Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Ôn Thi nghề tin học THPT

Đăng ngày 09 September, 2022 bởi admin
Ngày đăng : 16/08/2013, 23 : 10

Tóm tắt kiến thức, bí quyết thi nghề tin học THPT để đạt điểm cao nhất HỆ ĐIỀU HÀNH MICROSOFT WINDOWS Hệ điều hành: – Phần mềm hệ thống. – Khởi động trước các ứng dụng khác. – Đảm bảo giao tiếp, quản lí, khai thác tài nguyên hệ thống. – Giao diện đồ họa: biểu tượng, bảng chọn, hộp thoại. Thanh công việc: hiện các chương trình đang mở. Chuyển đổi cửa sổ: – Alt + Tab nhiều lần. – Nháy trên thanh công việc. – Nháy vị trí bất kì trên cửa sổ. Thư mục: – Tên tệp không chứa kí tự: \ / : * ? “ < > | – Thao tác: mở, tạo, chép, di chuyển, xóa, đổi tên. Chọn đối tượng: – Liên tiếp: đầu + Shift + cuối. – Không liên tiếp: Ctrl + nháy từng đối tượng. Cách hiển thị: – Tiles: biểu tượng lớn. – Icons: biểu tượng nhỏ. – List: danh sách. – Details: chi tiết. Hiện thêm nút lệnh – View -> ToolsBar -> Customize – Standard Buttons -> Customize _ Các thao tác với thư mục_ Tạo mới: – File -> New -> Folder. – Chuột phải -> New -> Folder. Đổi tên: – File -> Rename. – Nhấn F2. – Chuột phải -> Rename. Sao chép: – Edit -> Copy. – Nút lệnh Copy. – Ctrl + C. – Chuột phải -> Copy. Dán: – Edit -> Paste. – Nút lệnh Paste. – Ctrl + V. – Chuột phải -> Paste. Nếu đã tồn tại: dán đè lên tệp cũ. Di chuyển: – Edit -> Cut. – Nút lệnh Cut. – Ctrl + X. – Chuột phải -> Cut. Xóa: – File -> Delete -> Yes. – Nút lệnh Delete -> Yes. – Chuột phải -> Delete -> Yes. – Windows + D -> Yes. Shift + Delete: xóa hẳn (không đưa vào sọt rác) Kéo thả chuột = di chuyển. Kéo thả chuột + Ctrl: sao chép. Khôi phục tệp bị xóa: – File -> restore( 1 tệp). – Restore all items (tất cả). – Ctrl + Z: khôi phục tệp vừa xóa. Khởi động chương trình – Nháy đúp tên. – Nháy đúp biểu tượng. – Start -> All Programs -> tên chương trình. Mở Windows Explorer – Chuột phải Start -> chọn Explore. – Vào Start -> Run -> gõ Explorer -> OK. Kết thúc chương trình – File -> Exit. – Nháy nút Close. – Alt + F4. Tìm kiếm – Start -> Search. ( *: thay thế cho cụm từ. ?: thay thế cho 1 từ. *.[phần mở rộng]: tìm theo phần mở rộng.) Control Panel – Cài đặt thông số hệ thống: phông chữ, máy in, chuột, bàn phím, quản lí ứng dụng,… Các phần: tạo đường tắt, mở tài liệu gần đây, thuộc tính màn hình, thông số khu vực, cài đặt máy in tự xem SGK. Email:[email protected] 1 HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN WORD (Word = Microsoft Office Word = Win Word) – Phần mềm ứng dụng. – Phần mở rộng: .DOC. Quy tắc gõ: – Xuống dòng: không dùng Enter. – Kết thúc đoạn: dùng Enter 1 lần. Gõ chữ Việt cần – Chương trình gõ chữ Việt: Unikey, Vietkey,… – Phông chữ Việt: Unicode, VNI, … Bật/Tắt – Thanh công cụ: View -> Toolbar. – Cây thước: View -> Ruler. Tạo văn bản mới – File New. – Nút lệnh New. – Ctrl + N. Mở văn bản đã có – File Open. – Nút lệnh Open. – Ctrl + O. Lưu văn bản mới – File Save. – Nút lệnh Save. – Ctrl + S. Lưu với tên khác – File -> Save as. Cách hiển thị – View -> Normal: chuẩn (đơn giản). -> Layout: toàn trang. -> Outline: theo cấu trúc. -> Full: toàn màn hình. Định dạng văn bản – Kí tự (Format -> Font): phông, cỡ, kiểu, màu, vị trí tương đối. – Đoạn (Format -> Paragraph): căn lề, khoảng cách, thụt lề. – Trang (File -> Print): kích thước giấy, lề giấy,… Tạo bảng – Table -> Insert -> Table. – Thêm cột: Table ->Insert -> Column. Tạo khung cho bảng – Format -> Border and Shading. Gộp ô – Table -> Merge Cells. Tách ô – Table-> Split Cells. Tạo văn bản dạng cột – Format -> Columns. Sắp xếp: tăng = A, giảm = D – Table -> Sort Danh sách liệt kê: kí hiệu, số thứ tự – Format -> Bullets and Numbering Căn lề văn bản – Format -> Paragraph. Định dạng chữ hoa – Format -> Font -> All caps. – Format -> Change case. – Shift+F3. Chữ lớn đầu dòng – Format -> Drocap Ngắt trang – Insert -> Break -> Page break. Đánh số trang – Insert -> Page number. Tiêu đề trang – View -> Header and Footer. Kí tự đặc biệt – Insert -> Symbol. Chèn ảnh – Insert -> Picture Tìm kiếm – Edit -> Find. – Ctrl + F. Thay thế – Edit -> Replace. – Ctrl + H. Email:[email protected] 2 Gõ tắt – Tools -> AutoCorrect Options. Bảo vệ = mật khẩu – Tools -> Options -> Security. Kiểu = Style: tập hợp định dạng đặc trưng. – Format -> Styles and Formating. – Ctrl + Q: xóa bỏ định dạng style. Xem trước khi in – File -> Print Preview. In văn bản – File -> Print. – Ctrl + P. – Nháy nút Print. ( All: in tất cả. Curent: trang hiện tại = trang màn hình = trang có con trỏ. Pages: nhập số trang cần in Selection: phần được chọn). Hướng giấy – Portrait: đứng. – Landscape: ngang. Các phần: đường biên & đường lưới cho bảng, thiết lập hướng giấy, lề trang in tự xem SGK. Đây không phải là tài liệu ôn tập chính thức & không tránh khỏi sai sót nên cần kết hợp SGK, kiến thức trên lớp để đạt kết quả tốt nhất. Chúc bạn thành công! ^_^ Email:[email protected] 3 TỔNG HỢP PHÍM TẮT THƯỜNG DÙNG & CHỨC NĂNG Thanh công cụ vẽ Thanh công cụ định dạng Thanh công cụ chuẩn Email:[email protected] Nút lệnh Phím tắt Chức năng Ctrl + N Tạo mới Ctrl + O Mở Ctrl + S Lưu Ctrl + P In Xem trước khi in Ctrl + X Cắt Ctrl + C Sao chép Ctrl + V Dán Sao chép định dạng Ctrl + Y Redo Ctrl + Z Undo Chia cột Phóng to/Thu nhỏ Phông chữ Cỡ chữ Ctrl + B In đậm Ctrl + I In nghiêng Ctrl + U Gạch chân Ctrl + L Căn trái Ctrl + E Căn giữa Ctrl + L Căn phải Ctrl + J Căn thẳng 2 lề Màu chữ Quay lại Tới 1 bước Trở về thư mục trước Ctrl + F Tìm kiếm Ctrl + X Cắt Ctrl + D Xóa 4

– Xem thêm –

Xem thêm: Ôn Thi nghề tin học THPT,

Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học