Networks Business Online Việt Nam & International VH2

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM – QSQ | Trường Đại học Quốc tế

Đăng ngày 11 May, 2023 bởi admin
1 7220201 – Ngôn ngữ Anh D01  
D09  
D14  
D15   90 UTXT: 27,25 | ĐGNL: 835 | THPT: 25,00 25,00 27,00 2 7220201_WE2 – N.Ng Anh (2+2) (ĐH West of England) D01  
D09  
D14  
D15   40 3 7220201_WE3 – N.Ng Anh (3+1) (ĐH West of England) D01  
D09  
D14  
D15   30 4 7220201_WE4 – N.Ng Anh (4+0) (ĐH West of England) D01  
D09  
D14  
D15   80 5 7310101 – Kinh tế (Phân tích Dữ liệu trong Kinh tế) A00  
A01  
D01  
D07   40 6 7340101 – Quản trị Kinh doanh A00  
A01  
D01  
D07   320 UTXT: 27,5 | ĐGNL: 820 | THPT: 23,00 25,00 26,00 7 7340101_AND – QTKD (4+0) (ĐH Andrews) A00  
A01  
D01  
D07   20 8 7340101_AU – QTKD (1+2/1.5+1.5) (ĐH Auckland) A00  
A01  
D01  
D07   10 9 7340101_LU – QTKD (2+2) (ĐH Lakehead) A00  
A01  
D01  
D07   10 10 7340101_NS – QTKD (2+2) (ĐH New South Wales) A00  
A01  
D01  
D07   30 11 7340101_SY – QTKD (2+2) (ĐH Sydney) A00  
A01  
D01  
D07   10 12 7340101_UH – QTKD (2+2) (ĐH Houston) A00  
A01  
D01  
D07   60 13 7340101_UN – QTKD (2+2) (ĐH Nottingham) A00  
A01  
D01  
D07   10 14 7340101_WE – QTKD (2+2) (ĐH West of England) A00  
A01  
D01  
D07   20 15 7340101_WE4 – QTKD (4+0) (ĐH West of England) A00  
A01  
D01  
D07   280 16 7340201 – Tài chính – Ngân hàng A00  
A01  
D01  
D07   200 UTXT: 27 | ĐGNL: 780 | THPT: 22,00 24,50 22,50 17 7340201_MU – Tài chính (2+1) (ĐH Macquarie) A00  
A01  
D01  
D07   10 18 7340301 – Kế toán A00  
A01  
D01  
D07   60 UTXT: 25 | ĐGNL: 750 | THPT: 22,00 24,50 21,50 19 7340301_MU – Kế toán (2+1) (ĐH Macquarie) A00  
A01  
D01  
D07   10 20 7420201 – Công nghệ Sinh học A00  
B00  
B08  
D07   180 UTXT: 22 | ĐGNL: 650 | THPT: 20,00 20,50 18,50 21 7420201_UN – CN Sinh học (2+2) (ĐH Nottingham) A00  
B00  
B08  
D07   15 22 7420201_WE2 – CN Sinh học (2+2) (ĐH West of England) A00  
B00  
B08  
D07   15 23 7420201_WE4 – CN Sinh học (Y Sinh) (4+0) (ĐH West of England) A00  
B00  
B08  
D07   40 24 7440112 – Hóa học (Hóa sinh) A00  
B00  
B08  
D07   60 UTXT: 22 | ĐGNL: 650 | THPT: 18,00 20,00 18,50 25 7460108 – Khoa học Dữ liệu A00  
A01   50 UTXT: 26 | ĐGNL: 780 | THPT: 26,00 24,00 20,00 26 7460112 – Toán ỨD (KT tài chính và QT rủi ro) A00  
A01   60 UTXT: 23 | ĐGNL: 680 | THPT: 20,00 20,00 19,00 27 7460201 – Thống kê (Thống kê Ứng dụng) A00  
A01   40 28 7480101 – Khoa học Máy tính A00  
A01   50 UTXT: 26 | ĐGNL: 780 | THPT: 25,00 24,00 29 7480101_WE2 – KH Máy tính (2+2) (ĐH West of England) A00  
A01   20 30 7480106_SB – KT Máy tính (2+2) (ĐH SUNY Binghamton) A00  
A01   10 31 7480201 – Công nghệ Thông tin A00  
A01   50 UTXT: 26 | ĐGNL: 780 | THPT: 27,50 24,00 22,00 32 7480201_DK2 – Công nghệ Thông tin (2+2) (ĐH Deakin) A00  
A01   10 33 7480201_DK25 – CN Thông tin (2.5+1.5) (ĐH Deakin) A00  
A01   10 34 7480201_DK3 – Công nghệ Thông tin (3+1) (ĐH Deakin) A00  
A01   10 35 7480201_UN – CN Thông tin (2+2) (ĐH Nottingham) A00  
A01   10 36 7480201_WE4 – CN Thông tin (4+0) (ĐH West of England) A00  
A01   70 37 7510605 – Logistics và QL Chuỗi cung ứng A00  
A01  
D01   150 UTXT: 27,5 | ĐGNL: 870 | THPT: 25,00 25,75 24,75 38 7520118 – Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00  
A01  
D01   80 UTXT: 21 | ĐGNL: 630 | THPT: 20,00 20,00 19,00 39 7520118_SB – KT Hệ thống CN (2+2) (ĐH SUNY Binghamton) A00  
A01  
D01   10 40 7520121 – Kỹ thuật Không gian A00  
A01  
A02  
D90   30 UTXT: 21 | ĐGNL: 630 | THPT: 21,00 21,00 20,00 41 7520207 – Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00  
A01  
B00  
D01   50 UTXT: 21 | ĐGNL: 660 | THPT: 21,00 21,50 18,50 42 7520207_SB – KT Điện tử (2+2) (ĐH SUNY Binghamton) A00  
A01  
B00  
D01   5 43 7520207_UN – KT Điện tử – VT (2+2) (ĐH Nottingham) A00  
A01  
B00  
D01   5 44 7520207_WE – KT Điện tử – VT (2+2) (ĐH West of England) A00  
A01  
B00  
D01   10 45 7520212 – Kỹ thuật Y sinh A00  
B00  
B08  
D07   120 UTXT: 24 | ĐGNL: 680 | THPT: 22,00 22,00 21,00 46 7520216 – Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00  
A01  
B00  
D01   80 UTXT: 21 | ĐGNL: 680 | THPT: 21,50 21,50 18,75 47 7520301 – Kỹ thuật Hóa học A00  
A01  
B00  
D07   60 UTXT: 22 | ĐGNL: 670 | THPT: 20,00 22,00 18,50 48 7520320 – Kỹ thuật Môi trường A00  
A02  
B00  
D07   30 UTXT: 21 | ĐGNL: 630 | THPT: 18,00 20,00 18,00 49 7540101 – Công nghệ Thực phẩm A00  
A01  
B00  
D07   80 UTXT: 22 | ĐGNL: 650 | THPT: 20,00 20,00 18,50 50 7540101_UN – CN Thực phẩm (2+2) (ĐH Nottingham) A00  
A01  
B00  
D07   10 51 7580201 – Kỹ thuật Xây dựng A00  
A01  
D07   40 UTXT: 22 | ĐGNL: 630 | THPT: 20,00 20,00 19,00 52 7580302 – Quản lý Xây dựng A00  
A01  
D01  
D07   40 UTXT: 22 | ĐGNL: 630 | THPT: 20,00 20,00

Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nhân