Nhà máy nhiệt điện (kèm tổ máy)
|
Tên gọi khác (nếu có)
|
Nhà đầu tư
|
Công suất (MW)
|
Trạng thái
|
Tỉnh
|
Ngày đóng lưới
|
Nguồn
|
Chú thích
|
Nhiệt điện An Khánh – Bắc Giang
|
Nhiệt điện Lục Nam
|
Công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh – Bắc Giang
|
650
|
giấy phép trước
|
Bắc Giang
|
2023
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng V.4
|
|
An Khánh-1
|
Nhiệt điện Khánh Hòa
|
Công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh
|
2×58
|
vận hành
|
Thái Nguyên
|
2015
|
[4]
|
|
An Khánh-2
|
|
Công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh
|
2×150
|
hủy bỏ
|
Thái Nguyên
|
|
[4]
|
|
Bạc Liêu
|
Nhiệt điện Cái Cùng
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tập đoàn Sojitz Kyushu
|
2×600
|
hủy bỏ
|
Bạc Liêu
|
|
[5]
|
Sử dụng khí thay vì than
|
Bình Định 1-2
|
Nhiệt điện Than Bình Định
|
Cơ quan Phát điện của Thái Lan và có thể các công ty Thái Lan khác
|
2×1200
|
hủy bỏ
|
Bình Định
|
|
[6]
|
|
Nhiệt điện Cẩm Phả Giai đoạn III
|
|
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
2×220
|
hủy bỏ
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
Nhiệt điện Cao Ngạn
|
|
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
2×57.5
|
vận hành
|
Thái Nguyên
|
2006
|
[8]
|
|
Nhiệt điện Công Thanh
|
|
Công ty cổ phần Nhiệt điện Công Thanh
|
600
|
được cấp phép
|
Thanh Hóa
|
2024
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng V.3
|
|
Đồng Nai Formosa Tổ máy 1-2
|
|
Hưng Nghiệp Formosa
|
2×150
|
vận hành
|
Đồng Nai
|
2004
|
[9]
|
|
Đồng Nai Formosa Tổ máy 3
|
|
Hưng Nghiệp Formosa
|
150
|
vận hành
|
Đồng Nai
|
2018
|
[10]
|
|
Nhiệt điện hóa chất Đức Giang – Lào Cai
|
|
Công ty cổ phần hóa chất Đức Giang – Lào Cai
|
2×50
|
giấy phép trước
|
Lào Cai
|
2020
|
[11]
|
|
Dung Quất 1-2
|
|
Sembcorp Utilities Vietnam
|
2×600
|
hủy bỏ
|
Quảng Ngãi
|
|
[12]
|
Sử dụng khí thay vì than
|
Nhiệt điện Khu kinh tế Dung Quất (J-Power) Giai đoạn I-II
|
|
J-Power
|
2400 & 2000
|
thông báo
|
Quảng Ngãi
|
2028-2030
|
[13]
|
|
Duyên Hải-1
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
2×622
|
vận hành
|
Trà Vinh
|
2015
|
[14]
|
|
Duyên Hải-2
|
|
Janakuasa SDN BHD
|
2×600
|
xây dựng
|
Trà Vinh
|
2021-2022
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.3
|
|
Duyên Hải-3 mở rộng
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
660
|
xây dựng
|
Trà Vinh
|
2019
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.9
|
|
Duyên Hải-3
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
2×622
|
vận hành
|
Trà Vinh
|
2016
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.4
|
|
Gành Dầu
|
Nhiệt điện Phú Quốc
|
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
2×100
|
hủy bỏ
|
Kiên Giang
|
|
[15]
|
Sử dụng khí thay vì than
|
Nhiệt điện Hà Tĩnh Formosa Tổ máy 1,2,5,6,7,10
|
Formosa Hà Tĩnh
|
Hưng Nghiệp Formosa
|
6×150
|
vận hành: Tổ máy1,2,5
giấy phép trước: Tổ máy6,7,10
|
Hà Tĩnh
|
2015-2020
|
[16]
|
|
Hải Dương
|
Nhiệt điện Hải Dương BOT
|
JAKS Resources, Tập đoàn Điện lực Trung Quốc
|
2×600
|
xây dựng
|
Hải Dương
|
2021
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.2
|
|
Nhiệt điện Đồng phát Hải Hà 1-4
|
Đồng phát Hải Hà (CHP)
|
Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam
|
2100
|
giấy phép trước
|
Quảng Ninh
|
2019-2030
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng V.2
|
|
Hải Phòng 1-2
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam Genco No 2
|
4×300
|
vận hành
|
Hải Phòng
|
2011-2014
|
[17]
|
|
Hải Phòng-3 Tổ máy 1-2
|
|
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
2×600
|
giấy phép trước
|
Hải Phòng
|
2028-2029
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng III.4
|
|
Hải Phòng-3 Tổ máy 3-4
|
|
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
2×600
|
hủy bỏ
|
Hải Phòng
|
|
[17]
|
|
Nhiệt điện Hóa dầu Long Sơn
|
|
Công ty TNHH Hóa dầu Long Sơn
|
3×75
|
hủy bỏ
|
Vũng Tàu
|
|
[18]
|
Sử dụng khí thay vì than
|
Kiên Lương 1-2
|
|
Công Ty Cổ Phần Phát triển Năng lượng Tân Tạo
|
4×600
|
hủy bỏ
|
Kiên Giang
|
|
[19]
|
|
Kiên Lương-3
|
|
Công Ty Cổ Phần Phát triển Năng lượng Tân Tạo
|
2×1000
|
hủy bỏ
|
Kiên Giang
|
|
[19]
|
|
Lee & Man
|
|
Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam
|
50 & 75
|
vận hành
|
Hậu Giang
|
2018
|
[20]
|
|
Nhiệt điện Long An Giai đoạn I
|
|
Chưa có nhà đầu tư
|
2×600
|
thông báo
|
Long An
|
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng VI.1
|
|
Nhiệt điện Long An Giai đoạn II
|
|
Chưa có nhà đầu tư
|
2×800
|
thông báo
|
Long An
|
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng VI.2
|
|
Long Phú-1
|
|
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
2×600
|
xây dựng
|
Sóc Trăng
|
2023-2024
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng II.2
|
|
Long Phú-2
|
|
Tập đoàn Tata
|
2×660
|
giấy phép trước
|
Sóc Trăng
|
2029-2030
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.8
|
|
Long Phú-3
|
|
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam yêu cầu chuyển giao nhà đầu tư khác
|
3×600
|
thông báo
|
Sóc Trăng
|
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng II.4
|
|
Mao Khê
|
|
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
2×220
|
vận hành
|
Quảng Ninh
|
2013
|
[21]
|
|
Mông Dương-1
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
2×540
|
vận hành
|
Quảng Ninh
|
2015
|
[22]
|
|
Mông Dương-2
|
|
Công ty TNHH Điện lực AES-TKV Mông Dương
|
2×620
|
vận hành
|
Quảng Ninh
|
2015
|
[22]
|
|
Na Dương-1
|
|
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
2×55
|
vận hành
|
Lạng Sơn
|
2005
|
[23]
|
|
Na Dương-2
|
|
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
110
|
xây dựng
|
Lạng Sơn
|
2022
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng III.1
|
|
Nam Định-1
|
Hai Hau Nhiệt điện
|
Công ty Cổ phần Tae Kwang Vina Industrial, First National Operation & Maintenance Co. (NOMAC)
|
2×600
|
được cấp phép
|
Nam Định
|
2024-2025
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.4
|
|
Nam Định-2
|
Hai Hau Nhiệt điện
|
Công ty Cổ phần Tae Kwang Vina Industrial
|
2×600
|
hủy bỏ
|
Nam Định
|
|
[24]
|
|
Nghi Sơn-1
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam Genco No 1
|
2×300
|
vận hành
|
Thanh Hóa
|
2013-2014
|
[25]
|
|
Nghi Sơn-2
|
|
Tập đoàn Điện lực Hàn Quốc và Tập đoàn Marubeni
|
2×600
|
xây dựng
|
Thanh Hóa
|
2022
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.5
|
|
Ninh Bình II mở rộng
|
|
Công Ty Cổ Phần Nhiệt Điện Ninh Bình
|
300
|
hủy bỏ
|
Ninh Bình
|
|
[26]
|
|
Ninh Bình
|
|
Công Ty Cổ Phần Nhiệt Điện Ninh Bình
|
4×25
|
vận hành
|
Ninh Bình
|
1974
|
[27]
|
|
Nông Sơn 1
|
|
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
30
|
vận hành
|
Quang Nam
|
2014
|
[28]
|
|
Nhiệt điện Phả Lại-1
|
|
Công ty Cổ Phần Nhiệt Điện Phả Lại
|
4×110
|
vận hành
|
Hải Dương
|
1986
|
[29]
|
|
Nhiệt điện Phả Lại-2
|
|
Công Ty Cổ Phần Nhiệt Điện Phả Lại
|
2×300
|
vận hành
|
Hải Dương
|
2001
|
[29]
|
|
Nhiệt điện Phú Thọ
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
600
|
hủy bỏ
|
Phú Thọ
|
|
|
Sử dụng rác thay than
|
Phú Yên
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
4×600
|
hủy bỏ
|
Phú Yên
|
|
[30]
|
Sử dụng khí thay vì than
|
Nhiệt điện Quảng Ninh 1-2
|
|
Công Ty Cổ Phần Nhiệt Điện Quảng Ninh
|
4×300
|
vận hành
|
Quảng Ninh
|
2009-2014
|
[31]
|
|
Nhiệt điện Quảng Ninh-3
|
|
Chưa có nhà đầu tư
|
2×600
|
thông báo
|
Quảng Ninh
|
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng VI.4
|
|
Quảng Trạch-1
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
2×600
|
được cấp phép
|
Quảng Bình
|
2022-2023
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.17
|
|
Quảng Trạch-2
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
2×600
|
thông báo
|
Quảng Bình
|
2026
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.18
|
|
Quảng Trị-1
|
|
Công ty TNHH EGAT International (EGATi)
|
2×660
|
giấy phép trước
|
Quảng Trị
|
2026-2027
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.11
|
|
Quảng Trị-2
|
|
Công ty TNHH Korea Western Power
|
2×600
|
thông báo
|
Quảng Trị
|
2024
|
[32]
|
|
Quỳnh Lập-1
|
|
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
2×600
|
được cấp phép
|
Nghệ An
|
2026
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng III.3
|
|
Quỳnh Lập-2
|
|
POSCO
|
2×600
|
thông báo
|
Nghệ An
|
2027-2028
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.14
|
|
Nhiệt điện Đồng phát Rạng Đông
|
|
|
100
|
thông báo
|
|
2025
|
PDP 7A Quyết định 428/QD-TTg, phụ lục 1, bảng 2, “Công trình vận hành năm 2025”, hàng 4
|
|
Nhiệt điện Sơn Động
|
|
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
2×110
|
vận hành
|
Bắc Giang
|
2009
|
[33]
|
|
Sơn Mỹ 1-6
|
|
Trung tập điện lực Sơn Mỹ
|
6×600
|
hủy bỏ
|
Bình Thuận
|
|
[34]
|
Sử dụng khí thay vì than
|
Sông Hậu-1
|
|
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
2×600
|
xây dựng
|
Hậu Giang
|
2021
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng II.3
|
|
Sông Hậu-2
|
|
Toyo Engineering & Construction
|
2×1000
|
được cấp phép
|
Hậu Giang
|
2024
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.7
|
|
Sông Hậu-3
|
|
Chưa có nhà đầu tư
|
2×1000
|
hủy bỏ
|
Hậu Giang
|
|
|
|
Tân Phước-1
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
2×600
|
thông báo
|
Tiền Giang
|
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.15
|
|
Tân Phước-2
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
2×600
|
thông báo
|
Tiền Giang
|
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.16
|
|
Tân Thành
|
|
J-Power
|
4×600
|
hủy bỏ
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
[35]
|
|
Thái Bình-1
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
2×300
|
vận hành
|
Thái Bình
|
2017
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.5
|
|
Thái Bình-2
|
|
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
2×600
|
xây dựng
|
Thái Bình
|
2021-2022
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng II.1
|
|
Thái Bình-3
|
|
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
440
|
thông báo
|
Thái Bình
|
|
[36]
|
|
Than An Giang
|
|
Chưa có nhà đầu tư
|
2000
|
hủy bỏ
|
An Giang
|
|
|
|
Thăng Long
|
Le Loi Nhiệt điện
|
Công ty xuất – nhập khẩu Hà Nội
|
2×300
|
vận hành
|
Quảng Ninh
|
2017-2018
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng V.1
|
|
Nhiệt điện Uông Bí I mở rộng
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam Genco No 1
|
300
|
vận hành
|
Quảng Ninh
|
2007
|
[37]
|
|
Nhiệt điện Uông Bí I
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam Genco No 1
|
50 & 55
|
vận hành
|
Quảng Ninh
|
1975-1976
|
[37]
|
Sẽ nghỉ hưu vào năm 2021
|
Nhiệt điện Uông Bí II mở rộng
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam Genco No 1
|
330
|
vận hành
|
Quảng Ninh
|
2014
|
[37]
|
|
Vân Phong-1
|
|
Tập đoàn Sumitomo
|
2×660
|
được cấp phép
|
Khánh Hòa
|
2023-2024
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.10
|
|
Vân Phong-2
|
|
Công ty cổ phần Đầu tư – Xây dựng Hà Nội, Tập đoàn Keangnam Enterprises
|
2×660
|
hủy bỏ
|
Khánh Hòa
|
|
[38]
|
|
Nhiệt điện Đồng phát Vedan Việt Nam
|
|
Công ty cổ phần hữu hạn Vedan Việt Nam
|
60
|
vận hành
|
Đồng Nai
|
2015
|
[39]
|
|
Vĩnh Tân-1
|
|
China Southern Power Grid, Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
2×600
|
vận hành
|
Bình Thuận
|
2018-2019
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.1
|
|
Vĩnh Tân-2
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam Genco No 3
|
2×622
|
vận hành
|
Bình Thuận
|
2014
|
[40]
|
|
Vĩnh Tân-3
|
|
OneEnergy, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Pacific Group
|
3×660
|
giấy phép trước
|
Bình Thuận
|
2024-2025
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.9
|
|
Vĩnh Tân-4 mở rộng
|
Vĩnh Tân-4 mở rộng
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
600
|
xây dựng
|
Bình Thuận
|
2019
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.12
|
|
Vĩnh Tân-4
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
2×600
|
vận hành
|
Bình Thuận
|
2017-2018
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.6
|
|
Vũng Áng-1
|
|
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
2×600
|
vận hành
|
Hà Tĩnh
|
2014-2015
|
[41]
|
|
Vũng Áng-2
|
|
OneEnergy Co.
|
2×600
|
được cấp phép
|
Hà Tĩnh
|
2023-2024
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.6
|
|
Vũng Áng-3 Tổ máy1-2
|
|
Samsung C&T Corporation
|
2×600
|
xếp xó
|
Hà Tĩnh
|
2031
|
Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.13
|
|
Vũng Áng-3 Tổ máy3-4
|
|
|
2×600
|
thông báo
|
|
|
PDP 7A: Các nhà máy dự phòng cho trường hợp các nguồn điện từ năng lượng tái tạo không đạt được tiến độ và quy mô công suất như kỳ vọng
|
|