Simulacrum, từ simulacrum Latin, là một sự bắt chước, giả mạo hoặc hư cấu. Khái niệm này được liên kết với mô phỏng, đó là hành động mô phỏng .Một...
Đại học HUFLIT Học phí 2021
Mức học phí HUFLIT năm 2018 – 2019, 2019- 2020 và 2020 – 2021
Căn theo số tín chỉ tùy ngành, học phí tính theo năm học 2018 – 2019 tầm khoảng chừng từ 31 – 32 triệu đồng ; 2019 – 2020 tầm khoảng chừng từ 33 – 35 triệu đồng ; Học phí Huflit 2020 – 2021 tầm khoảng chừng từ 36 – 38 triệu đồng. Cụ thể mức học phí cho từng tín chỉ như sau :
Học phí 1 tín chỉ Lý thuyết | Học phí 1 tín chỉ Thực Hành | |
2020-2021 | 900.000 đ/ 1 tín chỉ | 1.350.000 đ/ 1 tín chỉ |
2019-2020 | 800.000 đ/ 1 tín chỉ; | 1.200.000 đ/ 1 tín chỉ |
2018-2019 | 770.000 đ/ 1 tín chỉ | 1.155.000 đ/ 1 tín chỉ |
Bảng tham khả Huflit từ năm 2018 đến 2020
Xem thêm về Tín chỉ Đại học là gì
Bạn đang đọc: Đại học HUFLIT Học phí 2021
Chính sách học phí Đại học HULIT có gì đáng chú ý?
– Học phí được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên ĐK trong học kỳ. Chương trình giáo dục của những ngành đào tạo và giảng dạy gồm có Kiến thức toàn khóa và chương trình Giáo dục đào tạo Thể chất – Giáo dục đào tạo Quốc phòng. Cụ thể số tín chỉ mỗi ngành như sau :
- Công nghệ thông tin: 142 tín chỉ/toàn khóa
- Du lịch – Khách sạn: 142 tín chỉ/toàn khóa
- Ngôn ngữ Anh: 141 tín chỉ/toàn khóa
- Ngôn ngữ Trung: 140 tín chỉ/toàn khóa
- Kinh doanh quốc tế: 140 tín chỉ/toàn khóa
- Quan hệ quốc tế: 144 tín chỉ/toàn khóa
- Quản trị kinh doanh: 140 tín chỉ/toàn khóa
- Tài chính – Ngân hàng: 146 tín chỉ/toàn khóa
- Kế toán: 146 tín chỉ/toàn khóa
- Luật Kinh tế: 140 tín chỉ/toàn khóa
Bên cạnh đó:
- Tín chỉ học Giáo dục thể chất tính bằng tín chỉ học lý thuyết. Đối với các môn có tín chỉ thực hành, thực tập học phí nhân hệ số 1,5 so với tín chỉ lý thuyết.
- Nhà trường có chính sách miễn giảm với các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Như năm 2020-2021, trường có học bổng chính sách cho các đối tượng:
- Là con ruột hoặc con nuôi có giấy tờ hợp pháp của cán bộ, giảng viên, chuyên viên, nhân viên (CBGVCVNV) cơ hữu đang làm việc tại trường (Giảm 50% học phí)
- Có anh/chị/em ruột đang cùng học tại trường (Giảm 13% học phí)
- Bị khuyết tật (Giảm 50% học phí)
- Có hoàn cảnh đặc biệt (mắc bệnh hiểm nghèo, mồ côi cha mẹ, con thương binh liệt sĩ, gia cảnh đặc biệt khó khăn) (Giảm 20% học phí)
Những ưu điểm của Đại học HULIT
- Có thế mạnh về đào tạo chuyên ngành ngoại ngữ, tin học và đang hướng đến phát triển đa ngành.
- Đội ngũ giảng viên có trình độ sau đại học chiếm trên 75%. Bên cạnh đội ngũ giảng viên trong nước, HUFLIT còn tiếp nhận nhiều chuyên gia đến từ các nước Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, … tham gia giảng dạy ngắn hạn và dài hạn.
- Cơ sở vật chất khá ổn. Trường có đầy đủ các phòng chuyên dụng phục vụ nghiên cứu, học các môn ngoại ngữ và tin học như phòng Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, phòng luyện âm, thực hành sư phạm, phòng thực hành vi tính kết nối internet, phòng thực hành bàn, phòng thực hành bếp, phòng buồng, phòng pha chế, phòng mô phỏng,
- Trường đã thiết lập quan hệ hợp tác đào tạo và nghiên cứu khoa học với hơn 80 trường đại học và tổ chức đến từ các quốc gia khác nhau: Anh, Pháp, Mỹ, Canada, Úc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, Singapore, Malaysia, Indonesia, Philippines,… Số lượng sinh viên trao đổi hằng năm giữa HUFLIT và các trường đối tác không ngừng tăng lên về số lượng và chất lượng, đặc biệt là với các trường Hàn Quốc và Nhật Bản.
Tuyển sinh HULIT 2021 có gì mới?
Năm 2021, Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM xét tuyển đại học chính quy 12 ngành theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2021
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT
- Phương thức 2a: Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.
- Phương thức 2b: Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn lớp 12 THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM
Tham khảo điểm chuẩn Đại học HUFLIT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển KV3 | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
A00, A01, D01, D07 | 19.75 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
D01, A01, D14, D15 | 29.25 | (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) |
D01, A01, D04, D14 | 23.25 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) |
D01, A01, D07, D11 | 25.75 | (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01, A01, D07, D11 | 26.25 | (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng – Truyền thông; Ngoại giao) |
D01, A01, D07, D14 | 25.50 | (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01, A01, D07, D11 | 19.00 | |
8 | 7340301 | Kế toán | D01, A01, D07, D11 | 18.00 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, A01, D15, D14 | 20.75 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01, A01, D15, D14 | 20.00 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) |
D01, A01, D15, D66 | 16.00 | |
12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
D01, D06, D15, D14 | 21.25 |
ĐIỂM CHUẨN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển KV3 | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
Toán, Lý, Hóa; | 19.75 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; | 30.00 | (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; | 22.25 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; | 23.75 | (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 25.00 | (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; | 24.00 | (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 16.00 | |
8 | 7340301 | Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.00 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 20.50 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 19.00 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.00 | |
12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; | 20.25 |
ĐIỂM CHUẨN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Source: https://vh2.com.vn
Category: Tin Học