Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn đại học kinh tế kỹ thuật cần thơ

Đăng ngày 23 August, 2022 bởi admin
( Nhấp vào những tên ngành để xem thông tin ra mắt về ngành )

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

Ngôn ngữ Anh ( CLC )

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

Điểm trúng tuyển năm 2021

2. Chương trình đào tạo đại trà

tt

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành – nếu có)

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ)

Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi)

Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)

1 7140202 Giáo dục đào tạo Tiểu học 80 A00, C01, D01, D03 27,75 24,50
2 7140204 Giáo dục đào tạo Công dân 60 C00, C19, D14, D15 25,25 25,00
3 7140206 Giáo dục đào tạo Thể chất 60 T00, T01, T06 25,75 24,25
4 7140209 Sư phạm Toán học 80 A00, A01, B08, D07 29,25 25,50
5 7140210 Sư phạm Tin học 60 A00, A01, D01, D07 24,00 23,00
6 7140211 Sư phạm Vật lý 60 A00, A01, A02, D29 27,75 24,50
7 7140212 Sư phạm Hóa học 60 A00, B00, D07, D24 29,00 25,75
8 7140213 Sư phạm Sinh học 60 B00, B08 25,00 23,75
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 C00, D14, D15 27,75 26,00
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 60 C00, D14, D64 26,00 25,00
11 7140219 Sư phạm Địa lý 60 C00, C04, D15, D44 26,00 24,75
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 80 D01, D14. D15 28,00 26,50
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 60 D01, D03, D14, D64 24,25 21,75

Kỹ thuật và công nghệ  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 A00, A01, B00, D07 26,00 24,00
15 7520309 Kỹ thuật vật tư 40 A00, A01, B00, D07 20,75 21,75
16 7510601 Quản lý công nghiệp 80 A00, A01, D01 26,75 24,75
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng 80 A00, A01, D01
18 7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy
– Cơ khí Ô tô.

120 A00, A01 26,75 24,50
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 A00, A01 25,50 24,25
20 7520216 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa 70 A00, A01 26,00 24,25
21 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 70 A00, A01 23,50 23,00
22 7520201 Kỹ thuật điện 70 A00, A01, D07 25,25 23,75
23 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 60 A00, A01, B08, D07    
24 7580201 Kỹ thuật thiết kế xây dựng 140 A00, A01 25,25 23,50
25 7580202 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy 60 A00, A01 19,50 18,00
26 7580205 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải 60 A00, A01 21,25 22,25

Máy tính và công nghệ thông tin  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

27 7480202 An toàn thông tin 40 A00, A01    
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 A00, A01, D01    
29 7480101 Khoa học máy tính 60 A00, A01 27,00 25,00
30 7480106 Kỹ thuật máy tính 60 A00, A01 24,50 23,75
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu 60 A00, A01 25,25 24,00
32 7480103 Kỹ thuật ứng dụng 60 A00, A01 27,50 25,25
33 7480104 Hệ thống thông tin 60 A00, A01 25,75 24,25
34 7480201 Công nghệ thông tin 60 A00, A01 28,50 25,75
35 7480201H Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An 40 A00, A01 24,25 23,50

Kinh tế, kinh doanh và quản lý – pháp luật  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

36 7340301 Kế toán 60 A00, A01, C02, D01 28,50 25,50
37 7340302 Kiểm toán 60 A00, A01, C02, D01 27,50 25,25
38 7340201 Tài chính-Ngân hàng 60 A00, A01, C02, D01 28,75 25,75
39 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại 80 A00, A01, C02, D01 28,75 25,75
40 7340101H Quản trị kinh doanh thương mại – học tại khu Hòa An 40 A00, A01, C02, D01 26,25 26,75
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 80 A00, A01, C02, D01 28,00 24,50
42 7340115 Marketing 60 A00, A01, C02, D01 29,00 25,00
43 7340121 Kinh doanh thương mại 80

A00, A01, C02, D01

28,25 25,75
44 7340120 Kinh doanh quốc tế 80 A00, A01, C02, D01 29,00 26,50
45 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An 120 A00, A01, C02, D01 19,50 18,25
46 7310101 Kinh tế 80 A00, A01, C02, D01 28,25 25,50
47 7620115 Kinh tế nông nghiệp 140 A00, A01, C02, D01 26,00 24,50
48 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An 70 A00, A01, C02, D01 22,00 22,25
49 7850102 Kinh tế tài nguyên vạn vật thiên nhiên 80 A00, A01, C02, D01 24,50 24,00
50 7380101 Luật, có 3 chuyên ngành : – Luật Hành chính – Luật Tư pháp – Luật Thương mại 200 A00, C00, 4D01, D03 27,25 25,50
51 7380101H

Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) – học tại khu Hòa An

40 A00, C00, D01, D03 27,75 24,50

Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

52 7540101 Công nghệ thực phẩm 170 A00, A01, B00, D07 28,00 25,00
53 7540105 Công nghệ chế biến thủy hải sản 140 A00, A01, B00, D07 24,25 23,50
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 40 A00, A01, B00, D07 19,50 22,00
55 7620105 Chăn nuôi 140 A00, A02, B00, B08 20,00 21,00
56 7640101

Thú y

120 B00, A02, D07, B08 27,75 24,50
57 7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
Khoa học cây trồng.
– Nông nghiệp công nghệ cao.

140 A02, B00, B08, D07 19,50 19,25
58 7620109 Nông học 100 B00, B08, D07 21,75 19,50
59 7620112 Bảo vệ thực vật 160 B00, B08, D07 23,00 21,75
60 7440301 Khoa học môi trường tự nhiên 80 A00, A02, B00, D07 19,50 19,25
61 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên 120 A00, A01, B00, D07 23,00 23,00
62 7520320 Kỹ thuật môi trường tự nhiên 60 A00, A01, B00, D07 19,50 19,00
63 7850103 Quản lý đất đai 120 A00, A01, B00, D07 25,25 23,00
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh sắc 80 a00, B00, B08, D07 19,50 15,00
65 7620103

Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60 a00, B00, B08, D07 19,50 15,50
66 7620301

Nuôi trồng thủy sản

220 a00, B00, B08, D07 22,50 22,25
67 7620302

Bệnh học thủy sản

100 a00, B00, B08, D07 19,50 20,25
68 7620305

Quản lý thủy sản

100 a00, B00, B08, D07 19,50 21,50

Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

69 7460201

Thống kê

100 A00, A01, A02, B00    
70 7460112

Toán ứng dụng

80 A00, A01, A02, B00 22,00 22,75
71 7520401

Vật lý kỹ thuật

40 A00, A01, A02, C01 19,50 18,25
72 7440112

Hóa học

80 A00, B00, C02, D07 21,50 23,25
73 7720203

Hóa dược

80 A00, B00, C02, D07 28,00 25.25
74 7420101

Sinh học

40 A02, B00, B03, B08 19,50 19,00
75 7420203

Sinh học ứng dụng

40 A00, A01, B00, B08 19,50 19,00
76 7420201

Công nghệ sinh học

120 A00, B00, B08, D07 25,75 24,50

Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xă hội nhân văn  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

77 7229030

Văn học

80 C00, d01, D14, D15 25,75 24,75
78 7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

80 C00, D01, D14, D15 27,25 25,50
79 7310630H

Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An

40 C00, D01, D14, D15 24,75 24,25
80 7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh.

– Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

100 D01, D14, D15 27,75 26,50
81 7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

40 D01, D14, D15 26,00 25,25
82 7220203

Ngôn ngữ pháp

40 D01, D03, D14, D64 24,00 23,50
83 7320201

Thông tin – thư viện

60 A01, D01, D03, D29 21,50 22,75
84 7229001

Triết học

40 C00, C19, D14, D15 24,00 24,25
85 7310201

Chính trị học

40 C00, C19, D14, D15 26,00 25,50
86 7310301

Xă hội học

80

A01, C00, C19, D01 26,25 25,75

Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật