7 THÓI QUEN CỦA BẠN TRẺ THÀNH ĐẠT Tác giả : Sean CoveyChịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc - Tổng Biên tập :ĐINH THỊ THANH THỦY Bạn đang đọc:...
Giáo án ngữ văn 7 theo định hướng phát triển năng lực học kì 2
Tuần 20 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 73 : TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I Mục tiêu cần đạt: Kiến thức: – Hs hiểu sơ lược tục ngữ – Hiểu nội dung, số hình thức nghệ thuật (kết cấu, nhịp điệu, cách lập luận) ý nghĩa câu tục ngữ học – Thuộc lòng câu tục ngữ văn Kĩ năng: – Đọc phân tích (nghĩa đen, nghĩa bóng ) tục ngữ Thái độ: yêu biết vận dụng tục ngữ nói viết ngày Năng lực, phẩm chất: + Phẩm chất: sống yêu thương, trung thực, tự tin, sống tự chủ, tự lập + Năng lực: Tự học, giải vấn đề, sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ, hợp tác II Chuẩn bị: Thầy: giảng, tục ngữ VN Trò: Đọc soạn kĩ bài( trả lời câu hỏi sgk) III Các phương pháp kĩ thuật dạy học: – PPDH: dạy học hợp tác (theo nhóm), dạy học hợp đồng – KTDH: trình bày phút, hỏi trả lời IV Tổ chức hoạt động học tập Hoạt động khởi động *GV ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số * Kiểm tra ( chuẩn bị hs: SGK, ghi, soạn) * Tổ chức khởi động: Đọc câu tục ngữ mà em biết? Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động thày trò Nội dung cần đạt HĐ 1: Đọc tìm hiểu chung I- Đọc tìm hiểu chung – Phương pháp dạy học nêu/ phát giải vấn đề – Kĩ thuật : Thuyết trình tích cực, đặt câu hỏi, hỏi trả lời hs, đọc tích cực – Năng lực : tự học, tự giải vấn đề, tự đánh giá tự nhận thức Hoạt động lớp *Đọc: -Các câu tục ngữ cần đọc với giọng ntn? (nhẹ nhàng, tình cảm, đầy yêu thương ) * Chú thích: – Hãy thể văn giọng đọc (sgk) đó? – Chú thích cần lưu ý ? Sử dụng KT hỏi trả lời để tìm hiểu ? Thế tục ngữ? ? Có thể chia câu tục ngữ làm nhóm? ? Mỗi nhóm gồm câu nào? ?Khái quát nội dung câu tục ngữ đó? HĐ 2: Phân tích +PP: dạy học nhóm +KT: thảo luận, động não +Năng lực : tự học, tự giải vấn đề, tự đánh giá tự nhận thức, hợp tác Hoạt động nhóm 5p ?Giải thích nghĩa câu tục ngữ 1,2,3,4?( Nội dung, nghệ thuật) ? Kinh nghiệm ứng dụng câu tục ngữ sống? – Nhận xét chung nội dung câu tục ngữ thiên nhiên? Đại diện nhóm báo cáo sản phẩm, nhóm khác nhận xét bổ sung Gv nhận xét hoạt động chốt kiến thức Bằng quan sát tỉ mỉ loài kiến, dân gian rút nhận xét to lớn tượng thiên nhiên xác Có dị khác: Tháng kiến đàn địa hàn hồng thuỷ Hoặc có câu: Kiến tha trứng lên cao Thế có mưa rào to” * K/n tục ngữ: (sgk) * nhóm Mỗi nhóm gồm câu +Từ câu đến : Những câu tục ngữ thiên nhiên +Từ câu đến : Những câu tục ngữ lao động sản xuất II- Phân tích 1) Những câu tục ngữ thiên nhiên Câu 1: – Tháng năm đêm ngắn, tháng 10 ngày ngắn – T.5: mùa hạ-> đêm ngắn, ngày dài – T.10:mùa đông-> đêm dài ngày ngắn – Sử dụng phép đối, cách nói -> Làm bật trái ngược tính chất ngày đêm màu hạ mùa đông, gây ấn tượng, dễ nhớ => Bài học cách sử dụng thời gian c/s cho hợp lí mùa để chủ động công việc lại Câu 2: – Trời mà nhiều nắng, mưa – Hai vế đối nhau, cách nói vần, dễ nhớ -> Giúp người có ý thức biết nhìn để dự báo thời tiết, xếp công việc Câu 3: – Trên trời mà xuất ráng có sắc vàng màu mỡ có bão – Ráng: Đám mây màu vàng ánh mặt trời chiếu vào – Hình thức ngắn gọn, dễ nhớ => Kinh nghiệm dự báo bão-> Có ý thức chủ động giữ gìn nhà cửa hoa màu – Vẫn giá trị đến ngày nay(vùng hạn Hoạt động nhóm 5p ?Giải thích nghĩa câu tục ngữ 1,2,3,4?( Nội dung, nghệ thuật) ? Kinh nghiệm ứng dụng câu tục ngữ sống? – Nhận xét chung nội dung câu tục ngữ lao động sản xuất? Đại diện nhóm báo cáo sản phẩm, nhóm khác nhận xét bổ sung Gv nhận xét hoạt động chốt kiến thức chế thông tin) Câu 4: – Kiến bò vào tháng có lụt-> lo lắng – Kiến lồi trùng nhạy cảm với thời tiết, khí hậu => Giúp nh/d có ý thức dự đốn lũ lụt để chủ động phòng chống lũ lụt sau tháng * Truyền đạt kinh nghiệm quý báu việc quan sát tượng thiên nhiên 2) Những câu tục ngữ lao động sản xuất Câu 5: – Đất coi quý vàng – Vì đem lại lợi ích to lớn cho người(trồng trọt, xây dựng nhà ở, cơng trình cơng cộng, nhà máy xí nghiệp ) – Hình thức ngắn gọn, vế đối => Có ý thức bảo vệ, giữ gìn sử dụng mục đích đất đai, sức chăm bón ( GV tích với mơi trường “ Ai bỏ đồng ruộng, phê phán tượng lãng phí đất ruộng hoang nhiêu”) Câu 6: (gv mở rộng: Người đẹp phân) – Nêu lên thứ tự nghề, công việc Một lượt tát, bát cơm – Người đẹp lụa, lúa tốt phân đêm lại lợi ích kinh tế cho người – Hòn đất nỏ giỏ phân – Trì-> ni cá, viên->vườn, điền->ruộng – Tốt lúa, tốt má, tốt mạ, tốt giống => Giống con( kĩ thuật) yếu tố GV mở rộng số câu tục ngữ nói lên tầm quan trọng trồng trọt chăn nuôi; quan trọng thời vụ chuyên cần, Giúp nh/d biết khai thác tốt diều kiện thành thạo: Mồng tám tháng tám khơng hồn cảnh để tạo cải vật chất Câu 7: mưa – Bỏ cày bừa mà nhổ lúa – Khẳng định thứ tự quan trọng – Một lượt cỏ thêm giỏ thóc yếu tố nước, phân, lao động, giống lúa (Gv – hs liên địa phương) nghề trồng lúa => Thấy tầm quan trọng mối quan hệ yếu tố trồng lúa Câu 8: – Khẳng định tầm quan trọng đất đai thời vụ => Sản xuất phải thời vụ, loại đất HĐ 3: Tổng kết III- Tổng kết Hoạt động luyện tập: Thi đọc câu tục ngữ theo nhóm Hoạt động vận dụng: Kĩ thuật viết tích cực 1p, hs tự viết câu tục ngữ thiên nhiên, lao động sản xuất Một vài hs chia sẻ nội dung mà em viết Hoạt động tìm tòi mở rộng – Tìm mạng sưu tầm thêm tục ngữ nói thiên nhiêm lao động sx ghi vào sổ tay văn học ? – Chuẩn bị : Chương trình địa phương phần văn tập làm văn Y/c: Đọc SGK sưu tầm câu ca dao dân ca, tục ngữ lưu hành địa phương GV kí hợp đồng phần III Hưng Yên, quê hương điệu hát trống quân độc đáo Để hs tìm hiểu chuẩn bị ? HY quê hương điệu hát nào? ? Tại nói hát trống quân HY lối hát độc đáo ? ( nội dung? Hình thức? ) + Nhóm trưởng nhóm kí vào biên hợp đồng Hợp đồng học tập: Tìm hiểu lối hát trống quân Hưng Yên số tỉnh thành khác Bắt buộc Thời Nhiệm vụ gian x tuần Tìm hiểu lối hát trống quân Hưng Yên số tỉnh thành khác Nhóm Địa điểm Các nhóm Tại địa phương, nhà Đáp án Hoàn thành Đánh giá Tên là: Chức vụ: Lớp: Tôi hiểu rõ nội dung nhiệm vụ, ý nghĩa hợp đồng Tơi cam kết với tổ hồn thành hợp đồng thời gian quy định Giáo viên ( kí, ghi rõ họ tên) Học sinh( kí, ghi rõ họ tên) Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 20 – Tiết 74 : CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (PHẦN VĂN – TLV) TÌM HIỂU, SƯU TẦM TỤC NGỮ, CA DAO HƯNG YÊN KHÁI QUÁT VỀ TỤC NGỮ, CA DAO HƯNG YÊN I Mục tiêu cần đạt: Kiến thức: – Nhận biết giá trị nội dung, hình thức, tác dụng tục ngữ, ca dao dân ca Hưng Yên – Thấy nét độc đáo điệu hát trống quân HY Kĩ năng: Sưu tầm, xếp tục ngữ, ca dao theo trật tự ABC Thái độ: Tình yêu người, quê hương văn học dân gian địa phương Năng lực, phẩm chất: + Phẩm chất: sống yêu thương, trung thực, tự tin, sống tự chủ, tự lập + Năng lực: Tự học, giải vấn đề, sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ, hợp tác II Chuẩn bị: Thầy: giảng Trò: Đọc soạn kĩ bài( trả lời câu hỏi sgk địa phương Hưng Yên) III Các phương pháp kĩ thuật dạy học: – PPDH: Dạy học nhóm, dạy học hợp đồng – KTDH: đặt câu hỏi, động não, hỏi trả lời IV Tổ chức hoạt động học tập Hoạt động khởi động *GV ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số * Kiểm tra ( chuẩn bị hs: SGK, ghi, soạn) * Tổ chức khởi động: Gv cho nghe ca khúc Hưng Yên-ca khúc cho em cảm nhận HY Hoặc : Nếu đc nói HY em nói gì? Hs đưa nhiều cảm nhận, ý kiến nhiều tốt Hoạt động hình thành kiến thức HĐ Tục ngữ Hưng Yên, kho chứa kinh nghiệm đời sống: – PP: Dạy học theo nhóm KT:Thảo luận nhóm, tự học, hợp tác – Năng lực : tự học, tự giải vấn đề, tự đánh giá tự nhận thức, hợp tác Hoạt động nhóm 5p -Ghi lại câu tục ngữ HY? -Nghệ thuật nội dung ý câu tục ngữ đó? Đại diện nhóm báo cáo sản phẩm, nhóm khác nhận xét bổ sung Gv nhận xét hoạt động chốt kiến thức I Tục ngữ Hưng Yên, kho chứa kinh nghiệm đời sống: VD: Cỏ gà mọc lang, làng có nước Cầu vồng mống cụt, khụng lụt thỡ bóo Vồng chiều mưa sáng, ráng chiều mưa hơm Bánh đa An Viên, nhón lồng Phố Hiến Trâu Đặng Xá, cá Đầm Xuôi Mai Viên cá, Mai Xá cua Giếng làng Cuông canh suông thiên hạ HĐ Ca dao Hưng Yên phản ánh +Là câu nói có vần, thường theo chân thật tình cảm người nhịp ba nhịp bốn, gieo vần liền vần – PP: Dạy học theo nhóm cách -KT:Thảo luận nhóm, tự học, hợp tác =>Tục ngữ HY tổng kết kinh – Năng lực : tự học, tự giải vấn nghiệm thời tiết, kĩ thuật canh tác, đề, tự đánh giá tự nhận thức, hợp tác chăn nuôi, kinh nghiệm sống, học đạo lí nhân dân Hoạt động nhóm 5p -Ghi lại câu tục ngữ HY chủ II Ca dao Hưng Yên phản ánh chân đề tình yêu quê hương đát nước, thật tình cảm người: người ? * ND: -Nghệ thuật câu tục ngữ đó? – Tình u q hương đất nước Đại diện nhóm báo cáo sản phẩm, +VD: nhóm khác nhận xét bổ sung Bình minh bên dải sông Hồng Gv nhận xét hoạt động chốt kiến Sum suê bóng nhãn mượt đồng đay xanh thức Ai đứng lại mà trơng Sen đình Lai Hạ, nhãn lồng bói Phương Làng em chín giếng chàng Xung quanh đá lát nước thời Làng em chẳng có nghèo Nhà xây san sát khác kinh – Tình cảm người +VD: Cơng cha chảy -Đê làng mẹ đắp nên cao Giữ cho tình nghĩa trước sau vẹn tròn -Người ta nguồn gốc đâu Vợ chồng nghĩa tao khang Xuống khe bắt ốc lên ngàn hái rau Chồng em thứ nhì – Tình yêu nam nữ VD: Đó dự hội hơm – Gái Bơng có bùa mê – *NT: Sử dụng nghệ thuật thể thơ lục bát truyền thống HĐ Hưng Yên, quê hương điệu hát trống quân độc đáo: +PP: dạy học nhóm, hợp đồng +KT: thảo luận, động não +Năng lực : tự học, tự giải vấn đề, tự đánh giá tự nhận thức, hợp tác III Hưng Yên, quê hương điệu hát trống quân độc đáo: – HY quê hương tiếng chèo Nam, ca trù, quan họ điệu hát dân ca khác hát trống quân điệu hát đặc sắc độc đáo + Hình thức t/chức: Được tổ chức dịp hội làng, có làm đồng + Là hát giao duyên, nội dung lời hát GV cho hs lí hợp đồng chuẩn bị lành mạnh, tao nhã, đoan trang + Nội dung: Người hát bày tỏ tâm trạng, Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác trình bày hiểu biết thiên nhiên, nx,bổ sung, gv nhận xét chốt kiến thức xã hội, kinh nghiệm làm ăn, sinh sống thường ngày người với thái (ở đền Đa Hồ, đền Hố Dạ Trạch ) độ vui vẻ, khoan hồ ( GV Tích mơi trường) + Tiếng hát giúp người nghe giải trí, giáo ? Là công dân Hưng Yên, em dưỡng tinh thần, suy ngẫm đạo lí tình làm để tơn vinh làm giàu cho người, gửi gắm t/yêu qhương đất nước văn hóa quê hương mình? ( yêu, bảo vệ, giữ gìn, trân trọng phát -Tỉnh: Hải Dương, Thái Bình, Bắc Ninh triển ) HĐ Tổng kết IV Tổng kết: -KT: hỏi trả lời – Năng lực : tự học, tự giải vấn đề, tự đánh giá tự nhận thức, hợp tác ? Nội dung nghệ thuật tục ngữ, ca dao HY? * Ghi nhớ: SGK/42 – HS đọc ghi nhớ Hoạt động luyện tập: – Các nhóm thi tìm câu tục ngữ ca dao HY? + Thời gian 2p + Nhóm nhiều ,đúng chiến thắng, nhóm thua hát cho lớp nghe Hoạt động vận dụng: -KT: nói tích cực Nếu đc giới thiệu HY em nói ? + Y/c: nói ngắn gọn Hoạt động tìm tòi mở rộng – Tiếp tục sưu tầm tục ngữ, ca dao HY, lưu sổ tay văn học trao đổi bạn bè – Chuẩn bị : Tìm hiểu chung văn nghị luận: đọc kĩ vb mẫu, trả lời câu hỏi tìm hiểu bài, đọc thêm sách tham khảo văn nghị luận Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 20 – Tiết 75,76 TÌM HIỂU CHUNG VỀ VĂN NGHỊ LUẬN I Mục tiêu cần đạt: Kiến thức: HS hiểu nhu cầu nghị luận đời sống đặc điểm chung văn nghị luận Kĩ năng: Nhận biết văn nghị luận đọc sách, báo, chuẩn bị để tiếp tục tìm hiểu sâu hơn, kĩ kiểu văn quan trọng Thái độ: Yêu thích để tìm hiểu văn nghị luận việc sử dụng văn nghị luận sống Năng lực, phẩm chất: + Phẩm chất:sống yêu thương, trung thực, tự tin, sống tự chủ, tự lập + Năng lực: Tự học, giải vấn đề, sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ, hợp tác II Chuẩn bị: Thầy: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu liên quan Trò: Đọc soạn kĩ bài( trả lời câu hỏi sgk ) III Các phương pháp kĩ thuật dạy học: – PPDH: Dạy học nhóm, nêu /phát giả quyêt vấn đề – KTDH: đặt câu hỏi, động não, hỏi trả lời IV Tổ chức hoạt động học tập Hoạt động khởi động *GV ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số * Kiểm tra ( chuẩn bị hs) * Tổ chức khởi động : Có em đặt câu hỏi sao? chưa? Ai giúp em trả lời cấu hỏi cách nào? HS trao đổi nhiều ý ý tốt Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động thầy trò Nội dung cần đạt HĐ Nhu cầu nghị luận văn I Nhu cầu nghị luận văn nghị nghị luận luận – PP: Dạy học theo nhóm Nhu cầu nghị luận -KT:Thảo luận nhóm, tự học, hợp tác – Năng lực : tự học, tự giải vấn đề, tự đánh giá tự nhận thức, hợp tác Hoạt động nhóm 5p Đọc thông tin sgk hiểu biết em trả lời câu hỏi sgk ? Trong đời sống em có gặp vấn đề câu hỏi kiểu không ? ? Hãy nêu thêm câu hỏi vấn đề tương tự ? ? Khi gặp vấn đề câu hỏi loại em trả lời cách cách sau : kể, tả, biểu cảm, nghị luận? sao? ? Vì phương thức lại khơng đáp ứng yêu cầu trả lời câu hỏi? ? Vậy miêu tả, từ có tác dụng văn nghị luận? ? Trong đời sống em thường gặp văn nghị luận dạng nào? Hãy kể loại văn nghị luận mà em biết? Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung, gv nhận xét chốt kiến thức Gv cho xem đoạn bình luận bóng đá, bình luận vấn đề bầu cử tổng thống mĩ, chiếu ảnh hội thảo vấn đề mội trường ( Như văn nghị luận tồn khắp nơi, nhu cầu thiết yếu diễn sống) Hoạt động cặp đôi 2p Đọc văn “chống nạn thất học” sgk hiểu biết em trả lời câu hỏi sgk ?Văn hướng tới ai? ?Văn nói gì? ? Chỉ luận điểm văn gì? (Tìm câu văn chứa luận điểm?) ? Để ý kiến có sức thuyết phục, viết nêu lí lẽ nào? Hãy liệt kê lí lẽ ấy? Chỉ rõ dẫn chứng mà tác giả sử dụng để làm sáng rõ cho lí lẽ ấy? ? Tác giả thực mục đích văn kể chuyện, miêu tả, biểu cảm khơng? Vì sao? Đại diện cặp trình bày, cặp khác bổ sung, gv nhận xét chốt kiến thức -Thường gặp – VD: + Vì em thích đọc sách? + Làm để học giỏi môn ngữ văn? + Muốn xây dựng tình bạn đẹp phải làm gì? – Dùng văn nghị luận văn nghị luận dùng lý lẽ để phân tích, bàn bạc, đánh giá giải vấn đề – Vì: Tự thuật, kể câu chuyện đời thường hay tưởng tượng, dù hấp dẫn, sinh động đến đâu mang tính cụ thể – hình ảnh, chưa thể có sức thuyết phục khái quát, chưa có khả thuyết phục người đọc, người nghe, làm cho họ thấu tình đạt lí + M/tả dựng tả chân dung cảnh, người, vật, sinh hoạt kkơng có sức khái qt Biểu cảm có sử dụng lí lẽ chủ yếu tình cảm, cảm xúc mang tính chủ quan cảm tính nên khơng có khả giải vấn đề nêu cách thấu tình đạt lí -> Nó có tác dụng hỗ trợ làm cho lập luận sắc bén, thêm sức thuyết phục – Một vài kiểu văn nghị luận thường gặp: Xã luận, bình luận thời sự, bình luận thể thao, nghiên cứu, phê bình, hội thảo khoa học, trao đổi học thuật báo tạp chí chuyên ngành 2.Thế văn nghị luận a Xét ví dụ GV giảng: Sau cách mạng tháng 8/1945 VN phải chống lại thứ giặc nguy hiểm (giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm) Chống nạn thất học sách ngu dân bọn thực dân Pháp để lại (Khơng Vì khơng có sức khái qt, khơng thể thuyết phục người đọc, người nghe cách gọn ghẽ, chặt chẽ, rõ ràng, đủ vậy) – Hướng tới: quốc dân Việt Nam – Mục đích: Chống giặc dốt (nạn thất học) => Luận điểm: Chống nạn thất học Câu văn chứa luận điểm: “Một công việc phải thực cấp tốc lúc nâng cao dân trí” “Mọi người Việt Nam phải hiểu biết quyền lợi chữ quốc ngữ” *Lí lẽ: – Tình trạng thất học, lạc hậu trước cách mạng tháng + Chính sách ngu dân + 95% số dân thất học Hoạt động cá nhân – Những điều kiện cần phải có để người ? Qua việc tìm hiểu văn “chống nạn dân xây dựng nước nhà thất học” em hiểu văn nghị + Nâng cao dân trí luận? Văn nghị luận có đặc điểm + Mọi người dân VN phải hiểu biết quyền gì? lợi, bổn phận mình, phải có kiến thức – Những khả thực tế việc chống nạn thất học + Người biết chữ dạy cho người chưa biết + Người chưa biết chữ gắng sức mà học cho biết + Phụ nữ lại cần phải học b Ghi nhớ * Ghi nhớ (SGK/ 9) Tiết 76 Hoạt động thầy trò Nội dung cần đạt HĐ Luyện tập II Luyện tập – PP: Dạy học theo nhóm Bài tập -KT:Thảo luận nhóm, tự học, hợp tác – Năng lực : tự học, tự giải vấn đề, tự đánh giá tự nhận thức, hợp tác Hoạt động nhóm 5p Đọc thơng tin sgk hiểu – Là văn nghị luận( vấn đề xã hội biết em trả lời câu hỏi sgk lối sống đạo đức.): Cần tạo thói ?Đọc diễn cảm văn “Cần tạo thói quen tốt đời sống xã hội quen tốt đời sống xã hội” ? Đây có phải văn nghị luận không? – Để giải vấn đề tác giả sử Vì sao? dụng nhiều lí lẽ, lập luận dẫn chứng ? Tác giả đề xuất ý kiến gì? ? Những dòng, câu văn thể ý kiến đó? ? Để thuyết phục người đọc tác giả nêu lí lẽ dẫn chứng nào? Hoạt động vận dụng: ? Theo em muốn làm tốt kiểm tra cuối năm em bạn cần phải học ntn? Vì sao? – Gv giải đáp thắc mắc ( có) HS Hoạt động tìm tòi, mở rộng: – Ơn tập kĩ kiến thức học để chuẩn bị cho kỳ thi KSCL – Tìm đọc,tham khảo đề thi năm trước – Tập viết đoạn văn văn dạng xem kĩ lại KT học Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 131, 132 ( thi theo lịch PGD) KIỂM TRA HỌC KÌ II I Mục tiêu Kiến thức: – Củng cố kiến thức phân môn Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn Từ kết kiểm tra, học sinh biết tình hình học tập mơn thân từ có hướng học tập rèn luyện hè năm học tới Kĩ năng: – Làm kiểm tra vận dụng kiến thức học phân môn Thái độ: – Nghiêm túc, tự chủ, độc lập thi cử Năng lực, phẩm chất: + Năng lực: Tự học, giải vấn đề, hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, sáng tạo + Phẩm chất: tự tin, tự chủ, tự giác II- Hình thức kiểm tra Tự luận III- Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Bậc thấp Bậc cao Chủ đề Chép lại Hiểu ý Đọc – hiểu văn theo trí nhớ nghĩa nhan đề – Văn học dân câu ca dao tác gian – Văn học đại ; câu tục ngữ chương trình Ngữ Văn Số câu Số điểm, tỉ lệ 01 1,0 đ = 10% phẩm truyện đại nghệ thuật lập luận văn nghị luận học 01 2,0 đ = 20% Tiếng Việt – Câu mở rộng thành phần; – Câu chủ động, câu bị động; – Câu đặc biệt 01 3,0 đ= 30% Viết đoạn văn chủ đề gia đình Trong đoạn văn có sử dụng kiểu câu học 01 2,0 đ = 20% Số câu Số điểm, tỉ lệ Tập làm văn – Văn nghị luận Số câu Số điểm, tỉ lệ: Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 01 1,0 điểm 10% 01 2,0 điểm 20% 01 2,0 điểm 20% 01 2,0 đ = 20% Viết văn nghị luận có sử dụng phép lập luận giải thích, chứng minh 01 01 5,0 đ= 50% 5,0 đ = 50% 01 04 5,0 điểm 10 50% điểm 100% IV.Đề kiểm tra Câu 1: (1 điểm) Chép lại theo trí nhớ câu ca dao ; câu tục ngữ chương trình Ngữ Văn mà em thích ? Câu 2: (2 điểm) Hãy cho biết ý nghĩa nhan đề truyện ngắn đại Việt Nam “ Sống chết mặc bay” nhà văn Phạm Duy Tốn? Câu 3: (2 điểm) Viết đoạn văn chủ đề gia đình Trong đoạn văn có sử dụng số kiểu câu học( kiểu câu số kiểu câu: câu rút gọn, câu đặc biệt; câu chủ động, câu bị động) Gạch chân câu Câu 4: (5 điểm) Hãy chứng minh người mẹ có vai trò quan trọng đời người? V- Hướng dẫn chấm, biểu điểm Câu 1:(1 điểm) Học sinh chép theo ý thích đủ chủ đề câu(mỗi chủ đề 0,5 điểm) Câu 2( điểm) – Nhan đề truyện câu thành ngữ Từ tố cáo vơ trách nhiệm, thờ ơ, vơ cảm, vơ nhân tính viên quan phụ mẫu( quan cha mẹ dân) Đồng thời cho thấy giá trị thực truyện ngắn Câu 3( điểm) – Đảm bảo hình thức đoạn văn – Đúng chủ đề gia đình -Lồng ghép phù hợp đơn vị Tiếng Việt vào đoạn văn – Văn viết linh hoạt, sáng tạo Câu 4:(5điểm ) Bài văn cần đảm bảo số yêu cầu sau: – Về kĩ năng: + Nhận diện làm kiểu văn nghị luận chứng minh + Sử dụng linh hoạt kiểu câu + Có sử dụng phép tu từ học + Văn viết có cảm xúc, lời văn rõ ràng – Về kiến thức Bài viết đủ ý: + MB:Nêu vai trò quan trọng người mẹ + TB: Chứng minh Mẹ có cơng sinh thành Mẹ có cơng ni dưỡng Mẹ có cơng giáo dục + KB: Biết ơn đền đáp ơn sâu tình mẫu tử đạo lý làm người mà phải nhớ VI Củng cố: GV thu bài, nx ý thức làm hs VII Dặn dò: – Xem lại kiểm tra – Cb: Chương trình địa phương ( Phần Văn TLV, đọc kĩ sách địa phương, tìm hiểu kĩ trước học) Tuần 35 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 133, 134: Chương trình địa phương phần văn tập làm văn (t.1) I Mục tiêu Kiến thức: hiểu biết sâu rộng địa phương mặt đời sống vật chất văn hóa tinh thần, truyền thống Kĩ năng: Sưu tầm tài liệu khả nhận biết, phân biệt Thái độ: Lòng yêu quê hương đất nước, giữ gìn phát huy sắc tinh hoa địa phương phát triển đất nước Năng lực, phẩm chất: + Năng lực: Tự học, giải vấn đề, hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, sáng tạo + Phẩm chất: tự tin, tự chủ II Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn ;Tích hợp với kiến thức học Học sinh: Soạn chuẩn bị nhà III Các phương pháp kĩ thuật dạy học: – PPDH: vấn đáp- gợi mở, dạy học nhóm, luyện tập- thực hành, trực quan, thực tế – KTDH: Thảo luận, chia nhóm, đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, hỏi-trả lời IV Tổ chức hoạt động học tập Hoạt động khởi động * Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số * Kiểm tra: * Tổ chức khởi động : Xem clip tiỉnh đồng bắc, cho hs đốn ? Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động thầy trò Nội dung cần đạt Tổ chức tham quan Đồng bắc Bộ HĐ Tổ chức tham quan Đồng bắc Bộ – PPDH: vấn đáp- gợi mở,luyện tậpthực hành, dạy học nhóm – KTDH: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, thảo luận – Năng lực : tự học, hợp tác Hoạt động nhóm 3p Gv cho hs xem clip tham quan? Em – Sông Hồng sống lớn thứ nước, sơng lớn ĐBBB chảy qua biết Sơng Hồng? nx cảnh nhiều vùng đất miền Bắc, phù sa màu vật đó? mỡ ? Hãy tìm câu ca điệu hát – Cảnh vật thơ mộng, đẹp, trù phú khơi gợi dòng sông Hồng mà em biết? nguồn cảm hứng hệ văn sĩ Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nx bổ sung Gv nhận sét bổ sung Đây nơi thắp lên bao câu ca, điệu hát, dòng sơng nguồn cảm hứng vơ tân cho thi sĩ, văn nhân xưa GV cung cấp thêm số câu thơ, hát viết Hưng Yên ĐBBB để hs nắm HĐ Giới thiệu văn học dân gian địa phương – PPDH: vấn đáp- gợi mở,luyện tập- Giới thiệu văn học dân gian địa phương Ca dao Hỡi cô tát nước Tiết 134 Hoạt động giáo viên học sinh Gv sử dụng trò chơi ô chữ cho hs tìm ẩn số gv chia lớp làm đội giới hạn chủ đề đặc biệt người phụ nữ HY, cử thư kí làm chủ ô chữ, gv điều khiển theo hàng ngang Tục ngữ Thành ngữ Các thể loại khác Ăn Chưa Hát nhớ chuồng chèo Nội dung kiến thức I- Tổ chức thi đất người Hưng Yên Hàng ngang số 1: ( gồm 11 chữ cái): Người phụ nữ nhà nước phong tặng danh hiệu anh hùng lao động thuỷ lợi Hùng Cường- Kim Động? Hàng ngang số 2: ( gồm chữ cái): Lương y tiếng thời Trịnh Nguyễn quê tỉnh ta, ông ai? Hàng ngang số 3: ( gồm 11 chữ cái): Người giữ chức thứ trưởng văn hoá thong tin người Ngọc thanh- Kim Động Hàng ngang số 4: ( gồm chữ cái): Hải Hưng xưa gồm tỉnh ta tỉnh ngày nay? Hàng ngang số 5: ( gồm 11 chữ cái): Bà phong tặng danh hiệu anh hùng lao động thuỷ lợi Tiên Lữ? Bà ai? Hàng ngang số 6: ( gồm 11 chữ cái) Một người phụ nữ tài ba, tác giả dịch Chinh phụ ngâm bà ai? Hàng ngang số 7: ( gồm chữ cái): Tên gọi xưa tỉnh ta gì? P H A M T H I V A C H L Ê H Ư U T R A C T R  N Đ I N H H O A N H A I D Ư Ơ N G N G Y Ê N T H I T Y Đ O A N T H I ĐI Ê M P H Ô H I Ê N Gv cho hs đọc vb “Bâng khuâng quan họ” 2) Sưu tầm văn hoá địa phương để hs tham khảo thảo luận với bạn trình bày: – Hãy kể tên số điệu quê thường sinh hoạt? Em biết điệu ấy? Hs trình bày, gv cho hs xem máy chiếu để bổ sung kiến thức ? Em kể tên số danh nhân mà em biết Hưng Yên nhiều người biết đến ghi danh sử sách lĩnh vực? – Một số điệu: Chèo, tuồng, quan họ, dân ca Bắc Bộ 3) Tìm hiểu số danh nhân tiêu biểu Hưng Yên – Hải Thượng Lãn Ông(Lê Hữu Trác):Danh y tiêu biểu cuối kỉ XVIII, đầu tk XIX, người tìm 300 loài thảo dược tập hợp thành sách Hải Thượng Tơng lĩnh tâm y – Đồn Thị Điểm: Nữ sĩ tài danh, người tài sắc vẹn toàn, nhà thơ, dịch giả tiêu biểu kỉ XVII GV y/c số hs báo cáo kết mà sưu tầm được, cung cấp cho hs số thơng tin mở rộng đến gia đình Nguyễn Lân(9 người làm giáo sư) Hoạt động luyện tập: Nói tích cực cảm nhận địa phương sinh sống học tập? Hoạt động vận dụng ? Hãy trở thành hướng dẫn viên du lịch giới thiệu phong cảnh quê hương 5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng kiến thức: – Tìm đọc thêm tài liệu xem mạng văn học địa phương Hưng Yên – Sắp xếp lại kết sưu tầm tập hợp báo cáo nộp lại cho gv theo mẫu -Xem lại học tiếp tục sưu tầm thể loại vhọc Tuần 35 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 135: HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN I- Mục tiêu 1.Kiến thức: +Tập đọc dấu câu, rõ ràng diễn cảm vb NL Kĩ năng: + Đọc chuẩn, to, rõ ràng Thái độ: +Nghiêm túc khắc phục cách đọc ngọng, phát âm ngọng, lúng túng Năng lực, phẩm chất: + Năng lực: Tự học, giải vấn đề, hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, sáng tạo + Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II- Chuẩn bị: Giáo viên: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu liên quan, bảng phụ Tích hợp với vb học( Tinh thần yêu nước nhân dân ta Đức tính giản dị Bác Hồ – Phương pháp: nêu vấn đề, vấn đáp, thảo luận, gợi mở Học sinh: Đọc kĩ vb nhà III Các phương pháp kĩ thuật dạy học: – PPDH: vấn đáp- gợi mở, dạy học nhóm, luyện tập- thực hành, – KTDH: Thảo luận, chia nhóm, đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, khăn trải bàn IV Tổ chức hoạt động học tập Hoạt động khởi động * Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số * Kiểm tra: :- Hãy kể tên vb nghị lụân học? Cho biết tác giả vbản đó? * Tổ chức khởi động Những yêu cầu nói đọc văn bản? Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động giáo viên học sinh Nội dung cần đạt HĐ Yêu cầu cách đọc văn nghị luận 1) Yêu cầu cách đọc văn nghị luận – PPDH: vấn đáp- gợi mở, dạy học nhóm – KTDH: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, thảo luận, khăn trải bàn – Năng lực : tự học, hợp tác Thảo luận cặp đôi 2p Hiểu đọc đúng? Muốn đọc hay phải làm nào? – Đọc đúng: Phát âm chuẩn tả, ngắt ? Vậy theo em, đọc vb nghị luận cần ý nghỉ phù hợp, rõ ràng điều so với vb khác? – Đọc hay: Trước hết phải đọc đọc HiĨu thÕ nµo lµ ®äc ®óng? diễn cảm, thể ý đồ người Đại diện cặp trình bày, cặp khác nhận viết – Văn nghị luận: đọc phải thể xét, bổ sung luận điểm rõ ràng làm bật Gv nhận xét, chốt kiến thức giọng điệu luận điểm HĐ Các cách đọc – PPDH: vấn đáp- gợi mở, – KTDH: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ – Năng lực : tự học, hợp tác Hoạt động cá nhân 1p ? Theo em có 2) Cách cách đọc – Đọc cá nhân, đọc chậm -> nhanh cách đọc nào? HS trình bày, nhận xét, bổ sung GV nhận xét chốt kiến thức – Đọc nhóm: bạn đọc to cho nhóm nghe, cảm nhóm đọc – Đọc tập thể, HĐ Tổ chức đọc – PPDH: vấn đáp- gợi mở, dạy học nhóm, luyện tập- thực hành – KTDH: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, thảo luận – Năng lực : tự học, hợp tác Thảo luận cặp đôi 2p Vb: “Tinh thần yêu nước nhân dân ta” – Cả vb cần đọc với giọng ntn? – Đọc cá nhân – Đọc nhóm: bạn đọc to cho nhóm nghe, nx – Đọc tập thể số học sinh đọc, nhận xét GV nhận xét, chốt Tổ chức đọc – Giọng chung bài: hào hùng, phấn chấn, dứt khoát, rõ ràng Tiết 136 Hoạt động thầy trò HĐ Luyện cách đọc – PPDH: vấn đáp- gợi mở, dạy học nhóm, luyện tập- thực hành – KTDH: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, thảo luận – Năng lực : tự học, hợp tác Vb:“ Tinh thần yêu nước nhân dân ta“ tự đọc mắt Nội dung cần đạt 1)Luyện cách đọc a) Đọc thầm vb: “Tinh thần yêu nước nhân dân ta” Thảo luận theo cặp(1p) ? Đọc thầm theo em có tác dụng gì? – Đọc thầm để hiểu, nắm bắt thơng tin Đại diện trình bày, hs khác nx, bổ sung, tự cảm nhận vb mà không làm ảnh hưởng Gv nhận xét, bổ sung đến người khác b) Đọc nhóm, nghe đọc – Hoạt động theo nhóm 5p – Đoạn Mb: Nhóm trưởng phân công bạn đọc + Nhấn mạnh từ nồng nàn để khẳng định đoạn nhận xét lịch tinh thần yêu nước ? Đoạn mở em cần nhấn mạnh vào từ + Câu 3: ngắt nhịp đúng, giọng đọc khỏe, ngữ câu đầu? nhanh dần: “sôi nổi, kết thành, mạnh mẽ” ? Câu có vế trạng ngữ cụm c-v ta + Câu tiếp: nhấn mạnh từ: “ có” giọng liệt sử dụng cách đọc nào? kê, giảm cường độ, ý NT đảo Hoạt động luyện tập Thi đọc số đoạn văn Hoạt động vận dụng Hãy hướng dẫn người cách đọc nói? Hoạt động tìm tòi, mở rộng: – Xem lại vb nghị luận – Đọc nhiều lần cho nhiều người đề nghị họ nhận xét giúp – Tự đọc nhiều cách – Chuẩn bị sau đọc tiếp – Tập đọc nhiều lần vb sách báo để luyện tả cách phát âm – Chuẩn bị: Luyện tả ============================ Tuần 36 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 137: Chương trình địa phương phần tiếng việt I- Mục tiêu Kiến thức: Khắc phục số lỗi sai tả ảnh hưởng địa phương Kĩ năng: Viết, nói tả Thái độ: Chăm rèn luyện, sửa sai Năng lực, phẩm chất: + Năng lực: Tự học, giải vấn đề, hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, sáng tạo + Phẩm chất: tự tin, tự chủ II- Chuẩn bị: Giáo viên Soạn bài, nghiên cứu ti liu, luyện tích đ/s, bng rốn luyn tả Học sinh: Đọc kĩ vb nhà III Các phương pháp kĩ thuật dạy học: – PPDH: vấn đáp- gợi mở, dạy học nhóm, luyện tập- thực hành, – KTDH: Thảo luận, chia nhóm, đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ IV Tổ chức hoạt động học tập Hoạt động khởi động * Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số * Kiểm tra: (Trong trình rèn luyện) * Tổ chức khởi động : Đoán xem đoạn văn mắc lỗi sai ? lỗi sai đó? Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động thầy trò HĐ Các lỗi thường gặp cách khắc phục – PPDH: vấn đáp- gợi mở, dạy học nhóm, luyện tập- thực hành – KTDH: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, thảo luận – Năng lực : tự học, hợp tác Hoạt động theo cặp(1p) ? Trong viết em thấy hay mắc lỗi tả ntn? Đại diện trình bày, cặp khác nx, Gv nhận xét, chốt kiến thức Hoạt động nhóm 5p ? Điền l n cho vào từ thiếu sao: oạc choạc, oai choai, oan bóa, ưu, ốt ? Vậy làm để nhận biết phải dùng l? ? Cho VD? ? điền l/n vào từ láy sau: o ê, ườm ượp, ao ung, anh ẹ ? Gặp chữ khơng phân biệt l/n làm nào? ? Chọn l/n điền vào cho phù hợp: ệt bệt, ục cục, ộp độp, oay, hoay, ách chách, ưng xăng, tuê, ởn vởn, ăng nhăng ? Có thể có ngoại lệ khơng? ? Lấy ví dụ? ? Mẹo để phân biệt n? ? Cho ví dụ? Nội dung cần đạt I Các lỗi thường gặp – Việt sai, không – Viết thiếu nét – Đặt sai câu II Cách khắc phục – Viết 1) Cách phân biệt l/n cách khắc phục Loạc choạc, loai choai, noan báo, lưu oát – L trước âm đêm, n khơng VD: n khơng đứng trước vần bắt đầu: oa, ùa, oe, uê, Khơng có tượng láy l/n no nê, nườm nượp, lao lung, lanh lẹ -Tạo từ lấy khơng điệp âm đầu Nếu đứng trước l – Điền l – Có VD: chói lọi, khéo léo * Mẹo phân biệt n: – Những từ có gần nghĩa với bắt đầu đ Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung Gv nhận xét, chốt kiến thức Tiết 138 Ho¹t ®éng cđa thÇy trò HĐ Cách khắc phục- viết – PPDH: vấn đáp- gợi mở, dạy học nhóm, Nội dung cần đạt II Cách khắc phục – Viết luyện tập- thực hành – KTDH: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, thảo luận – Năng lực : tự học, hợp tác Hoạt động nhóm 5p ? điền ch tr cho đúng? Ong óng, ong ẻo, âu êu, âu, èo bẻo, ích òe „ơng lão tám mươi tuổi sinh trai nói khơng phải ta nhà ruộng vườn giao cho gái, rể người không tranh giành – Con rể chiếm tài sản trai kiện trước quan Con rể đọc chúc sử dụng dấu phẩu sau: Ông lão trai, nói vậy, nhà ngồi Con trai đặt dấu phẩu sau: ông lão gọi Phi, ta vậy, nhà giao cho, giá, rể người ngồi, khơng tranh giành Ai người đặt đấu đúng? Vì sao? Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nx, Gv nhận xét, chốt 2) Cách phân biệt tr – ch Chong chóng, trẻo, châu chấu, trâu, chèo bẻo, chích chòe 3) Tiếng việt vui – Con trai người đặt hợp lí đặt dấu phẩy, không đặt bừa bãi Chơi trò chơi Chọn đội, đội 5hs Đội xong trước đội chiến thắng Cho từ sau: Hãy ghép thành câu hồn chỉnh, khơng thêm, bớt? Nó, bảo, anh, đi, khơng Hoạt động luyện tập Thi “ nhanh hơn”để rèn luyện chữ n/l, tr/tr, d/r/gi Hoạt động vận dụng: Hãy hướng dẫn người cách viết, nói tả Hoạt động tìm tòi, mở rộng – Nắm cách viết tả đặc biệt âm l/n – Làm số tập sgk – Nắm vững luyện để phân biệt số lỗi tả thường gặp – Chuẩn bị: Trả tổng hợp Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 139, 140: trả kiểm tra học kì II I- Mục tiêu Kiến thức: Nhận thức rõ kiến thức kiểm tra phần văn, Tiếng Việt, Tập làm văn Kĩ năng: Phân tích làm nội dung, hình thức, chữa theo nhận xét giáo viên Thái độ: Nhận thức rõ số kiến thức Năng lực, phẩm chất: + Năng lực: Tự học, giải vấn đề, hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, sáng tạo + Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II- Chuẩn bị: Giáo viên: Soạn bài, phân loại kiểm tra Học sinh: Xem lại đề kiểm tra III Các phương pháp kĩ thuật dạy học: – PPDH: vấn đáp- gợi mở, dạy học nhóm, luyện tập- thực hành, – KTDH: Thảo luận, chia nhóm, đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ IV Tổ chức hoạt động học tập Hoạt động khởi động * Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số * Kiểm tra: (không) * Gv giới thiệu học Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động thầy trò Nội dung cần đạt Đề gồm câu? I- Đề (4 câu) Câu 1: Chép lại theo trí nhớ câu tục ? Hãy nhắc lại đề câu ? ngữ thiên nhiên lao động sản xuất; câu tục ngữ người xã hội mà em thích Câu 2: Hãy cho biết ý nghĩa nhan đề truyện ngắn đại Việt Nam “ Sống chết mặc bay” nhà văn Phạm Duy Tốn Câu 3: Viết đoạn văn chủ đề gia đình Trong đoạn văn có sử dụng kiểu câu học( câu đặc biệt; câu chủ động, câu bị động) Câu 4: Hãy chứng minh người mẹ có vai trò quan trọng đời người? Gv nêu yêu cầu ?Hãy cho biết ý nghĩa nhan đề truyện ngắn đại Việt Nam “ Sống chết mặc bay” nhà văn Phạm Duy Tốn ?Đoạn văn cần đảm bảo yêu cầu gì? Hs trình bày quan điểm, gv chốt ?Bài văn cần đảm bảo yêu cầu mặt hình thức nội dung? Gv gợi ý câu hỏi nhỏ: ? Theo em đề thuộc kiểu văn gì? ? vấn đề chứng minh vb gì? ? Cần trình bày vb ntn? ? Mở nêu gỡ? ? Thân xếp sao? ? Kt viết ntn? ? Yêu cầu diễn đạt sao? -H·y chøng minh người mẹ có vai trò quan trọng trong… II Yêu cầu Câu 1:(1 điểm) Học sinh chép theo ý thích đủ chủ đề câu Câu 2( điểm) – Nhan đề truyện câu thành ngữ Từ tố cáo vơ trách nhiệm, thờ ơ, vơ cảm, vơ nhân tính viên quan phụ mẫu( quan cha mẹ dân) Đồng thời cho thấy giá trị thực truyện ngắn Câu 3( điểm) – Đảm bảo hình thức đoạn văn – Đúng chủ đề gia đình -Lồng ghép phù hợp đơn vị Tiếng Việt vào đoạn văn – Văn viết linh hoạt, sáng tạo Câu 4:(5điểm ) Bài văn cần đảm bảo số yêu cầu sau: – Về kỹ +Kiểu văn nghị luận chứng minh + Vấn đề vai trò người mẹ + Làm theo bố cục, rõ ràng, đầy đủ + Sử dụng linh loạt kiểu câu + Có sử dụng phép u từ học + Văn viết có cảm xúc, lời văn rõ ràng – Về kiến thức: Bài viết đủ ý: + MB:Nêu vai trò quan trọng người mẹ + TB: Chứng minh Mẹ có cơng sinh thành Mẹ có cơng ni dưỡng Mẹ có cơng giáo dục + KB: Biết ơn đền đáp ơn sâu tình mẫu tử đạo lý làm người mà phải nhớ – Diễn đạt đủ ý, sáng, dễ hiểu, sáng tạo III- Trả -GV: trả ,lấy điểm -HS : xem lại tự đánh giá, nhận xét thân IV- Nhận xét * Ưu điểm: – Đa số hs biết làm kiểm tra tổng hợp đặc biệt văn chứng minh – Phần tục ngữ chép yêu cầu, làm tốt – Phần đoạn văn học sinh nhận diện nội dung hình thức, lồng ghép kiến thức Tiếng Việt cách rõ ràng: 7ª: Linh, Tùng, Việt, Chinh, Thỏa,Hồng Anh 7B: Mến, Thủy, Chung – Nhiều viết trình bày đẹp, khoa học: 7ª: Thúy, Linh, Chinh, Vân Anh, Hồng, Hồng – Bài văn có bố cục rõ ràng, cách lập luận hợp lí, đưa lí lẽ, dẫn chứng phù hợp, phong phú:Đa số hs lớp 7A -Một số diễn đạt lưu lốt: 7ª:Linh, Thúy, Chinh, Thỏa … * Tồn tại: – Nhiều hs viết sơ sài, không xác định yêu cầu đề: 7B: Hoạt, Lực… – Một số văn đưa d/c không phù hợp, chưa phong phú thiếu chân thực: 7ª: Đạt, Dũng, Trang – Nhiều viết chữ xấu cẩu thả: 7B: Hoạt, Lực, Huy, Hiệu, … – Còn dùng nhiều lời văn nói, diễn đạt chưa ý : phần nhiều hs lớp 7B – Một số HS sai nhiều tả: 7B: Hoạt, Lực, Huy, Hiệu, … IV- Sửa lỗi điển hình GV cho số HS có điểm yếu, cầm viết có lỗi sai lên bảng sửa lại 1.Chính tả: – nhiều lúc – nhiều núc – rạng rỡ – dạng dỡ – rực rỡ – dực dỡ Dùng từ, diễn đạt – câu tục ngữ – câu đạo lí – Câu tục ngữ – Câu tục ngữ lày – Mẹ tất cả…… – người mẹ ta tất V Đọc bình số văn hay, đoạn văn hay – GV cho HS đọc 1,2 làm tốt HS – HS nhận xét, bình luận -GV nhận xét, bình luận – GV ưu điểm bật viết – HS nghe, cảm thụ, rút kinh nghiệm * Củng cố: – Gv nhận xét chung – Củng cố lại kiểu văn nghị luận chứng minh – Động viên học sinh cố gắng * Dặn dò: – Xem lại làm làm lại có điều kiện, xem lại kiểu văn nghị luận chứng minh – Ôn lại văn học – Ôn lại tiếng việt học – Lập sổ tay văn học – Ơn lại tồn chương trình ngữ văn … khẳng định khiêm tốn học hỏi, bíêt mình, biết người * Ghi nhớ 1 ,2/ sgk /23 – PP: Dạy học theo nhóm -KT:Thảo luận nhóm, tự học, hợp tác – Năng lực : tự học, tự giải vấn đề, tự đánh giá tự nhận thức,… nhắc nhở, giáo dục ta lòng tự trọng người b) Những câu tục ngữ học tập, tu dưỡng người Câu Học ăn, học nói, học gói, học mở – NT: hình thức câu ngắn gọn gồm vế cân đối, sd điệp ngữ học, cách… cần đạt HĐ1 Tìm hiểu đề văn nghị luận I-Tìm hiểu đề văn nghị luận – PP: Dạy học theo nhóm -KT:Thảo luận nhóm, tự học, hợp tác – Năng lực : tự học, tự giải vấn đề, tự đánh giá tự nhận thức, hợp
– Xem thêm –
Xem thêm: Giáo án ngữ văn 7 theo định hướng phát triển năng lực học kì 2,
Xem thêm: Năng Lực Tìm Kiếm PDF
Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nhân