Simulacrum, từ simulacrum Latin, là một sự bắt chước, giả mạo hoặc hư cấu. Khái niệm này được liên kết với mô phỏng, đó là hành động mô phỏng .Một...
Trắc nghiệm tin học 12 full (có đáp án)
Bộ tài liệu đầy đủ nội dung trắc nghiệm toàn bộ các bài học trong chương trình Tin học 12 là nguồn tài liệu rất cần thiết, hỗ trợ tích cực cho việc giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh. Là nguồn tư liệu để xây hệ thống ngân hàng đề tự ôn tập và kiểm tra trực tuyến. Đề cương Tin học 12 Chương I: KHÁI NIỆM VỀ CSDL VÀ HỆ QUẢN TRỊ CSDL Bài 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN Câu 1: Việc xác định cấu trúc hồ sơ tiến hành vào thời điểm nào? A Sau nhập hồ sơ vào máy tính B Cùng lúc với việc nhập cập nhật hồ sơ C Trước nhập hồ sơ vào máy tính D Trước thực phép tìm kiếm, tra cứu thông tin Câu 2: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ Trong số việc sau, việc khơng thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A Thêm hai hồ sơ B Xóa hồ sơ C In hồ sơ D Sửa tên hồ sơ Câu 3: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ Trong số việc sau, việc khơng thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A Xóa bốn hồ sơ B Thêm hai hồ sơ C Xem nội dung hồ sơ D Sửa tên hồ sơ Câu 4: Một học sinh lớp 12B chuyển sang lớp 12D sau khai giảng tháng Nhưng sang HK2, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh trở lại lớp 12B để có điều kiện giúp đỡ học sinh khác Tệp hồ sơ học bạ lóp 12B cập nhật lần? A Không cập nhật lần B Phải cập nhật lần C Phải cập nhật hai lần D Phải cập nhật lần Câu 5: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ học sinh, lưu trữ điểm tổng kết mơn Văn, Tốn, Sinh, Sử, Địa Việc sau thuộc loại tìm kiếm A Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Văn cao B Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Tốn thấp C Tìm học sinh có điểm trung bình sáu mơn cao D Câu A câu B Câu 6: Tiến có nhiều đĩa CD ghi hát Để nhanh chóng tìm hát ưa thích, Tiến xây dựng chương trình cho phép nhập thư mục CD vào nhớ (RAM) xác định xem hát ưa thích ghi đĩa nào, chương trình cho phép đưa thông tin phụ thời gian, tác giả, người trình bày, ……Điều sau đúng? Đề cương Tin học 12 A Chương trình Tiến xây dựng chưa phải CSDL quản lí hát sản phẩm phần mềm có người dùng B Đó chưa phải sở liệu thơng tin chưa ghi nhớ ngồi C CD nhớ ngồi, thơng tin ghi nhớ ngồi chương trình Tiến CSDL D Cả câu Câu 7: Hai thiết kế CSDL quản lí đồn viên khác trường: thiết kế thứ lưu tuổi Đoàn, thiết kế thứ hai lưu ngày vào Đoàn Hãy cho biết ý kiến đúng: A Thiết kế thứ tốt xác định tuổi Đồn mà khơng cần tính tốn B Thiết kế thứ hai tốt khơng phải cập nhật thơng tin năm tuổi đoàn C Cả hai thiết kế tốt khơng vi phạm u cầu CSDL D Cả hai thiết kế tốt Câu 8: Sau thực tìm kiếm thơng tin tệp hồ sơ học sinh, khẳng định sau đúng? A Trình tự hồ sơ tệp không thay đổi B Tệp hồ sơ xuất hồ sơ C Trình tự hồ sơ tệp không thay đổi, thơng tin tìm thấy lấy nên khơng hồ sơ tương ứng D Những hồ sơ tìm khơng tệp người ta lấy thông tin Câu 9: Cơ sở liệu (CSDL) là: A Tập hợp liệu có liên quan với theo chủ đề lưu máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin nhiều người B Tập hợp liệu có liên quan với theo chủ đề lưu giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin nhiều người C Tập hợp liệu chứa đựng kiểu liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh, … chủ thể D Tập hợp liệu có liên quan với theo chủ đề ghi lên giấy Câu 10: Hãy nêu ưu điểm sử dụng CSDL máy tính điện tử: A Gọn, thời sự, nhanh chóng B Gọn, thời (cập nhật đầy đủ, kịp thời…) Đề cương Tin học 12 C Gọn, nhanh chóng D Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người sử dụng chung CSDL Câu 11: Phân biệt CSDL hệ QTCSDL A CSDL tập hợp chứa liệu liên quan với chứa thông tin vấn đề CSDL hệ quản trị CSDL tạo Hệ quản trị CSDL phần mềm dùng tạo lập: CSDL, dùng quản trị khai thác CSDL B Cơ sở liệu tập hợp liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin tổ chức đó, lưu máy tính CSDL hệ QTCSDL tạo Hệ quản trị CSDL phần mềm dùng tạo lập: CSDL, dùng quản trị khai thác CSDL C Tất sai D CSDL tập hợp chứa liệu liên quan với nhau, hệ quản trị CSDL chương trình để quản lý khai thác CSDL Câu 12: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ Trong số việc sau, việc thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A Xem nội dung hồ sơ B Cả câu C In hồ sơ D Xóa hồ sơ Câu 13: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ Trong số việc sau, việc thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A Thêm hai hồ sơ B Xóa, sửa, thêm hồ sơ C Xóa hồ sơ D Sửa tên hồ sơ Câu 14: Hãy chọn câu mô tả tương tác thành phần hệ CSDL: (cho biết: Con_người 1, Cơ sở liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4) A B C D Câu 15: Hoạt động sau có sử dụng CSDL A Bán vé máy bay B Quản lí học sinh nhà trường C Bán hàng D Tất Câu 16: Hệ quản trị CSDL là: A Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ khai thác CSDL B Phần mềm để thao tác xử lý đối tượng CSDL C Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ CSDL Đề cương Tin học 12 D Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 17: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ học sinh, lưu trữ điểm tổng kết mơn Văn, Tốn, Sinh, Sử, Địa Việc sau thuộc loại tìm kiếm A Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Văn cao B Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Tốn thấp C Tìm học sinh nữ có điểm mơn Tốn cao học sinh nam có điểm mơn Văn cao D Cả công việc Câu 18: Thành phần không thuộc sở liệu? A Các chương trình phục vụ cập nhật liệu B Dữ liệu lưu ghi C Cấu trúc liệu (cấu trúc ghi) D Tất Câu 19: Xét tệp hồ sơ học bạ lớp Các hồ sơ xếp giảm dần theo điểm trung bình học sinh Việc đòi hỏi phải duyệt tất hồ sơ tệp? A Tìm học sinh có điểm trung bình thấp B Tìm học sinh có điểm trung bình cao C Tính so sánh điểm trung bình bạn học sinh nam điểm trung bình học sinh nữ lớp D Câu A câu B Câu 20: Các thành phần hệ CSDL gồm: A CSDL, hệ QTCSDL B Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng C Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL D CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng Câu 21: Trong CSDL, ghi tệp liệu có tính chất gì? A Có thể có kích thước khác cấu trúc giống B Kích thước giống có cấu trúc khác C Kích thước cấu trúc giống D Có thể khác kích thước lẫn cấu trúc Đề cương Tin học 12 Câu 22: Xét tệp hồ sơ học bạ lớp Các hồ sơ xếp giảm dần theo điểm trung bình học sinh Việc đòi hỏi phải duyệt tất hồ sơ tệp? A Tìm học sinh có điểm trung bình cao B Tìm học sinh có điểm trung bình thấp C Tính điểm trung bình tất học sinh lớp D Câu A câu B Câu 23: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ Trong số việc sau, việc thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A Sửa tên hồ sơ B Cả câu C In hồ sơ D Xem nội dung hồ sơ Đề cương Tin học 12 Bài 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Câu 1: Với hệ QTCSDL, điều khẳng định đúng? A Người lập trình ứng dụng buộc phải hiểu sâu mức thể vật lí CSDL B Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp phương tiện mở rộng khả dịch vụ hệ QTCSDL C Người lập trình ứng dụng khơng phép đồng thời người quản trị hệ thống vi phạm quy tắc an toàn bảo mật D Câu A câu C Câu 2: Người có vai trò quan trọng vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin? A Người dùng cuối B Người lập trình C Người quản trị CSDL D Cả ba người Câu 3: Hãy cho biết loại thao tác CSDL A Thao tác cấu trúc liệu B Thao tác nội dung liệu C Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo D Tất Câu 4: Câu sau hoạt động hệ QTCSDL sai? A Trình ứng dụng tương tác với hệ QTCSDL thông qua xử lí truy vấn B Có thể tạo truy vấn CSDL dựa vào xử lí truy vấn C Bộ quản lí liệu nhận yêu cầu truy xuất liệu từ xử lí truy vấn cung cấp liệu cho truy vấn theo yêu cầu D Bộ quản lí liệu hệ QTCSDL quản lí trực tiếp tệp CSDL Câu 5: Trong cơng ty có hệ thống mạng nội để sử dụng chung CSDL, em giao quyền tổ chức nhân sự, em có định phân cơng nhân viên đảm trách vai trò: người QTCSDL, vừa người lập trình ứng dụng, vừa người dùng không? A Không thể B Không C Không nên D Được Đề cương Tin học 12 Câu 6: Nếu so sánh với ngôn ngữ lập trình Pascal (hoặc C++) ngơn ngữ định nghĩa liệu tương đương với thành phần nào? A Các công cụ khai báo liệu B Các thị nhập liệu C Các thị đóng/mở tệp D Tất Câu 7: Nét đặc trưng ngôn ngữ thao tác liệu giống với ngơn ngữ lập trình bậc cao (Pascal/C++)? A Có quy tắc viết câu lệnh (cú pháp) chặt chẽ B Có thể thực phép tính số học, quan hệ lơgíc C Cho phép sử dụng biểu thức số học, biểu thức quan hệ lơgíc D Tất Câu 8: Khẳng định đúng? A Hệ QTCSDL phận ngơn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL B Ngôn ngữ CSDL hệ QTCSDL thực chất C Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành D Mọi chức hệ QTCSDL thể qua ngôn ngữ CSDL Câu 9: Người tạo phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL? A Người lập trình ứng dụng B Người dùng cuối C Người quản trị hệ thống D Cả ba người Câu 10: Người có vai trò quan trọng vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL mạng máy tính? A Người dùng cuối B Người quản trị CSDL C Người lập trình D Cả ba người Câu 11: Các thành phần hệ quản trị CSDL là: A Trình ứng dụng, truy vấn B Bộ quản lí tệp xử lí truy vấn C Bộ quản lí liệu xử lí truy vấn D Bộ quản lí liệu trình ứng dụng Đề cương Tin học 12 Câu 12: Khẳng định sai? A Hệ QTCSDL có ngôn ngữ CSDL riêng B Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành C Ngôn ngữ CSDL hệ QTCSDL thực chất D Câu A C Câu 13: Chức hệ QTCSDL A Cung cấp cách khai báo liệu B Câu C câu D C Cung cấp cách cập nhật liệu, tìm kiếm kết xuất thông tin D Cung cấp cách tạo lập CSDL cơng cụ kiểm sốt, điều khiển việc truy cập vào CSDL Câu 14: Ngôn ngữ thao tác liệu bao gồm lệnh cho phép: A Câu C câu D B Khai báo kiểu, cấu trúc, ràng buộc liệu CSDL C Nhập, sửa, xóa liệu D Cập nhật liệu Câu 15: Khẳng định đúng? A Câu D B B Ngôn ngữ CSDL hệ QTCSDL thực chất C Mọi chức hệ QTCSDL thể qua ngôn ngữ CSDL D Hệ QTCSDL có ngơn ngữ CSDL riêng Câu 16: Khẳng định đúng? A Hệ QTCSDL có ngơn ngữ CSDL riêng B Hệ QTCSDL phận ngơn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngơn ngữ CSDL C Mọi chức hệ QTCSDL thể qua ngôn ngữ CSDL D Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành Câu 17: Hệ QTCSDL trực tiếp thực việc việc nêu đây? Đề cương Tin học 12 A Câu B C B Xóa tệp có yêu cầu người dùng C Xác lập quan hệ yêu cầu tìm kiếm, tra cứu với liệu lưu nhớ D Tiếp nhận yêu cầu người dùng, biến đổi chuyển giao yêu cầu cho hệ điều hành dạng thích hợp Câu 18: Hệ QTCSDL trực tiếp thực việc việc nêu đây? A Xóa tệp có yêu cầu người dùng B Tiếp nhận yêu cầu người dùng, biến đổi chuyển giao yêu cầu cho hệ điều hành dạng thích hợp C Câu B D D Xác lập quan hệ xử lí truy vấn quản lí liệu Câu 19: Với hệ QTCSDL, điều khẳng định sai? A Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp phương tiện mở rộng khả dịch vụ hệ QTCSDL B Người lập trình ứng dụng khơng phép đồng thời người quản trị hệ thống vi phạm quy tắc an tồn bảo mật C Người lập trình ứng dụng cần phải nắm vững ngôn ngữ CSDL D Câu A câu C Câu 20: Quy trình quy trình hợp lí tạo lập hồ sơ cho tốn quản lí? Trong đó: Tìm hiểu tốn xác định có chủ thể nào, thơng tin cần quản lí, nhiệm vụ tốn Tìm hiểu thực tế tìm hiểu tìm hiểu tài liệu, hồ sơ, chứng từ, sổ sách liên quan Xác định liệu xác định đặc điểm liệu, ràng buộc liệu Tổ chức liệu theo cấu trúc bảo đảm ràng buộc (tạo cấu trúc liệu) A Tìm hiểu tốn => Tìm hiểu thực tế => Xác định liệu => Tổ chức liệu => Nhập liệu ban đầu B Tìm hiểu tốn => Tìm hiểu thực tế => Xác định liệu => Nhập liệu ban đầu => Tổ chức liệu Đề cương Tin học 12 C Tìm hiểu thực tế => Tìm hiểu toán => Xác định liệu => Tổ chức liệu => Nhập liệu ban đầu D Các thứ tự sai Câu 21: Ngôn ngữ định nghĩa liệu bao gồm lệnh cho phép: A Khai báo kiểu liệu CSDL B Mô tả đối tượng lưu trữ CSDL C Khai báo kiểu, cấu trúc, ràng buộc liệu CSDL D Đảm bảo tính độc lập liệu Câu 22: Để thực thao tác liệu, ta sử dụng: A Ngôn ngữ định nghĩa liệu B Ngôn ngữ thao tác liệu C Ngôn ngữ điều khiển liệu D Cả câu 10 Đề cương Tin học 12 A Thường xuyên chép liệu B Thường xuyên thay đổi tham số hệ thống bảo vệ C Thường xuyên nâng cấp phần cứng D Thường xuyên nâng cấp phần mềm Câu 28: Việc chọn lựa mơ hình kiến trúc cho hệ CSDL dựa vào: A quy mơ liệu cần quản lí B đặc thù hoạt động tổ chức có CSDL C điều kiện nhân lực, vật chất kinh phí để triển khai D A, B C Câu 29: Chọn khẳng định sai khẳng định sau: A Hệ CSDL khách-chủ thuộc mơ hình câú trúc CSDL phân tán B Hệ CSDL cá nhân hệ CSDL có người dùng C Hệ CSDL trung tâm khác hệ CSDL khách-chủ D Kiến trúc CSDL có hai loại chính: tập trung phân tán Câu 30: Chọn khẳng định khẳng định sau: A Hệ CSDL tập trung hệ CSDL có tồn liệu lưu trữ máy B Người dùng từ xa truy cập vào hệ CSDL tập trung thông qua thiết bị đầu cuối phương tiện truyền thông liệu C Hệ CSDL tập trung có hai kiểu kiến trúc là: hệ CSDL cá nhân hệ CSDL trung tâm D Hệ CSDL khách-chủ cần cài đặt hệ QTCSDL máy chủ Câu 31: Trong tốn quản lí sau, tốn không nên xây dựng hệ CSDL cá nhân? A Quản lí điểm kiểm tra năm học trường trung học phổ thơng B Quản lí điểm mơn học (hoặc vài môn) giáo viên C Quản lí sách, truyện tủ sách gia đình D Quản lí kinh doanh cửa hàng nhỏ, bán lẻ chủ hiệu Câu 32: Bàn hệ CSDL cá nhân, khẳng định sau đúng? A Hệ CSDL cá nhân có người sử dụng nhiều người sử dụng B Trong hệ CSDL cá nhân, người quản trị đồng thời người viết chương trình sử dụng C Một hệ CSDL cá nhân cài đặt nhiều máy D Hệ CSDL có tính an tồn cao có người vừa quản trị vừa người dùng Câu 33: Khẳng định sau sai bàn hệ CSDL trung tâm? A Hệ CSDL trung tâm cài đặt máy trung tâm máy có vị trí trung tâm so với máy khác B Máy trung tâm coi máy dàn máy C Máy trung tâm có cấu hình mạnh để phục vụ u cầu nhiều người dùng truy cập D Người dùng từ xa truy cập CSDL thông qua thiết bị đầu cuối phương tiện truyền thông Câu 34: Khẳng định sau sai bàn hệ CSDL trung tâm? 106 Đề cương Tin học 12 A Hệ CSDL cài đặt máy trung tâm số máy khác B Một hệ thống quản lí có qui mơ lớn, nhiều người dùng thường xây dựng hệ CSDL tập trung, chẳng hạn hệ thống đăng kí bán vé máy bay C Mọi thành phần hệ CSDL đặt máy trung tâm D Khơng có thiết bị đầu cuối phương tiện truyền thơng khơng thể sử dụng hệ CSDL trung tâm Câu 35: Hãy chọn phương án ghép sai Trong hệ CSDL khách-chủ: A có hai thành phần tương tác khác thành phần cung cấp tài nguyên thành phần yêu cầu tài nguyên B thành phần cung cấp tài nguyên thường cài đặt máy chủ mạng (cục bộ) C thành phần yêu cầu tài nguyên cài đặt máy khách mạng D phần mềm quản trị CSDL máy khách tiếp nhận yêu cầu người dùng khơng xử lí u cầu mà chuyển u cầu máy chủ xử lí Câu 36: Hãy cho biết ý kiến sai Sau số ý kiến so sánh hệ CSDL khách-chủ hệ CSDL trung tâm: A Hai hệ giống B Hai hệ khác chỗ: hệ CSDL trung tâm cài đặt máy trung tâm, hệ CSDL khách-chủ cài đặt máy với thành phần thích hợp cho máy chủ máy khách C Trong hệ CSDL trung tâm xử lí thực máy trung tâm D Trong hệ CSDL khách-chủ, thành phần quản trị CSDL cài đặt máy khách nhận yêu cầu, xử lí u cầu thơng báo đến máy chủ chờ nhận trả lời từ máy chủ định dạng liệu đưa cho người dùng Câu 37: Phát biểu sai phát biểu sau? A Hệ CSDL khách-chủ khác hệ CSDL trung tâm chỗ thành phần quản trị CSDL hệ khách-chủ cài đặt máy khách B Hệ CSDL khách-chủ hệ trung tâm thuộc mơ hình CSDL tập trung, CSDL cài đặt máy chủ máy trung tâm C Thành phần quản trị máy chủ hệ CSDL khách-chủ tiếp nhận xử lí yêu cầu sở liệu, sau gửi kết lại cho máy khách D Thành phần quản trị máy khách hệ CSDL khách-chủ tiếp nhận xử lí yêu cầu sở liệu, sau định dạng liệu đưa cho người dùng Câu 38: Hãy chọn phương án ghép sai Kiến trúc hệ CSDL khách-chủ có khả truy cập rộng rãi đến CSDL vì: A truy cập từ nhiều máy khách khác B nhiều người dùng truy cập CSDL C CSDL cài đặt máy khách D thành phần quản trị máy chủ nhận yêu cầu CSDL, xử lí gửi kết cho máy khách Câu 39: Hãy cho biết nhận xét sai Sau số nhận xét so sánh hệ CSDL tập trung hệ CSDL phân tán: A Dữ liệu hệ CSDL phân tán đặt nhiều máy khách vị trí xa B Dữ liệu hệ CSDL tập trung đặt vị trí 107 Đề cương Tin học 12 C Hệ quản trị CSDL phân tán thích hợp cho chất phân tán nhiều người dùng D Hệ CSDL tập trung đảm bảo an ninh khó hệ CSDL phân tán Câu 40: Tiêu chí cho phép nhận biết hệ CSDL tập trung hay phân tán? A Dữ liệu (liên quan logic dùng chung) tập trung hay phân tán B Cách truyền liệu nơi yêu cầu nơi cung cấp C Vị trí máy người dùng D Tất Câu 41: Tiêu chí cho phép nhận biết hệ CSDL tập trung hay phân tán? A Cách truyền liệu nơi yêu cầu nơi cung cấp B Cách cài đặt hệ quản trị CSDL C Vị trí máy người dùng D Tất Câu 42: Trong hệ CSDL phân tán, chương trình ứng dụng: A yêu cầu liệu máy cài đặt chương trình B yêu cầu liệu máy không cài đặt chương trình C u cầu liệu máy cài đặt chương trình máy khác D khơng có vài trạm Câu 43: Hãy xác định phát biểu sai Về ưu điểm hệ CSDL phân tán, có phát biểu sau: A cấu trúc liệu phân tán (dữ liệu chia máy trạm) phù hợp với phân tán nhiều người dùng B cho phép mở rộng cách linh hoạt, thêm nút không làm ảnh hưởng tới nút có C liệu có tính tin cậy cao, dễ khơi phục có cố D chi phí thiết kế xây dựng hệ thống không cao Câu 44: Đâu ưu điểm hệ CSDL phân tán? A Dễ đảm bảo tính quán liệu so với hệc CSDL tập trung B Đảm bảo an ninh tốt hệ CSDL tập trung C Hệ thống không phức tạp D Dữ liệu có tính sẵn sàng cao, trạm bị hỏng hệ thống u cầu liệu từ trạm khác Câu 45: Hãy chọn phương án ghép sai Hệ CSDL phân tán có hiệu cao vì: A Dữ liệu lưu trữ gần với nơi thường yêu cầu B Các trạm thực song song nên tốc độ truy cập liệu nhanh C Mỗi trạm không nắm giữ toàn liệu nên giảm bớt tranh chấp tài nguyên D Hệ QTCSDL máy tự giải yêu cầu người dùng Câu 46: Hệ CSDL phân tán làm ẩn phân tán liệu người dùng thể chỗ: A Người dùng không nhận thấy phân tán liệu B Người dùng cảm thấy dùng liệu từ máy khác dùng liệu chỗ 108 Đề cương Tin học 12 C Ẩn giao diện có giao dịch với máy khác D Tất sai Câu 47: Giải thích bảo mật CSDL hạn chế tối đa sai sót người dùng, có ý kiến sau: A Vì bảo mật có xây dựng an ninh thông tin đảm bảo tương thích cao quy chế thủ tục hành chính, quy tắc thủ tục nghiệp vụ với quy chế khai thác sử dụng thông tin phương tiện B Vì bảo mật đảm bảo người dùng truy cập tới giao dịch liệu dành cho họ C Vì bảo mật thường yêu cầu người dùng truy cập CSDL phải qua chương trình ứng dụng (mà chương trình thường đảm bảo hạn chế sai sót truy cập liệu) Trong số hệ quản trị CSDL, bảo mật xây dựng quyền truy cập liệu kiểm soát tới mức ghi ngăn tượng người dùng truy cập liệu không thông qua chương trình ứng dụng D Tất Câu 48: Bảo mật CSDL: A quan tâm bảo mật liệu B quan tâm bảomật chương trình xử lí liệu C quan tâm bảo mật liệu chương trình xử lí liệu D giải pháp kĩ thuật phần mềm Câu 49: Chọn phát biểu sai phát biểu sau: A Bảo mật hạn chế thông tin khơng bị bị thay đổi ngồi ý muốn B Có thể thực bảo mật giải pháp phần cứng C Hiệu bảo mật phụ thuộc vào hệ QTCSDL chương trình ứng dụng D Hiệu bảo mật phụ thuộc nhiều vào chủ trương, sách chủ sở hữu thơng tin ý thức người dùng Câu 50: Trong phát biểu sau, phát biểu sai? A Bảng phân quyền truy cập liệu CSDL B Dựa bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác để khai thác liệu cho đối tượng người dùng khác C Mọi người truy cập, bổ sung thay đổi bảng phân quyền D Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho người biết Câu 51: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng mạng) Người mua hàng truy cập liệu mức mức sau: A Đọc (xem) liệu B Đọc phần liệu phép C Xóa, sửa liệu D Bổ sung liệu Câu 52: Hệ QTCSDL không thực biện pháp mật truy cập hệ thống: A Người dùng thay đổi mật B Bảo mật có độ dài tùy ý C Mật phải có độ dài n kí tự (thường n �6) D Mỗi người dùng có mật riêng Câu 53: Chọn phương án ghép sai Người có quyền truy cập cao chế nhận dạng phức tạp vì: 109 Đề cương Tin học 12 A Người có quyền truy cập cao có khả truy cập tới CSDL với diện rộng hơn, mật bị lộ gây tác hại nhiều B Người có quyền truy cập cao giao tiếp nhiều lần với người dùng quyền nên dễ bị lộ mật C Những kẻ cơng CSDL thường tìm mật người có quyền truy cập cao để can thiệp sâu vào CSDL D Cơ chế nhận dạng người có quyền truy cập cao thường tổ hợp nhiều dạng khác (mật khẩu, chữ kí điện tử, nhận dạng giọng nói, vân tay, …) nên phức tạp Câu 54: Hãy chọn phương án ghép sai Mã hóa thơng tin nhằm mục đích: A giảm khả rò rỉ thông tin đường truyền B giảm dung lượng lưu trữ thơng tin C tăng cường tính bảo mật lưu trữ D để đọc thông tin nhanh thuận tiện Câu 55: Hãy xác định phương án ghép sai Lưu biên hệ thống biện pháp bảo mật an toàn hệ thống vì: A hỗ trợ khơi phục hệ thống có cố kĩ thuật B cung cấp thơng tin đánh giá mức độ quan tâm người dùng hệ thống nói chung với thành phần hệ thơng nói riêng C dựa biên hệ thống, người quản trị phát truy cập khơng bình thường, từ có biện pháp phòng ngừa thích hợp D ghi thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động khơng bình thường Câu 56: Tham số bảo vệ hệ thống là: – Mật người dùng – Các phương pháp mã hóa thơng tin – Bảng phân quyền – Các nhận dạng giọng nói, vân tay, chữ kí điện tử, … Người quản trị hệ thống: A biết tất tham số B tham số C biết vài tham số D tất phương án 110 Đề cương Tin học 12 ÔN TẬP HỌC KỲ II Câu 1: Để quản lí loại báo, tạp chí có thư viện, thư viện cần quản lí thơng tin sau: A Mã số tạp chí, tên tạp chí, số trang, nhà xuất B Tên tạp chí, họ tên bạn đọc, ngày sinh, địa C Tên tạp chí, họ tên bạn đọc, nhà xuất D Mã số tạp chí, tên tạp chí, ngày mượn, số thẻ bạn đọc Câu 2: Báo cáo có ưu điểm so với đối tượng khác A Có thể định dạng in văn B Sắp xếp liệu nhanh C Trình bày nội dung theo mẫu văn qui định D Tổng hợp liệu từ nhiều bảng Câu 3: Tại phải lưu biên hệ CSDL? A Đánh giá mức độ quan tâm người dùng liệu B Tất phương án C Trợ giúp việc khơi phục liệu có cố D Để phát truy vấn khơng bình thường Câu 4: Trong hệ sở liệu phân tán cho phép mở rộng tổ chức cách linh hoạt: A phép đăng ký dễ dàng mạng B liệu cập nhật ngày C phép thêm nhiều hệ thống vào mạng máy tính D chương trình quản lý nâng cao Câu 5: Cho bảng sau: – DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) – LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) – HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá sách cần bảng nào? A DanhMucSach, LoaiSach B HoaDon, LoaiSach C DanhMucSach, HoaDon D HoaDon Câu 6: Câu sau sai: A Hệ quản trị CSDL quan hệ có cơng cụ để kiểm soát ràng buộc liệu nhập vào B Khơng thể xố vĩnh viễn bảng liệu C Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập liệu trực tiếp bảng nhập thông qua biểu mẫu D Hệ quản trị CSDL tự động chọn khố Câu 7: Hai bảng CSDL quan hệ liên kết với khóa Điều khẳng định sau đúng: A Các khố liên kết phải khố bảng B Tất khẳng định sai C Khơng có khố tham gia D Trong khố liên kết phải có khố Câu 8: Những thơng tin kết xuất sau liên kết bảng: 111 Đề cương Tin học 12 A Sothe, Masosach, Ngaymuon B Ten sach, Ngaymuon, Ngaytra C Hoten, Ten sach, Ngaymuon D Hoten, Ten sach, Lop Câu 9: Câu sau đúng: A Hạn chế xếp liệu bảng dễ gây nên xáo trộn thơng tin trường B Việc xếp liệu hệ CSDL quan hệ không ảnh hưởng đến cấu trúc liệu ban đầu C Sau xếp liệu cho trường theo chiều tăng khơng thể xếp liệu cho trường theo chiều giảm D Sắp xếp liệu thuận tiện cho việc thực phép toán Câu 10: Câu sau sai: A Mỗi bảng có khố B Trong bảng có nhiều khố C Nên chọn khố khố có thuộc tính D Có thể thay đổi khố bảng Câu 11: Câu sau sai khai báo cấu trúc cho bảng: A Chỉ định kiểu liệu cho trường B Đặt tên trường C Khai báo kích thước trường D Nhập liệu cho bảng Câu 12: Máy khách mơ hình khách-chủ có vai trò: A Kiểm tra quyền vào CSDL B Xin cấp phát tài nguyên C Giải tình trạng xung đột truy cập liệu D Lưu trữ liệu Câu 13: Hệ sở liệu trung tâm: A Là hệ CSDL hệ thống máy tính B Là hệ CSDL cài đặt máy tính trung tâm C Là hệ CSDL người dùng D Là hệ CSDL trung tâm tin học Câu 14: Để quản lí tình hình Mượn sách học sinh, thư viện cần quản lí thông tin sau: A Mã số sách, tên sách, ngày mượn, ngày trả sách B Số thẻ, mã số sách, ngày mượn, ngày trả sách C Số thẻ, họ tên học sinh, ngày sinh, lớp D Số thẻ, họ tên học sinh, ngày mượn, ngày trả sách Câu 15: Các nhóm học sinh nói mơ hình liệu sau: 112 Đề cương Tin học 12 “Để nghiên cứu phát triển ứng dụng CSDL, cộng đồng người làm việc lĩnh vực CSDL cần trao đổi với về:” Nhóm 1: cấu trúc liệu Nhóm 2: thơng tin cần quản lý Nhóm 3: thao tác phép tốn liệu Nhóm 4: ràng buộc liệu Theo bạn nhóm học sinh nói đúng: A Nhóm B Nhóm C Nhóm D Nhóm 1, Câu 16: Hệ sở liệu phân tán: A Là hệ thống cho phép truy cập liệu đặt chỗ B Là hệ thống có tính chất rời rạC C Là hệ thống cho phép truy cập liệu đặt xa D Câu A C Câu 17: Trong mơ hình quan hệ, mặt cấu trúc: A Dữ liệu thể bảng (Table) B Dữ liệu thể báo cáo (Report) C Dữ liệu thể dòng (Record) D Dữ liệu thể cột (Field) Câu 18: Danh sách phòng thi gồm có trường: STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi Ta chọn khố là: A Số báo danh B STT C Họ tên học sinh D Phòng thi Câu 19: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm: A Tạo liên kết bảng B Đặt tên trường định kiểu liệu cho trường C Câu B D D Khai báo kích thước trường Câu 20: Cho bảng sau: – ThiSinh(SBD,HoTen, Ngaysinh, Noisinh, MaMon, MaKhoi) – MonThi(MaMon, TenMon) – DiemThi(SBD, MaMon, Diem) – KhoiThi(MaKhoi, TenKhoi, DiemChuan) Để biết điểm chuẩn thí sinh cần bảng nào? A ThiSinh, MonThi, KhoiThi B DiemThi C KhoiThi D ThiSinh, MonThi, DiemThi Câu 21: Chỉnh sửa liệu là: A Xoá số quan hệ B Xố số thuộc tính C Thay đổi giá trị vài thuộc tính D Xố giá trị vài thuộc tính Câu 22: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ: Họ tên Lớp ngoại khóa Trần Văn Hay Anh văn – nâng cao Phạm Văn Anh văn – đọc, viết Trung 113 Đề cương Tin học 12 Lê Quý Pháp văn – đọc, nghe, viết Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung – nâng cao Cột lớp ngoại khóa có tính chất sau đây? A Khơng có tính chất B Đa trị C Phức hợp D Đa trị phức hợp Câu 23: Đối tượng đưa chủ trương, sách, điều luật quy định bảo mật là: A Người dùng B Chính phủ C Người phân tích, thiết kế D Quản trị CSDL Câu 24: Trong mơ hình liệu quan hệ, thuật ngữ “Bộ” dùng để chỉ: A Kiểu liệu thuộc tính B Cột C Bảng D Hàng Câu 25: Hệ sở liệu cá nhân: A Là hệ CSDL có người dùng B Là hệ CSDL có nhiều người khai thác C Là hệ CSDL có nhiều người quản trị D Là hệ CSDL phân tán Câu 26: Xoá ghi là: A xoá thuộc tính bảng B xố sở liệu C xoá bảng D xoá quan hệ Câu 27: Khuyết điểm Hệ sở liệu phân tán: A Dữ liệu có tính tin cậy cao B Thiết kế phức tạp C Chi phí cao D Câu B C Câu 28: Xét bảng đăng ký học ngoại ngữ sau đây: Họ tên Điểm kiểm tra 10 Phạm Văn Trung Vũ Hồng Phượng Bảng có tính chất tính chất sau: A Phức hợp B Đa trị C Bảng quan hệ D Đa trị phức hợp Câu 29: Xét bảng đăng ký học tin học sau đây: Lớp ngoại khoá Họ tên Tin học Trình độ Microsoft Nguyễn Hiền Nhân Cơ Access Đinh Hải Dương Pascal Nâng cao Bảng có tính chất tính chất sau: A Bảng quan hệ B Phức hợp C Đa trị phức hợp D Đa trị Câu 30: Thiết bị thiết bị đầu cuối (terminal): A Điện thoại di động B Máy Scan C Camera D Máy tính bỏ túi 114 Đề cương Tin học 12 Câu 31: Việc để tạo lập CSDL quan hệ là: A Tạo hay nhiều mẫu hỏi B Tạo hay nhiều báo cáo C Tạo hay nhiều biểu mẫu D Tạo hay nhiều bảng Câu 32: Khi bạn tạo blog cá nhân mạng, bạn truy cập vào: A Hệ sở liệu khách – chủ B Hệ sở liệu cá nhân C Hệ sở liệu thiết kế D Hệ sở liệu trung tâm Câu 33: Ưu điểm Hệ sở liệu khách – chủ: A Chi phí cho phần cứng giảm B Bổ sung máy khách dễ dàng C Cả ưu điểm D Nâng cao khả thực Câu 34: Mơ hình phổ biến dùng để xây dựng CSDL gì? A Mơ hình liệu quan hệ B Mơ hình sở quan hệ C Mơ hình phân cấp D Mơ hình hướng đối tượng Câu 35: Câu sau sai: A Không thể tạo chế độ xem liệu đơn giản B Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo biểu mẫu để xem ghi C Có thể dùng cơng cụ lọc liệu để xem tập ghi số trường bảng D Có thể xem tồn liệu bảng Câu 36: Câu nói lập báo cáo? A Chỉ lấy liệu từ bảng để lập báo cáo B Có thể lấy liệu từ bảng, mẫu hỏi biểu mẫu để lập báo cáo C Có thể lấy liệu từ bảng, mẫu hỏi chí từ báo cáo khác để lập báo cáo D Có thể lấy liệu từ bảng mẫu hỏi để lập báo cáo Câu 37: Đối tượng dùng để kết xuất báo cáo Access: A Table B Query C Report D Form Câu 38: Trong Hệ sở liệu cá nhân: A Người dùng không phép quản trị CSDL B Hệ CSDL lưu trữ nhiều máy C Tính an tồn khơng cao D Cho phép nhiều người dùng Câu 39: Cho bảng sau: – ThiSinh(SBD,HoTen, Ngaysinh, Noisinh, MaMon, MaKhoi) – MonThi(MaMon, TenMon) – DiemThi(SBD, MaMon, Diem) – KhoiThi(MaKhoi, TenKhoi, DiemChuan) Để biết thí sinh thi mơn cần bảng nào? A ThiSinh, MonThi B ThiSinh C MonThi, DiemThi D MonThi Câu 40: Khi thực việc nạp tiền vào tài khoản sử dụng điện thoại di động, bạn truy cập vào: A Hệ thống cấp tài nguyên B Hệ sở liệu phân tán C Hệ CSDL người dùng D Hệ thống cho phép truy cập liệu đặt chỗ Câu 41: Hãy cách ghép sai Truy vấn dạng lọc vì: 115 Đề cương Tin học 12 A coi tiêu chí tìm kiếm mẫu hỏi điều kiện lọC B hiển thị tập tập liệu C tìm kiếm để xem liệu thỏa mãn điều kiện cho trướC D liệu thỏa mãn tiêu chí đưa vào truy vấn Câu 42: “Dữ liệu có tính tin cậy cao trạm gặp cố khơi phục liệu lưu trữ trạm khác nữa” Nói ưu điểm hệ CSDL nào? A Hệ CSDL trung tâm B Hệ CSDL tập trung C Hệ CSDL phân tán D Hệ CSDL khách chủ Câu 43: Việc kết nối hai bảng có trường chung gọi là: A ghi B dư thừa C quan hệ D quán Câu 44: Phát biểu phát biểu sau: A giá trị thuộc tính khóa trống B khóa tập nhiều thuộc tính cho phân biệt ghi C bảng khơng có khóa D khóa tập số thuộc tính cho phân biệt ghi Câu 45: Ý sau không đặc trưng quan hệ hệ CSDL quan hệ? A Không tiết lộ nội dung liệu chương trình xử lý B Các phân biệt thứ tự không quan trọng C Mỗi thuộc tính có tên để phân biệt, thứ tự thuộc tính khơng quan trọng D Quan hệ khơng có thuộc tính đa trị hay phức hợp Câu 46: Khi nói giống biểu mẫu báo cáo, nhận xét sai: A có nút điều khiển B dùng thuật sĩ để xây dựng tự thiết kế C trình bày ghi hình thuận tiện cần xem giá trị thuộc tính ghi D lấy nguồn liệu từ bảng mẫu hỏi Câu 47: Để nâng cao hiệu việc bảo mật, ta cần phải: A Thường xuyên chép liệu B Thường xuyên nâng cấp phần mềm C Thường xuyên nâng cấp phần cứng D Thường xuyên thay đổi tham số hệ thống bảo vệ Câu 48: Trong hệ CSDL Khách-chủ, chi phí phần cứng giảm do: A Một phần thao tác thực hịên máy khách B Các ràng buộc kiểm tra máy chủ C Chỉ cần có máy chủ có cấu hình đủ mạnh để lưu trữ quản trị CSDL D Có thể bổ sung máy khách cách dễ dàng Câu 49: Phát biểu sau sai? A Nhờ liên kết bảng, ta tập hợp thông tin từ nhiều bảng CSDL quan hệ B bảng CSDL quan hệ có nhiều ghi C Một bảng liên kết với nhiều bảng CSDL quan hệ D CSDL tổ chức tốt CSDL có bảng 116 Đề cương Tin học 12 Câu 50: Khi muốn thiết lập liên kết hai bảng bảng phải có: A số trường B số ghi C khóa giống D tất phương án sai Câu 51: Hai bảng CSDL quan hệ liên kết với thông qua: A địa bảng B thuộc tính khóa C tên trường D thuộc tính trường chọn Câu 52: Khẳng định nhận xét vế đặc trưng quan trọng quan hệ? A quan hệ có tên phân biệt B thuộc tính ghi có tên phân biệt C quan hệ khơng có thuộc tính phức hợp đa trị D khơng thể nói đặc trưng quan trọng tất đặc tính góp phần hình thành quan hệ CSDL quan hệ Câu 53: Trong ưu điểm đây, ưu điểm hệ CSDL phân tán? A Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp B Hiệu hệ thống nâng cao C Dữ liệu có tính sẵn sàng D Cho phép mở rộng tổ chức cách linh hoạt Câu 54: Khẳng định sau CSDL quan hệ đúng? A CSDL xây dựng mơ hình liệu quan hệ B CSDL mà liệu có quan hệ với C tập hợp bảng liệu D CSDL tạo từ hệ quản trị CSDL Microsoft Access Câu 55: Cách nêu sau nhập liệu cho bảng: A nhập câu lệnh SQL B nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng C nhập qua báo cáo D nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu Câu 56: Hai bảng CSDL quan hệ liên kết với khóa Điều khẳng định sau đúng? A Tất sai B khóa liên kết phải có khóa khóa bảng C khóa liên kết khơng có khóa tham gia D khóa liên kết phải khóa bảng Câu 57: Khi cần in liệu từ CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào? A Báo cáo B Bảng C mẫu hỏi D Biểu mẫu Câu 58: Hãy xếp việc sau cho thứ tự tạo mẫu hỏi: chọn trường chọn trường để xếp chọn liệu nguồn chọn trường để tính tốn khai báo điều kiện lọc đặt điều kiện gộp nhóm A – – – – – B – – – – – C – – – – – D – – – – – Câu 59: Trong mơ hình liệu mơ tả sau đây, mơ hình mơ hình liệu quan hệ? A ghi kết nối với số ghi kháC 117 Đề cương Tin học 12 B liệu biểu diễn dạng bảng gồm ghi Mỗi ghi có thuộc tính hàng bảng Giữa bảng có liên kết C ghi xếp theo cấu trúc từ xuống theo dạng D liệu thao tác liệu gói cấu trúc chung Câu 60: Khi xét mơ hình CSDL ta cần quan tâm đến vấn đề gì? A tất yếu tố B cấu trúc CSDL C thao tác, phép toán CSDL D ràng buộc liệu Câu 61: Trong trình tạo cấu trúc bảng, việc sau không thiết phải thực tạo trường: A mô tả nội dung B đặt tên, tên trường cần phân biệt C đặt kích thước D chọn kiểu liệu Câu 62: Câu câu sai nói hệ CSDL trung tâm? A Máy tính trung tâm máy tính B Là hệ CSDL cài đặt máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng lúc C Nhiều người dùng từ xa truy cập vào CSDL thông qua thiết bị đầu cuối phương tiện truyền thông D Các hệ CSDL trung tâm thường lớn có nhiều người dùng Câu 63: Câu sai câu sau: A báo cáo có chế độ xem trước in B liệu biểu mẫu khơng xếp C báo cáo có khả phân nhóm liệu D tạo thêm cột số thự tự liệu báo cáo nhóm liệu bao cáo Câu 64: Các thao tác sau không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A tạo liên kết bảng B chọn khóa C nhập liệu ban đầu D tạo cấu trúc bảng Câu 65: Trong chức đây, chức thành phần cấp tài nguyên hệ CSDL khách-chủ? A Quản lí giao diện thực chương trình ứng dụng CSDL B Cung cấp dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời khôi phục liệu C Các xử lí máy chủ bao gồm việc kiểm tra quyền truy cập liệu, đảm bảo tính tồn vẹn liệu, bảo trì hệ thống, thực truy vấn cập nhật D Thành phần quản trị CSDL máy chủ tiếp nhận xử lí u cầu CSDL, sau gửi kết lại cho máy khách Câu 66: Phát biểu hệ quản trị CSDL quan hệ đúng? A phần mềm Microsoft Access B phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật khai thác CSDL quan hệ C phần mềm để giải tốn quản lí có chứa quan hệ liệu D phần mềm dùng để xây dựng CSDL quan hệ Câu 67: Câu sai câu đây? A Các thông tin quan trọng nhạy cảm nên lưu trữ dạng mã hóa B Mã hóa thơng tin để giảm khả rò rì thơng tin 118 Đề cương Tin học 12 C Nén liệu góp phần tăng cường tính bảo mật liệu D Các thơng tin an tồn tuyệt đối sau mã hóa Câu 68: Truy vấn liệu có nghĩa là: A cập nhật liệu B in liệu C xóa liệu khơng cần đến D tìm kiếm hiển thị liệu Câu 69: Mơ hình liệu là: A mơ hình quan hệ ràng buộc liệu B tập khái niệm để mô tả cấu trúc liệu, thao tác liệu, ràng buộc liệu CSDL C mơ hình tốn học có định nghĩa đối tượng, phép tốn đối tượng D mơ hình cấu trúc liệu Câu 70: Mẫu hỏi (Query) đối tượng: A Cơ sở dùng để in liệu B Cho phép kết xuất thông tin từ nhiều bảng C Được thiết kế để định dạng, tính tốn, tổng hợp liệu chọn in D Giúp cho việc nhập hiển thị thông tin cách thuận tiện Câu 71: Hệ thống phần mềm cho phép QTCSDL phân tán làm cho người sử dụng không nhận thấy phân tán lưu trữ liệu gọi là: A Hệ CSDL phân tán B Hệ QTCSDL phân tán C Phân tán CSDL D CSDL phân tán Câu 72: Để tạo liên kết bảng, thứ tự thực thao tác là: T1: chọn bảng (nguồn) cung cấp liệu T2: xác nhận tạo liên kết T3: kéo thả trường từ bảng tới trường bảng T4: khẳng định loại liên kết Thứ tự thực đúng? A T1 → T3 → T2 → T4 B T1 → T2 → T3 → T4 C T1 → T3 → T4 → T2 D T1 → T4 → T3 → T2 Câu 73: Về đặc điểm bật mơ hình liệu quan hệ có ý kiến sau: A có phép tốn thao tác cập nhật tìm kiếm liệu bảng B cấu trúc liệu mơ hình quan hệ thể qua bảng C ba đặc điểm D liệu bảng phải thỏa mãn số ràng buộc, bảng định thường có liên kết thể mối quan hệ chủ thể CSDL phản ánh Câu 74: Sau thực vài pháp truy vấn, CSDL nào? A thông tin rút sau truy vấn khơng lưu CSDL B CSDL chứa thơng tin tìm sau truy vấn C CSDL giữ nguyên, không thay đổi D Tất sai Câu 75: Câu sai câu nói chức lưu biên hệ thống? A Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào thành phần hệ thống, vào yêu cầu tra cứu, … B Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật 119 Đề cương Tin học 12 C Cho thông tin số lần cập nhật cuối D Lưu lại thông tin cá nhân người cập nhật Câu 76: Câu sai câu nói ưu điểm hệ CSDL kháchchủ? A Nâng cao khả thực B Phát triển sử dụng hệ CSDL khách-chủ đơn giản, dễ dàng C Khả truy cập rộng rãi đến CSDL D Chi phí cho phần cứng giảm Câu 77: Giải pháp giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống? A Phân quyền truy cập nhận dạng người dùng B Mã hóa thơng tin nén liệu C Lưu biên hệ thống D Phân tán CSDL Câu 78: Những hạn chế sau đây, hạn chế hệ CSDL phân tán? A Đảm bảo an ninh khó B Việc thiết kế CSDL phức tạp hơn, chi phí cao C Dữ liệu có tính tin cậy khơng cao D Đảm bảo tính qn khó Câu 79: Mọi hệ quản trị CSDL A Có thể khơi phục lại liệu cũ cột B sau chép liệu từ cột A sang cột B B Có thể khôi phục lại cột bảng bị xóa C Có khả khơi phục lại ghi xóa D Có thể xóa khóa chính, tạo khóa Câu 80: Có thể chỉnh sửa báo cáo hay khơng? A Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo khuôn dạng đưa B Có thể chỉnh sửa khn dạng đưa khơng thể chỉnh sửa nội dung báo cáo C Không phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo cần thay đổi D Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo chỉnh sửa khuôn dạng đưa 120 … cương Tin học 12 Câu 22: Xét tệp hồ sơ học bạ lớp Các hồ sơ xếp giảm dần theo điểm trung bình học sinh Việc đòi hỏi phải duyệt tất hồ sơ tệp? A Tìm học sinh có điểm trung bình cao B Tìm học sinh… thác thông tin CSDL 12 Đề cương Tin học 12 C Mỗi CSDL liên quan đến đối tượng định D Cơ sở liệu tập hợp liệu có liên quan với nhau, chứa thơng tin tổ chức đó, lưu trữ thiết bị nhớ để đáp ứng nhu… Đề cương Tin học 12 D Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 17: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ học sinh, lưu trữ điểm tổng kết mơn Văn, Tốn, Sinh, Sử, Địa Việc sau thuộc loại tìm kiếm A Tìm học sinh có
Xem thêm: Tin học 12 Bài 12: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu | Hay nhất Giải bài tập Tin học 12
– Xem thêm –
Xem thêm: Trắc nghiệm tin học 12 full (có đáp án),
Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học