Hình |
Họ tên Năm sinh-năm mất |
Thời gian học |
Cấp bậc cuối cùng |
Chức vụ cuối cùng |
Ghi chú
|
|
Nguyễn Đình Chiến
|
K6 (1971-1976)
|
Trung tướng
|
nguyên Viện trưởng Viện Chiến lược Quốc phòng Việt Nam, nguyên Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
Giáo sư, Tiến sĩ
|
|
Vũ Thanh Hải
|
K8
|
Thiếu tướng
|
nguyên Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
PGS.TS
|
|
Phạm Thế Long[13]
|
K8
|
Trung tướng
|
nguyên Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
Giáo sư TSKH
|
|
Lê Hoàng[13]
|
K9
|
Thiếu tướng
|
Phó Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin-BQP
|
|
|
Lê Bá Tấn[13]
|
K9
|
Thiếu tướng
|
Tư lệnh Binh chủng Thông tin liên lạc-BQP
|
|
|
Hoàng Ngọc Minh
|
K10 (1975-1980)
|
Thiếu tướng
|
Phó Trưởng ban Cơ yếu Chính phủ
|
TS
|
|
Nguyễn Văn Khánh
|
K12 (1977-1982) Kỹ sư Xây dựng CTQS;
|
Trung tướng (2013)
|
Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương
|
|
|
Võ Hồng Thắng
|
K12 (1977-1982) Kỹ sư Xây dựng CTQS, Tiến sỹ
|
Thiếu tướng
|
Nguyên Tư lệnh Binh đoàn 11, Nguyên Cục trưởng Cục Kinh tế, Bộ Quốc phòng
|
|
|
Trần Tấn Hùng
|
K14 (1979-1984)
|
Trung tướng
|
Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
Tiến sĩ
|
|
Trần Tấn Hùng
|
K14 (1979-1984)
|
Trung tướng
|
Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
Tiến sĩ
|
|
Nguyễn Lạc Hồng
|
K14 (1979-1984)
|
Thiếu tướng
|
Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
Giáo sư, Tiến sĩ
|
|
Nguyễn Đăng Đào
|
K14 (1979-1984)
|
Thiếu tướng
|
Phó Trưởng ban Cơ yếu chính phủ
|
Tiến sĩ
|
|
Nguyễn Công Định
|
K15 (1980-1985)
|
Trung tướng
|
Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
Giáo sư, Tiến sĩ khoa học
|
|
Phạm Việt Trung
|
K15 (1980-1985)
|
Thiếu tướng
|
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh Tác chiến Không gian mạng
|
TS
|
|
Đoàn Xuân Nghiệp[13]
|
K14
|
Thiếu tướng
|
Cục trưởng Cục Quản lý Công nghệ, TCCNQP
|
TS
|
|
Cao Minh Tiến
|
K17 (1982-1987
|
Trung tướng
|
Chính uỷ Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
|
|
Trịnh Ngọc Giao
|
K17 (1982-1987
|
Thiếu tướng
|
Phó Cục trưởng Cục Quân lực/BTTM
|
|
|
Nguyễn Hồng Thái
|
|
Trung tướng
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Tư lệnh Quân khu 1
|
|
|
Đặng Hồng Triển
|
K19
|
Thiếu tướng
|
Tổng Giám đốc Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga
|
|
|
Lê Kim Cương
|
K19
|
Thiếu tướng
|
Tổng cục II
|
|
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
|
Thiếu tướng
|
Phó Tư lệnh Quân khu 4, nguyên Tư lệnh Binh đoàn 12 kiêm Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Xây dựng Trường Sơn
|
|
|
Nguyễn Đình Chiến
|
K21 (1986-1991)
|
Thiếu tướng (từ 2021)
|
Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel
|
|
|
Vũ Ngọc Thiềm
|
K21 (1986-1991)
|
Thiếu tướng (từ 2020)
|
Trưởng ban Cơ yếu Chính phủ
|
|
|
Vũ Thành Văn
|
K26 (1991-1996)
|
Đại tá
|
Cục trưởng Cục đối ngoại quốc phòng
|
|
|
Nguyễn Hữu Hùng
|
K28 (1992-1998)
|
Đại tá
|
Giám đốc Học viện Kỹ thuật Mật mã, nguyên Cục trưởng Cục chứng thực số và bảo mật thông tin/Ban cơ yếu Chính phủ
|
TS
|
|
Tống Hữu Nghĩa
|
K28 (1992-1998)
|
Đại tá
|
Cục trưởng Cục 11/Tổng cục II
|
|
|
Hà Văn Hưng
|
K29 (1993-1999)
|
Thượng tá
|
Cục trưởng Cục 1/Tổng cục II
|
|
|
Bùi Yên Tĩnh
|
K30
|
Thượng tá
|
Phó Cục trưởng Bản đồ/BTTM
|
|