Networks Business Online Việt Nam & International VH2

LMHT 12.23: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022

Đăng ngày 27 March, 2023 bởi admin
Cùng điểm qua những đổi khác đáng quan tâm nhất trong bản update LMHT 12.23 của tựa game Liên Minh Huyền Thoại .

LMHT 12.23 là bản cập nhật cuối cùng được Riot Games tung ra trong năm 2022. Đây là một phiên bản với đầy ắp những sự thay đổi cho Vực Gió Hú cũng như hậu tiền mùa giải. Không lòng vòng nữa, sau đây mời các bạn điểm qua những điểm đáng chú ý nhất trong bản cập nhật LOL 12.23:

Tóm tắt bản cập nhật

Cập nhật tướng

Tăng sức mạnh

Amumu

Chỉ số cơ bản Máu cộng thêm mỗi cấp 89 >> > 100 Chiêu Q. : Năng lượng tiêu tốn : 30/35/40 / 45/50 >> > 40/45/50 / 55/60 Chiêu W : Sát thương mỗi giây : 12/16/20 / 24/28 ( + 1/1. 15/1. 3/1. 45/1. 6 % máu tối đa của tiềm năng ) >> > 12/16/20 / 24/28 ( + 1/1. 25/1. 5/1. 75/2 % máu tối đa của tiềm năng ) Chiêu E : Sát thương phép cơ bản : 85/110 / 135 / 160 / 185 ( + 50 % AP ) >> > 80/110 / 140 / 170 / 200 ( + 50 % AP )

Cho’gath

Nội tại : Năng lượng hồi lại khi hủy hoại địch : 3.5 – 7.75 ( theo Lever ) >> > 4.7 – 9.5 ( theo Lever ) Chiêu W : Sát thương cơ bản : 75/125 / 175 / 225 / 275 >> > 80/135 / 190 / 245 / 300 Chiêu R : Hồi chiêu : 80 giây >> > 80/70/60 giây

K’Sante

Chỉ số cơ bản

  • Hồi máu cơ bản: 8.5 >>> 9.5
  • Máu mỗi cấp: 104 >>> 108

Chiêu E

  • MỚI – Reset đòn đánh thường: E giờ đây sẽ reset một phần đón đánh thường khi K’Sante ở dạng thường, reset toàn bộ đòn đánh thường ở dạng Khô Máu
  • Điều chỉnh – Nếu K’Sante ở rất gần tường, hắn có thể lướt qua tường

Kayn

Nội tại

  • Sát thương cộng thêm ở dạng Sát Thủ: 8-30% (theo cấp độ) >>> 13-40% (theo cấp độ)

Chiêu Q.

  • Hồi máu khi nhập vào địa hình: 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm) >>> 90/100/110/120/130 (+45% SMCK cộng thêm)

Malphite

Chiêu E

  • Sát thương phép: 60/95/130/165/200 (+60% AP) (+30% Giáp) >>> 70/110/150/190/230 (+60% AP) (+40% Giáp)
  • Năng lượng tiêu tốn: 50/55/60/65/70 >>> 50 ở mọi cấp

Maokai

Nội tại

  • Hồi máu: 4-34 (theo cấp độ) + (4-10% máu tối đa (theo cấp độ)) >>> 4-34 (theo cấp độ) + (4-12% maximum health (theo cấp độ))

Chiêu Q.

  • Sát thương cơ bản: 65/110/155/200/245 (+2/2.25/2.5/2.75/3% máu tối đa của mục tiêu) >>> 70/120/170/220/270 (+2/2.25/2.5/2.75/3% máu tối đa của mục tiêu)
  • Sát thương cộng thêm lên quái: 80/100/120/140/160 >>> 120/140/160/180/200

Sion

Chỉ số cơ bản

  • Năng lượng cơ bản: 330 >>> 400
  • Năng lượng cộng thêm mỗi cấp: 42 >>> 52

Chiêu Q.

  • Sát thương cơ bản: 30/50/70/90/110 >>> 40/60/80/100/120

Tahm Kench

Nội tại

  • Sát thương phép: 8-60 (theo cấp độ) (+ 3% máu cộng thêm) >>> 8-60 (theo cấp độ) (+ 3% máu cộng thêm) (+ 2% SMPT mỗi 100 máu cộng thêm)

Chiêu Q.

  • Sát thương phép: 80/130/180/230/280 (+ 90% AP) >>> 80/130/180/230/280 (+ 100% AP)
  • Hồi máu lên bản thân: 10/15/20/25/30 (+ 3/3.5/4/4.5/5% máu đã mất) >>> 10/15/20/25/30 (+ 5/5.5/6/6.5/7% máu đã mất)

Chiêu W

  • Sát thương phép: 100/135/170/205/240 (+ 125% AP) >>> 100/135/170/205/240 (+ 150% AP)

Chiêu E

  • Damage Stored to Gray Health: 13/21/29/37/45% >>> 15/23/31/39/47%
  • Increased Damage Stored to Gray Health: 40/42.5/45/47.5/50% >>> 42/44/46/48/50%

Chiêu R

  • Sát thương phép: 100/250/400 (+ 15% (+ 5% mỗi 100 điểm SMPT) máu tối đa của mục tiêu) >>> 100/250/400 (+ 15% (+ 7% mỗi 100 điểm SMPT) máu tối đa của mục tiêu)
  • Lá chắn: Kéo dài 2.5 giây sau khi chiêu R kết thúc >>> Giảm dần 50 máu mỗi 0.25 giây sau khi chiêu cuối kết thúc

Zac

Nội tại

  • Hồi máu với mỗi mảnh: 4/4.75/5.5/6.25% (theo cấp độ R) máu tối đa >>> 4/5/6/7% (theo cấp độ R) máu tối đa

Chiêu Q

  • Hồi chiêu: 15/13.5/12/10.5/9 giây >>> 14/12.5/11/9.5/8 giây
  • Sát thương cơ bản: 40/55/70/85/100 (+2.5% máu tối đa của Zac) >>> 40/55/70/85/100 (+4% máu tối đa của Zac)

Zeri

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển: 325 >>> 330
  • SMCK cơ bản: 50 >>> 53
  • Giáp cơ bản: 20 >>> 24
  • Máu cơ bản: 600 >>> 630
  • Tỷ lệ tốc độ đánh: 0.568 >>> 0.625
  • Máu mỗi cấp: 109 >>> 115

Nội tại

  • Sát thương từ đòn đánh thường được sạc: 90-200 (theo cấp độ) (+90% AP) (+1-15% (theo cấp độ) máu tối đa của mục tiêu) >>> 90-200 (theo cấp độ) (+110%AP) (+1-15% máu tối đa của mục tiêu)
  • Lá chắn cộng thêm: 10% tổng tốc độ di chuyển >>> 10% tốc độ di chuyển
  • Thời gian duy trì tốc độ di chuyển: 3 giây >>> 2 giây

Chiêu Q.

  • Tầm sử dụng kỹ năng: 825 >>> 750
  • Chuyển đổi tốc độ đánh phụ trội sang SMCK cộng thêm: 60% >>> 70%
  • Sát thương vật lý: 8/11/14/17/20 (+ 100/105/110/115/120% AD) >>> 15/18/21/24/27 (+ 104/108/112/116/120% AD)

Chiêu W

  • Loại sát thương: Phép >>> Vật lý
  • Sát thương vật lý: 20/55/90/125/160 (+100% AD)(+40% AP) >>> 20/60/100/140/180 (+130% AD) (+25% AP)
  • Thời gian vận chiêu: 2.5x thời gian đánh thường >>> 0.55-0.3 giây (dựa trên tốc độ đánh)
  • Tốc độ bay đường đạn: 2200 >>> 2500
  • Thời gian cast tia laser: 0.75 giây >>> 0.85 giây

Chiêu E

  • Năng lượng tiêu hao: 80 >>> 90/85/80/75/70
  • Hồi chiêu: 24/22.5/21/19.5/18 giây >>> 22/21/20/19/18 giây
  • MỚI – Trong 5 giây sau khi sử dụng E, Zeri tạo ra một Lightning Rounds và chiêu Q sẽ gây thêm sát thương phép cho kẻ địch đầu tiên trúng phải
  • MỚI – Sát thương phép cộng thêm lên kẻ địch đầu tiên bị tấn công bởi Lightning Rounds: 20/22/24/26/28 (+20% AP)(+12% SMCK cộng thêm).Sát thương này tăng dần tối đa lên tới 65% tỷ lệ chí mạng của Zeri.
  • Sát thương của Lightning Rounds sau khi trúng mục tiêu đầu tiên 60/70/80/90/100% >>> 80/85/90/95/100%
  • Tầm nhìn khi lướt qua địa hình: 850 units >>> 1500 units

Chiêu R

  • XÓA: Đòn đánh không còn gây thêm 5/10/15(+15% AP) sát thương phép
  • Tầm ảnh hưởng: 450 >>> 650
  • Sát thương kích hoạt: 150/250/350 (+80% SMPT)(+80% SMCK cộng thêm) >>> 175/275/375 (+110% SMPT)(+100% SMCK cộng thêm)
  • Nếu kỹ năng trúng ít nhất một tướng địch, Zeri nhận thêm 10% Tốc Độ Di Chuyển, 30% Tốc Độ Đánh và Bắn Liên Hoàn trong 5s. Đánh trúng tướng sẽ làm mới hiệu ứng thêm 1.5s (cộng tối đa 5s)
  • Đánh trúng kẻ địch cho Zeri 1 điểm cộng dồn (3 điểm nếu chí mạng) Quá Tải trong 1.5 giây. Zeri nhận được 0.5% Tốc Độ Di Chuyển với mỗi điểm (cộng dồn vô hạn)

Giảm sức mạnh

Lillia

Chiêu Q.

  • Sát thương phép: 35/50/65/80/95 (+40% AP) >>> 40/50/60/70/80 (+40% AP)
  • Sát thương rìa ngoài: 35/50/65/80/95 (+40% AP) >>> 40/50/60/70/80 (+40% AP)

Modekaiser

Nội tại

  • Sát thương lên quái: 180 >>> 28-164 (theo cấp độ)
  • Kích hoạt khi trúng tất cả quái >>> chỉ kích hoạt khi trúng quái to

Shyvana

Chiêu E

  • Sát thương theo đòn đánh: 3.5% of target’s maximum HP >>> 3% of target’s maximum HP

Syndra

Chiêu W

  • Sát thương cộng thêm: 15% (+1.5% per 100 AP) >>> 12% ( 2% per 100 AP)

Chiêu E

  • Hồi chiêu: 15 giây >>> 17 giây
  • Sát thương phép: 75/115/155/195/235 (+55% AP) >>> 75/115/155/195/235 (+45% AP)

Sửa lỗi

  • Hồi chiêu: Sửa lỗi hồi chiêu ngay lập tức khi nâng cấp chiêu Q

Trundle

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ đánh cơ bản: 0.67 >>> 0.60

Chiêu R

  • Sát thương trên máu tối đa của mục tiêu: 20/27.5/35% (+2% mỗi 100 điểm SMPT) >>> 20/25/30% (+2% mỗi 100 điểm SMPT)

Yuumi

Nội tại

  • Hồi chiêu: 14-6 giây (theo cấp độ) >>> 18-6 giây (theo cấp độ)

Chiêu R

  • Thời gian hiệu lực: 1.75 giây >>> 1.25 giây

Điều chỉnh

Dr Mundo

Chỉ số cơ bản

  • Kháng phép cơ bản: 32 >>> 29
  • Kháng phép cộng thêm mỗi cấp: 2.05 >>> 2.3
  • Tốc độ đánh cơ bản: 0.72 >>> 0.67
  • SMCK theo cấp: 3.5 >>> 2.5

Nội tại

  • Máu mất khi rơi chai dầu ăn: 7% máu hiện tại >>> 3% máu hiện tại
  • Máu hồi khi nhặt lại chai dầu ăn: 8% máu tối đa >>> 4% máu tối đa
  • Máu hồi mỗi 5 giây: 0.8-1.6% (tăng dần) >>> 0.4-2.5% (tăng dần và cố định ở level 11)

Chiêu Q. :

Máu tiêu hao 50 >>> 60

Chiêu W :

  • Máu tiêu hao: 5% of current health >>> 8% of current health
  • Máu xám hồi sau khi nhận sát thương: 0% >>> 50%
  • Chuyển sát thương thành máu xám: 25/30/35/40/45% >>> 80-95% dựa trên level trong 0.75 giây đầu, sau đó cố định 25%
  • Thời gian duy trì: 4 giây >>> 3 giây

Chiêu E :

  • SMCK cộng thêm từ nội tại: 15/20/15/30/35 (+ 25/30/35/40/45 dựa trên máu đã mất) >>> 2.5/3/3.5/4/4.5% máu tối đa
  • Máu tiêu hao: 10/20/30/40/50 >>> 20/30/40/50/60
  • Hồi chiêu: 8/7.5/7/6.5/6 giây >>> 9/8.25/7.5/6.75/6 giây
  • Sát thương cộng thêm lên quái: 200% >>> 150%

Chiêu R :

  • Máu tiêu hao: 8/11.5/15% >>> 15/20/25%
  • MỚI – Mundo siêu hồi máu: Ở mốc 3, chiêu cuối của Dr Mundo hồi máu mạnh hơn 5% với mỗi kẻ địch cạnh bên
  • XÓA – Mundo Mad: Chiêu cuối không còn cộng thêm SMCK

Kassadin

Chiêu Q. :

  • Shield Strength: 60/90/120/150/180 (+ 40% AP) >>> 80/110/140/170/200 (+ 30% AP)
  • Shield Spawn Speed: Shield is granted when the Q projectile leave’s Kassadin’s hand >>> Shield is granted when Q is cast

Chiêu E :

  • Hồi chiêu: 5 giây >>> 21/19/17/15/13 giây
  • XÓA – Xóa cộng dồn: Kỹ năng không cần đủ điểm cộng dồn để kích hoạt
  • MỚI – Hồi chiêu: Kỹ năng của kẻ địch và đồng minh được dùng gần Kassadin giúp giảm thời gian hồi chiêu E đi 1 giây

Cập nhật trang bị

Linh Hồn Mộc Long (Nerf)

Thời gian buff : 3 giây >> > 1.5 giây

Rìu Mãng Xà

  • Sát thương diện rộng: 60% SMCK với tướng cận chiến / 30% SMCK với tướng đánh xa >>> 50% SMCK với tướng cận chiến / 25% SMCK với tướng đánh xa
  • Hút máu: 4% >>> XÓA BỎ

Khiên Thái Dương (Buff)

  • Giá công thức: 1000 >>> 900
  • Giá tổng: 2800 >>> 2700
  • Máu: 400 >>> 500

Chỉnh sửa vị trí đi rừng

Tinh Linh Đi Rừng

  • Tinh Linh To Cần Nhiều Đồ Ăn: Sau khi tiến hóa lần đầu, tinh linh đi rừng sẽ ăn 2 thức ăn khi hạ quái to và để nhận lợi ích.
  • Vàng Tăng Thêm: 50 vàng >>> 35 vàng
  • XÓA – Muốn Tôi Bem Nó Thật À?: Hiệu ứng tăng 20% sát thương của tinh linh đi rừng sẽ không còn hiệu lực với Quái Khủng.

Quái Rừng

  • Tầm Đánh Cóc Thành Tinh: 175 >>> 150
  • Tầm Đánh Chim Quỷ Biến Dị: 300 >>> 200
  • Tầm Hoạt Động: Tầm hoạt dộng của bãi quái giờ sẽ được tính từ vị trí quái rừng được sinh ra, giúp cho người chơi có thêm một chút không gian để di chuyển hay thả diều
  • Tỉ Lệ Kinh Nghiệm Bãi Quái: 1/1/1.025/1.075/1.15/1.15/1.25/1.25/1.35 (cấp độ 1-9) >>> 1/1/1.025/1.075/1.2/1.2/1.3/1.3/1.45 (cấp độ 1-9)

Trang phục mới

LMHT 12.23: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 229204
Diana Nữ Chúa Tuyết

LMHT 12.23: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 229205
Shaco Hình Nhân Xứ Tuyết

LMHT 12.23: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 229206
Swain Thợ Săn Xứ Tuyết

LMHT 12.23: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 229207
Warwick Quái Thú Xứ Tuyết

LMHT 12.23: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 229208
Zilean Hiền Nhân Xứ Tuyết

LMHT 12.23: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 229209
Zoe Vệ Thần Xứ Tuyết

LMHT 12.23: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 229210
Mordekaiser Ác Quỷ Tro Tàn

LMHT 12.23: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022 229211
Warwick Quái Thú Xứ Tuyết – Hàng Hiệu Danh sách tướng mới trong DTCL Mùa 8

VIDEO: Tựa game Super Mario đã thay đổi thế nào sau hơn 30 năm

Source: https://vh2.com.vn
Category : Dịch Vụ