Xóa triệt để tủ lạnh Samsung hiện lỗi ER-01 với Ong Thợ https://appongtho.vn/tu-lanh-samsung-bao-loi-er-01 Tủ lạnh Samsung là thiết bị không thể thiếu trong mọi gia đình hiện đại, đặc biệt...
Điểm chuẩn đại học kinh tế kỹ thuật cần thơ
tt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) |
Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi) |
Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4) |
||||||
1 | 7140202 | Giáo dục đào tạo Tiểu học | 80 | A00, C01, D01, D03 | 27,75 | 24,50 |
2 | 7140204 | Giáo dục đào tạo Công dân | 60 | C00, C19, D14, D15 | 25,25 | 25,00 |
3 | 7140206 | Giáo dục đào tạo Thể chất | 60 | T00, T01, T06 | 25,75 | 24,25 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 80 | A00, A01, B08, D07 | 29,25 | 25,50 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 60 | A00, A01, D01, D07 | 24,00 | 23,00 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 60 | A00, A01, A02, D29 | 27,75 | 24,50 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 60 | A00, B00, D07, D24 | 29,00 | 25,75 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 60 | B00, B08 | 25,00 | 23,75 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 80 | C00, D14, D15 | 27,75 | 26,00 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 60 | C00, D14, D64 | 26,00 | 25,00 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 60 | C00, C04, D15, D44 | 26,00 | 24,75 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 80 | D01, D14. D15 | 28,00 | 26,50 |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 60 | D01, D03, D14, D64 | 24,25 | 21,75 |
Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 | A00, A01, B00, D07 | 26,00 | 24,00 |
15 | 7520309 | Kỹ thuật vật tư | 40 | A00, A01, B00, D07 | 20,75 | 21,75 |
16 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | A00, A01, D01 | 26,75 | 24,75 |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng | 80 | A00, A01, D01 | ||
18 | 7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: |
120 | A00, A01 | 26,75 | 24,50 |
19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | A00, A01 | 25,50 | 24,25 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa | 70 | A00, A01 | 26,00 | 24,25 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 70 | A00, A01 | 23,50 | 23,00 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 70 | A00, A01, D07 | 25,25 | 23,75 |
23 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 60 | A00, A01, B08, D07 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật thiết kế xây dựng | 140 | A00, A01 | 25,25 | 23,50 |
25 | 7580202 | Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy | 60 | A00, A01 | 19,50 | 18,00 |
26 | 7580205 | Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải | 60 | A00, A01 | 21,25 | 22,25 |
Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
27 | 7480202 | An toàn thông tin | 40 | A00, A01 | ||
28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | A00, A01, D01 | ||
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | 60 | A00, A01 | 27,00 | 25,00 |
30 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 60 | A00, A01 | 24,50 | 23,75 |
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu | 60 | A00, A01 | 25,25 | 24,00 |
32 | 7480103 | Kỹ thuật ứng dụng | 60 | A00, A01 | 27,50 | 25,25 |
33 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 60 | A00, A01 | 25,75 | 24,25 |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 60 | A00, A01 | 28,50 | 25,75 |
35 | 7480201H | Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An | 40 | A00, A01 | 24,25 | 23,50 |
Kinh tế, kinh doanh và quản lý – pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
36 | 7340301 | Kế toán | 60 | A00, A01, C02, D01 | 28,50 | 25,50 |
37 | 7340302 | Kiểm toán | 60 | A00, A01, C02, D01 | 27,50 | 25,25 |
38 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 60 | A00, A01, C02, D01 | 28,75 | 25,75 |
39 | 7340101 | Quản trị kinh doanh thương mại | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28,75 | 25,75 |
40 | 7340101H | Quản trị kinh doanh thương mại – học tại khu Hòa An | 40 | A00, A01, C02, D01 | 26,25 | 26,75 |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28,00 | 24,50 |
42 | 7340115 | Marketing | 60 | A00, A01, C02, D01 | 29,00 | 25,00 |
43 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,25 | 25,75 |
44 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 80 | A00, A01, C02, D01 | 29,00 | 26,50 |
45 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An | 120 | A00, A01, C02, D01 | 19,50 | 18,25 |
46 | 7310101 | Kinh tế | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28,25 | 25,50 |
47 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 140 | A00, A01, C02, D01 | 26,00 | 24,50 |
48 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An | 70 | A00, A01, C02, D01 | 22,00 | 22,25 |
49 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên vạn vật thiên nhiên | 80 | A00, A01, C02, D01 | 24,50 | 24,00 |
50 | 7380101 | Luật, có 3 chuyên ngành : – Luật Hành chính – Luật Tư pháp – Luật Thương mại | 200 | A00, C00, 4D01, D03 | 27,25 | 25,50 |
51 | 7380101H |
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) – học tại khu Hòa An |
40 | A00, C00, D01, D03 | 27,75 | 24,50 |
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
52 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 170 | A00, A01, B00, D07 | 28,00 | 25,00 |
53 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy hải sản | 140 | A00, A01, B00, D07 | 24,25 | 23,50 |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 40 | A00, A01, B00, D07 | 19,50 | 22,00 |
55 | 7620105 | Chăn nuôi | 140 | A00, A02, B00, B08 | 20,00 | 21,00 |
56 | 7640101 |
Thú y |
120 | B00, A02, D07, B08 | 27,75 | 24,50 |
57 | 7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: |
140 | A02, B00, B08, D07 | 19,50 | 19,25 |
58 | 7620109 | Nông học | 100 | B00, B08, D07 | 21,75 | 19,50 |
59 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 160 | B00, B08, D07 | 23,00 | 21,75 |
60 | 7440301 | Khoa học môi trường tự nhiên | 80 | A00, A02, B00, D07 | 19,50 | 19,25 |
61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên | 120 | A00, A01, B00, D07 | 23,00 | 23,00 |
62 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường tự nhiên | 60 | A00, A01, B00, D07 | 19,50 | 19,00 |
63 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 | 25,25 | 23,00 |
64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh sắc | 80 | a00, B00, B08, D07 | 19,50 | 15,00 |
65 | 7620103 |
Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
60 | a00, B00, B08, D07 | 19,50 | 15,50 |
66 | 7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
220 | a00, B00, B08, D07 | 22,50 | 22,25 |
67 | 7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 | a00, B00, B08, D07 | 19,50 | 20,25 |
68 | 7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 | a00, B00, B08, D07 | 19,50 | 21,50 |
Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
69 | 7460201 |
Thống kê |
100 | A00, A01, A02, B00 | ||
70 | 7460112 |
Toán ứng dụng |
80 | A00, A01, A02, B00 | 22,00 | 22,75 |
71 | 7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
40 | A00, A01, A02, C01 | 19,50 | 18,25 |
72 | 7440112 |
Hóa học |
80 | A00, B00, C02, D07 | 21,50 | 23,25 |
73 | 7720203 |
Hóa dược |
80 | A00, B00, C02, D07 | 28,00 | 25.25 |
74 | 7420101 |
Sinh học |
40 | A02, B00, B03, B08 | 19,50 | 19,00 |
75 | 7420203 |
Sinh học ứng dụng |
40 | A00, A01, B00, B08 | 19,50 | 19,00 |
76 | 7420201 |
Công nghệ sinh học |
120 | A00, B00, B08, D07 | 25,75 | 24,50 |
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
77 | 7229030 |
Văn học |
80 | C00, d01, D14, D15 | 25,75 | 24,75 |
78 | 7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
80 | C00, D01, D14, D15 | 27,25 | 25,50 |
79 | 7310630H |
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An |
40 | C00, D01, D14, D15 | 24,75 | 24,25 |
80 | 7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: |
100 | D01, D14, D15 | 27,75 | 26,50 |
81 | 7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
40 | D01, D14, D15 | 26,00 | 25,25 |
82 | 7220203 |
Ngôn ngữ pháp |
40 | D01, D03, D14, D64 | 24,00 | 23,50 |
83 | 7320201 |
Thông tin – thư viện |
60 | A01, D01, D03, D29 | 21,50 | 22,75 |
84 | 7229001 |
Triết học |
40 | C00, C19, D14, D15 | 24,00 | 24,25 |
85 | 7310201 |
Chính trị học |
40 | C00, C19, D14, D15 | 26,00 | 25,50 |
86 | 7310301 |
Xă hội học |
80 |
A01, C00, C19, D01 | 26,25 | 25,75 |
Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật