Địa chỉ mua và tương hỗ tư vấn không lấy phí về tấm pin năng lượng mặt trời chính hãng2. Lưu ý trong quy trình luân chuyển và cất giữMột...
Kể tên các nguồn năng lượng bằng tiếng Anh
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
Energy-saving technology | công nghệ nhằm tiết kiệm năng lượng | The following energy saving technologies can be introduced into our homes to reduce our environmental impact. |
Green energy/renewable energy/solar power | năng lượng xanh, năng lượng tái sinh, năng lượng mặt trời | Renewable energy is energy produced from sources that do not deplete or can be replenished within a human’s life time. |
Power outages/ implement rolling power cuts | cắt điện/tiến hành cắt điện luân phiên | If you experience a power outage, here are ways you can make sure we know you are without power. |
Cost effective and well-suited to climates | giá thành hợp lý và phù hợp với môi trường | This source of energy is cost-effective and well-suited to climates. |
State-controlled energy company | công ty năng lượng do nhà nước kiểm soát | In particular, we focus on state-owned enterprises (SOEs), the state-owned and state-controlled energy companies which dominate the coal power industry. |
Generate/produce energy | tạo ra năng lượng | Once you have taken action to improve the use of energy at home, it’s a good idea to see if you can also generate electricity or heat from your house. |
Supply/provide/store energy | cung cấp năng lượng | Human beings have been looking for a good way to store energy for a long time. |
Energy consumption/need/requirements | tiêu thụ/nhu cầu năng lượng | World energy consumption is the total energy produced and used by the entire human civilization. |
Clean energy | năng lượng xanh | Cheap, clean, renewable sources of electricity are on the rise. |
A source of power | một nguồn năng lượng | According to Bauer and Erdogan (2009), there are six sources of power. |
Space-based solar power | năng lượng mặt trời nhưng tạo ra từ trong không gian | With space-based solar power, we could solve our energy and greenhouse gas emission problems with little environmental impact. |
conserve/save/consume/waste energy | giữ gìn/tiết kiệm/tiêu thụ/lãng phí năng lượng | |
manage/exploit/be rich in natural resources | quản lí/khai thác/giàu có về tài nguyên thiên nhiên | |
dump/dispose of hazardous/toxic/nuclear waste | thải ra những chất thải nguy hiểm/độc hại/nguyên tử | |
promote/encourage recycling/sustainable development/the use of renewable energy | thúc đẩy/khuyến khích việc tái chế/sự phát triển bền vững/việc sử dụng năng lượng tái tạo được | |
develop/invest in/promote renewable energy | phát triển/đầu tư vào/thúc đẩy năng lượng tái tạo được | |
reduce your dependence/reliance on fossil fuels | giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch (than,dầu mỏ…) | |
get/obtain/generate/produce electricity from wind, solar and wave power/ renewable sources | lấy/tạo ra/sản xuất điện từ năng lượng gió, mặt trời và sóng | |
build/develop a (50-megawatt/offshore) wind farm | xây dựng/phát triển nguồn năng lượng gió (50 MW/xa bờ) | |
install/be fitted with/be powered by solar panels | lắp đặt/được cung cấp năng lượng bởi các tấm pin mặt trời |
Source: https://vh2.com.vn
Category : Năng Lượng