Máy Giặt Electrolux Lỗi E-45 Nguy Cơ Lớn Nếu Không Sửa! Tại sao máy giặt Electrolux hiện lỗi E-45? Nguyên nhân, dấu hiệu, cách khắc phục lỗi E-45 máy giặt...
BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐO ECG
Ngày đăng: 12/05/2016, 16:58
BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐO ECGMỤC TIÊU THỨ NHẤT:4.1. Kiểm tra mạch khuyết đại có độ lợi ×1000 .Đạo trình II: 80 nhịpphút, biên độ R bằng 1mV ở tốc độ 25mmsBiên độ R=10mm thì độ lợi A= 1000R1=11100010= A1R1Độ lợi : A1= (R1 ×1000)10=11004.2 Kiểm tra tốc độ máy in ở giá trị 25mms Khoảng cách giữa 2 đỉnh song R liên tiếp. Nhịp tim 80 nhịpphút, biên độ 1mV, tốc độ 25mms. Khoảng cách chuẩn 2 đỉnh R liên tiếp là 18.75mmTức là : 258060=18.75mmKhoảng cách (D) 2 đỉnh song R liên tiếp so với khoảng cách chuẩn lần lượt :d1 = 18.75 mm, d1 = 0.00 mmd2 = 18.75 mm, d2 = 0.00 mmd3 = 18.50 mm, d3 = 0.50 mmGiá trị trung bình: d ̅= (18.75+18,5+18.75)3= 18.667Sai số : d = (0.00+0.00+0.50 )3 = 0.16674.3 Kiểm tra tốc độ máy in ở giá trị 25mms Đạo trình II. Nhịp tim 60 nhịpphút, biên độ 2mV, tốc độ 25mmsKhoảng cách giữa 2 đỉnh song R liên tiếp. Đạo trình II. Nhịp tim 60 nhịpphút, biên độ 2mV, tốc độ 25mms. Khoảng cách giữa các đỉnh R là 25mmTức là: 256060=25mmĐộ lợi : A1 = (R1 ×1000)10=1450Ta có: Khoảng cách (D) 2 đỉnh song R liên tiếp so với khoảng cách chuẩn lần lượt :d1 = 24.95 mm, d1 = 0.05 mmd2 = 24.95 mm, d2 = 0.05 mmd3 = 25.00 mm, d3 = 0.00 mmGiá trị trung bình: d ̅= (24.95+24.95+25)3= 24.96Sai số : d = (0.05+0.05+0.00 )3 = 0.0333Kết quả : d = 24,96± 0.0333 mm4.4 Kiểm tra tần số cắt thông thấp 100 Hz .Sóng sin tần số 100 Hz, biên độ 2mV, đạo trình II, 50 mms, Manual Độ suy hao biên độ tần số cắt 100 Hz .Độ suy hao = 10 log〖U_(R sau)U_(R đầu ) 〗 =10log(1.5(2 )) = 1.254.5 Kiểm tra tần số cắt thông cao có đúng 0.05Hz SENSITIVITY = 1 ; PAPER SPEED =25mms ; chế độ MANUAL, đạo trình “ test “h hf= ((11,511,5) )11,5 x (2×16 )π = 0.2122MỤC TIÊU THỨ 2 :4.6 Đo điên tim ở chế độ tự động “ AUTO “ I,II,IIIaVR, aVL, aVFV1,V2,V3,V4,V5,V64.7 Đo điện tim ở chế độ bằng tay “ MANUAL “Đạo trình II, chế độ MANUAL .Nhịp tim và biên độ sóng R :Nhịp tim : 48 lần phút Biên độ sóng R : 13 mm4.8. Đo điên tim ở chế độ tự động “AUTO “ có lọc nhiễu nguồn. I,II,IIIaVR,aVL,aVFV1,V2,V3,V4,V5,V6 Tính trục điện tim qua ba đạo trình I,II,III4.10. Đo điện tim ở chế độ tự động “ AUTO “ ở tư thế ngồi I,II,IIIaVR,aVL,aVFV1,V2,V3,V4,V5,V64.11 .Đo điện tim ở chế độ tự động “ AUTO “ ở tư thế ngồi có lọc nhiễu cơ EMGI,II,IIIaVR,aVL,aVFV1,V2,V3,V4,V5,V6 Biện pháp khắc phục nhiễu : Không được để điện thoại di động trong lúc đo.Cơ thể nằm yên không không thở gấp thở bình thường.Cần có dây nối đất .Thở đều,người được đo phải bình tĩnh,thả lỏng tay chân,không cử động 4.9. Đo điện tim ở chế độ tự động “ AUTO “ có nối dây nối đất nhưng tắt chế độ lọc nhiễu nguồn :Đạo trình I,II,III Đạo trình aVR,aVL,aVF.Đạo trình V1,V2,V3,V4,V5,V6. BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐO ECG MỤC TIÊU THỨ NHẤT: 4.1 Kiểm tra mạch khuyết đại có độ lợi ×1000 Đạo trình II: 80 nhịp/phút, biên độ R 1mV tốc độ 25mm/s Biên độ R=10mm độ lợi A= 1000 R1=11 Độ lợi : A1= 4.2 Kiểm tra tốc độ máy in giá trị 25mm/s Khoảng cách đỉnh song R liên tiếp Nhịp tim 80 nhịp/phút, biên độ 1mV, tốc độ 25mm/s Khoảng cách chuẩn đỉnh R liên tiếp 18.75mm Tức : mm Khoảng cách (D) đỉnh song R liên tiếp so với khoảng cách chuẩn : – d1 = 18.75 mm, ∆d1 = 0.00 mm d2 = 18.75 mm, ∆d2 = 0.00 mm d3 = 18.50 mm, ∆d3 = 0.50 mm Giá trị trung bình: = Sai số : ∆d = = 18.667 = 0.1667 4.3 Kiểm tra tốc độ máy in giá trị 25mm/s Đạo trình II Nhịp tim 60 nhịp/phút, biên độ 2mV, tốc độ 25mm/s Khoảng cách đỉnh song R liên tiếp Đạo trình II Nhịp tim 60 nhịp/phút, biên độ 2mV, tốc độ 25mm/s Khoảng cách đỉnh R 25mm Tức là: Độ lợi : A1 = Ta có: Khoảng cách (D) đỉnh song R liên tiếp so với khoảng cách chuẩn : – d1 = 24.95 mm, ∆d1 = 0.05 mm d2 = 24.95 mm, ∆d2 = 0.05 mm d3 = 25.00 mm, ∆d3 = 0.00 mm Giá trị trung bình: = Sai số : ∆d = = 24.96 = 0.0333 Kết : d = 24,96mm 4.4 Kiểm tra tần số cắt thông thấp 100 Hz Sóng sin tần số 100 Hz, biên độ 2mV, đạo trình II, 50 mm/s, Manual Độ suy hao biên độ tần số cắt 100 Hz Độ suy hao = 10 =10log() = – 1.25 4.5 Kiểm tra tần số cắt thông cao có 0.05Hz SENSITIVITY = ; PAPER SPEED =25mm/s ; chế độ MANUAL, đạo trình “ test “ h hf= = 0.2122 MỤC TIÊU THỨ : 4.6 Đo điên tim chế độ tự động “ AUTO “ I,II,III aVR, aVL, aVF V1,V2,V3,V4,V5,V6 4.7 Đo điện tim chế độ tay “ MANUAL “ Đạo trình II, chế độ MANUAL Nhịp tim biên độ sóng R : Nhịp tim : 48 lần / phút Biên độ sóng R : 13 mm 4.8 Đo điên tim chế độ tự động “AUTO “ có lọc nhiễu nguồn I,II,III aVR,aVL,aVF V1,V2,V3,V4,V5,V6 Tính trục điện tim qua ba đạo trình I,II,III 4.10 Đo điện tim chế độ tự động “ AUTO “ tư ngồi I,II,III aVR,aVL,aVF V1,V2,V3,V4,V5,V6 4.11 Đo điện tim chế độ tự động “ AUTO “ tư ngồi có lọc nhiễu EMG I,II,III aVR,aVL,aVF 10 V1,V2,V3,V4,V5,V6 Biện pháp khắc phục nhiễu : – Không để điện thoại di động lúc đo Cơ thể nằm yên không không thở gấp thở bình thường Cần có dây nối đất Thở đều,người đo phải bình tĩnh,thả lỏng tay chân,không cử động 4.9 Đo điện tim chế độ tự động “ AUTO “ có nối dây nối đất tắt chế độ lọc nhiễu nguồn : Đạo trình I,II,III 11 Đạo trình aVR,aVL,aVF Đạo trình V1,V2,V3,V4,V5,V6 12 13 […]…V1,V2,V3,V4,V5,V6 Biện pháp khắc phục nhiễu : – Không được để điện thoại di động trong lúc đo Cơ thể nằm yên không không thở gấp thở bình thường Cần có dây nối đất Thở đều,người được đo phải bình tĩnh,thả lỏng tay chân,không cử động 4.9 Đo điện tim ở chế độ tự động “ AUTO “ có nối dây nối đất nhưng tắt chế độ lọc nhiễu nguồn : Đạo trình I,II,III 11 Đạo trình aVR,aVL,aVF
Xem thêm: Điều khoản sử dụng https://vh2.com.vn
Source: https://vh2.com.vn
Category : Điện Máy