Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh 2021

Đăng ngày 11 July, 2022 bởi admin
STT Mã ngành Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu A00, A01 2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 3 75106051 Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng ( chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức ) A00, A01, D01 4 75106052 Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng ( chuyên ngành Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng ) A00, A01, D01 5 75201031 Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy thiết kế xây dựng ) A00, A01 6 7520122 Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Cơ khí tự động hóa ) A00, A01 7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 8 75201301 Kỹ thuật xe hơi ( chuyên ngành Cơ khí xe hơi ) A00, A01 9 75201302 Kỹ thuật xe hơi ( chuyên ngành Cơ điện tử xe hơi ) A00, A01 10 75202011 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Điện công nghiệp ) A00, A01 11 75202012 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Hệ thống điện giao thông ) A00, A01 12 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông ( chuyên ngành Điện tử viễn thông ) A00, A01 13 7520216 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp ) A00, A01 14 7520320 Kỹ thuật môi trường tự nhiên A00, A01, B00 15 75802011 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp ) A00, A01 16 75802012 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Kỹ thuật cấu trúc khu công trình ) A00, A01 17 7580202 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy ( chuyên ngành kiến thiết xây dựng và quản trị cảng – Công trình giao thông thủy ) A00, A01 18 75802051 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành thiết kế xây dựng cầu đường giao thông ) A00, A01 19 75802054 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành Xây dựng khu công trình giao thông đô thị ) A00, A01 20 75802055

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)

A00, A01 21 75803011 Kinh tế thiết kế xây dựng ( chuyên ngành Kinh tế kiến thiết xây dựng ) A00, A01, D01 22 7580312 Kinh tế kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Kinh tế thiết kế xây dựng ) A00, A01, D01 23 7840101 Khai thác vận tải ( chuyên ngành Quản lý và Kinh doanh vận tải ) A00, A01, D01 24 7840104 Kinh tế vận tải ( chuyên ngành kinh tế tài chính vận tải biển ) A00, A01, D01 25 78401061 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Điều khiển tàu biển ) A00, A01 26 78401062 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy ) A00, A01 27 78401064 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Quản lý hàng hải ) A00, A01, D01 28 78401065 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Điện tàu thủy ) A00, A01 29 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 30 7520103H Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Cơ khí xe hơi ) A00, A01 31 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 32 7520216H Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa A00, A01 33 7580201H Kỹ thuật thiết kế xây dựng A00, A01 34 75802051H Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành Xây dựng cầu đường giao thông ) A00, A01 35 7580301H Kinh tế kiến thiết xây dựng A00, A01, D01 CLC 36 7840101H Khai thác vận tải ( chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức ) A00, A01, D01 37 7840104H Kinh tế vận tải ( chuyên ngành Kinh tế vận tải biển ) A00, A01, D01 CLC 38 78401061H Khoc học hàng hải ( chuyên ngành Điều khiển tàu biển ) A00, A01 39 78401062H Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy ) A00, A01 40

78401064H

Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Quản lý hàng hải ) A00, A01, D01 CLC

Source: https://vh2.com.vn
Category: Giao Thông