điện hiệu dụng đoạn mạch A A B A C 2A D 2 2 Ađộ hiệu dụng dịng điện qua chúng 2A.Mắc nối tiếp phần tử vào nguồn xoay chiều cơng suất tiêu thụ mạch bằng:R Z cos . 01 Hoặc dùng giản đồ vectơRLC xảy cộng hưởng Lúc P=UI2 Đây tr.hợp đoạn mạch xoay chiều không chứa điện trở thuần.( đoạn mạch cỏ L, C LC nối tiếp P = Lúc : P = UIcos < UI Đây tr.hợp hay gặp50 cos100 ( )Điện áp hiệu dụng UL = 30V ;UC = 60V a) Tính hệ số cơng suất mạch ?R =2 ()2 = 40V cos = 0,8Trang 26 I UC UL URUAN UM BI U U UUI U U(27)cuộn dây Ud = 120V ;ở hai đầu tụ điện UC = 120V Xác định hệ số công suất mạch ?2 = U2 Ro +(UL +UC )2 ( 1) U2 = U2R0 +U2L ( 2) từ suy : UL = 2 2 2 120 120 120 60( ) 2.120 ; UR = 60 (V ) ; cos 3 2 Cho mạch điện gồm R,L,C nối tiếp Điện áp đầu đoạn mạch : u = 50 2cos100t (V) Điện áp hiệu dụng đầu cuộn cảm UL = 30V đầu tụ điện UC = 70V Hệ số công suất mạch :Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 100, tụ điện có điện dung C =1104 cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở nhỏ khơng đáng kể mắc nối tiếp Biết biểu thức điện áp đầu đoạn mạch u = 100 cos 100tV hệ số cơng suất mach 0,8 u trễ pha i Tính hệ số tự cảm L công suất tiêu thụ mạch A L= 1 4;Z=125 B L= 1 4;Z=100 C A L= 1 2;Z=125 D L= 1 ;Z=100Suy Z =cos = 100 0,8 =125 Hay cos = 2 2 (<=>0,8 = 2 100 100 (100) 1002+( Z L-ZC.2 =15625 => / ZL-ZC/ =75 Do u trễ pha i nên ZL< ZC =>ZL= ZC-75= 100-75 = 25 => L= 1 4biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C Gọi điện áp hiệu dụng hai đầu tu điện, hai đầu biến trở hệ số công suất đoạn mạch biến trở có giá trị R1 UC1, UR1 cos1; biến trở có giá trị R2 giá trị tương ứng nói UC2, UR2 cos2 Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1 Giá trị cos1 và cos2 là: A 1 2 cos ,cos 3 5 B 1 1 cos ,cos 5 3 C 1 2 cos ,cos 5 5 D 1 1 cos ,cos 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 2 1 2 cos; os; (1); (2) U từ (1) (2) theo giá thiết ta tìm UR1 =UC1/2, thay vào hai cơng thức hệ số công suất, ta 1 1 2 os ‘ os 5 5 UC1 = 2UC2 I = 2I ( C khơng đổi), UR2 = 2UR1 I R = 2I R R = 4R, Z = R cos = Chọn Cmắc hai đầu đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V Biết quạt có giá trị định mức : 220V – 88W hoạt động cơng suất định mức độ lệch pha điện áp hai đầu quạt cường độ dịng điện qua , với cos = 0,8 Để quạt điện chạy công suất định mức R A 180 B 354 C 361 D 267công thức:Trang 27 I U U UUI U U(28)cos 0,5, 352 .Tổng trở mạch gồm quạt điện trở R Z= U/I =760(ôm),suy ra:cảm kháng cuộn dây quạt xác định theo công thức: 2 1 os tan 264 os .Vậy điện trở cuộn dây xác định theo công thức: 2 2 ( )361 Hay: Coi đoạn mạch chứa quạt gồm cuộn dây điện trở r mắc nối tiếp Ta có giản đồ véc tơ hình vẽ ( =) +) Ta có phương trình : U2 = U Q2 + UR2 + UQURcos => UR = 180,33V +) PQ = UQ Icos => I = 0,5A +) R = UR/I = 361hiệu dụng đầu đoạn mạch U=120V Biết hệ số công suất đoạn mạch 0,8 hệ số công suất cuộn dây 0,6 Cho biết dòng điện trể pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây hai đầu tụ điện : A.80V; 60V B.90V; 30V C.128V; 72V D.160V; 56Vcos0,6 , cos0,8 0,6 3 0,8 4 3 4 Ud=4.U/3=120.4/3=160V Ngoài ta thấy :sin cos0, 6 cos2 (1 0, ) 0, 642 cos 0,8 Dùng hệ thức lương tam giác :OAB 2 222.cos ; số tìm UC Hay : 2 2 2 .cos; với coscos.cos sin.sin150 os100(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm tụ điện mắc nối tiếp điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở 150 V Hệ số công suất mạch A 2 B C 1 2 D 3 HƯớNG DẫN ::cos 150 150 Trang 28 A O H B I U U UUI U U(29)A phương pháp : E2 2 f 2 n T 1 2 f.C 1 C1 L L tan R LC hay 2 ω LC = 1 hay 42f2LC = 1 hay1 f0 tần sồ lúc cộng hưởng Khi f f0 : Mạch có tính cảm kháng, Z f đồng biến* Khi IMax URmax; PMax cịn ULCMin * Khi 1 1 2 2 2 ax 2 2 4 * Khi 2 2 ax 2 2 4 * Với = 1 = 2 IR có giá trị IMax PMax URMax 1 tần sốdịng điện qua tụ điện có cường độ 8A tần số dịng điện A 15Hz B 240Hz C 480Hz D 960Hz1 2 C1 C2 2 2 2 1 U U I 200.2 f 0,5A; I 200.2 f 8A; Z Z I f f f 960Hz I f 0,5 60 đầu mạch thì: A dung kháng tăng B cảm kháng giảm C điện trở R thay đổi D tổng trở mạch thay đổiMột cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp với tụ có điện dung C mắc vào điểm A, B mạch điện xoay chiều có tần số f Đo điện áp hai đầu đoạn mạch AB, hai đầu cuộn dây hai cực tụ điện vơn kế có điện trở lớn, ta được: UAB = 37,5 V, Ud=50V, UC =17,5 V Đo cường độ dịng điện ampe kế có điện trở khơng đáng kể, ta thấy I=0,1 A.Khi tần số f thay đổi đến giá trị fm=330 Hz cường độ dịng điện mạch đạt giá trị cực đại Tính tần số f điện ápđã sử dụngTrang 29 I U U U Z Dung kháng Cảm kháng Zmin O f0 f I U U U(30)Giả sử cuộn dây cảm khơng có điện trở r thì: UAB = UL – UC = 50 – 17,5 = 32,5 V Không phù hợp với giá trị cho Nên cuộn dây phải có điện trở r đáng kể Tổng trở cuộn dây: Z r2 Z2 Biên độ giá trị hiệu dụng cường độ dịng diện tình theo cơng thức: 0 0 2 2 U U I Z r Z 2 U U I Z r Z Công suất tiêu thụ cuộn dây: P = Ud.I.cosd = I.r2 Với hệ số công suất: cosd= r 2r 2 Z Zr Ta tính được:Tổng trở cuộn dây: Z U 50 500 I 0,1 Dung kháng tụ điện: Z U 17,5 175 I 0,1 .Tổng trở đoạn mạch: U 37,5 Z 375 I 0,1 Khi f = fm, mạch có cộng hưởng (Imax) nên: m2 = 1 LC 2 1 1 1 LC= (2 f ) (2 .330) (1) Mặt khác: ZAB2 = r2 + (ZL – ZC.2 = r2 + ZL2 – 2ZLZC + ZC2 ; ZAB2 = Zd2 + ZC2 – 2ZLZC 2ZLZC = Zd2 + ZC2 – ZAB2 = 5002 + 1752 – 3752 = 14.104 2.L. 1 C.= 4 4 L L 2 14.10 7.10 L=7.10 C C C (2) Thế (2) vào (1) ta được: 7.104.C2 = 2 1 (2 .330) Suy ra: C=1,82.10 -6 F; L=7.104.C=7.104 1,82.10-6=0,128 H Mà: ZC = 1 C.= 1 1 1 f= 500 C.2 f C.2 .Z1,82.10 2.3,14.175 Hzđổi Đặt 1 Cần phải đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thay đổi Hỏi bằng để điện áp hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào R ? A. 0 B. 0 C. 2.0 D 1 2 1,L1,C1 có tần số cộng hưởng 1 mạch điện gồm ba phần tử R2,L2,C2 có tần số cộng hưởng 2 (12) Mắc nối tiếp mạch với tần số cọng hưởng : A. 1 2 B 2 1 2 1 C. 1 D 2 1 2 1 0, 4( ) ; 4 10 ( ) Khi thay đổi thấy biến thiên từ 50 (/ )đến150 (/ ), cường độ dòng điện mạch : A.tăng B.giảm C.tăng sau giảm D.giảm sau tăng có cọng hưởng thấy 0nằm khoảng 50 (/ )và 150 (/ ) suy I lúc đầu tăng đến giá trị Imax sau I giảm0cost (U0 không đổi thay đổi đượC vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn càm có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L Khi = 1 = 2 điện áp hiệu dụng hai tụ điện có giá trị Khi = 0 điện áp hiệu dụng giữa hai tụ điện đạt cực đại Hệ thức liên hệ 1, 2 0Trang 30 I U U U A O H B I U U U(31)A 0 1( 1 2) 2 B 20 1( 12 22) 2 C 0 1 2 D 2 0 1 1 1 1 ( ) 2 +Theo bi cho : 1 2 U1 2 1 2 2 1 1 1 1 Êy : 1 1 ( ) ( ) 2 1 2 2 2 1 2 1 ( ) 1 ( )Biến đổi dòng thu : 2 2 2 2 1 2 2 2 2 1 ( ) ( ) 2( )(1) 2 + Mặt khác, biến thiên có UCmax : 2 0 1 (2) 2 Từ (1) (2) suy đáp án : 12 22 1 1 ( ) 2 1 =cos(1001); u2 = 2 2 cos(120 ) u3 =cos(1103) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp cường độ dịng điện đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 =cos100; i2 = 2 2 cos(120 ) 3 i3 = 2 ' cos(110 ) 3 So sánh I I’, ta có: A I = I’ B I =' 2 C I < I’ D I > I’tiếp ; cho f thay đổi I thay đổi ;Khi f = f1 f = f2 I có giá trị thì IMax tần số0 1 Bài cho f1=50Hz ,f2=60Hz,f3=55Hz cho f = f1=50Hz f = f2 =60Hz I1 =I2=I Suy :0 1 50.60 54,77Ở cho f=f3 cường độ I’ Qua đồ thị, ta thấy f1 >f3>f2 f3 ~f0 Suy I’~Imax nên I’ >I, L = 2/H C = 2.10 – 4/F, nguồn có tần số f1 = 50Hz Khi dịng điện qua tụ I1 = 0,2A Để dòng điện qua tụ I2 = 0,5 A cần tăng hay giảm tần số lần? A lầnB 3,5 lần C lần D 2,5 lần0cost có U0 không đổi thay đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp Thay đổi cường độ dịng điện hiệu dụng mạch = 1 cường độ dòng điện hiệu dụng mạch = 2 Hệ thức : A 2 LC B 1. LC C 2 LC D 1. LC Trang 31 I U U U I=I1=I2 fO 1 ff0 2 f I (32)(HƯớNG DẫN :: 1 2 2 1 2 1 2 2 1 2 1 1 2 1 1 1 1 1. . , L = 2/H C = 2.10 – 4/F, nguồn có tần số f 0cos( )có tần số góc thay đổi vào hai đấu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp Khi tần số góc 100/ 25/ cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại tần số góc : A.60/ B.55/ C.45/ D.50/ HƯỚNG DẪN :* Với = 1 = 2 IR có giá trị IMax PMax URMax 1 Áp dụng ta có : 100 25 500;1;2 lần lượt giá trị tần số dịng điện làm chomax;max;max Ta có A 2 0 B012 C 20 1-4/ F mắc nối tiếp với điện trở 125 , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f Tần số f phải để dòng điện lệch pha /4 so với điện áp hai đầu mạch A f = 503 Hz B f = 40 Hz C f = 50Hz D f = 60Hz 1 2 2 1 40 A Phương pháp :* Khi R=ZL-ZC 2 2 ax 2 ; R 2 U cos U = 2 2 * Khi R=R1 R=R22 2 ; ( ) 1 21 2 Và1 2 2 max 2 1 2(hình vẽ)Khi 2 2 ax 0 2 2( ) 0 Khi 2 2 2 ( )2 ax 0 2 2 2( ) 2 0 ( ) 2 0 0 P* Khi12 IMax URmax;Max cịn ULCMinTrang 32 A B C R L,R0 I U U U(33)* Khi 2 2 2 2 ax và2 ax 2 22;2 ax ax2 0 * Với L = L1 L = L2 UL có giá trị ULmax 2 1 1 1 1 1 2 ( ) 2 1 2 1 2 * Khi 2 2 2 R ax 2 2 4 : *Suy 2 2) 2* Khi12 IMax URmax;Max cịn ULCMin* Khi 2 2 2 2 ax 2 2 2; 2 0 ax ax ax * Khi C = C1 C = C2 UC có giá trị UCmax 1 1 1 2 ( ) 2 1 * Khi 2 2 2 R ax 2 2 4 : * Khi IMax URmax; PMax cịn ULCMin* Khi 1 1 2 2 2 ax 2 2 4 * Khi 2 2 ax 2 2 4 * Với = 1 = 2 IR có giá trị IMax PMax URMax 1 tần số ; C = 4 50 cos100 ( ) a) Điều chỉnh cho R = 75 .Tính Z ? UC ? B Dịch chuyển chạy bên phải Công suất tỏa nhiệt mạch thay đổi ? Tính Pmax ?a) Z = 125 ; UC = IZC = 40VTrang 33 C R A I U U U(34)B 2. 1 . 2 max 100 Pmax = 2 12,5 2 Khi R tăng Pmax =12,5W sau giảm xuống R tiếp tục tăng đến vài trăm ; C 4 10 2 cuộn dây cảm có L thay đổi đặt vào Hai đầu mạch điện áp100 os100 t(V) Tính L để ULC cực tiểu A B C1,5 D10 2 HƯớNG DẫN :: L 2 Z 2 R 1 2 (ZL ) Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn cảm L tụ xoay C.Biết R=100 , L=0,318H Đặt vào đầu đoạn mạch điện áp u=200 2cos 100t (V).Tìm điện dung C để điện áp tụ điện đạt giá trị cực đại Tính giá trị cực đại-Khi L thay đổi, C f khơng đổi để UL cực đại 2 với ULmax = -Khi C thay đổi, L f không đổi để UC cực đại 2 với UCmax = -Khi tần số f thay đổi L C khơng đổi để UC cực đại 2 2 2 2 2 L=L=100 -Điện áp tụ điện : 1 2 R. 2. . 2 2 2 -UC max y = y mà y hàm parabol với đối số -vậy y 1 2 2 (đỉnh parabol) 200 2 2 2 104 UC max = 200 (V); L=2, điện dung C tụ điện biến thiên Đặt vào hai đầu mạch điện áp200 os100 t(V) Tính C để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại A 10 B 10 2.5 C 10 D 10 Cmax 2 ; C 4 10 2 cuộn dây cảm có L thay đổi đặt vào Hai đầu mạch điện áp100 os100 t(V) Tính L để ULC cực tiểu A B C1,5 D 10 Trang 34 (35)HƯớNG DẫN :: 2 ZL R (ZL ) 200 cos100 ( ) , tụ có điện dung ( ) 10 , cuộn dây cảm có độ tự cảm1( ) , R biến đổi từ đến 200.Tính R để cơng suất tiêu thụ P mạch cực đại Tính cơng suất cực đại A.100W B.200W C.50W D.250W+Cơng suất tiêu thụ mạch có biến trở R đoạn mạch RLC cực đại R = |ZL – ZC| cơng suất cực đại đó Pmax = | |. 2có điện dung C mắc nối tiếp Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ZL) tần số dịng điện mạch khơng đổi Thay đổi R đến giá trị R0 cơng suất tiêu thụ đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, A R0 = ZL + ZC B 2 m U P. R C L m C Z P. Z D R0 ZL ZC 2 2 L C U R P = I R = R + Z – Z 2 max L C U Z – Z R + R Z – ZL C2 R = R0 L C 2 max 0 R = Z – Z U P = 2R nối tiếp gồm điện trở 30 , cuộn cảm có độ tự cảm 0,4 (H) tụ điện có điện dung thay đổi Điều chỉnh điện dung tụ điện điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại A 150 V B 160 V C 100 V D 250 V HƯớNG DẫN ::40 ; 120.40/30=160V cộng hưởng điện )0cost (U0 không đổi thay đổi đượC vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn càm có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L Khi = 1 = 2 điện áp hiệu dụng hai tụ điện có giá trị Khi = 0 thì điện áp hiệu dụng hai tụ điện đạt cực đại Hệ thức liên hệ 1, 2 0 A 1 ( ) 2 B 20 12 22 1 ( ) 2 C 0 D 2 0 1 1 1 1 ( ) 2 +Theo đề cho : 1 hc 2 th× U1 2 2 2 1 2 1 1 Êy : 1 1 ( ) ( ) 2 2 2 2 1 ( ) 1 ( )Biến đổi dòng thu : 2 2 2 2 1 2 2 2 2 1 ( ) ( ) 2( )(1) 2 Trang 35(36)+ Mặt khác, biến thiên có UCmax : 2 0 1 (2) 2 Từ (1) (2) suy đáp án : 12 22 1 1 ( ) 2 cos 2(U không đổi, tần số f thay đổi đượC vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C Khi tần số f1 cảm kháng dung kháng đoạn mạch có giá trị 6 Khi tần số f2 hệ số công suất đoạn mạch Hệ thức liên hệ f1 f2 A f2 = 2. 3B f2 = 3. 2C f2 = 3. 4D f2 = 4. 312 1 6 3 1 8 2 2 2 1 không đổi cho C thay đổi Khi UC đạt giá trị cực đại hệ thức sau A U2Cmax= U2 + U2(RL) B UCmax = UR + UL C UCmax = UL D UCmax = 3UR0;1;2 lần lượt giá trị tần số dòng điện làm chomax;max;max Ta có A 2 0 B012 C 20 1U cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với biến trở R Ứng với hai giá trị R1 = 20 R2 = 80 biến trở cơng suất tiêu thụ đoạn mạch 400 W Giá trị U A 400 V B 200 V C 100 V D 100 2Vdụng U Thay đổi R đến giá trị R0 cơng suất đoạn mạch cực đại Tìm cơng suất cực đại A 2 max 0 B 2 max 0 C 2 max 0 2 D) 2 max 0 4u10 2cos100t(V) Khi điều chỉnh R1 = 9và R2 = 16 mạch tiêu thụ cơng suất Giá trị cơng suất là: A 8W B 0,4 2W C 0,8 W D WR=120 cơng suất toả nhiệt đoạn mạch khơng đổi Để cơng suất đạt cực đại giá trị R phải A 150 B 24 C 90 D 60Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên Đặt vào hai đầu mạch nguồn xoay chiều điều chỉnh R đến Pmax, lúc độ lệch pha U I6 3 4 2 0,6 (H), 4 10 (F), r = 30(), uAB = 100 2cos100t(V) Cơng suất R lớn R có giá trị: A 40() B 50() C 30() D 20()AB = 100 2cos100t(V) Thay đổi R đến R0 Pmax = 200(W) Giá trị R0 bằng: A 75() B 50() C 25() D 100()Trang 36 A R L C B R B C r, L A R B C L A I U U U(37)R L M C A B Hình 2 R L M C A Bf=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để công suất hệ đạt giá trị lớn dịng điện mạch có giá trị là I= Giá trị C, L là:1 10F 2 B 3 10 mF 4 C 1 10 F 2 D 1 10 mF 4, điện áphai đầu đoạn mạch 200 os100 t ( V) Khi thay đổi L cường độ dịng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại A 2A B 0,5 A C 1 2 A D 2AA.Phương pháp :AB = UAM + UMBVới tan 1 1 2 tan 2 (giả sử 1 > 2) Có 1 – 2 = 1 tan tan tan 1 tan tan 1tan2 = -1 AM – AB = tan tan tan 1 tan tan tan tan =-1 1 * Mạch điện hình 2: Khi C = C1 C = C2 (giả sử C1 > C2) i1 i2 lệch pha Ở hai đoạn mạch RLC1 RLC2Gọi 1 2có 1 > 2 1 – 2 = Nếu I1 = I2 1 = -2 = /2 Nếu I1 I2 tính 1 1 tan tan tan 1 tan tan a Tr.hợp : 1 2 tan tan1 2 1 2 b Tr.hợp : 1 2 tan tan1 2 1 2 c Tr.hợp : 1 2 tan tan1 2 1 2 AM – AB = (2a) tan tan tan 1 tan tan tan 1 hay ( ) tan (2b)Trang 37 R L M C A B Hình 1 R L M C A B Hình 2 R L M C A B Hình (1) I U U U(38)Cho mạch điện hình vẽ 174 :Cho R = 100 ; UR = 50V ; UL = 50V ; UC = 87,5V ; f = 50Hz a) Tính L ? C ? b) Tính Z ? UAB ? c) Tính độ lệch pha uAN uMB ? Để độ lệch pha : R phải bằng ? ( L, C ,f không đổi ) HƯớNG DẫN : : a) ZL = 100Ω ; ZC = 175 Ω b) Z = 125 Ω ; UAB = 62,5 ( V ) c) 4 ; 2 , 3 4 2 4 ,Để : 2 R =. 50 132,3 áp hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện mạch 3 Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây Độ lệch pha điện ápgiữa hai đầu cuộn dây so với điện áp hai đầu đoạn mạch A B 2 C 3 D 2 3 L cd Z π tanφ = = tan = 3 r 3 2 2 2 C L r C L U = U + U Z = Z + r L C Z = 3.r Z = 3.r L C Z – Z tanφ = = – 3 r φ = -π 3 2 3 Biết điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch Mối liên hệ điện trở R với cảm kháng ZL cuộn dây dung kháng ZC tụ điện A R2 = Z C(ZL – ZC B R2 = ZC(ZC – ZL) C R2 = ZL(ZC – ZL) D R2 = ZL(ZL – ZC 2 1trở 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm 1 H, đoạn mạch MB có tụ điện với điện dung thay đổi Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM Giá trị C1 A 4.10 F B 5 8.10 F C 5 2.10 F D 5 10 F 1. 1 ZC1=125 C1= 5 8.10 Hay :Độ lệch pha điện áphai đầu đoạn mạch AN i :tan(1) Độ lệch pha u I tan (2).Theo giá thiết 2 1 1 2 ( ) 8.10 tan tan 1 1 125 2 Trang 38 C R L D A B B ( 3 ) I U U U(39)điện dung C Biết mối liên hệ R ,ZL,ZC R2=ZL.(ZC-ZL) Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha so với diện áp hai đầu đoạn mạch góc : A.4 B.2 C.3 D.6 2cos2 Cuộn dây cảm có độ tự cảm 3 , tụ diện có 24 103 Hđt uNB và uAB lệch pha 900 Tần số f dịng điện xoay chiều có giá trịhình vẽ.Biết điện ápuAE uEB lệch pha 900.Tìm mối liên hệ R,r,L,.C1 nối tiếp L = 2H) MB (chứa R2 nối tiếp C = 100μF) mắc nối tiếp Đặt vào hai điểm A, B điện áp u = 200 2cos(100t)V đo điện áp hai điểm A, M 120V hai điểm B, M 160V R1 R2 thỏa mãn điều kiện1/R2 =1.R2 = 200Ω21.R2 = 2.104 Ω22/R1 =220 cos100(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM MB mắc nối tiếp Đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L, đoạn MB có tụ điện C Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AM điện áp hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng lệch pha 2 3 Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM A 220 2V B 220 3 V C 220 V D 110 V /3 /6 /41,L1) (R2,L2) `mắc nối tiếp đặt vào `điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U Gọi U1 U2 `điện áp hiệu dụng tương ứng hai cuộn (R1,L1) (R2,L2) Điều kiện để U=U1+U2 là: A 2; B L1L2=R1R2; C L1+L2=R1+R2 D 2 1 ;1 = 4, C1 = 2 10 8 F, R2 = 100, L = 1 H, f = 50Hz, C2 tụ biến đổi Thay đổi C2 để điện áp uAE cùng pha với uEB Giá trị C2 : A.10 3 B.10 3 C.10 3 D.10 3u(t) i(t) Xác định điểm chuyển động trịn có hình chiếu u(t) i(t) Thêm nT/3 nT/4 vật chuyển thêm góc n.π/3 n.π/4 Xác định vị trí xong chiếu xuống trục tìm giá trị u(t+nT/3) tìm u(t+nT/4) tìm i(t+nT/3) tìm i(t+nT/4) lượng giácTrang 39 R L C A N B A C R E L, r B R1 L, R2 C2 B / / A C1 E I U U U(40)t (V) Tại thời điểm t, điện áp u = 100(V) tăng Hỏi vào thời điểm ( t + T/4 ), điện áp u bao nhiêu? A 100 V B 100 2 V C 100 3 V D -100 V HUƠNG DẪN Dùng mối liên hệ dddh chuyển động tròn để giải : T/4 chuyển động trịn quy ¼ vịng vào thời điểm t CDTD Q tăng vào thời điểm ( t + T/4 ) CDTD M hình vẽ Ta có : cos 100 2 2 200 2 4 ; góc 4. Hình chiếu M xuống Ox cho ta 4sin 20 ( ) , t đo giây Tại thời điểm1 dịng điện giảm có cường độ 2 2Hỏi đến thời điểm2 10,025cường độ dòng điện ? AB D ( ) 100 cos 220 ,tính giây (s) Tại thời điểm1() điện áp giảm có giá trị tức thời 110 2() Hỏi vào thời điểm2()1()0,005() điện áp có giá trị tức thời ? 110 3(110 3( 110 6(110 6(Nội dung quy tắc tam giác là: Từ điểm A tuỳ ý ta vẽ véc tơ ABa, từ điểm B ta vẽ véc tơ BCb Khi véc tơ AC gọi tổng hai véc tơ avµ b (Xem hình a)Nội dung quy tắc hình bình hành là: Từ điểm A tuỳ ý ta vẽ hai véc tơ AB vµ a ADb, sau dựng điểm C cho ABCD hình bình hành véc tơ AC gọi tổng hai véc tơ avµ b (xem hình B Ta thấy dùng quy tắc hình bình hành véc tơ có chung gốc A nên gọi véc tơ buộc Vận dụng quy tắc hình bình hành để cộng véc tơ tốn điện xoay chiều ta có phương pháp véc tơ buộc, vận dụng quy tắc tam giác ta có phương pháp véc tơ trượt (“các véc tơ nối đuôi nhau”)Xét mạch điện hình a hình b Đặt vào đầu đoạn AB điện ápxoay chiều Tại thời điểm bất kì, cường độ dịng điện chỗ mạch điện Nếu cường độ dịng điện có biểu thức là: 0cos biểu thức điện áp hai điểm AM, MN NB là:Trang 40 Q DU0 2 U P (C)O M I U U UU L U R U A B O U +L U C U C i + U A B i + UA N U L U C U R A M (41)R L C B A M NC R B L A M N 2 cos 2 cos 2 cos2 + Do :+ Các đại lượng biến thiên điều hoà tần số nên chúng biểu diễn véc tơ Frexnel: véc tơ (trong độ lớn véc tơ biểu thị điện áp hiệu dụng nó)khơng đổi nên ta chọn trục cường độ dòng điện làm trục gốc, gốc điểm O, chiều dương chiều quay lượng giác.( H.1) *Chọn trục ngang trục cường độ d điện *Chọn gốc A *Vẽ vecto nối duôi, vẽ chung gốc O( A) + Để thực cộng véc tơ ta phải vận dụng hai quy tắc cộng véc tơMN NB ; U ; nối đuôi theo nguyên tắc: R – ngang; L – lên; C – xuốngbiểu diễn điện áp uAB Tương tự, véc tơ AN biểu diễn điện áp uAN, véc tơ MB biểu diễn điện áp uNB Véc tơ AB chính biểu diễn uAB1 ; U2+ Nếu cuộn dây không cảm (trên đoạn AM có L r (Xem hình a dưới đây))ta vẽ L trước sau: L – lên, r – ngang, R – ngang C – xuống (xem hình B vẽ r trước sau: r – ngang, L – lên, R – ngang C – xuống (Xem hình c )Trang 41 I U U U M N UAB A I M N UAB BA I + L U R U C U S P x O U O Cách vẽ =+ R L C B (42) C R B L,r A M NM N UAB BA I+ Nếu mạch điện có nhiều phần tử (Xem hình a) ta vẽ giản đồ cách đơn giản phương pháp nêu (Xem hình d) + Góc hợp hai vec tơ avµ b góc BAD (nhỏ 1800) Việc giải toán nhằm xác định độ lớn cạnh và các góc tam giác tứ giác, nhờ hệ thức lượng tam giác vuông, hệ thức lượng giác, định lí hàm số sin, hàm số cos cơng thức tốn học + Trong tốn học tam giác giải biết trước (hai cạnh góc, hai góc cạnh, ba cạnh) số yếu (ba góc ba cạnh) Để làm điều ta sử dụng định lí hàm số sin định lí hàm số cosin (xem hình bên)2 2 sin sin sin 2 cos .và 2 2 2 2 2 cos 2 cos một số hệ thức tam giác vuông: 2 212 12 122 ‘ ‘Tìm giản đồ véctơ tam giác biết trước ba yếu tố (hai cạnh góc, hai góc cạnh), sau giải tam giác để tìm yếu tố chưa biết, tiếp tục cho tam giác lạiR =50V; UL=50V;UC=100V; f =50Hz a) L, C? b) ZAB? UAB? c) uAN uMB? Dựa vào giản đồ tìm UABa) I = UR 50 0,5A R 100 ; ZL= UL 50 100 I 0,5 ZL 100 1 L H 100 + ZC= UC 100 200 I 0,5 4 1 10 C F ZC 100 200 b) Z= R2 Z Z 2 L C =100 UAB = I.Z = 50 V c) Giản đồ vectơ :1góc lệch pha uAN so với i tan 1 ZL 1 R uMB trễ pha so với i góc /2 (vì ZC >ZL) Vậy uAN sớm pha uMB góc: 1 4 Dựa vào giản đồ ta có:NB = 2MN 1 nên tam giác ANB tam giác vuông cân A AB = AN, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp (Hình 33.2) Biết điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện UR = 50 V,UL = 50 V, UC = 87,5 V, tần số dịng điện 50 Hz a) Tính độ tự cảm cuộn cảm điện dung tụ điện B Tính tổng trở đoạn mạch AB điện áp hiệu dụng UAB C Vẽ giản đồ Fre-nen Căn vào giản đồ để: tìm độ lệch pha điện áp hai điểm A N so với điện áp hai điểm M B; tìm lại UABTrang 42 I R U C U L U MB U I U U UA I M N (43)UR UL R L nên: Cảm kháng: ZL = L R U R U = 100 ; Độ tự cảm: L = L Z 0,318 H Tương tự, ta có:- Dung kháng: ZC = C R U R U = 175 Ω; Điện dung tụ điện: C = C 1 Z 18,2 F.Z = 2 L C R (Z Z ) = 125 UAB = IZ = 50 100.125 = 62,5 VAN R L U U U UMB UL UC Xét tam giác vng OSP có OP = UR, SP = UL, ta có: tan L R U 1 U , 1 4 Góc tạo hai vectơ U MB, UAN 1 3 2 4 Vectơ UAN lập với vectơ UMB góc 3 4 theo chiều dương Vậy điện áp A N sớm pha 3 4 so với điện áp M B 2 AB U (OP) (OQ) UAB UR2 (ULU )C 2 UAB= 50 + (50 – 87,5) = 62,5V2 2cuộn dây Ud = 120V ;ở hai đầu tụ điện UC = 120V Xác định hệ số công suất mạch ? Giải : Ta vẽ giản đồ vec tơ có :U = 120V ; đầu cuộn dây Ud = 120V ; ở hai đầu tụ điện UC = 120V Thấy tam giác OPQ nênˆ / 6; ˆ / 6 / cos 2 hiệu dụng đầu đoạn mạch, đầu tụ điện đầu cuộn dây số vơn kế tưong ứng U ; UC ;UL Biết U = UC = 2UL Tính hệ số cơng suất mạch?cos U2 = U2 R +(UL-UC.2 = U2R +U2L = U2R + U22 5.10 ( )4 Một cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp với tụ có điện dung C mắc vào điểm A, B mạch điện xoay chiều có tần số f Đo điện áp hai đầu đoạn mạch AB, hai đầu cuộn dây hai cực tụ điện vơn kế có điện trở lớn, ta được: UAB = 37,5 V, Ud=50V, UC =17,5 V Đo cường độ dịng điện ampe kế có điện trở khơng đáng kể, ta thấy I=0,1 A.Khi tần số f thay đổi đến giá trị fm=330 Hz cường độ dịng điện mạch đạt giá trị cực đại Tính độ tự cảm L, điện dung C, tần số f điện ápđã sử dụngGiả sử cuộn dây cảm khơng có điện trở r thì: UAB = UL – UC = 50 – 17,5 = 32,5 V Không phù hợp với giá trị cho Nên cuộn dây phải có điện trở r đáng kể Tổng trở cuộn dây: Z r2 Z2 Biên độ giá trị hiệu dụng cường độ dịng diện tình theo công thức:Trang 43 I U U U P O H (44)0 0 2 2 U U I Z r Z 2 U U I Z r Z Công suất tiêu thụ cuộn dây: P = Ud.I.cosd = I.r2 Với hệ số công suất: cosd= cos Zr 2r 2 Z r cos Ta tính được:Tổng trở cuộn dây: Z U 50 500 I 0,1 Dung kháng tụ điện: Z U 17,5 175 I 0,1 Tổng trở đoạn mạch: U 37,5 Z 375 I 0,1 Khi f = fm, mạch có cộng hưởng (Imax) nên:m2 = 1 LC 2 1 1 1 LC= (2 f ) (2 .330) (1) Mặt khác: ZAB2 = r2 + (ZL – ZC.2 = r2 + ZL2 – 2ZLZC + ZC2 ZAB2 = Zd2 + ZC2 – 2ZLZC 2ZLZC = Zd2 + ZC2 – ZAB2 = 5002 + 1752 – 3752 = 14.104 2.L. 1 C.= 4 4 L L 2 14.10 7.10 L=7.10 C C C (2) Thế (2) vào (1) ta được: 7.104.C2 = 2 1 (2 .330) Suy ra: C=1,82.10-6 F; L=7.104.C=7.104 1,82.10-6=0,128 H Mà: ZC = 1 C.= 1 1 1 f= 500 C.2 f C.2 .Z1,82.10 2.3,14.175 Hz4 10 ( ) L cuộn dây cảm có độ tự cảm thay đổi Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áplà200(V), 50 (Hz) thấy ( ) 2, điện áphai đầu cuộn cảm cực đại Hỏi: a.Điện trở đoạn mạch b.Điện ápcực đại hai đầu cuộn cảm c.Cường độ dòng điện cực đại L thay đổi- Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác OAB ta có sin( ) sin( ); sin os( ) sin cos Trong U α khơng đổi () ax 2 – Mặt khác: os 2 2 ; Thay vào đoạn biểu thức ta được: 2 C L Max R + Z (U ) = U R ;Giá trị đạt 2 Giá trị cực đại lớn điện áphai đầu đoạn mạch lớn điện áphai đầu điện trở điện dung Điện áphai đầu đoạn mạch nhanh pha cương độ dịng điện mach ln vng pha với điện áphai đầu điện trở cuôn cảm Giá trị cực đại điện áphai đầu cuộn dây cảm xác định bởi: 2 ax ( ) (45) C R B L A M NĐộ tự cảm cuộn dây điện áphai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là: 2 AB=120V;f =50Hz; R=30 ; L = H 10 4 ; vôn kế lý tưởng (điện trở không ảnh hưởng đến giá trị cần đo ) Tính số lớn cuả vôn kế V1 ;V2 C thay đổi ?2 C L d d d ) Z Z ( R Z. U IZ U ,tử không đổi nên Ud lớn mẫu nhỏ :ZL -ZC =0 => 200V R Z U U d (max) d ; dùng giãn đồ vectơ hay đạo hàm UC theo ZC => ˆ ˆ sin sin ; 120 ˆ sin 0,6 ; UC(max) 200V); (H); 2 3 L tụ điện có điện dung C thay đổi, Đặt vào đầu đoạn mạch h.đ.thế xoay chiều ) V ( t 100 sin 240 u Lần lượt điều chỉnh để UR ; UL ;UC đạt giá trị cực đại ? Tìm các giá trị cực đại ?R ;UL đạt cực đại cộng hưởng Lúc : URmax =240V ULmax =415V ,cịn tìm UCmax =>UCmax=480VBiết cảm kháng gấp đôi dung kháng Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở lớn) đo điện áp hai đầu tụ điện điện áp hai đầu điện trở số vôn kế Độ lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện đoạn mạch A 4 B 6 C 3 D 3 HƯớNG DẫN ::dùng giản đồ vecto để suy 4 hiệu dụng hai điểm A, B200 , hai điểm A, M 200 M, B200 Tính điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở hai đầu tụ điện+ Vì200 nên tam giáctam giác cân O Chú ý 2002 2002 200 22 nên tam giác tam giác vng cân O + Do tam giáctam giác vuông cân: 100 2 2 + Dễ thấy 2002 2002 200 22 nên ABM vuông cân tại B, suy 450 450 MNB vuông cân N 100 2 2 ĐS:10080 , vơn kế có điện trở lớn Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệuTrang 45 200 200 O 200 AL A M N BR C V2 V1 M d U Ud A B UC I M O L U N C U R U I AB U (46)điện240 2100 dịng điện chạy mạch có giá trị hiệu dụng( ) Điện áptức thời hai đầu vôn kế lệch pha 2 , cịn số vơn kế2là2 80 () Xác định L, C, r số vôn kếAB V2 AB MB AN MB U U Z ; Z và tan .tan 1 I I 80 2 2 240 3 và 2 80 3 3. 1 80 40 ; 200 3 80 3 3 2 3.10 r 40, L H, C F 8 3 ;+ Số V1: 2 160 1 dụng định lí hàm số cosin cho tam giác thường: . . cos + 3 80 80 I U Z V U UL C sin L L (47)+ Số Vôn kế V1: 1 160 Vẽ giản đồ véc tơ (xem hình B Gọi góc hình Theo ra:80 3 Sử dụng định lí hàm số cosin cho tam giác thường ABN: 2 3 3 80. 240. 2 240. . 2 cos 0 0 90 60 30 600 300 + Xét AMN: C V1 AM U MN AMtg30 80 V U AN 160 V cos30 + Xét ABG: UL UC GBUC AB.sin200 V 200 2 100 3 3 3 80 1 3.10 100 8 3 cos 40 .L H C F ., ,40 , số vôn kế V1 80 1 50 2 Điện ápgiữa hai đầu đoạn mạch 0 s100 Điện áphiệu dụng hai điểm A, N200 điện áptức thời hai điểm MN lệch pha so với điện áptức thời hai điểm AB 2 Xác định giá trị0,Viết biểu thức dòng điện mạchPhương pháp véc tơ buộc (xem hình c) + Tương tự cách 2, ta thấy tam giác OFE tam giác G vừa trọng tâm vừa trực tâm, suy ra: , 300 200 + Tính được:0 200 2 + Cường độ hiệu dụng: 1( ) 200 200 + ( ) 3 200 30 cos 200. 3 2 cos 3 2 3 2 ) ( 3 100 ), ( 3 200 Từ giản đồ nhận thấy,sớm pha hơn6 Vậy, biểu thức dòng điện: 6 100 sin 2 (48)ĐS: ( ) 3 100 ), ( 3 200, 2 200 0 6 100 sin 2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=150V.Dùng vôn kế ampe kế nhiệt để đo ,ta có UC=70V; Ud=200V; I=2A điện trở cuộn dây ? A.10 B.20 C.40 D.60 ˆ sin ˆ Ur r= Ur/I=600cosωt Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng điện áphiệu dụng hai đầu điện trở R,cuộn dây cảm L tụ điện C Nếu UR = ½.UL = UC dịng điện qua đoạn mạchtrễ pha 4 so với điện ápở hai đầu đoạn mạchsớm pha so với điện ápở hai đầu đoạn mạchtrễ pha so với điện ápở hai đầu đoạn mạchsớm pha so với điện ápở hai đầu đoạn mạchUR=3UL=1,5UC Trong mạch có A dịng điện sớm pha điện áp hai đầu mạch B dòng điện trễ pha điện áp hai đầu mạch C dòng điện trễ pha 3 điện áp hai đầu mạch D dòng điện sớm pha điện áp hai đầu mạchdụng A B 200V, UL = 3 UR = 2UC Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là:định có giá trị hiệu hiệu dụng 100V tần số 50Hz pha ban đầu khơng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM 60V điện áp hai đầu đoạn MB có biểu thức uMB = 80 2cos(100πt + 4 )V Biểu thức điện áp hai đầu đoạn AM là:AM = 60cos(100πt + 2 AM = 60 2cos(100πt – 2 )VAM = 60cos(100πt + 4 )VAM = 60 2cos(100πt – 4 )V) mắc nối tiếp với cuộn dây Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u=cos(100 )(V) Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây Ud = 60V Dòng điện mạch lệch pha so với u lệch pha so với ud Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch (U) có giá trị A 60 (V) B 120 (V) C 90 (V) D 60 (V)A Phương pháp:a Nếupha vớisuy X chứa0 b Nếusớm pha vớigóc 2 suy X chứaTrang 48 L R A C Hình C L A R M B Hình• • X • AN B • • X • AN B (49)• • X • A N Bc Nếutrễ pha vớigóc 2 suy X chứaNếupha vớisuy X chứa0 Nếutạo với góc 2 suy X chứa (0, L0)Nếupha vớisuy X chứa0 Nếutạo với góc 2 suy X chứa (0, C0)Biết :uAB = 200cos100t(V) ;ZC = 100 ; ZL = 200 I = 2(A) ; cos = 1; X đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (R0, L0 (thuần), C0) mắc nối tiếp Hỏi X chứa linh kiện ? Xác định giá trị linh kiệnB1: Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn mạch biết + Chọn trục cường độ dòng điện làm trục gốc, A điểm gốc + Biểu diễn điện ápuAB; uAM; uMN véc tơ tương ứng AB goc tai A Cung pha i U 100 2( ) Goc tai A Tre pha 2 200 2( ) MN Goc tai M 2 U 400 2( ) B2: Căn vào kiện toán NB U xiên góc trễ pha so với i nên X phải chứa Ro Co B3: Dựa vào giản đồ URo UCo từ tính Ro; Co Theo cos = uAB i pha UAM = UC = 200 2 (V)UMN = UL = 400 2 (V) UAB = 100 2 (V) * Giản đồ véc tơ trượt Vì UAB pha so với i nên NB (hộp X) phải chứa điện trở Ro tụ điện Co + URo = UAB IRo = 100 2 Ro = 100 50( ) 2 + UCo = UL – UC I ZCo = 200 2 ZCo = 200 100( ) 2 Co = 4 1 10 ( ) 100 100 Trang 49 U C0 U R0 U M N U A M N A B U A B M i(50)uAB = 120(V); ZC = 10 3( ) R = 10(); uAN = 60 sin100 ( );UAB = 60(v) a Viết biểu thức uAB(t) b Xác định X Biết X đoạn mạch gồm hai ba phần tử (Ro, Lo (thuần), Co) mắc nối tiếpa Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn mạch biết A Phần lại chưa biết hộp kín chứa ta giả sử véc tơ tiến theo chiều dòng điện cho: NB = 60V, AB = 120V, AN = 60 3V + Xét tham giác ANB, ta nhận thấy AB2 = AN2 + NB2, là tam giác vuông N tg = 60 60 3 6 UAB sớm pha so với UAN góc 6 Biểu thức uAB(t): uAB= 120 sin 100 6 (V) b Xác định X chéo lên mà X chứa phần tử nên X phải chứa Ro Lo Do ta vẽ thêm ; 0 hình vẽ. + Xét tam giác vuông AMN: 6 + Xét tam giác vuông NDB : 3 cos 60 30 3( ) 1 sin 60 30( ) Mặt khác: UR = UANcos = 60 1 3 30 3( ) ; 30 3 3( ) 10 0 30 10( ) 3 0 30 10 10 0,1 ( ) ( ) 3 3 100 3 AB = const; uAN = 180 sin 100 ( ) 2 ZC = 90(); R = 90(); uAB = 60 2cos100 ( )a Viết biểu thức uAB(t) b Xác định X Biết X đoạn mạch gồm hai ba phần tử (RO, Lo (thuần), CO) mắc nối tiếpTrang 50 A C B N M X R U A B U C U R A M N B i U A N U NB U R0 U l0 D A C B N M X (51)điện ápso với cường độ dòng điện nên giải theo phương pháp đại số gặp nhiều khó khăn Ví dụ khác ví dụ chỗ chưa biết trước UAB có nghĩa tính chất đặc biệt ví dụ khơng sử dụng Tuy nhiên ta lại biết độ lệch pha uAN uNB, nói mấu chốt để giải toána Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn mạch biết AN Phần lại chưa biết hộp kín chứa gì, ta giả sử nó véc tơ tiến theo chiều dòng điện cho uNB sớm pha 2 so với uAN + Xét tam giác vuông ANB * tan = 60 180 80 0 = 0,1(rad) uAB sớm pha so với uAN góc 0,1 * 22 2 = 1802 + 602 1900 UAb = 190(V) biểu thức uAB(t): uAB = 190 cos 100 0,1 2 = 190 cos 100 0, 4( )b Từ giản đồ ta nhận thấy NB chéo lên mà X chứa hai phần tử X phải chứa RO LO Do ta vẽ thêm hình vẽ + Xét tam giác vuông AMN: tan 90 90 = 45 0 UC = UAN.cos = 180 2 90 90 2( ) 2 90 + Xét tam giác vuông NDB cos 60 30 2( ) 0 30 30( ) 2 = 450 U Lo = URo= 30 2(V) ZLo = 30() 30 0, 3( ) 100 vẽ.Trong hộp X Y có linh kiện điện trở, cuộn cảm, tụ điện Ampe kế nhiệt (a) 1A; UAM = UMB = 10VUAB = 10 3V Công suất tiêu thụ đoạn mạch AB P = 6W Hãy xác định linh kiện X Y độ lớn đại lượng đặc trưng cho linh kiện Cho biết tần số dòng điện xoay chiều f = 50HzTrang 51 U A B U C U R A M N B i U AN U NB U R0 U c0 D (52)chứa hai hộp kín Do ta giải theo phương pháp đại số phải xét nhiều tr hợp, tr.hợp phải giải với số lượng nhiều phương trình, nói chung việc giải gặp khó khăn Nhưng giải theo phương pháp giản đồ véc tơ trượt tránh khó khăn Bài tốn lần lại sử dụng tính chất đặc biệt tam giác là: U = UMB; UAB = 10 3 3 tam giác AMB cân có góc 300Hệ số công suất: cos cos 2 1.10 Tr.hợp 1: uAB sớm pha 4 so với i giản đồ véc tơ Vì: 3 AMB cân UAB = 2UAMcos cos = 10 2 2.10 cos = 3 0 30 a uAB sớm pha uAM góc 300 UAM sớm pha so với i góc X = 450 – 300 = 150 X phải cuộn cảm có tổng trở ZX gồm điện trở thuận RX độ tự cảm LX Ta có: 10 10( ) 1 Xét tam giác AHM: +cos150cos150 RX = 10.cos150 = 9,66() +sin150sin150 10sin150 2, 59( ) 2,59 8, 24( ) 100 Xét tam giác vuông MKB: MBK = 150 (vì đối xứng) U MB sớm pha so với i góc Y = 900 – 150 = 750 Y cuộn cảm có điện trở RY độ tự cảm LY + RYAM = UMB RY = 2,59()= 9,66() LY = 30,7m(H) b uAB trễ pha uAM góc 300 Tương tự ta có: + X cuộn cảm có tổng trở ZX = 10 10( ) 1 Cuộn cảm X có điện trở RX độ tự cảm LX với RX = 2,59(); RY=9,66()Trang 52 i M U RX U LX K UAB U Y U RY U LY A H B 4 50 00 50 U i B K M H A U AB U RY UX U LY U RX U L X 3 00 50 U Y 4 50 3 00 A M M ’ (53)AB trễ pha 4 so với i, uAM uMB trễ pha i (góc 150 750) Như hộp phải chứa tụ điện có tổng trở ZX, ZX gồm điện trở RX, RY dung kháng CX, CY Tr.hợp khơng thể thoả mãn tụ điện khơng có điện trởĐến tốn học sinh bắt đầu cảm thấy khó khăn địi hỏi học sinh phải có óc phán đốn tốt, có kiến thức tổng hợp mạch điện xoay chiều sâu sắc Để khắc phục khó khăn, học sinh phải ôn tập lý thuyết thật kĩ có kĩ tốt mơn hình học.tử: R, L (thuần), C mắc nối tiếp Khi mắc hai điểm A, M vào hai cực nguồn điện chiều Ia = 2(A), UV1 = 60(V) Khi mắc hai điểm A, B vào hai cực nguồn điện xoay chiều tần số 50Hz Ia = 1(A), Uv1 = 60v; UV2 = 80V,UAM lệch pha so với UMB góc 1200, xác định X, Y giá trị chúngcảm tụ điện Khi giải phải lưu ý đến với dịng điện chiều = ZL = C 1 ZC Cũng giống phân tích ví dụ tốn phải giải theo phương pháp giản đồ véc tơ (trượt)* Vì X cho dịng điện chiều qua nên X khơng chứa tụ điện Theo đề X chứa ba phần tử nên X phải chứa điện trở (RX) cuộn dây cảm (LX) Cuộn dây cảm khơng có tác dụng với dòng điện chiều nên: RX = 60 30( ) 2 * Khi mắc A, B vào nguồn điện xoay chiều ZAM = 60 60( ) 2 1 2 2 60 30 3.30 30 3( ) ; tanAM=3 600 * Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn AM Đoạn mạch MB chưa biết chắn giản đồ véctơ tiến theo chiều dịng điện, có độ dài = UV2= 80V hợp với véc tơ AB góc 1200 ta vẽ giản đồ véc tơ cho toàn mạch .Từ giản đồ véc tơ ta thấy MB buộc phải chéo xuống tiến theo chiều dịng điện, Y phải chứa điện trở (RY) tụ điện CY + Xét tam giác vuông MDB ) V ( 40 2 1. 80 30 sin U U MB RY Trang 53 A B M Y a X v v i U A M U lx U rx A M A M 6 00 i A U ry U A B U rx U cy UA M M D U M B U lx 3 00 B 3 00 3 00 (54)40 40( ) 3 cos 30 80 40 3( ) 40 3( ) 2 40 0, ( ) 100 L (thuần) C Mỗi linh kiện chứa hộp kín X, Y, Z Đặt vào hai đầu A, B mạch điện điện ápxoay chiều u sin ft(V ).Khi f = 50Hz, dùng một vôn kế đo UAM = UMN = 5V, UNB = 4V; UMB = 3V Dùng oát kế đo công suất mạch P = 1,6W Khi f 50Hz số ampe kế giảm Biết RA O; RV a Mỗi hộp kín X, Y, Z chứa linh kiện ? b Tìm giá trị linh kiệnhộp kín, chưa biết I nên giải theo phương pháp đại số, phương pháp giản đồ véc tơ trượt tối ưu cho Bên cạnh học sinh phải phát f = 50Hz có tượng cộng hưởng điện lần toán lại sử dụng đến tính chất a2 = b2 + c2 tam giác vuôngTheo đầu bài: 8( )Khi f = 50Hz thìUAM = UMN = 5V; UNB = 4V; UMB = 3V Nhận thấy: + UAB = UAM + UMB (8 = + 3) ba điểm A, M B thẳng hàng 22 2 (52 = 42 + 32) Ba điểm M, N, B tạo thành tam giác vuông B Giản đồ véc tơ đoạn mạch có dạng hình vẽ Trong đoạn mạch điện khơng phân nhánh RLC ta có biểu diễn điện áphai đầu điện trở R (X chứa R) NB U biểu diễn điện áphai đầu tụ điện (Z chứa C Mặt khác UMN sớm pha so với AM U góc MN < 2 chứng tỏ cuộn cảm L có điện trở r, MB U biểu diễn Ur Y chứa cuộn cảm có độ tự cảm L điện trở r b f 50Hz số (a) giảm f = 50Hz mạch có cộng hưởng điện cos 11, 68 0, 2( ) 25( ) 0, 15( ) 0, Trang 54 A B M Y a XZ U MN U M N U M B U A M A M B N (55)20 0, 2( ) 10 ( ) 100 à 20.100 ; 15( ) 0, kiến thức tổng hợp, đa dạng cách giải nói phương pháp giản đồ véc tơ trượt cách giải tối ưu cho loại tập Phương pháp giải từ tập dễ (có thể giải phương pháp đại số) tập khó giải phương pháp giản đồ véc tơ Ngay giải phương pháp giản đồ véc tơ vẽ theo giản đồ véc tơ trượt cho giản đồ đơn giản dựa vào giản đồ véc tơ biện luận toán dễ dànguAB = u = 200 2cos100t(V) LO cuộn dây cảm có cảm kháng Z 30 O L ; CO tụ điện có dung kháng ZCO = 50 X đoạn mạch có chứa hai ba phần tử R, L (thuần), C mắc nối tiếp Ampe kế nhiệt I = 0,8(A); hệ số công suất đoạn mạch AB K = 0,6 a Xác định phần tử X độ lớn chúng b Viết biểu thức UNB = UX2,2(H) TH2:X chứa R,C: R = 150(); C = 18 (F) 10 b.TH1:UX = 213 cos 100 0,045)( ) TH2: UX = 187 cos 100 0,051)( )AB = 100 cos100 ( )1 Khi K đóng: I = 2(A), UAB lệch pha so với i 6 Xác định L, r 2 a) Khi K mở: I = 1(A), uAM lệch pha so với uMB 2 Xác định cơng suất toả nhiệt hộp kín X b Biết X gồm hai ba phần tử (R, L (thuần), C mắc nối tiếp Xác định X trị số chúng25 3( ); ( ) a) PX = 25 3( )B X gồm R nối tiếp C: R = 25 3() C = (F) 5, 7 10 đoạn mạch AB hình vẽ X Y hai hộp, hộp chứa hai ba phần tử: R, L (thuần) C mắc nối tiếp Các vôn kế V1, V2 ampe kế đo dòng xoay chiều chiều Điện trở vôn kế lớn, điện trở ampe kế không đáng kể Khi mắc vào hai điểm A M vào hai cực nguồn điện chiều, ampe kế 2(A), V1 60(V) Khi mắc A B vào nguồn điện xoay chiều hình sin, tần số 50(Hz) ampe kế 1(A), vôn kế giá trị 60(V) UAM UMB lệch pha 2 Hộp X Y chứa phần tử ? Tính giá trị chúng (đáp số dạng thập phân)X LX: RX = 30(); LX = 0,165(H) Y chứa RY CY: RY = 30 3(); CY = 106(MF)giá trị hiệu dụng 0,25 A sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X Cũng đặt điện áp vào hai đầu hộpTrang 55 A X B v X v a A X B L, r M K A C B N (56)đen Y dịng điện mạch có cường độ hiệu dụng 0,25 A pha với điện áp hai đầu đoạn mạch Nếu đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch X Y mắc nối tiếp(X,Y chứa phần tử) cường độ hiệu dụng dịng điện mạch A 4 A B 8 A C 2 A D 2A2 nên X tụ điện có dung kháng ZC=U/I1 =U/0,25 ; hộp đen Y i pha với u nên hộp Y điện trở R=U/I2=U/0,25 mắc X,Y nối tiếp ta có 2 2 0, 25 2 0, 25 0, 25 0, 25 2= 8R, L, C Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch Hộp X chứa phần tử nào? A L B R C C D L Cqua mạch nhanh pha so với điện ápuAB Mạch X chứa phần tử nào? A L B C C R D L CX, Y ba phần tử R, C cuộn dây Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U 6sin (100πt) V điện áp hiệu dụng hai phần tử X, Y đo UX = 2U, UY = U Hãy cho biết X Y phần tử gì? A Cuộn dây C B C R C Cuộn dây R D Không tồn phần tử thoả mãnC = 1 ,10-4 F, u AB = 100 cos(100 t - /2) v Dòng điện qua mạch sớm pha /3 uAB Hộp X chứa hai phần tử R L.Hãy cho Bàiết hộp X chứa đại lượng đại lượng bao nhiêu? A R = 100 B.R =57,73 C.L = 3/ H D.L = 1/ 3Hcuộn dây, tụ điện Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V điện áp hiệu dụng đoạn AM MB 100V 120V Hộp kín X là: A Cuộn dây có điện trở B Tụ điện C Điện trở D Cuộn dây cảmthuần, cuộn dây, tụ điện Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V điện áp hiệu dụng đoạn AM MB 100V 120V Hộp kín X là: A Điện trở B Cuộn dây cảm C Tụ điện D Cuộn dây có điện trởhộp kín X chứa hai phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp Cường độ dòng điện i điện ápu hai đầu đoạn mạch pha với hộp kín X phải có: A RX LX B RX CX C Không tồn phần tử thỏa mãn D LX CXđộ dịng điện góc với : 0<< 2 Hộp kín gồm A.Cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện ZLZCTrang 56 R0 A X B A C X B (57)điện áp xuay chiều có UAB=250V UAM=150V UMB=200V Hộp kín X là: A cuộn dây cảm B cuộn dây có điện trở khác không C tụ điện D điện trở; ZL=50 3 mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai ba phần tử R,L,C Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều Sau điện áp cuộn dây đạt cực đại phần t chu kỳ hiệu điện X đạt cực đại.Trong X chứa phần tử thoả mãn: A Gồm C L thoả mãn: ZC- ZL= 50 3 B Gồm C R thoả mãn: 2 C Gồm C R thoả mãn: 3 D Gồm R L thoả mãn:để đoạn mạch mà dòng điện qua trễ pha so với hiệu hai đầu mạch góc 4 A cuộn cảm có cảm kháng 60() B điện trở có độ lớn 30() C điện trở 15() cuộn cảm có cảm kháng 15() D điện trở 30() cuộn cảm có cảm kháng 60()A Phương pháp: Hoạt động dựa tượng cảm ứng điện từ Khi từ thơng qua vịng dây biến thiên điều hồ: =nhau xuất suất điện động cảm ứng biến thiên điều hòa :Nd dt Từ trường cố định vòng dây quay từ trường Từ trường quay, vòng dây nằm cố định Để tăng suất điện động máy phát : + Phần ứng gồm cuộn dây có nhiều vịng mắc nối tiếp đặt lệch từ trường phần cảm + Các cuộn dây phần cảm ứng nam châm điện phần cảm quấn lỏi thép kĩ thuật gồm nhiều thép mỏng ghép cách điện nhau, nhằm tăng cường từ thông qua cuộn dây giảm dịng phu – Cách 1: Phần ứng quay phần cảm cố định Trong cách muốn đưa điện mạch người ta hai vành khuyên đặt đồng trục với khung dây quay với khung dây Khi khung dây quay hai vành khuyên trượt lên hai quét Vì hai chổi quét đứng yên nên dòng điện khung dây qua vành khuyên qua chổi quét mạch tiêu thụ Tần số dòng điện: f = np; với n (vịng / giây): tốc độ quay rơto, p số cặp cực máy phátE1 = E0cos(t) ; e2 = E0cos(t-2π3 ) ; e3 = E0cos(t+23) (58)I1 = I01cos(t) ; i2 = I02cos(t-2π3 ) ; i3 = I03cos(t+23) Nếu ba tải đối xứng : I01=I02=I03=I0 Giống máy phát điện pha ba cuộn dây phần ứng giống đặt lệch góc 2số, biên độ pha 2/3 **Lưu ý : Khi máy hoạt động, chưa nối với tải tiêu thụ suất điện động hiệu dụng điện áp đầu khung dây phần ứngmáy với cuộn dây cảm Khi roto quay với tốc độ n vịng/s cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm I Hỏi roto quay với tốc độ 3.n vịng/s cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm I ? A.I B.2.I C.3.I D.I/3L Do ZL= L.=L.2.n U =E = N.BS. = N.BS.2 n . 2 không phụ thuộc vào tốc độ góc, nên tốc độ góc thay đổi cường độ dịng điện hiệu dụng cũKhi roto quay với tốc độ n vịng/s cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm I Hỏi roto quay với tốc độ 3.n vòng/s cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây I ? A.I/3 B.9.I C.3.I D.36.IC Do ZC= 1/C.=1/C.2.n U =E = N.BS. 2= N.BS.2 n 2. .(2 ) 2 , nên tốc độ góc thay đổi lần cường độ dịng điện hiệu dụng tăng 36 lầnR Khi roto quay với tốc độ n vịng/s cường độ dịng điện hiệu dụng qua điện trở R I Hỏi roto quay với tốc độ 3.n vịng/s cường độ dịng điện hiệu dụng qua R I ? A.I/3 B.9.I C.3.I D.IDo U =E = N.BS. 2= N.BS.2 n . .2 2 , nên tốc độ góc thay đổi lần cường độ dịng điện hiệu dụng tăng lầnđiện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm Bỏ qua điện trở cuộn dây máy phát Khi rôto máy quay với tốc độ n vịng/phút cường độ dòng điện hiệu dụng đoạn mạch A Khi rôto máy quay với tốc độ 3n vịng/phút cường độ dịng điện hiệu dụng đoạn mạch 3A Nếu rôto máy quay với tốc độ 2n vịng/phút cảm kháng đoạn mạch AB A 23 B 2 33 D 3Giải: Khi rơto quay với tốc độ n vịng/phút, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB U1 : U12 = R2 + ZL12 (1) f=p.n ; Khi rơto quay với tốc độ 3n vịng/phút, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB U2 : U22 = 3(R2 + ZL22) (2) với U2= 3U1; ZL2 = 3ZL1, thay vào (2)ta c ó 3U12 = R2 + 9ZL12 (3) T (1) (3) ta thu ZL1 = R/ ;ZL3=L.2.2n ZL1=L.2.n Nên Z3 = Z1, nên Z3 = 2R/ (59)1 = n vịng/phút :12 ( 21)221,1 (1)Khi tần số f2=3n vịng/phút thì2 3(222)(2).Khi tần số dao động f3 = 2n vịng/phút32 ( 223)(3) Từ (2) (1), suy ra:2 31 2 31, thay vào (2), ta được: 2 2 1 39(4).Từ (1) (4), suy 3,suy 2 2 3 Hay :Ta có : f= pn, U = NBS ; roto quay với tốc độ 2n vòng/phút Z = 2Z ; Chọn BA 316,80V B 126,86V C 318,04 V D 155,54 V Đ/á : + Ud = Up = 220 V = 381,04VMáy phát điện xoay chiều ba pha mắc sao,điện áp pha 127V,tần số 50 Hz Người ta đưa dòng điện vào tải ba pha mắc tam giác ,đối xứng Mỗi tải cuộn dây có điện trở 12,độ tự cảm 51mH Cường độ dòng điện đi qua tải là: A 6,35 A B 11,0 A C 12,63A D 4,54A Đ/á : + Ud = Up = 127 = 220 V ZL = L = 0.051 100 = 16 Z =2 = 20 + I == 20 220 = 11,0 AA 127V B 254V C.110V D 220Vta đưa dòng ba pha vào ba tải mắc theo hình tam giác, tải có điện trở 100Ω cuộn dây có độ tự cảm 0,318H Cường độ dịng điện qua tải cơng suất tải tiêu thụ nhận giá trị sau đây? A.I=1,56A ; P=728W B.I=5,16A ; P=752W C.I=1,8A ; P=678W D.Một cặp giá trị khác Đáp án: Ud=Up 3=127 3=220v ZL=2πfL=100Ω, Z=2 2 100 2, I=56, P=3UIcosφ=728wbóng đèn có điện trở 44Ω Dòng điện dây pha dòng điện dây trung hoà nhận giá trị giá trị sau đây? A.Iph=1,5A ; Ith=0,2A B.Iph=5A ; Ith=0A C.Iph=5,5A ; Ith=0,1A D.Iph=1,7A ; Ith=0,25A Đáp án: Iph=5 44 220 ith=i1+i2+i3=A Roto quay theo chiều quay từ trường chậm hơndo lực ma sát tác dụng B Roto quay theo chiều quay từ trường tượng cảm ứng điện từ,nghiệm định luật len –xơ C Có thể biến đổi động khơng đồng ba pha thành máy phát điện xoay chiều ba phA D Có thể đổi chiều quay động khơng đồng ba pha cách đổi hồn đổi hai ba pha dòng điện vào stato Đ/á :+Khi từ trường quay ,quét qua diện tích khung dây rơ to,làm xuất hiện tượng cảm ứng điện từ khung dây Vậy ,để trì tượng cảm ứng điện từ phải có chuyển động tương đối từ trường quay rô to Rô to phải quay chậm từ trườngcực đại phần cảm cosh qua cuộn dây có giá trị cực đại 1 10 Wb Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút Suất điện động cực đại máy phát là: A 110 V B 110 V C 220 V D 220 2V (60)G: f = 60 375 60 = 50 Hz ; = 2 f = 100 rad/s Eo = = 100 22 1 10 = 220VTừ trường quay động không đồng ba pha có vận tốc quay 3000 vịng/phút Vậy ,trong giây từ trường quay vòng A 60 vòng /giây B 40 vòng /giây C 50vòng /giây D 75 vòng /giây Đ/á : + n = 3000 Vòng/phút = 3000 Vòng/60 giây = 50 vòng /giâygồm R=6, L1=2,55.102 .Tải gồm R=6, C2=306F Tải gồm R=2,55.102C3=306F R=6 Dòng điện qua tải A.I1=22A; I2=18,3A; I3=34A B.I1=20A; I2=10A; I3=15A C.I1=18A; I2=20A; I3=16A D.I1=15A; I2=3A; I3=9ªZ1=101== 10 220 =22(A Z2=12, I2= 18,3( ) Z3=6,46, I3 = 34(A.A.19,8A B.27,63A C.18,9A D.8,9A Đáp án: Công suất tiêu thụ pha UpIcosφ ;Công suất tiêu thụ động P=3UpIcosφ Suy I= 3Upcos=18,9ATải gồm R=6; L1=2,55.102 ;Tải gồm R=6 ;C2=306F Tải gồm R=6; L3=2,55.102 ; C3=306F Cơng suất dịng pha A.P=11,876KW B.P=11KW C.P=10KW D.P=20KWP=P1+P2+P3 = RI12+RI22 +RI32 =R( I12+I 2 +I 2 3 )=>Tính I 29b =>P=11,876KwMáy biến áp máy có tác dụng : A.Làm tăng giảm điện áp dòng điện xoay chiều B.Làm tăng giảm điện áp dòng điện khơng đổi C.Làm tăng giảm cường độ dịng điện xoay chiều D.Truyền tải điện từ mạch điện nầy sang mạch điện khác Đ/á: – Dịng điện khơng đổi khơng tạo tượng cảm ứng điện từ.Vậy ,không thể thay đổi điện áp băng cách sử dụng máy biến ápA.Hiện tượng tự cảm B.Hiện tượng cảm ứng điện từ C.Việc sử dụng từ trường quay D.Tác dụng lực từA.Tăng trước truyền tải B.Thay dây có độ dẫn điện tốt C.Tăng tiết diện ngang dây dẫn D.Tăng cơng suất dịng điện cần truyền tảiTrong pha tải gồm R=60, L= 8, 0 (H) Cơng suất dịng pha là: A.P= 800W B.P= 100W C.P= 827W D.P= 871,2Wp p P 3U I cos ;Mà: ) ( 2, 2 100 226 2 2 Mà cos== 100 60 =0,6 ; P=3.220.2,2.0,6=871,2Wđưa dòng điện vào tải đối xứng mắc tam giác, tải có điện trở 24 cảm kháng 32 công suất tiêu thụ tải : A.726W B.2178W C.1089W D.3276W (61)p = 115,5V tần số 50Hz Người ta đưa dịng ba pha vào ba tải mắc hình tam giác, tải có điện trở 12,4 độ tự cảm 50mH Cường độ dòng điện qua tảiTần số suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo 50 Hz Số cặp cực ro6to A 12 B C 16 DA Phương pháp Khi khung dây đặt từ trường quay khung dây quay chiều với từ trường quay tốc độ quay nhỏ tốc độ quay từ trường Giải thích: + Từ trường quay nam châm làm cho từ thông qua khung dây biên thiên, khung dây dẫn kín xuất dịng điện cảm ứng Lực từ từ trường tác dụng lên dòng điện cảm ứng khung dây + Theo định luật Lenxơ lực từ phải cos h mômen làm khung quay theo để giảm biến thiên từ thông qua khung dây Do khung dây có mơmen lực cản nên khung dây phải quay với vận tốc góc nhỏ vận tốc quay nam châm + Khi mômen lực từ mơmen cản cân khung dây quay với vận tốc góc Lúc : Cảm ứng từ tổng hợp tâm O có độ lớn 1,5.B0 Với B0 cảm ứng từ cực đại cuộn dây gây O Stato: Gồm cuộn dây ba pha điện quấn lỏi thép gồm nhiều thép mỏng kĩ thuật ghép cách điện Rô to: Rô to hình trụ tạo nhiều thép mỏng ghép lại Mặt ngồi có xẻ rãnh đặt kim loại, hai đầu nối với vành kim loại tạo thành lồng Lồng cách điện với lõi thép có tác dụng nhiều khung dây đồng trục đặt lệch Khi mắc động vào mạng điện ba pha, từ trường quay tạo lòng stato, làm cho rôto quay Chuyển động quay rôto truyền làm quay máy khác Công suất tiêu thụ động tổng công suất tiêu thụ ba cuộn dâyPi P ; đó:+ Pi cơng suất có ích học; + P công suất tiêu thụ động cơ.Nếu động pha hì P tổng công suất ba cuộn dây10, 56KW hệ số công suất 0,8 Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây động là: A 2A B 6A C 20A D 60 A Giải 😛 = 3P1 = 10560 W (P Công suất động cơ).P1 = UIcos = 3= 3520 W.I = cos 1= 20Achiều ba pha ,có điện áp dây 380 V.Động có cơng suất 10 KW.Hệ số cơng suất 0,8.Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây có giá trị bao nhiêu? A 56,7A B 18,9 A C 45,36 A D 26,3A Đ/á : -Công suất tiêu thụ mổi pha Pp = Up I cos Công suất tiêu thụ động P = Pp = Up I cos Vậy : I = cos 3= 310.220.000.0,8 = 18,9 A (62)h cơng suất học 170 W Biết động có hệ số cơng suất 0,85 công suất toả nhiệt dây quấn động 17 W Bỏ qua hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động A 2A B A C A D 3AP = P + P = UI cos I =1 I cực đại Chọn Achạy động phải dùng dây dẫn: A B C Dcó điện áp pha U Pha = 220V Công suất điện động 6,6 kW; hệ số công suất động 3 2 Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây động A 20 A B 60 A C 105 A D 35 AA Phương pháp: Cấu tạo : + hai cuộn dây dây dẫn có số vịng khác quấn lõi thép kín gồm nhiều thép mỏng ghép cách điện với + Hai cuộn thường đồng, cách điện có điện trở nhỏ Cuộn dây nối với mạch điện xoay chiều : cuộn sơ cấp, cuộn dây nối với tải tiêu thụ : cuộn thứ cấp Hai cuộn dây cách điện với lỏi thép + Ký hiệu máy biến áp sơ đồ Hoạt động: + Dựa vào tượng cảm ứng điện từ + Dòng điện xoay chiều chạy cuộn sơ cấp gây từ thông biến thiên lỏi thép chung Từ thông biến thiên gây dòng điện cảm ứng xoay chiều chạy mạch tiêu thụ nối với hai đầu cuộn thứ cấp Giả thiết từ thông tiết diện lỏi thép (hoặc qua vòng cuộn dây sơ ,thứ cấp ) có biểu thức: = 0cos(t+). Suất điện động cảm ứng vòng dây hai cuộn dây có biểu thức nhau : e0 = = 0cos (t+) Suy ra: 1 2 e n e n 1 2 E n E n Nếu bỏ qua điện trở cuộn dây : U1 = E1; U2 = E2 1 2 U n U n (1) Đặt: k = 2 n n1 2 U n k U n + k > U1 > U2: Máy hạ + k < U1 < U2: Máy tăng Nếu bỏ qua mát lượng máy biến áp ( hiệu suất =1 ) xem độ lệch pha u i cuộn sơ thứ: P1= P2 U1I1 = U2I2 2 U I U I (2) Nếu hiệu suất H : 1 2 U I H. U I Công suất điện cần truyền tải (trên đường dây )là: P = U.I.cos với U : điện áp đầu nguồn I : cường độ hiệu dụng đường dây tải cos : Hệ số công suất mạch điện (63) Công suất hao phí ( toả nhiệt ) đường dây có điện trở R : 2 2 P P I R R U c 2 os + Độ sụt đường dây : ΔU=R.I ; điện áp tải tiêu thụ U’' ; cơng suất cịn nơi tiêu thụ : P’=P – ΔP +Hiệu suất trình truyền tải H =P P P + gồm dây; dây có chiều dài khoảng cách từ nhà máy điện pha tới nơi tiêu thụ ) Nhận xét: + Các hệ thống truyền tải có U, P, R khơng đổi hệ thống có cos nhỏ cơng suất hao phí lớn + Các hệ thống truyền tải có P cos khơng đổi Muốn giảm cơng suất hao phí : Tăng điện áp máy biến áp nơi phát tải đường dây cao thế, đến nơi tiêu thụ dùng máy biến áp hạ dần bước xuống giá trị sử dụng1 + U0cos(t + ) coi gồm điện áp không đổi U1 điện áp xoay chiều0cos(t + ) đồng thời đặt vào đoạn mạchCuộn sơ cấp thứ cấp máy biến áp có N1 = 600 vòng ;N2 = 120 vòng Điện trở cuộn dây không đáng kể .Nối đầu sơ cấp U1= 380V a) Tính U2 ? b) Nối đầu thứ cấp với bóng đèn có R = 100.Tính I1 sơ cấp ?a) 2 1 76 1 ;b) 2 76 0,76( ) 2 100 ; 2 0,152 1 2 = kW ; U2 = 110V Biến áp nối với đường dây tải điện có R= 2 a) I2 ? b) Độ sụt đường dây tải điện ? ;c) Tính điện áp hiệu dụng cuối cuối đường dây ? d) Công suất tổn hao đường dây ? e) Thay biến áp biến áp có cơng suất U2 = 220V Tính tốn lại đại lượng nêu ?a) 2 400( ) 11 ;b) Độ sụp = R.I2 = 400 2 72,7( ) 11 c) 110V – 72,7V = 38,3V ; d) Php = R 2= 2643,6W e) 2 2 200( ) 11 2 ; Độ sụt = R.I2 = 200 2 36,36( ) 11 220V-36,36V = 183,64V ; Php = R.22 = 661,15Wtải qua dây dẫn có điện trở Rd = 100 Dây tải dòng điện cực đại 10A Điện áp lấy (thứ cấp )cung cấp cho tải : A 220 KV B 110 KV C 11 KV D.Từ:110KV đến 220KV Đ/á:+ Dòng điện tải qua dây tải là: I =+ Khi U = 220KV ,thì I =220 220 = 1A I I max Dây tải tốt + Khi U = 110KV, I =110 220 = 2A I I max Dây tải tốt +Vậy khoảng từ 110KV đến 220KV ,dây tải tốt (64)+Khi U = 11KV, I =11 220 = 20A I I max Dây tải tải nổi.Dây tải “cháy” đóng mạch khơng có hệ thống ngắt điện tự độngchiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở 100V Ở cuộn thứ cấp, giảm bớt n vịng dây điện áp hiệu dụng hai đầu để hở U, tăng thêm n vịng dây điện áp 2U Nếu tăng thêm 3n vòng dây cuộn thứ cấp điện áp hiệu dụng hai đầu để hở cuộn A 100V B 200V C 220V D 110VGiải: Gọi điện áp đặt vào cuộn sơ cấp U0 Khi số vòng dây cuộn thứ cấp chưa thay đổi thì: 0 2 100 (1) Khi giảm bớt n vịng thì: 100 100 (2) 0 1 0 2 Khi tăng thêm n : 1 0 2 100 (3) Khi tăng thêm 3n vịng thì: 1 0 2 100 (4) Từ (2) (3) ta có U= 200/3V thay U vào (2) ta lại có 0 3 200 100 (5) Thay (5) vào (4) ta thu U3= 200Vlượt N1 N2.Khi điện áp hai đầu cuộn thứ cấp 100V, ta có 0 1 1 2 2 (1); (2); (3); (4) 100 2 Lấy (1): (2), ta được: 2 1 (5) 100 ,lấy (3):(1), ta được: 2 2 1 (6) 100 .Lấy (6)+(5), ta U=200V/3, thay vao (5), ta n/N2=1/3,suy N2=3n,thay vao (4), ta U3n=200Vtăng lần; Chọn BA biến đổi tần số dòng điện xoay chiều B có khả biến đổi điện áp dịng điện xoay chiều C làm tăng cơng suất dòng điện xoay chiều D biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện chiềuChiều dài dây tải điện =2.3=6(m). 2,5.108.m; S = 0,5cm2 ;U = 6kV; P = 540kW ;cos = 0,9 Tính cơng suất hao phí đường dây hiệu suất truyền tải điệnĐiện trở dây tải điện: R S ;Cường độ dòng điện dây:I = P Ucos=100 A Cơng suất hao phí dây:Php = RI2 = 30Kw;Hiệu suất truyền tải: hp P P 94, 4% P 2 = kW ; U2 = 110V Biến áp nối với đường dây tải điện có R= 2 a) I2 ? b) Độ sụt đường dây tải điện ? c) Tính điện áp hiệu dụng cuối cuối đường dây ? (65)d) Công suất tổn hao đường dây ? e) Thay biến áp biến áp có cơng suất U2 = 220V Tính tốn lại đại lượng nêu ?a) 2 400( ) 11 b) Độ sụp = R.I2 = 4002 72,7( ) 11 c) 110V – 72,7V = 38,3V d) Php = R 2= 2643,6W e) 2 2 200( ) 11 2 Độ sụp = R.I2 = 200 2 36,36( ) 11 220V-36,36V = 183,64V Php = R.22 = 661,15Wcông tơ điện trạm phát nơi thu sau ngày đêm chênh lệch thêm 360 kWh Hiệu suất trình truyền tải điện A 80% B 85% C 90% D 95%P P 150 15 H 90% P 150 H = 80% Muốn hiệu suất trình truyền tải tăng đến 95% ta phải A tăng điện áp lên đến 4kV B tăng điện áp lên đến 8kV C giảm điện áp xuống 1kV D giảm điện áp xuống 0,5kV2 U r P P → hiệu suất truyền tải điện xa : 2 U r P P P H P P P H , suy 1 U r P H 1 2 2 U r P H 1 2 2 U U H H kV U 16 95, 80, U22 2 xa đường dây có điện trở 20 Ω Hãy tính cơng suất hao phí đường dây, điện áp tăng đến: a) kV.b) 110 kV So sánh hiệu suất truyền tải hai trường hợp2.R = P2 2 U R, Hiệu suất H = P P P Với U = 5kV ΔP = 8.105W Hiệu suất H = 20% Với U = 110kV ΔP = 1652,8W Hiệu suất H = 99,8% Suy hiệu suất trường hợp b) lớnChiều dài dây tải điện =2.3=6(m) 2,5.108.m; S = 0,5cm2 U = 6kV; P = 540kW.cos = 0,9 Tính cơng suất hao phí đường dây hiệu suất truyền tải điệnĐiện trở dây tải điện: R S ;Cường độ dòng điện dây:I = P Ucos=100 A (66)Cơng suất hao phí dây:Php = RI2 = 30kW ;Hiệu suất truyền tải: hp P P 94, 4% P cuộn sơ thứ cấp N1=1000 vòng ;N2=50 vòng mạch thứ cấp gồm điện trở R=8; cuộn cảm có điện tở 2 tụ điện cường độ dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp 0,032A bỏ qua hao phí máy biến áp Độ lệch pha cường độ điện áp cuộn thứ cấp ; A.2 B.3 C.4hoặc 4 D.6hoặc 6Điện áp hiệu dụng nguồn điện lúc phát U = 5000V, công suất điện 500kW Hệ số công suất mạch điện cosφ = 0,8 Có phần trăm cơng suất bị mát đường dây tỏa nhiệt?công tơ điện trạm phát nơi thu sau ngày đêm chênh lệch thêm 480 kWh Hiệu suất trình truyền tải điệnA tỉ lệ với thời gian truyền tải B tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện C tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp hai đầu dây trạm phát điện D tỉ lệ với bình phương cơng suất truyềntruyền tải xa? A.Tăng điện áp trước truyền tải điện xa B.Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ C.Dùng dây dẫn vật liệu siêu dẫn D.Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tảiA.Tăng trước truyền tải B.Thay dây có độ dẫn điện tốt C.Tăng tiết diện ngang dây dẫn D.Tăng cơng suất dịng điện cần truyền tảidụng chủ yếu A giảm công suất truyền tải B tăng chiều dài đường dây C giảm tiết diện dây D.tăng điện áp trước truyền tảicách: A Tăng điện áp trước truyền tải B Thay dây dẫn có điện trở suất nhỏ C Giảm điện áp trước truyền tải D Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dâycách:cách: A Thay dây dẫn có điện trở suất nhỏ B Tăng điện áp trước truyền tải C Giảm điện áp trước truyền tải D Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dâycông tơ điện trạm phát nơi thu sau ngày đêm chênh lệch thêm 480kWh Công suất điện hao phí đường dây tải điện A P = 20kW B P = 40kW C P = 83kW D P = 100kW (67)công tơ điện trạm phát nơi thu sau ngày đêm chênh lệch thêm 480kWh Cơng suất điện hao phí đường dây tải điện A P = 20kW B P = 40kW C P = 83kW D P = 100kWH = 80% Muốn hiệu suất trình truyền tải tăng đến 95% ta phải A tăng điện áp lên đến 4kV B tăng điện áp lên đến 8kV C giảm điện áp xuống 1kV D giảm điện áp xuống cịn 0,5kVhao phí đường dây sẽ:công tơ trạm phát công tơ tổng nơi tiêu thụ sau ngày đêm chênh lệch 480kWh Công suất hao phí đường dây hiệu suất trình truyền tải điện A 100kW ; 80% B 83kW ; 85% C 20kW ; 90% D 40kW ; 95%Tăng điện áp chuyển tải lên 500 kV Công suất tỏa nhiệt dây dẫn là: A 10 W B 100 W C W D 0,1 WA giảm 50 lần B tăng 50 lần C tăng 2500 lần D giảm 2500 lầnphải thay đường dây có chất với đường kính : A tăng lần B tăng lần C tăng lần D tăng lầnngày đêm chênh lệch thêm 480kWh Công suất điện hao phí đường dây tải điệnđiện áp tăng lên 10 lần đường kính tiết diện dây tăng lên hai lần? A 100 B 200 C 400 D 506(W) đến nơi tiêu thụ đường dây pha, điện áp hiệu dụng 10(kV) Mạch điện có hệ số cơng suất cos = 0,85 Muốn cho cơng suất hao phí đường dây khơng q 5% cơng suất truyền điện trở đường dây phải có giá trị) B.R = 361()R= 3,61(k)R = 36,1( )đầu đường dây phải … A tănglần B giảm k lần C giảm k2 lần D Tăng k lần.A giảm 50 lần B tăng 50 lần C tăng 2500 lần D giảm 2500 lầncơng suất tổn hao điện dây tăng hay giảm ? A Tăng 10 lần B Giảm 10 lần C Giảm 100 lần D Tăng 100 lầnsuất hao phí đương dây A giảm 400 lần B giảm 20 lần C tăng 400 lần D tăng 20 lầntruyền tải 10 lần cơng suất hao phí đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảmkim loại có điện trở suất 2,5.10-8m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất mạch điện 0,9 Điện áp và công suất truyền trạm phát điện 10kV 500kW Hiệu suất truyền tải điện là: A 93,75% B 96,14% C 97,41% D 96,88% (68)P P P Điện trạm phát điện truyền điện áp kV, hiệu suất trình truyền tải H = 80% Muốn hiệu suất trình truyền tải tăng đến 95% ta phải: A Tăng điện áp lên đến 4kV B.Tăng điện áp lên đến 8kV C Giảm điện áp lên đến 1kV D.Tăng điện áp lên đến 0,5kV).Để truyền tải điện xa Biết công suất nguồn điện 100000(W) ; điện áp trước truyền tải 200(kV) Vậy cơng suất hao phí P dây A P=200(kW).; B P=200(W).; C P=400(W).; D P20(kW)kW.Tăng điện áp chuyển tải lên 500 kV Công suất tỏa nhiệt dây dẫn là: A 10 W B 100 W C W D 0,1 W80% Muốn hiệu suất trình truyền tải tăng đến 95% ta phải A tăng điện áp lên đến 4kV B tăng điện áp lên đến 8kV C giảm điện áp xuống 1kV D giảm điện áp xuống 0,5kVP P P Một nhà máy điện cos h công suất 100 000 (KW) cần truyền tải điện đến nơi tiêu thụ Biết hiệu suất truyền tải 90% Cơng suất hao phí đường dây truyền : A 100000 (KW) B 1000(KW) C 200 (KW) D 10(KW)điện trở tổng cộng 20 () Độ giảm đường dây truyền tải : A 40 (V) B 400(V) C 80 (V) D 800 (V)suất hao phí đường dây sẽ:A/Giảm điện áp n lần B/ Tăng điện áplần C/ Giảm điện áp n2 lần D/ Tăng điện áp tiết diện dây dẫn lên n lầntheo đường dây có điện trở 10 ? A 1736 Kw B 576 kW C 5760 W D 57600 Wmáy điện 6kV hiệu suất truyền tải 73% Để hiệu suất truyền tải 97% điện áp nhà máy điện A 18kV B 2Kv C 54kV D Đáp án kháckim loại có điện trở suất 2,5.10-8m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất mạch điện 0,9 Điện áp và công suất truyền trạm phát điện 10kV 500kW Hiệu suất truyền tải điện là: A 97,41% B 93,75% C 96,88% D 96,14%yếu là: A giảm công suất truyền tải B tăng điện áp trước truyền tải C tăng chiều dài đường dây D giảm tiết diện dâysố công tơ điện trạm phát nơi thu sau ngày đêm chênh lệch thêm 480 kWh Hiệu suất trình truyền tải điệnlần cơng suất hao phí đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảmMạch điện có hệ số cơng suất cos = 0,8 Muốn cho tỷ lệ lượng đường dây không 10% điện trở đường dây phải có giá trị(69)ngày đêm cơng tơ điện nơi truyền nơi tiêu thụ chênh lệch 240KW.h Hiệu suất truyền tải điện là: A 90% B 10% C 80% D 20%110(KV) truyền xa dây dẫn có điện trở 20() Hiệu suất truyền tải là: A 90 B 98 C 97 D 99,8công tơ điện trạm phát nơi thu sau ngày đêm chênh lệch thêm 480 kWh Hiệu suất trình truyền tải điện A H = 95 % B H = 85 % C H = 80 % D H = 90 %cuộn ?Cuộn có tiết diện lớn hơn? a) dùng tăng áp : N2 =10000 vòng 2 1 b) Cuộn sơ chịu cường độ I1> I2: cuộn có tiết diện lớntrình truyền tải điện 60% Muốn hiệu suất trình truyền tải điện lên đến 90% ta phải A.giảm điện áp truyền xuống 1kV B.giảm điện áp truyền xuống kV C.tăng điện áp truyền lên đến kV D.tăng điện áp truyền lên đến 16 kVthụ Khi điện áp nhà máy điện U hiệu suất truyền tải 50%.Nếu dùng biến áp để tăng điện áp nhà máy lên lần hiệu suất truyền tải là:
Xem thêm: Tra cứu hóa đơn điện tử
Source: https://vh2.com.vn
Category : Điện Tử