Simulacrum, từ simulacrum Latin, là một sự bắt chước, giả mạo hoặc hư cấu. Khái niệm này được liên kết với mô phỏng, đó là hành động mô phỏng .Một...
VBA Macro trong Microsoft Word
1. Định dạng vùng chọn
Sub FormatSelection()
Bạn đang đọc: VBA Macro trong Microsoft Word
With Selection.Font
.Name = “Times
New Roman”
.Size = 14
.AllCaps = True
End
With
With Selection.ParagraphFormat
.LeftIndent = InchesToPoints(0.5)
.Space1
End
With
End Sub
hoặc hoàn toàn có thể viết ngắn như sau :
Selection.Font.Color = 809458
Selection. Font. Name = ” Consolas “
2. Chèn từ và định dạng ký tự, đoạn văn
+ Trong ví dụ sau sẽ chèn từ “Title” ở đầu văn bản.
+ Đoạn văn đầu tiên sẽ được căn giữa và 01 khoảng cách 0.5
inch sẽ
được thêm vào sau đoạn văn.
+ Từ “Title” sẽ được định dạng font “Arial” cỡ chữ 24.
Sub
InsertFormatText ( )
Dim
rngFormat
As
Range
Set
rngFormat = ActiveDocument. Range ( Start : =
0
,
End
: =
0
With
rngFormat
. InsertAfter
Text
: =
" Title "
. InsertParagraphAfter
With
. Font
. Name =
" Tahoma "
. Size =
24
. Bold =
True
End
With
End
With
With
ActiveDocument. Paragraphs (
1
. Alignment = wdAlignParagraphCenter
. SpaceAfter = InchesToPoints (
0.5
End
With
End
Sub
3. Tìm 01 chuỗi trong vùng chọn
Findingand Replacing Text or Formatting | Microsoft Docs
With Selection.Find
.Forward = True
.Wrap = wdFindStop
.Text = “Hello”
.Execute
End With
4. Tìm 01 chuỗi trong hàng loạt văn bản
+ Tìm từ “Blue” trong toàn bộ văn bản và Tô Đậm từ đầu tiên tìm thấy.
With ActiveDocument.Content.Find
.Text = “blue”
.Forward = True
.Execute
If .Found = True Then .Parent.Bold = True
End With
+ Tìm 02 chuỗi “react” và “react-native” trong toàn bộ văn bản và định dạng toàn bộ
các từ tìm thấy.
Set vungChon = ActiveDocument.Content ‘chon toan bo van ban
Xem thêm: Tin học 12 Bài 12: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu | Hay nhất Giải bài tập Tin học 12
‘to mau chu react
Do
With
vungChon.Find
.Text = “‘react'”
.Forward = True
.Execute
If .Found =
True Then
.Parent.Font.Color = 45958
.Parent.Font.Name = “Consolas”
Else
Exit Do
End If
End With
Loop
‘to mau chu react-native
‘không reset lai vungChon se bi sai
Set
vungChon = ActiveDocument.Content
Do
With
vungChon.Find
.Text = “‘react-native'”
.Forward = True
.Execute
If .Found =
True Then
.Parent.Font.Color = 45958
.Parent.Font.Name = “Consolas”
Else
Exit Do
End If
End With
Loop
5. Thay thế chuỗi bằng Replace
With Selection.Find
.ClearFormatting
.Text = “hi”
.Replacement.ClearFormatting
.Replacement.Text
= “hello”
.Execute Replace:=wdReplaceAll, Forward:=True,
_
Wrap:=wdFindContinue
End With
Ví dụ trên thay thế toàn bộ các chuỗi “hi” tìm thấy bằng chuỗi “hello” trong vùng chọn.
6. Làm việc với Table
Workingwith tables | Microsoft Docs
Tạo bảng, chèn chữ và định dạng
Ví dụ sau sẽ
tạo 01 bảng có 04 cột-03 dòng ở đầu văn bản hiện hành.
Chèn chữ “Cell
“ + CellNo ở mỗi ô và định
dạng bảng tự động.
Sub CreateNewTable()
Dim docActive As Document
Dim tblNew As Table
Dim celTable As Cell
Dim intCount As
Integer
Set docActive = ActiveDocument
Set tblNew = docActive.Tables.Add( _
Range:=docActive.Range(Start:=0, End:=0), NumRows:=3,
_
NumColumns:=4)
intCount = 1
For
Each celTable In
tblNew.Range.Cells
celTable.Range.InsertAfter “Cell
” & intCount
intCount = intCount + 1
Next celTable
tblNew.AutoFormat
Format:=wdTableFormatColorful2, _
ApplyBorders:=True,
ApplyFont:=True, ApplyColor:=True
End Sub
Chèn chữ vào ô trong bảng
·
Ví
dụ sau sẽ chèn chữ “Cell 1,1” vào ô đầu tiên trong bảng đầu tiên của văn bản
hiện hành.
·
Phương
thức Cell() trả về 01 đối tượng Cell đơn lập.
·
Thuộc
tính .Range trả về 01 đối tượng Range.
·
Phương
thức Delete để xóa chữ đang có trong ô.
·
Phương
thức InsertAfter để chèn chuỗi “Cell 1,1”
Sub InsertTextInCell()
If ActiveDocument.Tables.Count >= 1 Then
With ActiveDocument.Tables(1).Cell(Row:=1,
Column:=1).Range
.Delete
.InsertAfter Text:=”Cell 1,1″
End With
End
If
End Sub
Nếu vẫn chưa rõ các bạn xem thêm video clip sau:Nếu vẫn chưa rõ những bạn xem thêm video clip sau :
Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học