Lỗi H-28 tủ lạnh Sharp Các mẹo sửa chữa đơn giản Tại sao tủ lạnh Sharp lỗi H28? Nguyên nhân, dấu hiệu & hướng dẫn cách tự khắc phục lỗi...
Thông số kỹ thuật KIA Cerato mới nhất 2022 – Chi tiết từ A-Z
Kia Cerato mang trên mình một thiết kế tinh vi hơn và chịu ảnh hưởng nhiều của người anh em Stinger. Tuy nhiên, nó vẫn là một chiếc xe hấp dẫn nhất trong phân khúc và có giá cả phải chăng. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Thông số kích thước, trọng lượng KIA Cerato
Thông số kỹ thuật | KIA Cerato 1.6 MT | KIA Cerato 1.6 AT Deluxe | KIA Cerato 1.6 AT Luxury | KIA Cerato 2.0 AT Premium |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.640 x 1.800 x 1.450 | 4.640 x 1.800 x 1.450 | 4.640 x 1.800 x 1.450 | 4.640 x 1.800 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.300 | 5.300 | 5.300 | 5.300 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.210 | 1.270 | 1.270 | 1.320 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.610 | 1.670 | 1.670 | 1.720 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 | 50 | 50 | 50 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của KIA Cerato:
KIA Cerato có kích cỡ dài x rộng x cao lần lượt là 4.640 x 1.800 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở 2.700 mm. Những điều đam mê đều biết rằng, tỷ suất tương thích là yếu tố then chốt, và giống như người đồng đội Stinger, mui xe và thân xe ngắn của Cerato khiến cho nó có một hình dáng tổng thể và toàn diện như một chiếc fastback. Điểm cao hơn trên thân đã được chuyển dời về phía sau 127 mm, tạo ra một tư thế thể thao hơn so với người nhiệm kỳ trước đó của nó .
Thông số về động cơ, hộp số của KIA Cerato
Thông số kỹ thuật | KIA Cerato 1.6 MT | KIA Cerato 1.6 AT Deluxe | KIA Cerato 1.6 AT Luxury | KIA Cerato 2.0 AT Premium |
Kiểu | Gamma 1.6L | Gamma 1.6L | Gamma 1.6L | Nu 2.0L |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.591 | 1.591 | 1.591 | 1.999 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 128 / 6.300 | 128 / 6.300 | 128 / 6.300 | 159 / 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 157 / 4.850 | 157 / 4.850 | 157 / 4.850 | 194 / 4.800 |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) |
Nhận xét thông số động cơ, hộp số KIA Cerato:
KIA Cerato được trang bị 2 tùy chọn động cơ, đơn cử :
- Động cơ Gamma 1.6 lít, công suất cực đại 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 157Nm tại 4.850 vòng/phút, hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp
- Động cơ Nu 2.0L, công suất cực đại 159 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 194Nm tại 4.800 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp
Thông số khung gầm KIA Cerato
Thông số kỹ thuật | KIA Cerato 1.6 MT | KIA Cerato 1.6 AT Deluxe | KIA Cerato 1.6 AT Luxury | KIA Cerato 2.0 AT Premium |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Phanh trước / sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Mâm xe | 225/45 R17 | 225/45 R17 | 225/45 R17 | 225/45 R17 |
Nhận xét thông số khung gầm của KIA Cerato:
Sức mạnh của động cơ được đưa xuống cầu trước. Hoạt động song song với đó là mạng lưới hệ thống treo chắc như đinh nhưng không không dễ chịu được thiết lập để mang đến năng lực không thay đổi thân xe và độ bám đường tốt khi vào cua. Chiếc sedan này thực sự nhanh gọn và tự tin khi đi qua những con đường quanh co và một lượng phản hồi tốt trải qua vô-lăng thể thao .
Thông số ngoại thất KIA Cerato
Thông số kỹ thuật | KIA Cerato 1.6 MT | KIA Cerato 1.6 AT Deluxe | KIA Cerato 1.6 AT Luxury | KIA Cerato 2.0 AT Premium |
Đèn pha halogen dạng thấu kính | Có | Có | Có | LED |
Đèn pha tự động | Không | Không | Có | Có |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau dạng LED | Có | Có | Có | Có |
Viền cửa mạ chrome | Không | Không | Có | Có |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Chống nóng nắp capo | Có | Có | Có | Có |
Nhận xét về thông số ngoại thất KIA Cerato:
Xét về thiết kế bên ngoài, đặc thù duy nhất khiến KIA Cerato 2.0 AT Premium khác với những biến thể còn lại là nó được trang bị cụm đèn pha LED dạng thấu kính. Ngoài ra, những cụ thể phong cách thiết kế như : lưới tản nhiệt hình mũi hổ, hốc hút gió phía trước hay đèn sương mù … đều tương tự như như những mẫu xe còn lại .
Thông số nội thất KIA Cerato
Thông số kỹ thuật | KIA Cerato 1.6 MT | KIA Cerato 1.6 AT Deluxe | KIA Cerato 1.6 AT Luxury | KIA Cerato 2.0 AT Premium |
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh | Có | Có | Có | Có |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
3 chế độ vận hành | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống giải trí | CD | CD | AVN, bản đồ dẫn đường | AVN, bản đồ dẫn đường |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Chế độ thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện 1 chậm ở cửa người lái | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Có | Có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Áo ghế da | Màu đen | Màu xám | Màu xám | Màu đen phối đỏ |
Sạch điện thoại không dây | Không | Không | Không | Có |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có |
Ghế sau gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang điểm | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời điều khiển điện | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Không | Có | Có |
Cốp sau mở điện tự động thông minh | Có | Có | Có | Có |
Nhận xét thông số nội thất của KIA Cerato:
Chào đón bạn bên trong khoang lái của Cerato mới là bảng điều khiển và tinh chỉnh TT khá phong thái và mang hơi hướng càn quét. Đây cũng là một bước tiến vượt bậc so với phiên bản trước đó với màn hình hiển thị cảm ứng mới, điểm nhấn rõ ràng .
Cabin của phiên bản Cerato cũ mặc dầu mang tính nghệ thuật và thẩm mỹ và mặt công thái học được nhìn nhận tốt nhưng chất lượng đã kéo tụt giá trị đôi chút và ở Cerato này, KIA đã thay thế sửa chữa những điểm yếu kém đó. Nhựa cứng vẫn là vật tư chính, nhưng giờ đây nó cho cảm xúc hạng sang và chất lượng tốt hơn .
Thông số an toàn KIA Cerato
Thông số kỹ thuật | KIA Cerato 1.6 MT | KIA Cerato 1.6 AT Deluxe | KIA Cerato 1.6 AT Luxury | KIA Cerato 2.0 AT Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống ga tự động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | Có | Có | Có |
Túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có | Có |
Tự động khóa cửa khi vận hành | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau | Không | Không | Có | Có |
Nhận xét về thông số an toàn KIA Cerato
Các tính năng nhằm mục đích đảm bảo an toàn cho người lái, hành khách và người đi bộ luôn là những điểm quan trọng nhất khi mua một chiếc xe hơi và KIA Cerato mang đến một danh sách đầy đủ các tính năng an toàn cho người dùng.
Màu xe KIA Cerato
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết cụ thể nhất của dòng xe KIA Cerato, gồm có những phiên bản : Cerato 1.6 MT, Cerato 1.6 AT Deluxe, Cerato 1.6 AT Luxury và Cerato 2.0 AT Premium. Để tìm hiểu và khám phá thêm về giá cả, khuyến mại, trả góp, lái thử sung sướng liên hệ :
Ms. Trang – Kia Hà Nội
0969 306 388
Mr. Vũ – Kia Hải Dương
0985 182 955
Ms. Vũ Thịnh – Kia Bắc Ninh
0969 223 121
Ms. Linh – Kia Thanh Hóa
0986 578 385
Ms. Ngân – Kia Bảo Lộc
0376 247 214
Mr. Lợi – Kia Bình Định
0938 904 836
Ms. Lập – Kia Nha Trang
0334 208 198
Mr. Toàn – Kia Biên Hòa
0908 587 792
Ms. Huệ – Kia Bình Dương
0933 052 663
Mr. Nam – Kia Hồ Chí Minh
0908 519 508
Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật