Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Trắc Nghiệm Nghề Tin Học THPT từ 2005 đến 2015 (có đáp án)

Đăng ngày 09 September, 2022 bởi admin

Ngày đăng: 13/05/2016, 20:07

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề lý thuyết KÌ THI NGHỀ PHỔ THƠNG CẤP THPT KHĨA THI NGÀY 16/05/2015 Mã Đề Mơn thi: TIN HỌC 654 Thời gian: 60 phút Họ tên thí sinh: SBD Câu Nhóm tên sau chương trình qt virus? A BKAV, Paint, Calculator B Kaspersky, Norton AntiVirus, Google C Microsoft Security Essentials, BKAV, Norton AntiVirus D Norton AntiVirus, Explorer, Mozilla Firefox Câu Khi gõ A2, A3 chọn A2, A3 góc phải vùng chọn (có xuất dấu +) nhấn giữ kéo xuống (drag) thì? A Xuất dãy số 2,3 B Xuất dãy số 2,3 hết theo vùng liệu bên phải C Xuất dãy số 4,5 hai D Xuất dãy số ngẫu nhiên ngun hai Câu Ơ F100 bảng tính Excel ta nhập 123ABC kết vị trí ơ? A Bên phải B Bên trái C Giữa D Khơng biết trước Câu Muốn chọn tồn văn Word ta thực hiện? A Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A B Click chuột nhanh lần vùng lựa chọn C Nhấn Shift+click chuột vùng lựa chọn D Nhấn Ctrl+Shift+Home Câu Trong Excel làm việc với tập tin ta vào File, Save As nhằm mục đích? A Lưu tập tin B Lưu tập tin với tên khác C Di chuyển sheet tập tin sang tập tin khác D Mở tập tin Câu Những nơi lan truyền virus máy tính là: A Đĩa cứng, USB flash, Internet B Mơi trường mạng, hình C Máy chiếu, máy in D Chuột, thẻ nhớ Câu Khi tắt máy, nhớ sau bị xóa nội dung? A Đĩa cứng B Bộ nhớ RAM C Bộ nhớ ROM D Đĩa CD Câu Tổ hợp phím sau dùng để bật bảng quản lý tác vụ_Windows Task Manager? A Ctrl+Shift+Del B Ctrl+Alt+Del+Shift C Ctrl+Alt+Del D Ctrl+Alt+Shift Câu Giả sử B1,C1,D1,E1,F1 chứa số 5, số 6, số 7, kí tự “10”, số 4; Ơ G1 chứa cơng thức =MAX(B1:F1) Kết là? A B 10 C D Báo lỗi #VALUE!  Lưu ý: =MAX(B1:F1) kết ghi =Max(5,6, “10 “,4) kết 10 Câu 10 Trong Excel ta mở nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với tập tin bảng tính mở ta vào menu lệnh? A Window B File C View D Edit Câu 11 Với liệu hình sau A B C D E F G STT  Họ  Tên  Lớp  TỐN  VĂN  ANH  Nguyễn Thanh Phương 8A7 8.6 7.9 7.8 Lê Phương Dung 8A8 9.5 8.8 8.6 TRẦN LÊ DUY 8A5 7.7 6.8 6.9 Trần nguyễn Hồng 8A4 8.8 8.7 8.8 Lê Thành Thái 8A3 6.5 6.6 6.7 Lưu ý: Các liệu mặc định (khơng dùng canh trái, phải, giữa) Khi rút trích liệu, sau dùng lệnh Data/Filter/AutoFilter click chọn vùng Họ  Custom chọn so sánh equals giá trị “Trần” hình sau Kết xuất mẩu tin xuất hình là? A B C D Câu 12 Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực tổ hợp phím? A Ctrl+T B Ctrl+X C Ctrl+Z D Ctrl+B Câu 13 Biểu tượng Windows Explorer, dùng để làm gì? A Chuyển folder cấp B Chuyển folder gốc ổ đĩa làm việc C Chuyển folder xem liền trước D Chuyển folder cấp Câu 14 Trong Word, muốn tạo file văn ta dùng tổ hợp phím? A Ctrl+N B Ctrl+H C Ctrl+S D Ctrl+F Câu 15 Dùng liệu hình sau: A B C D E F G Lớp Tên M1 M2 M3 TB Hạng 8A1 Mai 7.3 8A2 Lan 7 6.7 8A3 Cúc 8 7.7 8A1 Trúc 8 8.3 8A1 Xn 5 5.3 Lưu ý: Các liệu mặc định (khơng dùng canh trái, phải, giữa) Tại G2, học sinh viết cơng thức =RANK(F2,F2:F6,0).Cơng thức này? A Xếp hạng sai chép xuống G3  F6 B Vẫn chép xuống từ G3  G6 C Khơng cho chép xuống D Khơng cho thực (Sai Excel u cầu bổ sung thực hiện)  Lưu ý: Đúng là=RANK(F2,$F$2:$F$6,0) (Bấm F4 để cố định vùng F2:F6) Câu 16 Trong Windows Explorer, để tạo thư mục ta chọn lệnh? A File/ Create Directory B File/ New/ Shortcut C File/ New/ Folder D File/ Properties/ Folder Câu 17 Để thay đổi độ rộng số cột liên tiếp chọn cho độ rộng vừa khít với nội dung, ta dùng? A Dùng menu lệnh Format/Row B Dùng menu lệnh Table/Column C Dùng menu lệnh Format/Width D Chỉ biên phải tiêu đề double click Câu 18 Để chèn file Word có sẵn vào vị trí nháy ta thực menu lệnh? A Insert/ Symbol B Insert/ TextBox C Insert/ Picture… D Insert/ File… Câu 19 Để thay đổi tên Sheet1 thành BAITAP ta dùng? A Menu lệnh Edit/Sheet/Rename B Nút lệnh C Menu lệnh Insert/Worksheet D Double click vào tên sheet1 nhập BAITAP Câu 20 Dùng liệu hình sau: A B C D E F G STT Họ Tên Lớp Tốn Văn Anh Nguyễn Xn Phương 11A2 Lê Phượng Hồng 11A7 7 Trần Quang Hùng 11A6 7 Lê Xn Huy 11A6 Nguyễn Thanh Giang 11A7 8 Lưu ý: Các liệu mặc định (khơng dùng canh trái, phải, giữa) Để lớp 11A7 trước 11A2, sau chọn vùng xếp có tiêu đề (A1:A6), chọn? A Data/ Sort…, chọn Sort by; LỚP, click chọn Ascending B Data/ Sort…, chọn Sort by; LỚP, click chọn Descending C Data/ Sort…, chọn Sort by; LỚP, Column D, click chọn Descending D Data/ Sort…, chọn Sort by; LỚP, Column D, click chọn Ascending Câu 21 Trong Excel, để chèn hàng ta dùng? A Menu lệnh Format/Rows B Nút lệnh C Menu lệnh Insert/Rows D Menu lệnh Edit/Rows Câu 22 Dùng liệu hình sau: A B C D E F G STT  Họ  Tên  Lớp  TỐN  VĂN  ANH  Nguyễn Thanh Phương 8A7 8.6 7.9 7.8 Lê Phương Dung 8A8 9.5 8.8 8.6 TRẦN LÊ DUY 8A5 7.7 6.8 6.9 Trần nguyễn Hồng 8A4 8.8 8.7 8.8 Lê Thành Thái 8A3 6.5 6.6 6.7 Để tính học sinh có điểm Tốn lớn hay Cơng thức sau đúng? A =if((E2:E6)>=8,count(E2:E6),0) B =countif(E2:G6,>=8) C = countif(E2:E6,”>=8”) D =countif(E2:E6,>=8) Câu 23 Để mở cửa số hiển thị nội dung ổ đĩa My Computer, ta thực hiện: A Double Click biểu tượng ổ đĩa B Click phải biểu tượng ổ đĩa C Sử dụng menu File/Open D Click chọn biểu tượng ổ đĩa Câu 24 Giả sử B1,C1,D1,E1,F1 chứa số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4; Ơ G1 chứa cơng thức =MIN(B1:F1) Kết là? A B C D Báo lỗi #VALUE! Câu 25 Tổ hợp phím sau di chuyển trỏ đến cuối văn dù chỗ văn A Ctrl+End B Ctrl+Break C Ctrl+Page D Ctrl+Home Câu 26 Trong Word, muốn mở file sẵn có ta dùng tổ hợp phím? A Ctrl+O B Ctrl+S C Ctrl+N D Ctrl+P Câu 27 Để tạo số thứ tự bảng tính Excel ta dùng? A Menu lệnh Edit/Fill/Series… B Menu lệnh View/Series… C Menu lệnh View /Fill/Series… D Menu lệnh Insert/Series…  Lưu ý: Phải gõ số vào trước Câu 28 Để thống kê thí sinh Đậu phạm vi hình sau: A B C D SBD Họ lót Tên Kết A0001 Phan Nguyễn An Đậu A0002 Lê Thu Bình Rớt A0003 Nguyễn Thị Châu Đậu Sử dụng lệnh: A =Count(D2:D4) B =COUNTIF(D2:D4,”Đậu”) C =Counta(D2:D4) D =Sumif(D2:D4,”Đậu”,D2:D4) Câu 29 Muốn thay đổi đơn vị đo thước thành cm ta phải dùng menu lệnh? A View / Ruler, Measurement Units:Centimeters B View / Toolbar/ Measurement Units:Centimeters C Tools/ Options, thẻ General, Measurement Units: Centimeters D Tools/Options, thẻ View, Measurement Units: Centimeters Câu 30 Các thiết bị USB flash, đĩa cứng, CD, DVD,MD có đặc điểm chung gì? A Đều thiết bị lưu trữ thơng tin B Đều thiết bị xuất thơng tin C Đều thiết bị nhập thơng tin D Đều thiết bị xử lý thơng tin Câu 31 Để chèn ký tự khơng có bàn phím (VD: ) vào vị trí nháy ta thực menu lệnh? A Insert/ Symbol B Insert/ TextBox C Insert/ Picture… D Insert/ File… Câu 32 Để thay đổi độ rộng cột bảng tính Excel ta dùng? A Menu lệnh Format/ Column B Menu lệnh Table/ Column C Menu lệnh Format/ Row D Menu lệnh Format/ Sheet Câu 33 Muốn khỏi Word, ta có thể? A Dùng menu File/Close B Nhấn Alt+F4 C Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box cửa sổ Word D Dùng menu Window Câu 34 Dùng liệu hình sau A B C D E F G STT Họ Tên Lớp TỐN VĂN ANH Nguyễn Thanh Phương 8A7 8.6 7.9 7.8 Lê Phương Dung 8A8 9.5 8.8 8.6 TRẦN LÊ DUY 8A5 7.7 6.8 6.9 Trần nguyễn Hồng 8A4 8.8 8.7 8.8 Lê Thành Thái 8A3 6.5 6.6 6.7 Để xếp liệu mà khơng làm thay đổi STT, ta chọn vùng xếp liệu? A A1:G6 B B1:G6 C A2:G6 D A1:A6 Câu 35 Để thay đổi tên Sheet, ta dùng? A Menu lệnh Format/Worksheet/Rename B Menu lệnh Format/Sheet/Rename C Menu lệnh Insert/Sheet/Rename D Menu lệnh Insert/Chart/Name Câu 36 Với bảng mã Unicode, font chữ sau hiển thị tiếng Việt có dấu? A VNI-Times, VNI-Aptima B Tahoma, Arial C .vnTime, vnTIMEH D VNI-Helve, Verdana Câu 37 Giả sử có nhiều tài liệu Word mở Để chuyển qua lại tài liệu, ta chọn menu lệnh? A Window/ Split B File/ Open, chọn tên tài liệu muốn làm việc C Window, chọn tên tài liệu muốn làm việc D Window/ New Window Câu 38 Ơ D101 bảng tính Excel ta nhập 0150 kết vị trí ơ? A Bên phải B Bên trái C Giữa D Khơng biết trước  Lưu ý: Số ngày sinh nằm bên phải, Chữ FALSE, TRUE nằm giữa, chữ khác (chuỗi) nằm bên trái Câu 39 Để dấu cột liệu, ta dùng? A Menu lệnh Edit, Column, Hide B Menu lệnh Tools, Column, Hide C Menu lệnh View, Column, Hide D Menu lệnh Format, Column, Hide Câu 40 Giả sử B1,C1,D1,E1,F1 chứa số 5, số 6, số 7, kí tự “A”, số 4; Ơ G1 chứa cơng thức =MIN(B1:F1) Kết là? A B C D Báo lỗi #VALUE! Hết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề lý thuyết KÌ THI NGHỀ PHỔ THƠNG CẤP THPT KHĨA THI NGÀY 17/05/2014 Mã Đề Mơn thi: TIN HỌC 752 Thời gian: 60 phút Họ tên thí sinh: SBD Câu Tổ hợp phím sau dùng để bật bảng quản lý tác vụ_Windows Task Manager? A Ctrl+Shift+Del B Ctrl+Alt+Del+Shift C Ctrl+Alt+Del D Ctrl+Alt +Shift Câu Muốn chọn tồn văn Word ta thực hiện? A Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A B Click chuột nhanh lần vùng lựa chọn C Nhấn Shift+click chuột vùng lựa chọn D Nhấn Ctrl+Shift+Home Câu Để thay đổi tên Sheet1 thành DULIEU ta dùng? A Menu lệnh Edit/Sheet/Rename B Nút lệnh C Menu lệnh Insert/Worksheet D Double click vào tên sheet1 nhập DULIEU Câu Trong Windows Explorer, lệnh File / Properties có cơng dụng? A Tạo Shortcut cho đối tượng chọn B Gán phím nóng cho đối tượng C Tìm kiếm tập tin cấu trúc thư mục D Đổi tên đặt thuộc tính cho đối tượng chọn Câu Trong Excel ta mở nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với tập tin bảng tính mở ta vào menu lệnh? A Window B File C View D Edit Câu Trong kí hiệu Tab sau, kí hiệu Tab canh giữa? A B C D Câu Trong Excel, để thêm trang bảng tính ta dùng menu lệnh? A Insert/Worksheet B File/New C Format/Sheet, Rename D File/Open Câu Khi gõ cơng thức Excel mà xuất #VALUE! Có nghĩa là? A Kết cơng thức có giá trị SỐ mà nhập có giá trị CHUỖI B Kết cơng thức có giá trị CHUỖI mà nhập có giá trị SỐ C Kết chuỗi VALUE D Kết cơng thức có giá trị SỐ mà nhập có giá trị SỐ Câu Giả sử A1 có giá trị 5, A2 giá trị A, A3 có giá trị 3, A4 có giá trị B, A5 để trống Tại B1 có cơng thức =COUNT(A1:A5) cho kết là? A B C D Báo lỗi Câu 10 Muốn hiển thị văn tồn hình, dùng menu lệnh? A View/Page Layout B View/Full Screen C View/Normal D View/Reading Layout Câu 11 Với liệu hình sau A C D E 123/456 Lưu ý: A8 khơng có liệu Các liệu mặc định (Khơng dùng canh trái, phải, giữa) Tại B1 có cơng thức =COUNTA(A1:A8), kết A B C D Câu 12 Muốn lưu lại file văn Word với tên khác, ta dùng menu lệnh? A File/Save As B File/Save C File/Close D File/Exit Câu 13 Để cắt nội dung phần chọn vào clipboard, ta dùng? A Nhấn biểu tượng B Nhấn biểu tượng C Nhấn biểu tượng D Nhấn biểu tượng Câu 14 Với liệu hình sau: A B C D E Lớp Tên HS D1 D2 D3 11A1 Nam 11A2 Việt 11A3 Qc 11A1 Thái 11A2 Dân 10 11A1 An 6 Lưu ý: Các liệu mặc định (khơng dùng canh trái, phải, giữa) Tại B15 có cơng thức =MAX(C2:D7), kết là? A B C 10 D 75 Câu 15 Tại có cơng thức =AVERAGE(2,4,9) Kết là? A B C 15 D Báo lỗi #VALUE! Câu 16 Với liệu hình sau: A B C D E Lớp Tên HS D1 D2 D3 11A1 Nam 11A2 Việt 11A3 Qc 11A1 Thái 11A2 Dân 10 11A1 An 6 Lưu ý: Các liệu mặc định (khơng dùng canh trái, phải, giữa) Tại B15 có cơng thức =SUMIF(D2:D7,”>=8”), kết là? A 17 B 41 C D Báo lỗi Câu 17 Các chương trình sau chương trình qt virus? A BKAV, Paint, Calculator B Kaspersky, Norton AntiVirus, Google C Microsoft Security Essentials, BKAV, Norton AntiVirus D Norton AntiVirus, Explorer, Mozilla Firefox Câu 18 Trong Excel, để chèn hàng ta dùng? A Menu lệnh Format/Rows B Nút lệnh C Menu lệnh Insert/Rows D Menu lệnh Edit/Rows Câu 19 Trong Word, muốn mở file sẵn có ta dùng tổ hợp phím? A Ctrl+O B Ctrl+S C Ctrl+N D Ctrl+P Câu 20 Muốn bật tắt chế độ hiển thị thước, chọn menu lệnh? A View/Full Screen B View/Toolbars C View/Ruler D View/Header and Footer Câu 21 Trong Word, muốn tạo file văn ta dùng tổ hợp phím? A Tổ hợp phím Ctrl+N B Tổ hợp phím Ctrl+H C Tổ hợp phím Ctrl+S D Tổ hợp phím Ctrl+F 10 f Chèn thêm B1: Nhắp dấu chọn nơi muốn chèn B2: TableInsertCells…hộp thoại xuất B3: Chọn mục sau: Shift cells right: chèn vào  đẩy chọn sang phải Shift cells down: chèn vào  đẩy chọn xuống Shift entire row: chèn thêm hàng Shift entire Column: chèn thêm cột g Xóa hàng B1: Đánh dấu chọn hàng cần xóa B2: TableDeleteRows h Xóa cột B1: Đánh dấu chọn cột cần xóa B2: TableDeleteColumns i Xóa B1: Đánh dấu chọn cần xóa B2: TableDeleteCells… B3: Chọn mục sau: Shift cells left: Xóa chọn đẩy lại sang trái Shift cells up: Xóa chọn đẩy lại lên Delete entire row: xóa ngun hàng Delete entire column: xóa ngun cột B4: OK j Gộp (Merge) Cách 1: Dùng menu B1: Chọn muốn trộn B2: Vào Menu TableMerge Cells Cách 2: Dùng cơng cụ Table and Borders B1: Chọn muốn trộn B2: Nhắp nút lệnh Merge Cells k Tách (Split Cells) Cách 1: Dùng menu B1: Chọn hay muốn tách B2: Vào Menu TableSplit Cells B3: Ơ Number of columnsxác định số cột B4: Ơ Number of columnsxác định số hàng B5: Mục Merge cells before splittrộn trước tách B6: OK Cách 2: Dùng cơng cụ Table and Borders B1: Chọn muốn tách B2: Nhắp nút lệnh Split Cells 46 l Định dạng văn Cách 1: Nhắp chuột phải văn bảncửa sổ lệnh ranhắp lệnh Text Directionchọn hướng Cách 2: Format Text Directionchọn hướng Cách 3: Dùng cơng cụ Table and Borders B1: Nhắp chuột văn B2: Nút lệnh Change Text Direction m Canh lề văn Cách 1: Nhắp phải chuột văn bảncửa sổ lệnh ra, rà chuột đến lệnh Cell Alignmentchọn nút lệnh tùy ý n CĂN CHỈNH VỊ TRÍ CỦA TỒN BẢNG TRÊN TRANG B1: Chọn tồn bảng B2: Table->Table Prperties B3: Alignment o KẺ ĐƯỜNG BIÊN VÀ ĐƯỜNG LƯỚI CHO BẢNG Format ->Borders and Shading Format ->Borders and Shading (tạo bóng (Shading) cho ô) p SẮP XẾP Cách 1: TableSort… Cách 2: Câu MỘT SỐ CHỨC NĂNG SOẠN THẢO NÂNG CAO I Tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu số thứ tự 1) Cách1: tạo nhanh 2) Cách 2: FormatBullets and Numbering 3) Cách 3: Chuột phải Bullets and Numbering II Tạo Chữ lớn đầu đoạn văn F ormatDrop Cap… 47 III Định dạng cột (1 cột, cột, cột, …) B1: Chọn vùng Văn Bản cần chuyển sang định dạng cột B2: FormatColumns… IV Sao Chép định dạng C1: Ctrl+Shift+CCtrl+Shift+V C2:Nháy đúp Câu CHÈN SỐ ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT I NGẮT TRANG • Cách Tạo B1: Đặt trỏ vào vị trí cần ngắt B2: InsertBreak • Cách Xóa B1: Chọn vị trí ngắt trang B2:Nhấn phím Delete II ĐÁNH SỐ TRANG InsertPage Number… III CHÈN TIÊU ĐỀ TRANG ViewHeader and FooterNhập nội dungClose Câu 10 CÁC CƠNG CỤ TRỢ GIÚP I Tìm kiếm thay Tìm kiếm thay C1: EditFind… C2: Ctrl+F Thay C1: EditReplace… C2: Ctrl+H Các khả tìm kiếm thay xác Nháy nút more 48 Gõ tắt Tự động sửa chữ thứ thành chữ thường Vd: HElloHello Tự động chuyển chữ đầu câu thành chữ hoa Tự động chuyển tên ngày tiếng anh (Sang Chữ Hoa) Vd: monday Monday Bật tính gõ tắt Bước1: ToolAutoCorrect Options… Bước2: Replace text as you type Bước3: OK Thêm đầu mục vào AutoCorrect Gõ cụm từ viết tắt Gõ cụm từ thay 49 Bảo vệ văn (Password) ToolOptions…Security Nhập mật để mở văn Nhập mật sửa văn 50 Phần Excel MỘT SỐ HÀM THƠNG DỤNG Câu Hàm COUNT  Cú Pháp: = COUNT(So1, So2, …, Son) Số Địa Khối Các cơng thức hàm Trong So1, So2, …, Son là:  Cơng dụng: Đếm số giá trị kiểu số Vd1: =COUNT(5, 8, 4) KQ là: Vd2: Nếu khối A1:A5 chứa số 10, 7, 9, 27, Thì = COUNT(A1:A5) cho KQ là:5  Vd3: Ơ B1, C1, D1, E1 chứa số 3,số 5, số 8, kí tự “3” a) Tìm kết F1 có cơng thức: = COUNT(B1:E1)KQ b) Tìm kết F1 có cơng thức: = COUNT(B1,E1)KE  Vd4: =COUNT(3,5,8,”3″)Kết  Vd5: Ơ A1, A2, A3, A4 chứa số 2, số 3, ký tự a, kí tự a) Tìm kết A5 có cơng thức: = COUNT(A1:A4)KQ b) Tìm kết F1 có cơng thức: = COUNT(A1,A3)KE Câu Hàm COUNTIF  Cú Pháp: COUNTIF(Vùng điều kiện, Điều kiện)  Cơng dụng: Đếm thỏa điều kiện phạm vi Vd: Tên Hàng A B A C Tên Hàng A B C =COUNTIF(A4:A7,”A”) Câu Hàm COUNTA  Cú Pháp: = COUNTA(giá trị 1, giá trị 2, …, giá trị n) Số ký tự Địa Khối Các cơng thức hàm  Cơng dụng: Đếm số giá trị kiểu số ký tự (đếm tất cả) Trong giá trị 1, giá trị 2, …, giá trị n là:  A viết tắt ALL nghĩa tất Vd1: Ơ B1, C1, D1, E1 chứa số 3,số 5, số 8, kí tự “3” a) Tìm kết F1 có cơng thức: = COUNT(B1:E1)KQ b) Tìm kết F1 có cơng thức: = COUNT(B1,E1)KE  51 Câu Hàm SUM  Cú Pháp: =SUM(So1, So2, …, Son) Số Địa Khối Các cơng thức hàm Trong So1, So2, …, Son là: Vd1: =SUM(5, 3, 4)5+3+4 = 12 Vd2: =SUM(A1,B3,C1:C10) cho kết tổng số A1, B3, khối C1:C10  Vd3: =SUM(1,2,,4) KQ là:  Vd4: =SUM(1,2,3,”3”)kq là:  Vd5: Ơ B1, C1, D1, E1 chứa số 1,số 2, số 3, kí tự “3” a) Tìm kết F1 có cơng thức: =SUM(B1:E1)KQ b) Tìm kết F1 có cơng thức: =SUM(B1,E1)KE  Vd6: Ơ A1, A2, A3, A4 chứa số 2, số 3, ký tự a, kí tự a) Tìm kết A5 có cơng thức: =SUM(A1:A4)KQ 10 b) Tìm kết F1 có cơng thức: =SUM(A1,A3)KE  Vd7: =SUM(1,2,a,4) KQ là: #NAME?  VD8: =SUM(1,2,”a”,4) #VALUE!  Cơng dụng: Tính tổng giá trị biến liệt kê cặp dấu ngoặc Câu Hàm SUMIF  Cú Pháp: SUMIF(Vùng điều kiện, Điều kiện, Vùng cộng)  Cơng dụng: Tính tổng thỏa điều kiện phạm vi Vd: Tính tổng số lượng mặt hàng A Tên Hàng A B A C Số lượng 20 Tên Hàng A 26 =SUMIF(A4:A7,”A”,B4:B7) Câu Hàm AVERAGE  Cú Pháp: =AVERAGE(So1, So2,…, Son) Số Trong So1, So2, …, Son là: Địa Khối Các cơng thức hàm 10 + + + 27 + 55 = Vd1: = AVERAGE(10, 7, 9, 27, 2) KQ là:11 5 Vd2: Nếu khối A1:A5 chứa số 10, 7, 9, 27, Thì = AVERAGE(A1:A5) cho KQ là:11 10 + + + 27 + + 60 = = 10 =AVERAGE(A1:A5,5) KQ là:10 1+ + =  Vd3: = AVERAGE(1,2,4) KQ là: 2.333 3 52 1+ + + = 4  Vd5: Ơ B1, C1, D1, E1 chứa số 3,số 5, số 8, kí tự “3” a) Tìm kết F1 có cơng thức: = AVERAGE (B1:E1)KQ 5.333… b) Tìm kết F1 có cơng thức: = AVERAGE (B1,E1)KE  Vd6: Ơ A1, A2, A3, A4 chứa số 2, số 3, ký tự a, kí tự a) Tìm kết A5 có cơng thức: = AVERAGE (A1:A4)KQ 3.333… b) Tìm kết F1 có cơng thức: = AVERAGE (A1,A3)KE  Vd7: = AVERAGE(1,2,a,4) KQ là: #NAME?  Vd8: = AVERAGE(1,2,”a”,4) KQ là: #VALUE!  Cơng dụng: Tính Trung Bình Cộng giá trị biến liệt kê  Vd4: = AVERAGE(1,2,,4) KQ là: 1.75 Câu Hàm MIN  Cú Pháp: = MIN(So1, So2, …, Son) Số Địa Khối Các cơng thức hàm Trong So1, So2, …, Son là: Vd1: = MIN(10, 6, 9, 27) KQ là:  Vd2: =MIN(1,2,,4) KQ là:  VD3: Ơ B1, C1, D1, E1 chứa số 3,số 5, số 8, kí tự “2” a) Tìm kết F1 có cơng thức: = MIN(B1:E1)KQ b) Tìm kết F1 có cơng thức: = MIN(B1,E1)KE  Vd4: Ơ A1, A2, A3, A4 chứa số 2, số 3, ký tự a, kí tự a) Tìm kết A5 có cơng thức: = MIN(A1:A4)KQ b) Tìm kết F1 có cơng thức: = MIN(A1,A3)KE  Vd5: = MIN(1,2,a,4) KQ là: #NAME?  Cơng dụng: Tính giá trị nhỏ giá trị biến kiệt kê Câu Hàm MAX  Cú Pháp: = MAX(So1, So2, …, Son) Số Địa Khối Các cơng thức hàm Trong So1, So2, …, Son là: Vd1: = MAX( (10, 6, 9, 27) KQ là: 27  Vd2: =MAX(-1,-2,,-4) KQ là:  Cơng dụng: Tính giá trị lớn giá trị biến kiệt kê Câu Hàm SQRT  Cú Pháp: =SQRT(Số) Trong Số là: Số Địa Khối Các cơng thức hàm Vd1: =SQRT(16)  KQ là:4 Vd2: Nếu A1 có giá trị 16 =SQRT(A1)  KQ là:4 53 Vd3: Nếu B1 B2 có giá trị =SQRT(B1+B2)  KQ là:4 Vd4: =SQRT(3^2+4^2) KQ là:5 ( 32 + = 25 = )  Cơng dụng: Tính bậc hai khơng âm giá trị biến số Câu 10 Hàm TODAY  Cú Pháp: =TODAY( )  Cơng dụng: Cho ngày tháng thời đặt máy tính Vd1: =Today( ) KQ là: 28/07/2008 ( Ngày hành máy) Vd2: = Today KQ là: #NAME?  (Sai cú pháp) Lưu ý: Vì liệu ngày tháng tương ứng với số ngun nên sử dụng để tính tốn Vd: Cần tính ngày tháng 200 ngày sau ngày 21 tháng năm 2007 Nhập ngày 21/5/2007 vào A1 nhập cơng thức =A1+200 khác KQ là: 27/11/2007  Câu 11 Hàm ROUND (ĐỀ THI NGHỀ NĂM 14/8/2008)  Cú Pháp: =ROUND(Giá trị số hay biểu thức,N) Với N số ngun, có trường hợp:  N>0: Làm tròn lấy N số lẻ  N=0: Làm tròn đến hàng đơn vị  N >= < Nhỏ Nhỏ Lưu ý khơng dùng =< Bằng Khác (khơng bằng) 54 Dữ liệu số dãy ký tự Địa cơng thức Vd1: =IF(2>5,”Đúng”,”Sai”) KQ là: Sai Vd2: =IF(2=3,7>=6,98)True Vd2: = AND(5>3,7>=8,98)False Câu 18 Hàm OR  Cú Pháp: OR(biểu thức điều kiện 1, biểu thức điều kiện 2,…)  Cơng dụng: Dùng liên kết biểu thức điều kiện / ý nghĩa Hoặc Hàm ORTrue Khi có ích biểu thức điều kiện True Hàm ORFalse Khi tất biểu thức điều kiện False Vd1: = OR(5>=3,4>=5,9=8)True Vd2: = OR(5=5,9=8)False Câu 19 Hàm LEFT  Cú Pháp: LEFT(Chuỗi, N) Với N số ngun dương (Số ký tự cần lấy) Nếu N=1Thì bỏ qua Vd: LEFT(Chuỗi,1)Giống nhauLEFT(Chuỗi)  Cơng dụng: Lấy N ký tự bên trái (từ đầu chuỗi) chuỗi Vd1: LEFT(“ABCD”,2)”AB” Vd2: LEFT(“ABCD”,1)”A” Vd3: LEFT(“ABCD”)”A” Câu 20 Hàm RIGHT  Cú Pháp: RIGHT(Chuỗi, N) Với N số ngun dương (Số ký tự cần lấy) Nếu N=1Thì bỏ qua Vd: RIGHT(Chuỗi,1)Giống nhau RIGHT(Chuỗi)  Cơng dụng: Lấy N ký tự bên Phải (từ cuối chuỗi) chuỗi Vd1: RIGHT(“ABCD”,2)”CD” Vd2: RIGHT(“ABCD”,1)”D” Vd3: RIGHT(“ABCD”)”D” Câu 21 Hàm MID  Cú Pháp: MID(Chuỗi, M, N) Với M, N số ngun dương M: Vị trí cần lấy N: Số ký tự cần lấy  Cơng dụng: Lấy N ký tự kể từ vị trí thứ M tính từ bên trái chuỗi Vd1: MID(“ABCD”,2,2)”BC” Vd2: MID(“ABCD”,3,1)”C” 56 Câu 22 Hàm DATE  Cú Pháp: DATE(Y, M, D)  Cơng dụng: Dùng để chuyển giá trị Y, M, D thành giá trị kiểu ngày tháng Vd:=DATE(2008,7,24)24/07/2008 Câu 23 Hàm DAY  Cú Pháp: DAY(giá trị kiểu ngày tháng)  Cơng dụng: Tính giá trị ngày giá trị kiểu ngày tháng Vd1: A1 có giá trị 24/07/2008 ơ B1 gõ cơng thức = DAY(A1) cho kết 24 Vd2: = MONTH(“24/07/2008”)cho kết 24 Câu 24 Hàm MONTH  Cú Pháp: MONTH(giá trị kiểu ngày tháng)  Cơng dụng: Tính giá trị tháng giá trị kiểu ngày tháng Vd1: A1 có giá trị 24/07/2008 ơ B1 gõ cơng thức = MONTH(A1) cho kết Vd2: = MONTH(“24/07/2008”)cho kết Câu 25 Hàm YEAR  Cú Pháp: YEAR (giá trị kiểu ngày tháng)  Cơng dụng: Tính giá trị năm giá trị kiểu ngày tháng Vd1: A1 có giá trị 24/07/2008 ơ B1 gõ cơng thức = YEAR(A1) cho kết 2008 Vd2: = YEAR(“24/07/2008”)cho kết 2008 Câu 26 Hàm HLOOKUP  Cú Pháp: = HLOOKUP(giá trị đem dò, bảng phụ, số thứ tự hàng lấy, kiểu dò)  Giá trị đem dò: Lấy bảng tính Chính đem dò so với cột bảng phụ Hàng thứ 1: Liệt kê đầy đủ giá trị dò  Bảng phụ: Gồm số hàng Các Hàng (thứ 2, thứ 3, ):Liệt kê liệu cần đọc vào  Lưu ý: Bảng phụ phải cố định địa (bấm F4) chép cơng thức  Số thứ tự hàng lấy: số ngun thứ tự hàng cần đọc liệu vào  Kiểu dò: Có hai kiểu Dò tìm xác(nếu khơng có báo lỗi): kiểu dò=0 Dò tìm gần (xấp xỉ nhỏ hơn):kiểu dò=1 VD: xem sách Excel Trang 34,35 57  Cơng dụng: dò tìm theo hàng (dò ngang) Câu 27 Lọc liệu từ danh sách liệu  Cách 1: Rút Trích danh sách Advanced Filter a) Rút trích ? Từ danh sách “Mẹ” gồm nhiều dòng mơ tả tất đối tượng, ta có u cầu trích số dòng thỏa số điều kiện cho trước, việc làm gọi rút trích hay trích lọc b) Thực  Bước 1: Tạo vùng điều kiện Vùng điều kiện (Criteria Range): Gồm nhiều dòngdùng mơ tả đk trích lọc Vd1: Tạo vùng đk để trích HS có Tốn Tốn >=5 Vd2: Tạo vùng đk để trích HS Nam có Tốn Vd3: Tạo vùng đk để trích HS Nam có Tốn >=5 Giới tính Tốn Nam >=5 >=5 Giới tính Tốn Nam >=5 >=5  Bước 2: Thao tác rút trích Qt chọn danh sách cần rút trích DataFilterAdvanced FilterChọn Copy to another location Criteria range: Qt chọn vùng đk Copy to: Chọn để chép dòng thỏa đk trắng bên bảng tính OK  Cách 2: Sử dụng AutoFilter  Bước 1: Qt chọn danh sách cần rút trích  Bước 2: DataFilterAutoFilter  Bước 3: Chọn tiêu chuẩn để trích lọcNháy mũi tên tiêu đề cột Sử dụng tùy chọn (Top 10…) (Custom…) (Top 10…) Dùng để lọc số hàng có giá trị lớn nhât (chọn Top) nhỏ (Chọn Bottom) (Custom…) Được dùng để đặt số loại tiêu chuẩn phức hợp Quan hệ Ý nghĩa Equals Bằng Does not equal Khơng Is greater or equal to Lớn hay 58 Is less than Is less than or equal to Begins with Ends with Nhỏ Nhỏ hay Bắt đầu Kết thúc Các hàm sỡ liệu DHàm(Cơ sở liệu, Tên cột, Vùng điều kiện) Câu 28 Hàm DCOUNT  Cú Pháp: DCOUNT(Bảng liệu có tiêu đề, Cột đếm(Chứa DL số), ĐK) Hoặc Cú Pháp: DCOUNT(Bảng liệu có tiêu đề, Click chuột vào tiêu đề, ĐK) Vd: Đếm Loại hàng có số lượng >=6 =6 […]… tuyệt đối) Câu 13 Trong Excel, giả sử ơ D4 có chuỗi “Kỳ thi nghề THPT Hàm Proper(D4) cho ra kết quả nào sau đây? A Kỳ thi nghề THPT B Kỳ Thi Nghề Thpt C kỳ thi nghề thpt D KỲ THI NGHỀ THPT  Nếu=UPPER(D4) sẽ cho kết quả KỲ THI NGHỀ THPT  Nếu =LOWER(D4) sẽ cho kết quả kỳ thi nghề thpt Câu 14 Thứ tự thời gian nào sau đây của các HĐH Windows từ cũ đến mới là đúng A Windows XP, Windows Me, Windows 7 B Windows… x=7 cho ra: Câu 13 Trong Microsoft Word để ngắt đoạn Tin học cơ bản” trong cụm từ “Chương trình Tin học cơ bản” sang một trang mới, ta thực hiện: Đưa con trỏ đến vị trí trước từ Tin trong cụm từ “Chương trình Tin học cơ bản”, chọn Insert, Break, chọn Page break Vào Insert, Break, chọn Page break Đưa con trỏ đến vị trí đầu cụm từ “Chương trình Tin học cơ bản”, chọn Insert, Break, chọn Page break Khơng… lưu trữ thơng tin B Đều là thiết bị xuất thơng tin C Đều là thiết bị nhập thơng tin D Đều là thiết bị xử lý thơng tin Câu 35 Chọn phát biểu đúng? A Folder khơng thể chứa các đối tượng khác B File là thành phần cơ bản của hệ đều hành C Thư mục chỉ có thể chứa thư mục con D Tập tin có thể chứa thư mục Câu 36 Trong văn bản sau: Vật lý Học phần 2 40 tiết .Trần Anh tồn Hóa học .Học phần 3 40… hạng kiểu là 1 thì ai học Ngu nhất sẽ hạng nhất Nếu xếp hạng kiểu là 0 thì ai học Giỏi nhất sẽ hạng nhất Câu 14 Để thay đổi đơn vị đo lường là m trong hệ thống máy tính đang sử dụng ta tiến hành như sau: A Start/Control Panel/Settings/Measurement System B Start/Settings/Control Panel/Number Format C Start/Settings/Control Panel/ Regionnal and Language Options D Start/Control Panel/Settings/Number Format… Hợp nhất các ơ thành một ơ  Nếu thì đáp án A 22 Mã đề 576 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề lý thuyết KÌ THI NGHỀ PHỔ THƠNG CẤP THPT KHĨA THI NGÀY 15/06/2011 Mơn thi: TIN HỌC Thời gian: 60 phút Họ tên thí sinh: SBD Câu 1 Chọn phát biểu đúng: A Một ổ đĩa cứng khơng nhất thiết phải có thư mục gốc B Trong ổ đĩa khơng thể có nhiều tên tập tin giống nhau C Mỗi máy tính chỉ có… đoạn văn bản từ tập tin này sang tập tin khác B Sao chép một đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin C Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel D Cả 3 câu trên đều đúng Câu 13 Cho các ơ A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là: 7.0; 7.5; 9.1; 6.5 Cơng thức tại B1 = RANK(A1,A1:A4,1) sẽ cho kết quả là: A 2 B 4 C 1 D 3  nếu = RANK(A1,A1:A4,0) thì đáp án là D hàm… B đều không thể Đề Thi Nghề_ Năm 2005_ 1 Câu 1 Trong Windows Explore, đổi tên một tập tin đã chọn ta vào: a) Edit, chọn Rename b) File, chọn Rename c) View, chọn Rename d) Tools, chọn Rename Câu 2 Trong Windows Explore, để di chuyển một tập tin đã chọn ta nhấp chuột phải vào tên tập tin đó, sau đó chọn: a) Rename b) Cut c) Copy d) New Câu 3 Trong Windows Explore, để xóa một tập tin đã chọn ta vào: a)… =COUNTIF(A1:A8,”>=2”), kết quả là A 1 B 3 C 2 D Báo lỗi Câu 40 Trong Windows Explorer, đổi tên tập tin ta dùng menu lệnh nào sau đây? A Tools/Rename B Edit/ Rename C File/ Rename D View/ Rename Hết 13 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề lý thuyết KÌ THI NGHỀ PHỔ THƠNG CẤP THPT KHĨA THI NGÀY 15/06/2013 Mã Đề Mơn thi: TIN HỌC 848 Thời gian: 60 phút Họ tên thí sinh: SBD Câu 1 Trong Excel,… một tập tin, ta nhấn tổ hợp phím: A Ctrl+Page Up+Home B Ctrl+Page Up+số thứ tự bảng tính C Ctrl+Page Up hoặc Ctrl+Page Down D Cả A,B,C cùng đúng Câu 29 Trong các địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A B$1:D$10 B $B1:$D10 C $B$1:$D$10 D.B$1$:D$10$ Câu 30 Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện: A Ngày/Giờ thay đổi tập tin lần sau cùng B Tên thư mục chứa tập tin C Kích thước của tập tin D… ĐÀO TẠO KÌ THI NGHỀ PHỔ THƠNG CẤP THPT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHĨA THI NGÀY 15/06/2010 -Mơn thi: TIN HỌC Đề lý thuyết Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) (gồm 2 trang) HỌ TÊN THÍ SINH: SBD Mà ĐỀ Câu 1 Trong Excel ơ D2 chứa chuỗi “PHAN VĂN TÍNH”, cơng thức =MID(D2,2,2) cho giá trị là: A Báo lỗi B HA C INH D VAN Câu 2 Trong Windows Explorer, muốn thay đổi tên tập tin thư mục, ta

Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học