THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2010 / QĐ-UBND NGÀY 10/10/2011 CỦA Ủy Ban Nhân Dân TỈNH |
ĐIỀU CHỈNH ĐỔI, BỔ SUNG |
KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
TT
|
Tên đường |
Số hiệu đường |
Chiều dài |
Lý trình |
Địa danh |
Tên đường |
Số hiệu đường |
Chiều dài |
Lý trình ( Km – Km ) |
Địa danh |
Ghi chú |
TT |
Tên đường |
Số hiệu đường |
Chiều dài |
Lý trình |
Địa danh |
( Km ) |
( Km – Km ) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
( Km ) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
( Km ) |
( Km – Km ) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
*
|
Tổng cộng
|
|
248,96
|
|
|
|
|
|
41,09
|
|
|
|
|
*
|
Tổng cộng
|
|
303,88
|
|
|
|
I
|
Huyện Hàm Yên (11 tuyến)
|
|
16,3
|
|
|
|
|
|
4,9
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Hàm Yên (11 tuyến)
|
|
21,2
|
|
|
|
1 |
Ngã ba Kho Bạc – dốc Đèn |
ĐĐT. 01 |
1,7 |
Km0 – Km 1 + 700 |
Ngã ba Kho bạc |
Ngã 3 Dốc Đèn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngã ba Kho Bạc – dốc Đèn |
ĐĐT. 01 |
1,7 |
Km0 – Km1 + 700 |
Ngã ba Kho bạc |
Ngã 3 Dốc Đèn |
2 |
Đường Tòa án – Chi Cục thuế |
ĐĐT. 02 |
0,4 |
Km0 – Km 0 + 400 |
Tòa án huyện Hàm Yên |
Chi cục thuế Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Tòa án – Chi Cục thuế |
ĐĐT. 02 |
0,4 |
Km0 – Km 0 + 400 |
Tòa án huyện Hàm Yên |
Chi cục thuế Hàm Yên |
3 |
Chợ mới – Chợ cũ |
ĐĐT. 03 |
0,5 |
Km0 – Km0 + 500 |
Km178, Quốc lộ 2 |
Thư viện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chợ mới – Chợ cũ |
ĐĐT. 03 |
0,5 |
Km0 – Km0 + 500 |
Km178, Quốc lộ 2 |
Thư viện Hàm Yên |
4 |
Đường Hoóc Trai |
ĐĐT. 04 |
0,65 |
Km0 – Km0 + 650 |
Nhà văn hóa TT huyện |
Đường dẫn cầu Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Hoóc Trai |
ĐĐT. 04 |
0,65 |
Km0 – Km0 + 650 |
Nhà văn hóa TT huyện |
Đường dẫn cầu Tân Yên |
5 |
Đường cầu Tân Yên |
ĐĐT. 05 |
3,7 |
Km0 – Km3 + 700 |
B u điện Hàm Yên |
Ngã 3 Yân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường cầu Tân Yên |
ĐĐT. 05 |
3,7 |
Km0 – Km3 + 700 |
B u điện Hàm Yên |
Ngã 3 Yân Thành |
6 |
Đường Đồng Bàng |
ĐĐT. 06 |
3,1 |
Km0 – Km3 + 100 |
Ngã 3 Đồng Bàng |
Đội Đồng Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Đồng Bàng |
ĐĐT. 06 |
3,1 |
Km0 – Km3 + 100 |
Ngã 3 Đồng Bàng |
Đội Đồng Bàng |
7 |
Đường Cống Đôi |
ĐĐT. 07 |
0,3 |
Km0 – Km0 + 300 |
Ngã 3 Cống Đôi |
NVH Cống Đôi |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Cống Đôi |
ĐĐT. 07 |
0,3 |
Km0 – Km0 + 300 |
Ngã 3 Cống Đôi |
NVH Cống Đôi |
8 |
Đường từ QL2 – Nghĩa trang |
ĐĐT. 08 |
2 |
Km0 – Km2 |
Km39 Đường ( TQ-HG ) |
Nghĩa trang |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường từ QL2 – Nghĩa trang |
ĐĐT. 08 |
2 |
Km0 – Km2 |
Km39 Đường ( TQ-HG ) |
Nghĩa trang |
9 |
Đường Trạm thực nghiệm – Nghĩa trang |
ĐĐT. 09 |
0,95 |
Km0 – Km 0 + 950 |
Đường Trạm thực nghiệm |
Nghĩa trang |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Trạm thực nghiệm – Nghĩa trang |
ĐĐT. 09 |
0,95 |
Km0 – Km 0 + 950 |
Đường Trạm thực nghiệm |
Nghĩa trang |
10 |
Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng – Hồ Khởn |
ĐT. 10 |
2,5 |
Km0 – Km 2 + 500 |
Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng |
Chân đập Hồ Khởn |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng – Hồ Khởn |
ĐT. 10 |
2,5 |
Km0 – Km 2 + 500 |
Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng |
Chân đập Hồ Khởn |
11 |
Đường từ ngã ba giao với Đường ĐH. 06 – Đường ĐH. 04 |
ĐT. 11 |
0,5 |
Km0 – Km 0 + 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường từ ngã ba giao với Đường ĐH. 06 – Đường ĐH. 04 |
ĐT. 11 |
0,5 |
Km0 – Km 0 + 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ ngã ba ngòi Giàng đi Nhân Mục |
ĐT. 12 |
2,50 |
Km0 – Km 2 + 500 |
ngã ba ngòi Giàng |
Trái Cáy xã Nhân Mục |
|
12 |
Đường từ ngã ba ngòi Giàng đi Nhân Mục |
ĐT. 12 |
2,50 |
Km0 – Km 2 + 500 |
ngã ba ngòi Giàng |
Trái Cáy xã Nhân Mục |
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Km 40 + 800 quốc lộ 2 đi tổ dân phố Yên Thịnh |
ĐT. 13 |
2,40 |
Km0 – Km2 + 400 |
Km40 + 800 QL2 đi tổ dân phố Yên Thịnh |
Tổ dân phố Yên Thịnh |
|
13 |
Đường từ Km40 + 800 quốc lộ 2 đi tổ dân phố Yên Thịnh |
ĐT. 13 |
2,40 |
Km0 – Km 2 + 400 |
Km40 + 800 QL2 đi tổ dân phố Yên Thịnh |
Tổ dân phố Yên Thịnh |
II
|
Huyện Na Hang (11 tuyến)
|
|
13,70
|
|
|
|
|
|
10,85
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Na Hang (11 tuyến)
|
|
20,95
|
|
|
|
1 |
Đầu cầu treo Gốc Sấu – Ngã Ba Thủy Điện Tát Luông – Đầu cầu cứng ( tổ 17 TT Na Hang ) |
ĐĐT. 01 |
0,55 |
Km0 – Km 0 + 550 |
Đầu cầu treo Gốc Sấu |
Đầu cầu cứng ( tổ 2 thị xã Na Hang ) |
Đầu cầu Thủy Văn ( tổ 2 ) – Khuôn Phươn |
ĐĐT. 01 |
5,00 |
Km0 – Km5 |
Đầu cầu Thủy Văn ( tổ 2 ) |
Khuôn Phươn |
Gộp với ĐĐT. 04 ( hàng loạt đi trùng với QL. 279 ) |
1 |
Đầu cầu Thủy Văn ( tổ 2 ) – Khuôn Phươn |
ĐĐT. 01 |
5,00 |
Km0 – Km5 |
Đầu cầu Thủy Văn ( tổ 2 ) |
Khuôn Phươn |
2 |
Tổ 5 ( Ngã ba nhà văn hóa ) – Tổ 2 ( Km79 + 400 ĐT190 |
ĐĐT. 02 |
1,45 |
Km0 – Km 1 + 450 |
Tổ 5 ( Ngã ba nhà văn hóa ) |
Tổ 2 ( Km 79 + 400 ĐT190 ) |
Trung tâm Văn Hóa – Bưu Điện – Công an huyện |
ĐĐT. 02 |
1,65 |
Km0 – Km1 + 650 |
Trung tâm Văn Hóa ( cũ ) |
Công an huyện |
Gộp với ĐĐT. 05 |
2 |
Trung tâm Văn Hóa – Bưu Điện – Công an huyện |
ĐĐT. 02 |
1,65 |
Km0 – Km1 + 650 |
Trung tâm Văn Hóa ( cũ ) |
Công an huyện |
3 |
Đầu cầu Nẻ ( Km75 + 150 ) – Ngã ba Ban QL CT Đô thị ( Km81 + 00 ) |
ĐĐT. 03 |
5,85 |
Km0 – Km 5 + 850 |
Đầu cầu Nẻ ( Km75 + 150 ) |
Ngã ba Ban QLCT Đô thị ( Km 81 + 00 ) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đầu cầu Nẻ ( Km75 + 150 ) – cuối tổ dân phố 2 |
ĐĐT. 03 |
5,85 |
Km0 – Km 5 + 850 |
Đầu cầu Nẻ |
Cuối tổ dân phố 2 |
4 |
Đầu cầu treo Gốc Sấu TT Na Hang – Đầu cầu cứng ( tổ 2 Thị trấn Na Hang ) |
ĐĐT. 04 |
0,8 |
Km0 – Km 0 + 800 |
Đầu cầu treo Gốc Sấu |
Đầu cầu cứng ( tổ 2 thị xã Na Hang ) |
|
|
|
|
|
|
Gộp với ĐĐ. 01 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ngã ba Công an – Ngã ba Bưu điện |
ĐĐT. 05 |
0,2 |
Km0 – Km 0 + 200 |
Ngã ba Công An |
Ngã ba B u điện |
|
|
|
|
|
|
Gộp với ĐĐT. 02 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường nội khu QH tổ 5 |
ĐĐT. 06 |
0,15 |
Km0 – Km 0 + 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường nội khu QH tổ 5 |
ĐĐT. 06 |
0,15 |
Km0 – Km 0 + 150 |
|
|
7 |
Đường nội khu QH tổ 3 |
ĐĐT. 07 |
0,5 |
Km0 – Km 0 + 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường nội khu QH tổ 3 |
ĐĐT. 07 |
0,5 |
Km0 – Km0 + 500 |
|
|
8 |
Đường nội khu QH Chợ TT Thị trấn |
ĐĐT. 08 |
0,6 |
Km0 – Km0 + 600 |
|
|
|
|
|
|
Bỏ tuyến này vì kiểm soát và điều chỉnh quy hoạch chợ |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ngã ba mỏ đá Số 2 ( Tổ 13 ) – Khu TĐC tổ 876 – Ngã ba Cầu Nẻ ) |
ĐĐT. 09 |
1,1 |
Km0 – Km 1 + 100 |
Ngã ba mỏ đá Số 2 ( Tổ 13 ) |
Ngã ba Cầu Nẻ |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ngã ba mỏ đá Số 2 ( Tổ 13 ) – Khu TĐC tổ 876 – Ngã ba Cầu Nẻ ) |
ĐĐT. 09 |
1,1 |
Km0 – Km 1 + 100 |
Ngã ba mỏ đá Số 2 ( Tổ 13 ) |
Ngã ba Cầu Nẻ |
10 |
Đường nội khu Ngòi Nẻ ( Thị trấn ) |
ĐĐT. 10 |
0,5 |
Km0 – Km0 + 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường nội khu Ngòi Nẻ ( Thị trấn ) |
ĐĐT. 10 |
0,5 |
Km0 – Km0 + 500 |
|
|
11 |
Đường từ đầu cầu cứng ( ngã ba giao với QL. 279 ) – Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang |
ĐT. 11 |
2 |
Km0 – Km2 |
Từ đầu cầu cứng ( ngã ba giao với QL. 279 ) |
Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang |
Đường từ đầu cầu Thủy Văn ( ngã ba giao với QL. 279 ) – Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường từ đầu cầu Thủy Văn ( ngã ba giao với QL. 279 ) – Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang |
ĐT. 08 |
2 |
Km0 – Km2 |
Từ đầu cầu cướng ( ngã ba giao với QL. 279 ) |
Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ đầu cầu Ba Đạo – nội khu TĐC Hang Khào – tiếp giáp với đường quốc lộ 279 |
ĐĐT. 04 |
3,5 |
Km0 – Km3 + 500 |
Đường từ đầu cầu Ba Đạo |
Nội khu TĐC Hang Khào – tiếp giáp với đường quốc lộ 279 |
|
9 |
Đường từ đầu cầu Ba Đạo – nội khu TĐC Hang Khào – tiếp giáp với đường quốc lộ 279 |
ĐĐT. 04 |
3,5 |
Km0 – Km 3 + 500 |
Đường từ đầu cầu Ba Đạo |
Nội khu TĐC Hang Khào – tiếp giáp với đường quốc lộ 279 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ ngã ba Lâm Trường – Tổ 10 – cổng trường trung học phổ thông Na Hang |
ĐĐT. 05 |
0,7 |
Km0 – Km0 + 700 |
Đường từ ngã ba Lâm Trường |
Tổ 10 – cổng trường trung học phổ thông Na Hang |
|
10 |
Đường từ ngã ba Lâm Trường – Tổ 10 – cổng trường trung học phổ thông Na Hang |
ĐĐT. 05 |
0,7 |
Km0 – Km0 + 700 |
Đường từ ngã ba Lâm Trường |
Tổ 10 – cổng trường trung học phổ thông Na Hang |
III
|
Huyện Lâm Bình (04 tuyến)
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Lâm Bình
|
|
14,1
|
|
|
|
1 |
Đường từ Nà Mèn – tràn Nặm Đíp |
ĐT. 01 |
6 |
Km0 – Km6 |
Thôn Nà Mèn |
Tràn Nặm Đíp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ Nà Mèn – tràn Nặm Đíp |
ĐT. 01 |
6 |
Km0 – Km6 |
Thôn Nà Mèn |
Tràn Nặm Đíp |
2 |
Đường từ tràn Ủy Ban Nhân Dân xã Lăng Can – Bản Kè ( Sân vận động ) |
ĐT. 02 |
4 |
Km0 – Km4 |
Đường từ tràn Ủy Ban Nhân Dân xã Lăng Can |
Bản Kè ( Sân vận động ) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường từ tràn Ủy Ban Nhân Dân xã Lăng Can – Bản Kè ( Sân vận động ) |
ĐT. 02 |
4 |
Km0 – Km4 |
Đường từ tràn Ủy Ban Nhân Dân xã Lăng Can |
Bản Kè ( Sân vận động ) |
3 |
Đường từ Bản Kè ( Sân vận động ) – Bản Khiển |
ĐT. 03 |
2 |
Km0 – Km2 |
Bản Kè ( Sân vận động ) |
Bản Khiển |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường từ Bản Kè ( Sân vận động ) – Bản Khiển |
ĐT. 03 |
2 |
Km0 – Km2 |
Bản Kè ( Sân vận động ) |
Bản Khiển |
|
|
|
|
|
|
|
Nà Đâư – Trường trung học phổ thông |
|
1,1 |
Km0 – Km1 + 100 |
Nà Đâư |
Trường trung học phổ thông |
|
4 |
Nà Đâư – Trường trung học phổ thông |
ĐT. 04 |
1,1 |
Km0 – Km1 + 100 |
Nà Đâư |
Trường trung học phổ thông |
Lâm Bình |
Lâm Bình |
Lâm Bình |
Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Nà Ky – Con Phuổng |
|
1 |
Km0 – Km1 + 00 |
Nà Ky |
Con Phuổng |
|
5 |
Nà Ky – Con Phuổng |
ĐT. 05 |
1 |
Km0 – Km 1 + 00 |
Nà Ky |
Con Phuổng |
IV
|
Huyện Yên Sơn (03 tuyến)
|
|
38,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Yên Sơn (03 tuyến)
|
|
34,2
|
|
|
|
1 |
Đường quanh – TT Tân Bình |
ĐĐT. 01 |
4 |
Km0 – Km4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không phải đường đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường bao quanh huyện lỵ |
ĐĐT. 02 |
26 |
Km0 – Km26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bao quanh huyện lỵ |
ĐĐT. 02 |
26 |
Km0 – Km26 |
|
|
3 |
Đường Quang Trung |
ĐT. 03 |
8,2 |
Km1 + 600 – Km9 + 800 |
Tiếp giáp với P. Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
Km14, QL. 2, Đường Tuyên Quang Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Quang Trung |
ĐT. 03 |
8,2 |
Km 1 + 600 – Km 9 + 800 |
Tiếp giáp với P. Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
Km14, QL. 2, Đường Tuyên Quang Hà Giang |
V
|
Huyện Sơn Dương (07 tuyến)
|
|
8,95
|
|
|
|
|
|
19,745
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Sơn Dương (07 tuyến)
|
|
25,345
|
|
|
|
1 |
Đường 13B |
ĐĐT. 01 |
1,6 |
Km0 – Km 1 + 600 |
Cổng Hạt QLGT huyện |
Ngã ba Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 13B |
ĐĐT. 01 |
1,6 |
Km0 – Km 1 + 600 |
Cổng Hạt QLGT huyện |
Ngã ba Tân Tiến |
2 |
Đường từ Chợ Chiều – Thôn Cơ Quan |
ĐĐT. 02 |
1,5 |
Km0 – Km 1 + 501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường từ Chợ Chiều – Thôn Cơ Quan |
ĐĐT. 02 |
1,5 |
Km0 – Km1 + 501 |
|
|
4 |
Đường từ cổng Ủy Ban Nhân Dân huyện – Km184, QL37 |
ĐĐT. 04 |
0,25 |
Km0 – Km 0 + 250 |
Ủy Ban Nhân Dân huyện |
Km184, QL37 |
Đường từ cổng Ủy Ban Nhân Dân huyện – Km184, QL37 |
ĐĐT. 04 |
0,375 |
Km0 – Km0 + 375 |
Ủy Ban Nhân Dân huyện |
Km184, QL37 |
Kéo dài 0,125 Km |
4 |
Đường từ cổng Ủy Ban Nhân Dân huyện – Km184, QL37 |
ĐĐT. 04 |
0,375 |
Km0 – Km 0 + 375 |
Ủy Ban Nhân Dân huyện |
Km184, QL37 |
5 |
Đường từ Km183 + 300, QL37 – Tổ nhân dân Tân Thịnh và tổ nhân dân Hồ Tiêu |
ĐĐT. 05 |
1,1 |
Km0 – Km 1 + 100 |
|
|
Đường từ Km183 + 300, QL37 – Tổ nhân dân Tân Thịnh và tổ nhân dân Hồ Tiêu |
ĐĐT. 05 |
1,25 |
Km0 – Km1 + 250 |
Km183 + 300 |
Tổ DP Hồ Tiêu |
Kéo dài 0,15 Km |
5 |
Đường từ Km183 + 300, QL37 – Tổ nhân dân Tân Thịnh và tổ nhân dân Hồ Tiêu |
ĐĐT. 05 |
1,25 |
Km0 – Km 1 + 250 |
Km183 + 300 |
Tổ DP Hồ Tiêu |
6 |
Đường từ Đường 13B – Km184, QL37 |
ĐĐT. 06 |
0,3 |
Km0 – Km 0 + 300 |
|
|
Đường từ Đường 13B – Km184, QL37 |
ĐĐT. 06 |
0,15 |
Km0 – Km0 + 150 |
Đường 13 b |
Km184 + 250 |
Giảm 0,15 Km |
6 |
Đường từ Đường 13B – Km184, QL37 |
ĐĐT. 06 |
0,15 |
Km0 – Km0 + 150 |
Đường 13 b |
Km 184 + 250 |
7 |
Đường từ tổ nhân dân Đăng Châu – những tổ nhân dân Thịnh Tiến, Tân An, An Kỳ, Kỳ Lâm |
ĐĐT. 07 |
1,7 |
Km0 – Km1 + 700 |
|
|
Đường từ tổ nhân dân Đăng Châu – những tổ nhân dân Thịnh Tiến, Tân An, An Kỳ, Kỳ Lâm |
ĐĐT. 07 |
1,77 |
Km0 – Km1 + 770 |
Tổ DP Đăng Châu |
Tổ DP Kỳ Lâm |
Kéo dài 0,07 Km |
7 |
Đường từ tổ nhân dân Đăng Châu – những tổ nhân dân Thịnh Tiến, Tân An, An Kỳ, Kỳ Lâm |
ĐĐT. 07 |
1,77 |
Km0 – Km1 + 770 |
Tổ DP Đăng Châu |
Tổ DP Kỳ Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ QL37 ( tổ NP Bắc Trung ) – Tổ DP Bắc Lũng |
ĐĐT. 08 |
1,7 |
Km0-Km1+700 |
Tổ DP Bắc Trung |
Tổ DP Bắc Lũng |
|
8 |
Tuyến đường từ QL37 ( tổ NP Bắc Trung ) – Tổ DP Bắc Lũng |
ĐĐT. 08 |
1,7 |
Km0-Km 1 + 700 |
Tổ DP Bắc Trung |
Tổ DP Bắc Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Tổ DP Xây dựng |
ĐĐT. 10 |
1,5 |
Km0-Km1+500 |
Km80 + 200, QL2DC |
Tổ DP Xây Dựng |
|
9 |
Đường Tổ DP Xây dựng |
ĐĐT. 09 |
1,5 |
Km0-Km1+500 |
Km80 + 200, QL2DC |
Tổ DP Xây Dựng |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Tỏ DP An Kỳ, Kỳ Lâm |
ĐĐT. 11 |
1,9 |
Km0-K1+900 |
Km1 + 300 ĐĐT07 |
Tổ DP Tân An |
|
10 |
Đường Tỏ DP An Kỳ, Kỳ Lâm |
ĐĐT. 10 |
1,9 |
Km0-K1+900 |
Km 1 + 300 Đ ĐT07 |
Tổ DP Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tổ DP Tân An |
ĐĐT. 12 |
1,2 |
Km0–Km1+200 |
Km1 + 300 ĐĐT07 |
Tổ DP Tân An |
|
11 |
Đường tổ DP Tân An |
ĐĐT. 11 |
1,2 |
Km0–Km 1 + 200 |
Km 1 + 300 ĐĐT07 |
Tổ DP Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tổ DP Tân Phúc |
ĐĐT. 13 |
1,3 |
Km0-Km1+300 |
Km186 QL37 |
Tổ DP Tân Phúc |
|
12 |
Đường tổ DP Tân Phúc |
ĐĐT. 12 |
1,3 |
Km0-Km1+300 |
Km186 QL37 |
Tổ DP Tân Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Tổ ND Đăng Châu |
ĐĐT. 14 |
0,5 |
Km0-Km0+500 |
Km 184 + 550 |
Tổ DP Đăng Châu |
|
13 |
Đường Tổ ND Đăng Châu |
ĐĐT. 13 |
0,5 |
Km0-Km 0 + 500 |
Km184 + 550 |
Tổ DP Đăng Châu |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tổ DP Tân Kỳ |
ĐĐT. 15 |
1,2 |
Km0-Km1+200 |
Km82QL |
Tổ DP Tân Kỳ |
|
14 |
Đường tổ DP Tân Kỳ |
ĐĐT. 14 |
1,2 |
Km0-Km1+200 |
Km82QL |
Tổ DP Tân Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Km 182 + 600 QL37 – đi Tổ DP Thịnh Tiến – Thượng Châu – An Đinh – Măng Ngọt |
ĐĐT. 16 |
3,7 |
Km0-Km3+700 |
Tổ DP Thịnh Tiến |
Tổ DP Măng Ngọt |
|
15 |
Đường từ Km 182 + 600 QL37 – đi Tổ DP Thịnh Tiến – Thượng Châu – An Đinh – Măng Ngọt |
ĐĐT. 15 |
3,7 |
Km0-Km 3 + 700 |
Tổ DP Thịnh Tiến |
Tổ DP Măng Ngọt |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tổ Dân phố Đồng Tiến |
ĐĐT. 17 |
0,35 |
Km0-Km0+350 |
Km 82 + 400 |
Tổ DP Đồng Tiến |
|
16 |
Đường tổ Dân phố Đồng Tiến |
ĐĐT. 16 |
0,35 |
Km0-Km 0 + 350 |
Km 82 + 400 |
Tổ DP Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tổ DP Tân Bắc – Bắc Hoàng |
ĐĐT. 18 |
0,6 |
Km0-Km0+600 |
Tổ DP Tân Bắc |
Tổ DP Bắc Hoàng |
|
17 |
Đường tổ DP Tân Bắc – Bắc Hoàng |
ĐĐT. 17 |
0,6 |
Km0-Km 0 + 600 |
Tổ DP Tân Bắc |
Tổ DP Bắc Hoàng |
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Tổ dân phố Tân Phúc |
ĐĐT. 19 |
0,45 |
Km0-Km0+450 |
Km186 QL37 |
Tổ DP Tân Phúc |
|
18 |
Đường từ Tổ dân phố Tân Phúc |
ĐĐT. 18 |
0,45 |
Km0-Km0+450 |
Km186 QL37 |
Tổ DP Tân Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Km186 + 500 đi Tân Hòa |
ĐĐT. 20 |
1,8 |
Km0-Km1+800 |
Km 186 + 600 |
Thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng |
|
19 |
Đường từ Km186 + 500 đi Tân Hòa |
ĐĐT. 19 |
1,8 |
Km0-Km 1 + 800 |
Km186 + 600 |
Thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng |
VI
|
Huyện Chiêm Hoá (10 tuyến)
|
|
18,55
|
|
|
|
|
|
5,59
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Chiêm Hoá
|
|
12,61
|
|
|
|
1 |
Đường số 1 ( ĐT190 qua thị xã ) : Tổ Luộc 4 – Đầu cầu Chiêm Hóa ( Kéo dài đường Hiệu Sách – Hạt QLGT ) |
ĐĐT. 01 |
3,00 |
Km0 – Km3 |
ĐT190 qua thị xã |
Hạt quốc lộ giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường số 1 ( QL. 3B qua thị xã ) : Tổ Luộc 4 – Đầu cầu Chiêm Hóa ( Kéo dài đường Hiệu Sách – Hạt QLGT ) |
ĐĐT. 01 |
3,00 |
Km0 – Km3 |
ĐT190 qua thị xã |
Hạt quốc lộ giao thông vận tải |
2 |
Đường số 2 : Tổ Trung tâm 1 – Thị trấn Vĩnh Lộc ( giao lộ đầu cầu Ngòi Năm ) |
ĐĐT. 02 |
1,02 |
Km0 – Km 1 + 020 |
Tổ Trung tâm 1 |
Đầu cầu Ngòi Năm |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường số 2 : Tổ Trung tâm 1 – Thị trấn Vĩnh Lộc ( giao lộ đầu cầu Ngòi Năm ) |
ĐĐT. 02 |
1,02 |
Km0 – Km 1 + 020 |
Tổ Trung tâm 1 |
Đầu cầu Ngòi Năm |
3 |
Đường số 4 : cầu Ngòi Năm – Bến xe cũ ( 2 nhánh trong đó có 0,3 Km đường vào tổ 2A ) |
ĐĐT. 03 |
1,12 |
Km0 – Km 1 + 120 |
Cầu Ngòi Năm |
Đường vào tổ 2A |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường số 4 : cầu Ngòi Năm – Bến xe cũ ( 2 nhánh trong đó có 0,3 Km đường vào tổ 2A ) |
ĐĐT. 03 |
1,12 |
Km0 – Km 1 + 120 |
Cầu Ngòi Năm |
Đường vào tổ 2A |
4 |
Đường số 5 : Đường bờ sông từ cầu Ngòi 5 – Đầu cầu Chiêm Hóa – Dốc Hiêng ( trong đó có 0,6 Km từ Hạt GT – cầu Ngòi Năm ) |
ĐĐT. 04 |
1,60 |
Km0 – Km1 + 600 |
Cầu Ngòi 5 |
Dốc Hiêng |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường số 5 : Đường bờ sông từ cầu Ngòi 5 – Đầu cầu Chiêm Hóa – Dốc Hiêng ( trong đó có 0,6 Km từ Hạt GT – cầu Ngòi Năm ) |
ĐĐT. 04 |
1,60 |
Km0 – Km1 + 600 |
Cầu Ngòi 5 |
Dốc Hiêng |
5 |
Đường số 3 : Tổ Luộc 2 – Rẹ 2 ( Trường PTTH ) |
ĐĐT. 05 |
0,93 |
Km0 – Km + 930 |
Tổ Luộc 2 |
Rẹ 2 ( Trường PTTH ) |
Bỏ tuyến đường này khỏi hạng mục thực trạng đường huyện do tuyến đường là tuyến đường quy hoạch chưa được góp vốn đầu tư thiết kế xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường số 6 : Tổ Luộc 3 ( Quy hoạch mới ) |
ĐĐT. 06 |
1,24 |
Km0 – Km 1 + 240 |
Tổ Luộc 3 |
Phố mới 1 |
|
|
1,7 |
|
|
|
Điều chỉnh cho tương thích với chiều dài và gộp tuyến đường ĐĐT10 |
6 |
Đường số 7 ( Giao lộ đầu cầu Ngòi Năm – Quảng Thái ) |
ĐĐT. 06 |
1,7 |
|
Tổ Vĩnh Lợi |
Quảng Thái |
7 |
Đường số 8 ( vành đai ) : Tổ Luộc 4 – Chi nhánh Điện |
ĐĐT. 07 |
1,70 |
Km0 – Km 1 + 700 |
Tổ Luộc 4 |
Chi nhánh điện |
Bỏ tuyến đường này khỏi hạng mục thực trạng đường huyện do tuyến đường là tuyến đường quy hoạch chưa được góp vốn đầu tư kiến thiết xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường số 14 : Đồng Luộc – Phúc Hương |
ĐĐT. 08 |
2,70 |
Km0 – Km 2 + 700 |
Đồng Luộc |
Phúc Hương |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường số 9 ( Hiệu sách – Bến lâm sản ) |
ĐĐT. 08 |
0,28 |
|
Hiệu sách |
Bến lâm sản ( Kiểm lâm ) |
9 |
Đường số 7, số 9, số 10, số 11, số 12, số 13 và những đường ngang ( Kéo dài đường Rẹ 1 + Đường ngang phố Mới và đường Khánh Thiên – Quảng Thái ) |
ĐĐT. 09 |
4,24 |
Km0 – Km 4 + 240 |
0 |
0 |
Bỏ tuyến đường này khỏi hạng mục thực trạng đường huyện do tuyến đường là tuyến đường quy hoạch chưa được góp vốn đầu tư thiết kế xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 11 ( Đường vào Trung tâm 3 ) |
ĐĐT. 10 |
0,17 |
|
Đội Thi hành án |
Trại thụ tinh |
|
8 |
Đường số 11 ( Đường vào Trung tâm 3 ) |
ĐĐT. 10 |
0,17 |
|
Đội Thi hành án |
Trại thụ tinh |
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 12 ( Đường bê tông cạnh chợ TT thị xã ) |
ĐĐT. 11 |
0,19 |
|
Trung tâm 1 |
Trung tâm 2 |
|
9 |
Đường số 12 ( Đường bê tông cạnh chợ TT thị xã ) |
ĐĐT. 11 |
0,19 |
|
Trung tâm 1 |
Trung tâm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 13 ( Đường vào Tổ Khuổi Giác ) |
ĐĐT. 12 |
0,35 |
|
Vĩnh Lợi |
Khuổi Giác |
|
10 |
Đường số 13 ( Đường vào Tổ Khuổi Giác ) |
ĐĐT. 12 |
0,35 |
|
Vĩnh Lợi |
Khuổi Giác |
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 14 : ( Đồng Luộc – Phúc Hương ) |
ĐĐT. 13 |
2,7 |
Km0 – Km2 + 700 |
Đồng Luộc |
Phúc Hương |
|
11 |
Đường số 14 : ( Đồng Luộc – Phúc Hương ) |
ĐĐT. 13 |
2,7 |
Km0 – Km2 + 700 |
Đồng Luộc |
Phúc Hương |
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 16 ( Rẹ 2 ) |
ĐĐT. 14 |
0,48 |
|
Trường Khánh Thiện ( ĐĐ. 02 ) |
Rẹ 2 ( ĐĐ. 14 ) |
|
16 |
Đường số 16 ( Rẹ 2 ) |
ĐĐT. 14 |
0,48 |
|
Trường Khánh Thiện ( ĐĐ. 02 ) |
Rẹ 2 ( ĐĐ. 14 ) |
10 |
Đường từ trường trung học phổ thông Vĩnh Lộc – Quảng Thái |
DĐT. 10 |
1,00 |
Km0 – Km1 |
Trường trung học phổ thông Vĩnh Lộc |
Quảng Thái |
Gộp vào tuyến đường đô thị 07 |
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thành phố Tuyên Quang (113 tuyến)
|
|
141,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thành phố Tuyên Quang
|
|
175,472
|
|
|
|
*
|
Đường liên xã, phường
|
|
48,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đường liên xã, phường
|
|
48,38
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
ĐĐT. 01 |
8 |
Km0 – Km8 |
Km139 + 771 QL2 ( Cổng Bộ Chỉ huy quân sự chiến lược tỉnh ) |
Nút giao giữa QL2 và QL2 đoạn tránh ( Km127 + 501 QL2 ) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
ĐĐT. 01 |
8 |
Km0 – Km8 |
Km139 + 771 QL2 ( Cổng Bộ Chỉ huy quân sự chiến lược tỉnh ) |
Nút giao giữa QL2 và QL2 đoạn tránh ( Km127 + 501 QL2 ) |
2 |
Đường Tân Trào |
ĐĐT. 02 |
2,04 |
Km0 – Km 2 + 040 |
Đường 17/8 |
Hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Tân Trào |
ĐĐT. 02 |
2,04 |
Km0 – Km 2 + 040 |
Đường 17/8 |
Hết địa phận thành phố |
3 |
Đường Quang Trung |
ĐT. 03 |
3,97 |
Km0 – Km 3 + 970 |
P. Tân Hà ( tiếp giáp với huyện Yên Sơn ) |
Đường thắng lợi sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Quang Trung |
ĐĐT. 03 |
3,97 |
Km0 – Km 3 + 970 |
P. Tân Hà ( tiếp giáp với huyện Yên Sơn ) |
Đường thắng lợi sông Lô |
4 |
Đường 17/8 |
ĐĐT. 04 |
1,5 |
Km0 – Km 1 + 500 |
Đường trường Chinh |
Đường Chiến Thắng Sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường 17/8 |
ĐĐT. 04 |
1,5 |
Km0 – Km 1 + 500 |
Đường trường Chinh |
Đường Chiến Thắng Sông Lô |
5 |
Đường Kim Bình |
ĐĐT. 05 |
6,7 |
Km0 – Km 6 + 700 |
Cổng nhà máy sản xuất Xi măng Tuyên Quang |
Đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Kim Bình |
ĐĐT. 05 |
6,7 |
Km0 – Km 6 + 700 |
Cổng nhà máy sản xuất Xi măng Tuyên Quang |
Đường Tân Trào |
6 |
Đường Bình Thuận |
ĐĐT. 06 |
4,9 |
Km0 – Km 4 + 900 |
Đường 17/8 |
Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Bình Thuận |
ĐĐT. 06 |
4,9 |
Km0 – Km 4 + 900 |
Đường 17/8 |
Đường Lê Đại Hành |
7 |
Đường từ ( Km129 + 850, QL2 cũ ) đến Đường dẫn cầu An Hòa |
ĐĐT. 06B |
7,06 |
Km0 – Km 7 + 060 |
( Km129 + 850, QL2 cũ ) |
Đường dẫn cầu An Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường từ ( Km129 + 850, QL2 cũ ) đến Đường dẫn cầu An Hòa |
ĐĐT. 07 |
7,06 |
Km0 – Km 7 + 060 |
( Km129 + 850, QL2 cũ ) |
Đường dẫn cầu An Hòa |
8 |
Cầu và Đường dẫn cầu Tân Hà |
ĐĐT. 06C |
4,08 |
Km0 – Km4 + 080 |
Km5, ĐT185 ( xã Tràng Đà ) |
QL2 ( cổng BCH Quân sự tỉnh ) |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cầu và Đường dẫn cầu Tân Hà |
ĐĐT. 08 |
4,08 |
Km0 – Km4 + 080 |
Km5, ĐT185 ( xã Tràng Đà ) |
QL2 ( cổng BCH Quân sự tỉnh ) |
9 |
Đường QL2 cũ ( từ Km127 + 900, QL2 giao với Đường QL2 đoạn tránh ) – Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành ( Ngã ba Bình Thuận ) |
ĐĐT. 06D |
5,08 |
Km0 – Km 5 + 080 |
Km127 + 900, QL2 ( giao với Đường QL2 đoạn tránh ) |
Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành ( ngã ba Bình Thuận ) |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường QL2 cũ ( từ Km127 + 900, QL2 giao với Đường QL2 đoạn tránh ) – Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành ( Ngã ba Bình Thuận ) |
ĐĐT. 09 |
5,08 |
Km0 – Km 5 + 080 |
Km127 + 900, QL2 ( giao với Đường QL2 đoạn tránh ) |
Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành ( ngã ba Bình Thuận ) |
10 |
Đường từ Đường Lý Thái Tổ qua cầu Gạo đến QL2, đoạn tránh |
ĐĐT. 06E |
2,1 |
Km0 – Km 2 + 100 |
Đường Lý Thái Tổ |
QL2, đoạn tránh |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường từ Đường Lý Thái Tổ qua cầu Gạo đến QL2, đoạn tránh |
ĐĐT. 10 |
2,1 |
Km0 – Km 2 + 100 |
Đường Lý Thái Tổ |
QL2, đoạn tránh |
11 |
Đường từ QL2, đoạn tránh đến cây xăng Km131 + 130, QL2 ( cũ ) và từ ngã Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch Tuy Nen |
ĐĐT. 06F |
2,95 |
Km0 – Km 2 + 950 |
QL2 đoạn tránh |
Khu sản xuất Gạch tuy nen Viên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường từ QL2, đoạn tránh đến cây xăng Km131 + 130, QL2 ( cũ ) và từ ngã Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch Tuy Nen |
ĐĐT. 11 |
2,95 |
Km0 – Km 2 + 950 |
QL2 đoạn tránh |
Khu sản xuất Gạch tuy nen Viên Châu |
*
|
Phường Phan Thiết
|
|
16,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Phường Phan Thiết
|
|
16,95
|
|
|
|
12 |
Đường Phan Thiết |
ĐĐT. 07 |
5 |
Km0 – Km 0 + 350 |
Ngã 3 giao với Đường 17/8 ( cổng Sở GTVT ) |
Hồ Bềnh Kiểm ( hết khu Phan Thiết II ) |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Phan Thiết |
ĐĐT. 12 |
5 |
Km0 – Km 0 + 350 |
Ngã 3 giao với Đường 17/8 ( cổng Sở GTVT ) |
Hồ Bềnh Kiểm ( hết khu Phan Thiết II ) |
13 |
Đường Phố Nguyễn Lương Bằng |
ĐĐT. 08 |
0,33 |
Km0 – Km0 + 330 |
Đường Phan Thiết |
Đường Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Phố Nguyễn Lương Bằng |
ĐĐT. 13 |
0,33 |
Km0 – Km0 + 330 |
Đường Phan Thiết |
Đường Hà Huy Tập |
14 |
Đường Phố Hoàng Quốc Việt |
ĐĐT. 09 |
0,33 |
Km0 – Km 0 + 330 |
Đường Phan Thiết |
Đường Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Phố Hoàng Quốc Việt |
ĐĐT. 14 |
0,33 |
Km0 – Km 0 + 330 |
Đường Phan Thiết |
Đường Hà Huy Tập |
15 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
ĐĐT. 10 |
0,66 |
Km0 – Km 0 + 660 |
Đường Phan Thiết |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
ĐĐT. 15 |
0,66 |
Km0 – Km 0 + 660 |
Đường Phan Thiết |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
16 |
Đường Phố Trần Đại Nghĩa |
ĐĐT. 11 |
0,7 |
Km0 – Km 0 + 700 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Hết Khu dân cư tổ 28 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Phố Trần Đại Nghĩa |
ĐĐT. 16 |
0,7 |
Km0 – Km 0 + 700 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Hết Khu dân cư tổ 28 |
17 |
Đường Phố Song Hào |
ĐĐT. 12 |
0,6 |
Km0 – Km 0 + 600 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Hợp tác xã Quyết Tiến cũ |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Phố Song Hào |
ĐĐT. 17 |
0,6 |
Km0 – Km 0 + 600 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Hợp tác xã Quyết Tiến cũ |
18 |
Đường Hà Huy Tập |
ĐĐT. 13 |
1 |
Km0 – Km1 |
Đường Tân Trào |
Công ty cầu Đường |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Hà Huy Tập |
ĐĐT. 18 |
1 |
Km0 – Km1 |
Đường Tân Trào |
Công ty cầu Đường |
19 |
Đường Phố Nam Cao |
ĐĐT. 14 |
0,35 |
Km0 – Km 0 + 350 |
Đường Phan Thiết |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Phố Nam Cao |
ĐĐT. 19 |
0,35 |
Km0 – Km 0 + 350 |
Đường Phan Thiết |
Đường Quang Trung |
20 |
Đường Phố Hà Tuyên |
ĐĐT. 15 |
0,7 |
Km0 – Km 0 + 700 |
Đường 17/8 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Phố Hà Tuyên |
ĐĐT. 20 |
0,7 |
Km0 – Km 0 + 700 |
Đường 17/8 |
Đường Quang Trung |
21 |
Đường Phố Trần Nhân Tông |
ĐĐT. 16 |
0,28 |
Km0 – Km 0 + 280 |
Phố Hoa Lư |
Đường phố Hồng Thái |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Phố Trần Nhân Tông |
ĐĐT. 21 |
0,28 |
Km0 – Km 0 + 280 |
Phố Hoa Lư |
Đường phố Hồng Thái |
22 |
Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C |
ĐĐT. 17 |
0,12 |
Km0 – Km 0 + 120 |
Đường phố Hà Tuyên |
Đường phố Hồng Thái |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C |
ĐĐT. 22 |
0,12 |
Km0 – Km 0 + 120 |
Đường phố Hà Tuyên |
Đường phố Hồng Thái |
23 |
Đường nội bộ khu C |
ĐĐT. 18 |
0,18 |
Km0 – Km 0 + 180 |
Tập thể D ợc cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường nội bộ khu C |
ĐĐT. 23 |
0,18 |
Km0 – Km 0 + 180 |
Tập thể D ược cũ |
|
24 |
Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết |
ĐĐT. 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết |
ĐĐT. 24 |
|
|
|
|
|
– Đoạn 1 : Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
|
1,1 |
Km0 – Km1 + 100 |
Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đoạn 1 : Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
|
1,1 |
Km0 – Km1 + 100 |
Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
|
|
– Đường Phố Tôn Thất Tùng |
|
0,7 |
Km0 – Km 0 + 700 |
Trung tâm Hương Sen |
Đường phố Hoa Lư |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường Phố Tôn Thất Tùng |
|
0,7 |
Km0 – Km 0 + 700 |
Trung tâm Hương Sen |
Đường phố Hoa Lư |
|
– Đường phố Hoa Lư |
|
0,34 |
Km0 – Km0 + 340 |
Đường Lê Duẩn |
Đường 17/8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường phố Hoa Lư |
|
0,34 |
Km0 – Km 0 + 340 |
Đường Lê Duẩn |
Đường 17/8 |
|
– Đường nội bộ khu dân cư Phan Thiết 2 |
|
1,5 |
Km1 – Km1 + 500 |
Khu Phan Thiết 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường nội bộ khu dân cư Phan Thiết 2 |
|
1,5 |
Km1 – Km 1 + 500 |
Khu Phan Thiết 2 |
|
25 |
Ngõ 51 Đường Hà Huy Tập |
ĐĐT. 20 |
0,8 |
Km0 – Km 0 + 800 |
Đường Hà Huy Tập |
Đường phố Song Hào |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ngõ 51 Đường Hà Huy Tập |
ĐĐT. 25 |
0,8 |
Km0 – Km0 + 800 |
Đường Hà Huy Tập |
Đường phố Song Hào |
26 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
ĐĐT. 21 |
0,8 |
Km0 – Km 0 + 800 |
Đường Tân Trào |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
ĐĐT. 26 |
0,8 |
Km0 – Km 0 + 800 |
Đường Tân Trào |
Đường Trần Phú |
27 |
Đường tập thể Tỉnh Ủy |
ĐĐT. 22 |
0,25 |
Km0 – Km 0 + 250 |
Đường17 / 8 ( đối lập tỉnh ủy ) |
Khu tập thể Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường tập thể Tỉnh Ủy |
ĐĐT. 27 |
0,25 |
Km0 – Km 0 + 250 |
Đường17 / 8 ( đối lập tỉnh ủy ) |
Khu tập thể Tỉnh ủy |
28 |
Đường ra chợ Phan Thiết |
ĐĐT. 23 |
0,36 |
Km0 – Km 0 + 360 |
Đường Phan Thiết |
Chợ Phan Thiết |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường ra chợ Phan Thiết |
ĐĐT. 28 |
0,36 |
Km0 – Km 0 + 360 |
Đường Phan Thiết |
Chợ Phan Thiết |
29 |
Đường phố Hồng Thái |
ĐĐT. 24 |
0,35 |
Km0 – Km0 + 350 |
Ngã ba Đường 17/8 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường phố Hồng Thái |
ĐĐT. 29 |
0,35 |
Km0 – Km0 + 350 |
Ngã ba Đường 17/8 |
Đường Quang Trung |
30 |
Đường từ Đường 17/8 – Nhà khách Kim Bình ( mới thiết kế xây dựng ) |
ĐĐT. 24 A |
0,5 |
Km0 – Km 0 + 500 |
Ngã ba Đường 17/9 |
Nhà khách Tỉnh ủy mới |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường từ Đường 17/8 – Nhà khách Kim Bình ( mới thiết kế xây dựng ) |
ĐĐT. 30 |
0,5 |
Km0 – Km 0 + 500 |
Ngã ba Đường 17/9 |
Nhà khách Tỉnh ủy mới |
*
|
Phường Minh Xuân
|
|
10,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Phường Minh Xuân
|
|
10,03
|
|
|
|
31 |
Đường Trần Hưng Đạo |
ĐĐT. 25 |
1 |
Km0 – Km1 |
Đường17 / 8 ( Cục Thống kê ) |
Bến đò Tràng Đà |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường Trần Hưng Đạo |
ĐĐT. 31 |
1 |
Km0 – Km1 |
Đường17 / 8 ( Cục Thống kê ) |
Bến đò Tràng Đà |
32 |
Đường Xuân Hòa |
ĐĐT. 26 |
0,85 |
Km0 – Km 0 + 850 |
Đường17 / 8 ( B ưu điện P. Minh Xuân ) |
Đường phố Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường Xuân Hòa |
ĐĐT. 32 |
0,85 |
Km0 – Km 0 + 850 |
Đường17 / 8 ( B u điện P. Minh Xuân ) |
Đường phố Phan Đình Phùng |
33 |
Đường phố Vũ Mùi |
ĐĐT. 27 |
0,25 |
Km0 – Km 0 + 250 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường phố Vũ Mùi |
ĐĐT. 33 |
0,25 |
Km0 – Km 0 + 250 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
34 |
Đường phố Lý Thánh Tông |
ĐĐT. 28 |
0,29 |
Km0 – Km 0 + 290 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường phố Lý Thánh Tông |
ĐĐT. 34 |
0,29 |
Km0 – Km 0 + 290 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
35 |
Đường phố Nguyễn Đình Chiểu |
ĐĐT. 29 |
0,19 |
Km0 – Km0 + 190 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đường phố Nguyễn Đình Chiểu |
ĐĐT. 35 |
0,19 |
Km0 – Km0 + 190 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Xuân Hòa |
36 |
Đường phố Hoàng Thế Cao |
ĐĐT. 30 |
0,2 |
Km0 – Km 0 + 200 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đường phố Hoàng Thế Cao |
ĐĐT. 36 |
0,2 |
Km0 – Km 0 + 200 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
37 |
Đường phố Bà Triệu |
ĐĐT. 31 |
0,29 |
Km0 – Km 0 + 290 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đường phố Bà Triệu |
ĐĐT. 37 |
0,29 |
Km0 – Km 0 + 290 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
38 |
Đường phố Hai Bà Trương |
ĐĐT. 32 |
0,57 |
Km0 – Km 0 + 570 |
Ngã ba Vườn Thánh |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đường phố Hai Bà Trương |
ĐĐT. 38 |
0,57 |
Km0 – Km 0 + 570 |
Ngã ba Vườn Thánh |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
39 |
Đường phố Lê Quý Đôn |
ĐĐT. 33 |
0,35 |
Km0 – Km 0 + 350 |
Đường phố Hai Bà Tr ng |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đường phố Lê Quý Đôn |
ĐĐT. 39 |
0,35 |
Km0 – Km 0 + 350 |
Đường phố Hai Bà Tr ng |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
40 |
Đường phố Hoàng Hoa Thám |
ĐĐT. 34 |
0,35 |
Km0 – Km 0 + 350 |
Đường phố Hai Bà Tr ng |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đường phố Hoàng Hoa Thám |
ĐĐT. 40 |
0,35 |
Km0 – Km 0 + 350 |
Đường phố Hai Bà Tr ng |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
41 |
Đường phố Phan Đình Phùng |
ĐĐT. 35 |
0,25 |
Km0 – Km 0 + 250 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đường phố Phan Đình Phùng |
ĐĐT. 41 |
0,25 |
Km0 – Km 0 + 250 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
42 |
Đường Ngô Quyền |
ĐĐT. 36 |
0,09 |
Km0 – Km 1 + 090 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Tân Hà |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đường Ngô Quyền |
ĐĐT. 42 |
0,09 |
Km0 – Km 1 + 090 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Tân Hà |
43 |
Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai |
ĐĐT. 37 |
0,65 |
Km0 – Km0 + 650 |
Đường17 / 8 |
Đường Tân Hà |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai |
ĐĐT. 43 |
0,65 |
Km0 – Km0 + 650 |
Đường17 / 8 |
Đường Tân Hà |
44 |
Đường phố Nguyễn Du |
ĐĐT. 38 |
0,31 |
Km0 – Km 0 + 310 |
Đường17 / 8 |
Đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đường phố Nguyễn Du |
ĐĐT. 44 |
0,31 |
Km0 – Km 0 + 310 |
Đường17 / 8 |
Đường Tân Trào |
45 |
Đường phố Ngô Gia Khảm |
ĐĐT. 39 |
0,15 |
Km0 – Km 0 + 150 |
Đường phố Nguyễn Du |
Đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đường phố Ngô Gia Khảm |
ĐĐT. 45 |
0,15 |
Km0 – Km 0 + 150 |
Đường phố Nguyễn Du |
Đường Tân Trào |
46 |
Đường phố Trần Nhật Duật |
ĐĐT. 40 |
0,3 |
Km0 – Km 0 + 300 |
Đường 17/8 cạnh Khí tượng |
Đường Tân Trào ( Sau Sở Công tHương ) |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đường phố Trần Nhật Duật |
ĐĐT. 46 |
0,3 |
Km0 – Km0 + 300 |
Đường 17/8 cạnh Khí tượng |
Đường Tân Trào ( Sau Sở Công tHương ) |
47 |
Đường phố Hồ Xuân Hương |
ĐĐT. 41 |
0,34 |
Km0 – Km0 + 340 |
Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8 |
Đường Tân Trào ( Canh Bảo Hiểm cũ ) |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đường phố Hồ Xuân Hương |
ĐĐT. 47 |
0,34 |
Km0 – Km0 + 340 |
Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8 |
Đường TTrào ( Canh Bảo Hiểm cũ ) |
48 |
Đường phố Đường Chu Văn An |
ĐĐT. 42 |
0,55 |
Km0 – Km 0 + 550 |
Đường Tân Hà |
Đường 17/8 ( Cổng trường THCS Hồng Thái |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đường phố Đường Chu Văn An |
ĐĐT. 48 |
0,55 |
Km0 – Km 0 + 550 |
Đường Tân Hà |
Đường 17/8 ( Cổng trường THCS Hồng Thái |
49 |
Đường Vườn Thánh |
ĐĐT. 43 |
0,3 |
Km0 – Km 0 + 300 |
Đường Ngô Quyền |
Đến Nhà thờ Xứ |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đường Vườn Thánh |
ĐĐT. 49 |
0,3 |
Km0 – Km 0 + 300 |
Đường Ngô Quyền |
Đến Nhà thờ Xứ |
50 |
Đường Lê Hồng Phong |
ĐĐT. 44 |
0,53 |
Km0 – Km 0 + 530 |
Đường17 / 8 |
Đường Tân Hà |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Đường Lê Hồng Phong |
ĐĐT. 50 |
0,53 |
Km0 – Km 0 + 530 |
Đường17 / 8 |
Đường Tân Hà |
51 |
Đường hồ Minh Xuân |
ĐĐT. 45 |
0,19 |
Km0 – Km 0 + 190 |
Đường 17/8 ( chợ xép Minh Xuân ) |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đường hồ Minh Xuân |
ĐĐT. 51 |
0,19 |
Km0 – Km 0 + 190 |
Đường 17/8 ( chợ xép Minh Xuân ) |
Đường Lê Hồng Phong |
52 |
Đường khu Vườn hoa |
ĐĐT. 46 |
0,68 |
Km0 – Km 0 + 680 |
Đường 17/8 |
Đền Cây Xanh ( Đường Lê Hồng Phong ) |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đường khu Vườn hoa |
ĐĐT. 52 |
0,68 |
Km0 – Km 0 + 680 |
Đường 17/8 |
Đền Cây Xanh ( Đường Lê Hồng Phong ) |
53 |
Đường hợp tác xã Thủy Tinh cũ |
ĐĐT. 47 |
0,25 |
Km0 – Km 0 + 250 |
Đường Ngô Quyền |
Hết khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Đường hợp tác xã Thủy Tinh cũ |
ĐĐT. 53 |
0,25 |
Km0 – Km 0 + 250 |
Đường Ngô Quyền |
Hết khu dân cư |
54 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
ĐĐT. 48 |
1,1 |
Km0 – Km1 + 100 |
Cuối Đường Trần Hưng Đạo |
Giao với Đường 17/8 ( ngã ba khách sạn Lô Giang ) |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
ĐĐT. 54 |
1,1 |
Km0 – Km1 + 100 |
Cuối Đường Trần Hưng Đạo |
Giao với Đường 17/8 ( ngã ba khách sạn Lô Giang ) |
*
|
Phường Tân Quang
|
|
8,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Phường Tân Quang
|
|
8,11
|
|
|
|
55 |
Đường Lê Lợi |
ĐĐT. 49 |
1 |
Km0 – Km1 |
Ngã Năm Chợ |
Cầu Gạo |
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Đường Lê Lợi |
ĐĐT. 55 |
1 |
Km0 – Km1 |
Ngã Năm Chợ |
Cầu Gạo |
56 |
Đường Chiến Thắng sông Lô |
ĐĐT. 50 |
1 |
Km0 – Km1 |
Đường 17/8 ( ngã ba khách sạn Lô Giang ) |
Cầu Chả cũ |
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Đường Chiến Thắng sông Lô |
ĐĐT. 56 |
1 |
Km0 – Km1 |
Đường 17/8 ( ngã ba khách sạn Lô Giang ) |
Cầu Chả cũ |
57 |
Đường phố Lý Thái Tổ |
ĐĐT. 51 |
0,22 |
Km0 – Km 0 + 220 |
Đường Lê Lợi |
Cầu Chả mới |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Đường phố Lý Thái Tổ |
ĐĐT. 57 |
0,22 |
Km0 – Km 0 + 220 |
Đường Lê Lợi |
Cầu Chả mới |
58 |
Đường Trần Phú |
ĐĐT. 52 |
1,1 |
Km0 – Km 1 + 100 |
Đường Hà Huy Tập |
Đường thắng lợi sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Đường Trần Phú |
ĐĐT. 58 |
1,1 |
Km0 – Km 1 + 100 |
Đường Hà Huy Tập |
Đường thắng lợi sông Lô |
59 |
Đường phố Lý Nam Đế |
ĐĐT. 53 |
0,9 |
Km0 – Km 0 + 900 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường thắng lợi sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Đường phố Lý Nam Đế |
ĐĐT. 59 |
0,9 |
Km0 – Km 0 + 900 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường thắng lợi sông Lô |
60 |
Đường phố Phan Chu Chinh |
ĐĐT. 54 |
0,21 |
Km0 – Km 0 + 210 |
Đường Lê Lợi |
Đường thắng lợi sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Đường phố Phan Chu Chinh |
ĐĐT. 60 |
0,21 |
Km0 – Km 0 + 210 |
Đường Lê Lợi |
Đường thắng lợi sông Lô |
61 |
Đường phố Văn Cao |
ĐĐT. 55 |
0,13 |
Km0 – Km 0 + 130 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường thắng lợi sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Đường phố Văn Cao |
ĐĐT. 61 |
0,13 |
Km0 – Km 0 + 130 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường thắng lợi sông Lô |
62 |
Đường phố Xã Tắc |
ĐĐT. 56 |
0,65 |
Km0 – Km 0 + 650 |
Đường Quang Trung |
Đường thắng lợi sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đường phố Xã Tắc |
ĐĐT. 62 |
0,65 |
Km0 – Km 0 + 650 |
Đường Quang Trung |
Đường thắng lợi sông Lô |
63 |
Đường phố Phan Bội Châu |
ĐĐT. 57 |
0,14 |
Km0 – Km 0 + 140 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường thắng lợi sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Đường phố Phan Bội Châu |
ĐĐT. 63 |
0,14 |
Km0 – Km 0 + 140 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường thắng lợi sông Lô |
64 |
Đường phố Lương Sơn Tuyết |
ĐĐT. 58 |
0,52 |
Km0 – Km 0 + 520 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường thắng lợi sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Đường phố Lương Sơn Tuyết |
ĐĐT. 64 |
0,52 |
Km0 – Km 0 + 520 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường thắng lợi sông Lô |
65 |
Đường Nguyễn Trãi |
ĐĐT. 59 |
0,55 |
Km0 – Km 0 + 550 |
Đường phố Lương Sơn Tuyết |
Cầu Chả mới |
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Đường Nguyễn Trãi |
ĐĐT. 65 |
0,55 |
Km0 – Km 0 + 550 |
Đường phố Lương Sơn Tuyết |
Cầu Chả mới |
66 |
Đường phố Tam Cờ |
ĐĐT. 60 |
0,47 |
Km0 – Km 0 + 470 |
Đường phố Xã Tắc |
Bến xe cũ |
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Đường phố Tam Cờ |
ĐĐT. 66 |
0,47 |
Km0 – Km 0 + 470 |
Đường phố Xã Tắc |
Bến xe cũ |
67 |
Đường phố Đức Nghĩa |
ĐĐT. 61 |
0,12 |
Km0 – Km 0 + 120 |
Đường Quang Trung |
Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Đường phố Đức Nghĩa |
ĐĐT. 67 |
0,12 |
Km0 – Km 0 + 120 |
Đường Quang Trung |
Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
68 |
Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
ĐĐT. 62 |
0,3 |
Km0 – Km 0 + 300 |
Đường phố Đức Nghĩa |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
ĐĐT. 68 |
0,3 |
Km0 – Km 0 + 300 |
Đường phố Đức Nghĩa |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
69 |
Đường dọc khu Đức Nghĩa |
ĐĐT. 63 |
0,14 |
Km0 – Km 0 + 140 |
Đường dọc khu Đức Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Đường dọc khu Đức Nghĩa |
ĐĐT. 69 |
0,14 |
Km0 – Km 0 + 140 |
Đường dọc khu Đức Nghĩa |
|
70 |
Đường sau sân Vận Động |
ĐĐT. 64 |
0,35 |
Km0 – Km0 + 350 |
Đường Bình Thuận |
Đường 17/8 |
Hiện đã kiến thiết xây dựng trung tâm vui chơi quảng trường nên không còn 2 tuyến đường này |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Đường ngang Thị ủy |
ĐĐT. 65 |
0,1 |
Km0 – Km 0 + 100 |
Đường thắng lợi sông Lô |
Đường sau trung tâm vui chơi quảng trường |
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Đường tiểu khu Nam Bình Thuận |
ĐĐT. 66 |
0,16 |
Km0 – Km0 + 160 |
Đường nội bộ khu dân cư phía Nam trường tiểu học Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Đường tiểu khu Nam Bình Thuận |
ĐĐT. 70 |
0,16 |
Km0 – Km 0 + 160 |
Đường nội bộ khu dân cư phía Nam trường tiểu học Bình Thuận |
|
73 |
Đường sau Công an thành phố |
ĐĐT. 67 |
0,22 |
Km0 – Km0 + 220 |
Đường Bình Thuận |
Đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Đường sau Công an thành phố |
ĐĐT. 71 |
0,22 |
Km0 – Km 0 + 220 |
Đường Bình Thuận |
Đường Tân Trào |
74 |
Đường phố Thanh La |
ĐĐT. 68 |
0,13 |
Km0 – Km 0 + 130 |
Đường Bình Thuận |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Đường phố Thanh La |
ĐĐT. 72 |
0,13 |
Km0 – Km 0 + 130 |
Đường Bình Thuận |
Đường Nguyễn Trãi |
75 |
Đường phố Mạc Đĩnh Chi |
ĐĐT. 69 |
0,15 |
Km0 – Km 0 + 150 |
Đường Quang Trung |
ĐườngTrần Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐĐT. 73 |
0,15 |
Km0 – Km 0 + 150 |
Đường Quang Trung |
ĐườngTrần Phú |
*
|
Phường Ỷ La
|
|
7,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Phường Ỷ La
|
7,92
|
|
|
|
|
76 |
Đường trường Chinh |
ĐĐT. 70 |
1,8 |
Km0 – Km 1 + 800 |
Đường 17/8 |
Hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Đường trường Chinh |
ĐĐT. 74 |
1,8 |
Km0 – Km 1 + 800 |
Đường 17/8 |
Hết địa phận thành phố |
77 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
ĐĐT. 71 |
1,2 |
Km0 – Km 1 + 200 |
Đường trường Chinh |
Hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
ĐĐT. 75 |
1,2 |
Km0 – Km 1 + 200 |
Đường trường Chinh |
Hết địa phận thành phố |
78 |
Đường Kim Quan |
ĐĐT. 72 |
1,72 |
Km0 – Km 1 + 720 |
Đường trường Chinh |
Hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Đường Kim Quan |
ĐĐT. 76 |
1,72 |
Km0 – Km 1 + 720 |
Đường trường Chinh |
Hết địa phận thành phố |
79 |
Đường Tiên Lũng |
ĐĐT. 73 |
1,7 |
Km0 – Km 1 + 700 |
Đường trường Chinh |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Đường Tiên Lũng |
ĐĐT. 77 |
1,7 |
Km0 – Km 1 + 700 |
Đường trường Chinh |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
80 |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 32, tổ 33 ( xã Ỷ La cũ ) |
ĐĐT. 74 |
1,5 |
Km0 – Km 1 + 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 32, tổ 33 ( xã Ỷ La cũ ) |
ĐĐT. 78 |
1,5 |
Km0 – Km 1 + 500 |
|
|
*
|
Phường Tân Hà
|
|
14,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Phường Tân Hà
|
14,35
|
|
|
|
|
81 |
Đường Tân Hà |
ĐĐT. 75 |
5 |
Km0 – Km 5 + 000 |
Nghềnh Ngà xã Thắng Quân |
Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Đường Tân Hà |
ĐĐT. 79 |
5 |
Km0 – Km 5 + 000 |
Nghềnh Ngà xã Thắng Quân |
Đường Ngô Quyền |
82 |
Đường Lê Duẩn |
ĐĐT. 76 |
3,2 |
Km0 – Km 3 + 200 |
Đường Tân Hà |
Đường 17/8 ( Cổng CA tỉnh ) |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Đường Lê Duẩn |
ĐĐT. 80 |
3,2 |
Km0 – Km 3 + 200 |
Đường Tân Hà |
Đường 17/8 ( Cổng CA tỉnh ) |
83 |
Đường Minh Thanh |
ĐĐT. 77 |
2,5 |
Km0 – Km 2 + 500 |
Đường Tân Hà |
Đường trường Chinh |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Đường Minh Thanh |
ĐĐT. 81 |
2,5 |
Km0 – Km 2 + 500 |
Đường Tân Hà |
Đường trường Chinh |
84 |
Đường Trại gà đi Ủy Ban Nhân Dân xã ỷ La |
ĐĐT. 78 |
2,1 |
Km0 – Km 2 + 100 |
Đường Tân Hà |
Đường trường Chinh |
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Đường Trại gà đi Ủy Ban Nhân Dân xã ỷ La |
ĐĐT. 82 |
2,1 |
Km0 – Km2 + 100 |
Đường Tân Hà |
Đường trường Chinh |
85 |
Đường phố Tuệ Tĩnh |
ĐĐT. 79 |
0,75 |
Km0 – Km 0 + 750 |
Đường Tân Hà |
Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Đường phố Tuệ Tĩnh |
ĐĐT. 83 |
0,75 |
Km0 – Km 0 + 750 |
Đường Tân Hà |
Đường Lê Duẩn |
86 |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 2, tổ 5 P. Tân Hà |
ĐĐT. 80 |
0,8 |
Km0 – Km 0 + 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 2, tổ 5 P. Tân Hà |
ĐĐT. 84 |
0,8 |
Km0 – Km 0 + 800 |
|
|
*
|
Phường Hưng Thành
|
|
11,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Phường Hưng Thành
|
|
11,55
|
|
|
|
87 |
Đường Phạm Văn Đồng |
ĐĐT. 81 |
1,2 |
Km0 – Km 1 + 200 |
Cầu Chả mới |
Ngã ba Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Đường Phạm Văn Đồng |
ĐĐT. 85 |
1,2 |
Km0 – Km 1 + 200 |
Cầu Chả mới |
Ngã ba Bình Thuận |
88 |
Đường Tôn Đức Thắng |
ĐĐT. 82 |
1,3 |
Km0 – Km 1 + 300 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Đường Tôn Đức Thắng |
ĐĐT. 86 |
1,3 |
Km0 – Km 1 + 300 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Lê Đại Hành |
89 |
Đường Phú Hưng |
ĐĐT. 83 |
2,2 |
Km0 – Km 2 + 200 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Ngã 3 Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Đường Phú Hưng |
ĐĐT. 87 |
2,2 |
Km0 – Km 2 + 200 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Ngã 3 Bình Thuận |
90 |
Đường liên minh |
ĐĐT. 84 |
0,3 |
Km0 – Km 0 + 300 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Đường liên minh |
ĐĐT. 88 |
0,3 |
Km0 – Km0 + 300 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Tôn Đức Thắng |
91 |
Đường đi xóm Bình An |
ĐĐT. 85 |
1,65 |
Km0 – Km 1 + 650 |
Đường Lê Đại Hành |
Hết khu dân cư Bình An |
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Đường đi xóm Bình An |
ĐĐT. 89 |
1,65 |
Km0 – Km 1 + 650 |
Đường Lê Đại Hành |
Hết khu dân cư Bình An |
92 |
Đường Lê Đại Hành |
ĐĐT. 86 |
1,9 |
Km0 – Km 1 + 900 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Giao QL37 |
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Đường Lê Đại Hành |
ĐĐT. 90 |
1,9 |
Km0 – Km 1 + 900 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Giao QL37 |
93 |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 18, Phường Hưng Thành |
ĐĐT. 87 |
1 |
Km0 – Km1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 18, Phường Hưng Thành |
ĐĐT. 91 |
1 |
Km0 – Km1 |
|
|
94 |
Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim |
ĐĐT. 88 |
2 |
Km0 – Km2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim |
ĐĐT. 92 |
2 |
Km0 – Km2 |
|
|
*
|
Phường Nông Tiến
|
|
14,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Phường Nông Tiến
|
|
14,68
|
|
|
|
95 |
Đường Bình Ca |
ĐĐT. 89 |
1,5 |
Km0 – Km 1 + 500 |
Chợ Bến phà Nông Tiến |
Hết xóm trại Tằm |
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Đường Bình Ca |
ĐĐT. 93 |
1,5 |
Km0 – Km 1 + 500 |
Chợ Bến phà Nông Tiến |
Hết xóm trại Tằm |
96 |
Đường Bến Phà |
ĐĐT. 90 |
0,68 |
Km0 – Km 0 + 680 |
Bến phà Nông Tiến |
Đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Đường Bến Phà |
ĐĐT. 94 |
0,68 |
Km0 – Km 0 + 680 |
Bến phà Nông Tiến |
Đường Tân Trào |
97 |
Đường Nhà máy giấy |
ĐĐT. 91 |
1,1 |
Km0 – Km 1 + 100 |
Đường Bến phà cũ |
Qua XN giấy đến Đường Kim Bình |
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Đường Nhà máy giấy |
ĐĐT. 95 |
1,1 |
Km0 – Km 1 + 100 |
Đường Bến phà cũ |
Qua XN giấy đến Đường Kim Bình |
98 |
Đường qua xóm 18 đi trường học |
ĐĐT. 92 |
0,48 |
Km0 – Km 0 + 480 |
Đường Tân Trào qua trạm y tế đến trường tiểu học Nông Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Đường qua xóm 18 đi trường học |
ĐĐT. 96 |
0,48 |
Km0 – Km 0 + 480 |
Đường Tân Trào qua trạm y tế đến trường tiểu học Nông Tiến |
|
99 |
Đường qua xóm 12 đi trường học |
ĐĐT. 93 |
1,32 |
Km0 – Km 1 + 320 |
Đường Tân Trào qua xóm 12 đến trường tiểu học N Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Đường qua xóm 12 đi trường học |
ĐĐT. 97 |
1,32 |
Km0 – Km 1 + 320 |
Đường Tân Trào qua xóm 12 đến trường tiểu học N Tiến |
|
100 |
Đường vào Đát |
ĐĐT. 94 |
0,45 |
Km0 – Km 0 + 450 |
Đường Kim Bình qua nhà Văn hóa xóm 2 vào Đát |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Đường vào Đát |
ĐĐT. 98 |
0,45 |
Km0 – Km0 + 450 |
Đường Kim Bình qua nhà Văn hóa xóm 2 vào Đát |
|
101 |
Đường xóm 15 |
ĐĐT. 95 |
0,85 |
Km0 – Km0 + 850 |
Chân dốc đỏ |
trường cấp I, II Nông tiến |
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Đường xóm 15 |
ĐĐT. 99 |
0,85 |
Km0 – Km0 + 850 |
Chân dốc đỏ |
trường cấp I, II Nông tiến |
102 |
Đường vào bãi rác |
ĐĐT. 96 |
0,45 |
Km0 – Km0 + 450 |
Đường Tân Trào |
Bãi rác |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Đường vào bãi rác |
ĐĐT. 100 |
0,45 |
Km0 – Km0 + 450 |
Đường Tân Trào |
Bãi rác |
103 |
Đường từ cầu Sắt vào Đát |
ĐĐT. 97 |
0,25 |
Km0 – Km0 + 250 |
Cầu Sắt cũ vào đến Đường đi Đát |
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Đường từ cầu Sắt vào Đát |
ĐĐT. 101 |
0,25 |
Km0 – Km0 + 250 |
Cầu Sắt cũ vào đến Đường đi Đát |
|
104 |
Đường từ xóm 6 đi QL37 |
ĐĐT. 98 |
0,8 |
Km0 – Km0 + 800 |
Xóm 6 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Đường từ xóm 6 đi QL37 |
ĐĐT. 102 |
0,8 |
Km0 – Km 0 + 800 |
Xóm 6 |
Quốc lộ 37 |
105 |
Đường dọc bờ sông Lô từ xóm 2, xã Nông Tiến đến Km208 + 990, QL37 ( ngã ba Chanh ) |
ĐĐT. 98B |
4,8 |
Km0 – Km4 + 800 |
ừ xóm 2, phường Nông Tiến |
Km208 + 990, QL37 ( ngã ba Chanh ) |
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Đường dọc bờ sông Lô từ xóm 2, xã Nông Tiến đến Km208 + 990, QL37 ( ngã ba Chanh ) |
ĐĐT. 103 |
4,8 |
Km0 – Km 4 + 800 |
ừ xóm 2, phường Nông Tiến |
Km 208 + 990, QL37 ( ngã ba Chanh ) |
106 |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 13, P. Nông Tiến |
ĐĐT. 98C |
2 |
Km0 – Km2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 13, P. Nông Tiến |
ĐĐT. 104 |
2 |
Km0 – Km2 |
|
|
*
|
Xã Tràng Đà
|
|
7,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Xã Tràng Đà
|
|
7,54
|
|
|
|
107 |
Đường đi Tân Long |
ĐĐT. 99 |
0,24 |
Km0 – Km 0 + 240 |
Đường Kim Bình |
Hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Đường đi Tân Long |
ĐĐT. 105 |
0,24 |
Km0 – Km 0 + 240 |
Đường Kim Bình |
Hết địa phận thành phố |
108 |
Đường Đền Ghềnh |
ĐĐT. 99B |
0,65 |
Km0 – Km 0 + 650 |
Đường Kim Bình |
Đền Gềnh |
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Đường Đền Ghềnh |
ĐĐT. 106 |
0,65 |
Km0 – Km0 + 650 |
Đường Kim Bình |
Đền Gềnh |
109 |
Đường XN bột Kẽm |
ĐĐT. 99C |
2,2 |
Km0 – Km 2 + 200 |
Đường Kim Bình |
Cửa hàng mua và bán cũ |
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Đường XN bột Kẽm |
ĐĐT. 107 |
2,2 |
Km0 – Km2 + 200 |
Đường Kim Bình |
Cửa hàng mua và bán cũ |
110 |
Đường xóm 6 |
ĐĐT. 99D |
1,5 |
Km0 – Km 1 + 500 |
Đường Kim Bình |
Hết khu dân cơ xóm 6 |
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Đường xóm 6 |
ĐĐT. 108 |
1,5 |
Km0 – Km 1 + 500 |
Đường Kim Bình |
Hết khu dân cơ xóm 6 |
111 |
Đường xóm 7 |
ĐĐT. 99 Đ |
0,45 |
Km0 – Km 0 + 450 |
Đường Kim Bình |
Hết khu dân cơ xóm 7 |
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Đường xóm 7 |
ĐĐT. 109 |
0,45 |
Km0 – Km0 + 450 |
Đường Kim Bình |
Hết khu dân cơ xóm 7 |
112 |
Đường qua bến Đò Tân Hà |
ĐĐT. 99E |
2,5 |
Km0 – Km 2 + 500 |
Đường Kim Bình |
Dọc bờ sông hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Đường qua bến Đò Tân Hà |
ĐĐT. 110 |
2,5 |
Km0 – Km 2 + 500 |
Đường Kim Bình |
Dọc bờ sông hết địa phận thành phố |
*
|
Xã An Tường
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Xã An Tường
|
|
1,3
|
|
|
|
113 |
Đường quanh Ủy Ban Nhân Dân huyện Yên Sơn ( cũ ) |
ĐĐT. 01B |
1,3 |
Km0 – Km 1 + 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Đường quanh Ủy Ban Nhân Dân huyện Yên Sơn ( cũ ) |
ĐĐT. 111 |
1,3 |
Km0 – Km 1 + 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung
|
|
34,662
|
|
|
|
|
|
Bổ sung
|
|
34,662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát |
ĐĐT. 112 |
|
|
|
|
|
112 |
Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát |
ĐĐT. 112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ đoạn 1 |
|
0,92 |
Km0 – Km 0 + 920 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Hết khu dân cư |
|
|
Đường nội bộ đoạn 1 |
|
0,92 |
Km0 – Km 0 + 920 |
Đường Ng Chí Thanh |
Hết khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ đoạn 2 |
|
0,495 |
Km0 – Km 0 + 495 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Hết khu dân cư |
|
|
Đường nội bộ đoạn 2 |
|
0,495 |
Km0 – Km 0 + 495 |
Đường Ng Chí Thanh |
Hết khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư Minh Thanh |
ĐĐT. 113 |
1,11 |
Km0 – Km1 + 11 |
Đường Minh Thanh |
Hết khu dân cư |
|
113 |
Đường nội bộ khu dân cư Minh Thanh |
ĐĐT. 113 |
1,11 |
Km0 – Km 1 + 11 |
Đường Ng Chí Thanh |
Hết khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
ĐĐT. 114 |
2,7 |
Km0 – Km 2 + 700 |
Thôn Liên Thịnh giáp Trung Đoàn 148 |
Xã Hoàng Khai |
|
114 |
Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
ĐĐT. 114 |
2,7 |
Km0 – Km 2 + 700 |
Thôn liên thịnh giáp Trung đoàn 148 |
Xã Hoàn Khai |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành ( ngã ba TT sát hạch lái xe ) đến đường Lê Đại Hành |
ĐĐT. 115 |
1,3 |
Km0 – Km 1 + 300 |
Ngã ba TT sát hạch |
Đường Lê Đại Hành |
|
115 |
Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành ( ngã ba TT sát hạch lái xe ) đến đường Lê Đại Hành |
ĐĐT. 115 |
1,3 |
Km0 – Km 1 + 300 |
Ngã ba TT sát hạch |
Đường Lê Đại Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành ( khu dân cư sông lô 9 ) đến đường Lê Đại Hành |
ĐĐT. 116 |
1,3 |
Km0 – Km 1 + 301 |
Khu dân cư sông lô 9 |
Đường Lê Đại Hành |
|
116 |
Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành ( khu dân cư sông lô 9 ) đến đường Lê Đại Hành |
ĐĐT. 116 |
1,3 |
Km0 – Km 1 + 301 |
Khu dfaan cư Sông Lô 9 |
Đường Lê Đại Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư Hưng Kiều 3 |
ĐĐT. 117 |
|
|
|
|
|
117 |
Đường nội bộ khu dân cư Hưng Kiều 3 |
ĐĐT. 117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
|
0,075 |
Km0 – Km0 + 75 |
Km132 + 300 quốc Lộ 2 cũ |
|
|
– |
Đoạn 1 |
|
0,075 |
Km0 – Km 0 + 75 |
Km 132 + 300 quốc lộ 2 cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2 |
|
0,3 |
Km0 – Km 0 + 300 |
KM132 + 100 quốc Lộ 2 cũ |
|
|
– |
Đoạn 2 |
|
0,3 |
Km0 – Km 0 + 300 |
Km 132 + 100 quốc lộ 2 cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Km132 + 500 QL2 ( cũ ) đến đường Lê Đại Hành |
ĐĐT. 118 |
0,67 |
Km0 – Km 0 + 670 |
Km132 + 500 QL 2 cũ |
Đường Lê Đại Hành |
|
118 |
Đường từ Km132 + 500 QL2 ( cũ ) đến đường Lê Đại Hành |
ĐĐT. 118 |
0,67 |
Km0 – Km 0 + 670 |
Km 132 + 500 quốc lộ 2 cũ |
Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Ủy Ban Nhân Dân xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường |
ĐĐT. 119 |
6,7 |
Km0 – Km 6 + 700 |
Ủy Ban Nhân Dân xã An Khang |
Thôn Viên Châu |
|
119 |
Đường từ Ủy Ban Nhân Dân xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường |
ĐĐT. 119 |
6,7 |
Km0 – Km 6 + 700 |
Ủy Ban Nhân Dân xã An Khang |
Thôn Viên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Từ thôn Cây Khế xã Đội Cấn đi đường ĐT186 |
ĐĐT. 120 |
2,264 |
Km0 – Km 2 + 264 |
Quốc Lộ 2 |
Đường ĐT186 |
|
120 |
Đường Từ thôn Cây Khế xã Đội Cấn đi đường ĐT186 |
ĐĐT. 120 |
2,264 |
Km0 – Km 2 + 264 |
Quốc Lộ 2 |
Đường ĐT186 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ QL2 đi thôn cây Khế |
ĐĐT. 121 |
1,3 |
Km0 – Km 1 + 300 |
Quốc Lộ 2 |
Đường ĐT186 |
|
121 |
Đường từ QL2 đi thôn cây Khế |
ĐĐT. 121 |
1,3 |
Km0 – Km 1 + 300 |
Quốc Lộ 2 |
Đường ĐT186 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông vận tải TT HC thành phố TQuang |
ĐĐT. 122 |
1,628 |
Km0-Km 1 + 628 |
Quốc lộ 2 cũ |
Quốc lộ 2 đoạn tránh TP |
|
122 |
Đường giao thông vận tải TT hành chính thành phố Tuyên Quang |
ĐĐT. 122 |
1,628 |
Km0-Km
1 + 628 |
Quốc lộ 2 cũ
|
Quốc lộ 2 đoạn tránh TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|