Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2020, GTS-GTVTTPHCM

Đăng ngày 11 July, 2022 bởi admin
# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19
2 7480201 Công nghệ thông tin 23.9
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 25.4
4 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 17
5 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 21.6
6 75201221 Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ) 15
7 75201222 Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ) 15
8 75201223 Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) 15
9 7520130 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) 23.8
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 21
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 15
12 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) 17.8
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) 23
14 7520320 Kỹ thuật môi trường 15
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 17.2
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) 17.5
17 75802013 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) 15
18 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) 15
19 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 15
20 75802052 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro) 15
21 75802053 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) 15
22 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) 19.2
23 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 19.5
24 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) 23.8
25 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 22.9
26 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 15
27 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 15
28 78401063 Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) 15
29 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 18.3
30 78401065 Khoa học Hàng hải (Điện tàu thủy) 15
31 7480201Н Công nghệ thông tin Chương trình đào tạo chất lượng cao 17.4
32 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) Chương trình đào tạo chất lượng cao 19.3
33 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình đào tạo chất lượng cao 15
34 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chương trình đào tạo chất lượng cao 17
35 7580201Н Kỹ thuật xây dựng Chương trình đào tạo chất lượng cao 15
36 75802051Н Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) Chương trình đào tạo chất lượng cao 15
37 7580301H Kinh tế xây dựng Chương trình đào tạo chất lượng cao 15
38 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) Chương trình đào tạo chất lượng cao 23.5
39 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) Chương trình đào tạo chất lượng cao 17
40 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) Chương trình đào tạo chất lượng cao 15
41 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) Chương trình đào tạo chất lượng cao 15
42 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) Chương trình đào tạo chất lượng cao 15

Source: https://vh2.com.vn
Category: Giao Thông