Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Thông số kỹ thuật KIA Cerato mới nhất 2022 – Chi tiết từ A-Z

Đăng ngày 23 August, 2022 bởi admin

Kia Cerato mang trên mình một thiết kế tinh vi hơn và chịu ảnh hưởng nhiều của người anh em Stinger. Tuy nhiên, nó vẫn là một chiếc xe hấp dẫn nhất trong phân khúc và có giá cả phải chăng. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!

Thông số kỹ thuật KIA Cerato

Thông số kích thước, trọng lượng KIA Cerato

Thông số kỹ thuật KIA Cerato 1.6 MT KIA Cerato 1.6 AT Deluxe KIA Cerato 1.6 AT Luxury KIA Cerato 2.0 AT Premium
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.640 x 1.800 x 1.450 4.640 x 1.800 x 1.450 4.640 x 1.800 x 1.450 4.640 x 1.800 x 1.450
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700 2.700 2.700 2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150 150 150 150
Bán kính quay vòng (mm) 5.300 5.300 5.300 5.300
Trọng lượng không tải (kg) 1.210 1.270 1.270 1.320
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.610 1.670 1.670 1.720
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 50 50 50 50
Số chỗ ngồi 5 5 5 5

Nhận xét về kích thước & trọng lượng của KIA Cerato:

KIA Cerato có kích cỡ dài x rộng x cao lần lượt là 4.640 x 1.800 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở 2.700 mm. Những điều đam mê đều biết rằng, tỷ suất tương thích là yếu tố then chốt, và giống như người đồng đội Stinger, mui xe và thân xe ngắn của Cerato khiến cho nó có một hình dáng tổng thể và toàn diện như một chiếc fastback. Điểm cao hơn trên thân đã được chuyển dời về phía sau 127 mm, tạo ra một tư thế thể thao hơn so với người nhiệm kỳ trước đó của nó .

Thông số về động cơ, hộp số của KIA Cerato

Thông số kỹ thuật KIA Cerato 1.6 MT KIA Cerato 1.6 AT Deluxe KIA Cerato 1.6 AT Luxury KIA Cerato 2.0 AT Premium
Kiểu Gamma 1.6L Gamma 1.6L Gamma 1.6L Nu 2.0L
Dung tích xi-lanh (cc) 1.591 1.591 1.591 1.999
Công suất cực đại (Hp/RPM) 128 / 6.300 128 / 6.300 128 / 6.300 159 / 6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) 157 / 4.850 157 / 4.850 157 / 4.850 194 / 4.800
Hộp số Sàn 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước (FWD) Cầu trước (FWD) Cầu trước (FWD) Cầu trước (FWD)

Nhận xét thông số động cơ, hộp số KIA Cerato:

KIA Cerato được trang bị 2 tùy chọn động cơ, đơn cử :

  • Động cơ Gamma 1.6 lít, công suất cực đại 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 157Nm tại 4.850 vòng/phút, hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp
  • Động cơ Nu 2.0L, công suất cực đại 159 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 194Nm tại 4.800 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp

dong-co-kia-cerato

Thông số khung gầm KIA Cerato

Thông số kỹ thuật KIA Cerato 1.6 MT KIA Cerato 1.6 AT Deluxe KIA Cerato 1.6 AT Luxury KIA Cerato 2.0 AT Premium
Hệ thống treo trước McPherson McPherson McPherson McPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn
Phanh trước / sau Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
Mâm xe 225/45 R17 225/45 R17 225/45 R17 225/45 R17

Nhận xét thông số khung gầm của KIA Cerato:

Sức mạnh của động cơ được đưa xuống cầu trước. Hoạt động song song với đó là mạng lưới hệ thống treo chắc như đinh nhưng không không dễ chịu được thiết lập để mang đến năng lực không thay đổi thân xe và độ bám đường tốt khi vào cua. Chiếc sedan này thực sự nhanh gọn và tự tin khi đi qua những con đường quanh co và một lượng phản hồi tốt trải qua vô-lăng thể thao .

Thông số ngoại thất KIA Cerato

Thông số kỹ thuật KIA Cerato 1.6 MT KIA Cerato 1.6 AT Deluxe KIA Cerato 1.6 AT Luxury KIA Cerato 2.0 AT Premium
Đèn pha halogen  dạng thấu kính LED
Đèn pha tự động Không Không
Đèn LED chạy ban ngày
Đèn sương mù phía trước
Cụm đèn sau dạng LED
Viền cửa mạ chrome Không Không
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Chống nóng nắp capo

Nhận xét về thông số ngoại thất KIA Cerato:

Xét về thiết kế bên ngoài, đặc thù duy nhất khiến KIA Cerato 2.0 AT Premium khác với những biến thể còn lại là nó được trang bị cụm đèn pha LED dạng thấu kính. Ngoài ra, những cụ thể phong cách thiết kế như : lưới tản nhiệt hình mũi hổ, hốc hút gió phía trước hay đèn sương mù … đều tương tự như như những mẫu xe còn lại .

Thông số nội thất KIA Cerato

Thông số kỹ thuật KIA Cerato 1.6 MT KIA Cerato 1.6 AT Deluxe KIA Cerato 1.6 AT Luxury KIA Cerato 2.0 AT Premium
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
3 chế độ vận hành Không Không
Hệ thống giải trí CD CD AVN, bản đồ dẫn đường AVN, bản đồ dẫn đường
Kết nối AUX, USB, Bluetooth
Chế độ thoại rảnh tay
Kính cửa điều khiển điện 1 chậm ở cửa người lái
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Áo ghế da Màu đen Màu xám Màu xám Màu đen phối đỏ
Sạch điện thoại không dây Không Không Không
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Ghế sau gập 60:40
Đèn trang điểm
Cửa sổ trời điều khiển điện Không Không
Gương chiếu hậu chống chói ECM Không Không
Cốp sau  mở điện tự động thông minh

Nhận xét thông số nội thất của KIA Cerato:

Chào đón bạn bên trong khoang lái của Cerato mới là bảng điều khiển và tinh chỉnh TT khá phong thái và mang hơi hướng càn quét. Đây cũng là một bước tiến vượt bậc so với phiên bản trước đó với màn hình hiển thị cảm ứng mới, điểm nhấn rõ ràng .
Cabin của phiên bản Cerato cũ mặc dầu mang tính nghệ thuật và thẩm mỹ và mặt công thái học được nhìn nhận tốt nhưng chất lượng đã kéo tụt giá trị đôi chút và ở Cerato này, KIA đã thay thế sửa chữa những điểm yếu kém đó. Nhựa cứng vẫn là vật tư chính, nhưng giờ đây nó cho cảm xúc hạng sang và chất lượng tốt hơn .

Thông số an toàn KIA Cerato

Thông số kỹ thuật KIA Cerato 1.6 MT KIA Cerato 1.6 AT Deluxe KIA Cerato 1.6 AT Luxury KIA Cerato 2.0 AT Premium
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Không Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Không Không
Hệ thống cân bằng điện tử ESP Không Không
Hệ thống ổn định thân xe VSM Không Không
Hệ thống ga tự động
Hệ thống chống trộm
Khởi động bằng  nút bấm & khóa điện thông minh
Khóa cửa điều khiển từ xa
Dây đai an toàn các hàng ghế
Túi khí 2 2 2 6
Khóa cửa trung tâm
Tự động khóa cửa khi vận hành
Camera lùi Không Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau Không Không

Nhận xét về thông số an toàn KIA Cerato

Các tính năng nhằm mục đích đảm bảo an toàn cho người lái, hành khách và người đi bộ luôn là những điểm quan trọng nhất khi mua một chiếc xe hơi và KIA Cerato mang đến một danh sách đầy đủ các tính năng an toàn cho người dùng.

Màu xe KIA Cerato

Màu ngoại thất xe KIA Cerato 2020

Lời kết

Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết cụ thể nhất của dòng xe KIA Cerato, gồm có những phiên bản : Cerato 1.6 MT, Cerato 1.6 AT Deluxe, Cerato 1.6 AT Luxury và Cerato 2.0 AT Premium. Để tìm hiểu và khám phá thêm về giá cả, khuyến mại, trả góp, lái thử sung sướng liên hệ :

Ms. Trang – Kia Hà Nội
0969 306 388

Mr. Vũ – Kia Hải Dương
0985 182 955

Ms. Vũ Thịnh – Kia Bắc Ninh
0969 223 121

Ms. Linh – Kia Thanh Hóa
0986 578 385

Ms. Ngân – Kia Bảo Lộc
0376 247 214

loi-kia-binh-dinh-1

Mr. Lợi – Kia Bình Định
0938 904 836

kia-nha-trang-ms-lap

Ms. Lập – Kia Nha Trang
0334 208 198

Mr. Toàn – Kia Biên Hòa
0908 587 792

Ms. Huệ – Kia Bình Dương
0933 052 663

Mr. Nam – Kia Hồ Chí Minh
0908 519 508

Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật