TT |
Ngành/ Nhóm ngành
Chuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển
|
Mã ngành
(Mã xét tuyển)
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ (*) |
Điểm Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
I |
Trường Đại học Giao thông vận tải – Trụ sở chính tại Hà Nội – Mã tuyển sinh GHA |
1
|
Ngành Quản trị kinh doanh thương mại ( gồm 3 chuyên ngành : Quản trị doanh nghiệp thiết kế xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh thương mại giao thông vận tải ) |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
23.30 |
≥ 8.80 |
≤ 5 |
2 |
Ngành Kế toán ( chuyên ngành Kế toán tổng hợp ) |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
23.55 |
≥ 8.80 |
≤ 4 |
3 |
Ngành Kinh tế ( chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông ) |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
22.80 |
≥ 8.00 |
≤ 3 |
4 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
≥ 7.60 |
≤ 7 |
5 |
Ngành Khai thác vận tải ( gồm 4 chuyên ngành : Khai thác vận tải đường tàu đô thị, Vận tải đường đi bộ và thành phố, Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản trị GTVT đô thị ) |
7840101 |
A00, A01, D01, D07 |
21.95 |
≥ 8.20 |
≤ 2 |
6 |
Ngành Kinh tế vận tải ( gồm 2 chuyên ngành : Kinh tế vận tải xe hơi, Kinh tế vận tải đường tàu ) |
7840104 |
A00, A01, D01, D07 |
20.70 |
≥ 7.20 |
≤ 3 |
7 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
25.00 |
≥ 9.00 |
≤ 3 |
8 |
Ngành Kinh tế thiết kế xây dựng ( gồm 2 chuyên ngành : Kinh tế quản trị khai thác cầu đường giao thông, Kinh tế kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ) |
7580301 |
A00, A01, D01, D07 |
20.40 |
≥ 7.60 |
≤ 4 |
9 |
Ngành Toán ứng dụng ( chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng ) |
7460112 |
A00, A01, D07 |
16.40 |
≥ 6.40 |
1 |
10 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
24.75 |
≥ 9.00 |
≤ 3 |
11 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông ( chuyên ngành Kỹ thuật bảo đảm an toàn giao thông ) |
7510104 |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
≥ 7.60 |
≤ 2 |
12 |
Ngành Kỹ thuật môi trường tự nhiên ( chuyên ngành Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường giao thông ) |
7520320 |
A00, B00, D01, D07 |
16.05 |
≥ 5.20 |
≤ 5 |
13 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí ( gồm 2 chuyên ngành : Công nghệ sản xuất cơ khí, Tự động hóa phong cách thiết kế cơ khí ) |
7520103 |
A00, A01, D01, D07 |
23.10 |
≥ 8.60 |
≤ 6 |
14 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử ( chuyên ngành Cơ điện tử ) |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
23.85 |
≥ 7.80 |
≤ 2 |
15 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt ( gồm 2 chuyên ngành : Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió khu công trình kiến thiết xây dựng ) |
7520115 |
A00, A01, D01, D07 |
21.05 |
≥ 8.80 |
1 |
16 |
Nhóm chuyên ngành : Máy kiến thiết xây dựng, Cơ giới hóa kiến thiết xây dựng cầu đường giao thông, Cơ khí giao thông công chính |
7520116 – 01 |
A00, A01, D01, D07 |
16.70 |
≥ 5.80 |
1 |
17 |
Nhóm chuyên ngành : Kỹ thuật phương tiện đi lại đường tàu, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa xe |
7520116 – 02 |
A00, A01, D01, D07 |
16.35 |
≥ 3.60 |
1 |
18 |
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực |
7520116 – 03 |
A00, A01, D01, D07 |
19.40 |
≥ 7.40 |
≤ 3 |
19 |
Ngành Kỹ thuật xe hơi |
7520130 |
A00, A01, D01, D07 |
24.55 |
≥ 8.80 |
≤ 4 |
20 |
Ngành Kỹ thuật điện ( gồm 2 chuyên ngành : Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp ) |
7520201 |
A00, A01, D07 |
21.45 |
≥7.20
|
≤ 2 |
21 |
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( gồm 3 chuyên ngành : Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông online, Kỹ thuật viễn thông ) |
7520207 |
A00, A01, D07 |
22.40 |
≥ 8.60 |
≤ 7 |
22 |
Ngành Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hoá ( gồm 2 chuyên ngành : Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa ) |
7520216 |
A00, A01, D07 |
24.05 |
≥ 8.80 |
≤ 4 |
23 |
Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( gồm 4 chuyên ngành : Xây dựng gia dụng và công nghiệp, Kết cấu kiến thiết xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ tiên tiến thiết kế xây dựng ) |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
17.00 |
≥ 7.40 |
≤ 2 |
24 |
Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy ( Chuyên ngành Cảng khu công trình biển ) |
7580202 |
A00, A01, D01, D07 |
16.55 |
≥ 5.00 |
1 |
25 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ |
7580205 – 01 |
A00, A01, D01, D07 |
17.10 |
≥ 7.40 |
1 |
26 |
Nhóm chuyên ngành : Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường đi bộ |
7580205 – 02 |
A00, A01, D01, D07 |
17.15 |
≥ 6.00 |
1 |
27 |
Nhóm chuyên ngành : Cầu hầm, Đường hầm và metro |
7580205 – 03 |
A00, A01, D01, D07 |
16.75 |
≥ 6.00 |
≤ 3 |
28 |
Nhóm chuyên ngành : Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị |
7580205 – 04 |
A00, A01, D01, D07 |
17.20 |
≥ 6.20 |
1 |
29 |
Nhóm chuyên ngành : Đường xe hơi và Sân bay, Cầu – Đường xe hơi và Sân bay |
7580205 – 05 |
A00, A01, D01, D07 |
16.20 |
≥ 6.00 |
1 |
30 |
Nhóm chuyên ngành : Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị |
7580205 – 06 |
A00, A01, D01, D07 |
16.15 |
≥ 6.20 |
≤ 2 |
31 |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
7580205 – 07 |
A00, A01, D01, D07 |
16.45 |
≥ 5.80 |
≤ 2 |
32 |
Nhóm chuyên ngành : Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa khu công trình |
7580205 – 08 |
A00, A01, D01, D07 |
16.10 |
≥ 7.00 |
1 |
33 |
Ngành Quản lý thiết kế xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07 |
17.20 |
≥ 6.20 |
≤ 4 |
34 |
Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( gồm 3 chương trình chất lượng cao : Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật ) |
7580205QT |
A00, A01, D01, D07 |
16.25 |
≥ 6.60 |
1 |
35 |
Ngành Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh ) |
7480201QT |
A00, A01, D01, D07 |
23.30 |
≥ 8.40 |
1 |
36 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí xe hơi Việt – Anh ) |
7520103QT |
A00, A01, D01, D07 |
20.70 |
≥ 8.20 |
≤ 9 |
37 |
Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ) |
7580201QT-01 |
A00, A01, D01, D07 |
16.20 |
≥ 4.80 |
≤ 3 |
38 |
Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp ) |
7580201QT-02 |
A00, A01, D01, D03 |
16.25 |
≥ 6.00 |
1 |
39 |
Ngành Kinh tế kiến thiết xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh ) |
7580301QT |
A00, A01, D01, D07 |
16.60 |
≥ 7.60 |
≤ 2 |
40 |
Ngành Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh ) |
7340301QT |
A00, A01, D01, D07
|
19.60 |
≥ 7.60 |
1 |