Networks Business Online Việt Nam & International VH2

TÀI LIỆU VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7.doc (hệ điều hành windows) | Tải miễn phí

Đăng ngày 04 October, 2022 bởi admin
+

.
B. Chạm đối tượng trên màn hình với ngón tay của bạn.
C. Click đối tượng đó.
D. Click phải đối tượng đó.
6. Phím hiển thị phần trợ giúp về vấn đề mà bạn đang làm việc. (Đúng hoặc
Sai?)
7. Để khởi động một chương trình trong Windows XP, thực hiện như sau:
A. Giả sử Program Manager đang mở, bấm đúp Program Group nơi chứa chương
trình bạn muốn chạy, mà bấm đúp vào chương trình đó.
B. Click nút Start, trỏ tới menu All Programs, click menu và submenu nào đó nơi
chứa chương trình bạn muốn chạy, và click tên chương trình đó.
C. Click nút Start, trỏ tới menu Run, click menu và submenu nào đó nơi chứa
chương trình bạn muốn chạy, và sau đó click tên chương trình đó.
D. Các cách trên đều không đúng.
8. Thanh nhỏ liệt kê tên chương trình và nằm trên cùng một cửa sổ được gọi là :
A. Thanh Windows (Windows bar).
B. Thanh chương trình (Program bar).
C. Thanh tiêu đề (Title bar).
D. Phần cao nhất của đà ngang cửa sổ.
9. Bạn khởi động chương trình xử lý văn bản ưa thích để gõ một bức thư, nhưng
chương trình xuất hiện trong cửa sổ quá nhỏ để sử dụng. Làm thế nào để mở
to(maximize) cửa sổ toàn màn hình? (Có thể chọn nhiều câu)

A. Chọn Window → Full Screen từ menu
B. Bấm đúp thanh tiêu đề của cửa sổ
C. Click biểu tượng của chương trình trên taskbar.
D. Click nút Maximize ở phía bên phải của thanh tiêu đề cửa sổ
10. Bạn có thể mở hoặc phục hồi một cửa sổ thu nhỏ bằng cách click biểu tượng của
nó trên TaskBar. (Đúng hoặc Sai?)
11. Bạn có thể di chuyển cửa sổ tới một vị trí khác trên màn hình máy tính của bạn
bằng cách rê nó từ :
A. Thanh tiêu đề – Title bar.
B. Thanh trạng thái – Status bar.
C. Di chuyển bằng tay.
D. Đằng sau đuôi.
12. Bạn có vài chương trình mở cùng lúc— Làm thế nào để chuyển qua lại giữa các
chương trình này? (Có thể chọn nhiều câu)
A. Khởi động lại chương trình—Click nút Start, trỏ tới menu All Programs, click
menu và submenu nào đó hiện chứa chương trình bạn muốn chuyển tới, và click tên
chương trình bạn muốn thấy.
B. Click biểu tượng chương trình trên Taskbar.
C. Click vào phần thấy được nào đó của cửa sổ mà bạn muốn xuất hiện lên trên.
D. Đè phím và gõ phím để hiển thị danh sách tác vụ (Task list). Gõ
phím
cho tới khi chương trình bạn muốn
đã được chọn, sau đó nhả phím
13. Bạn có thể mở menu của chương trình bằng cách: (Có thể chọn nhiều câu)
A. Click tên menu bằng chuột.
B. gõ phím và gõ ký tự gạch chân có trong tên menu.
C. gõ phím và gõ ký tự gạch chân có trong tên menu.
D. Hãy nói “Máy tính, hãy mở menu (nêu rỏ
tên menu ở đây)”.
14. Làm thế nào để di chuyển điểm chèn (insertion point) trong WordPad? (Có thể
chọn nhiều câu)
A. Gõ các phím mũi tên trên bàn phím
B. Di chuyển con trỏ chuột tới vị trí đặt điểm chèn, sau đó click nút trái chuột..
C. Chọn menu Window → Move Insertion Point.
D. Điểm chèn là đối tượng không thể di chuyển được.
15. Phím nào xoá văn bản ngay trước hoặc bên trái của điểm chèn?
A.
B.
C.
D.
16. Ký tự vừa gõ sẽ đè lên hoặc thay thế văn bản đã được chọn? (Đúng hoặc Sai?)
17. Những phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bạn có thể phục hồi hành động cuối cùng hoặc lỗi lầm đã thực hiện bằng cách
click nút Undo trên thanh công cụ (toolbar) hoặc bằng cách chọn menu Edit → Undo.
B. Bạn có thể in file đang làm việc bằng cách click the nút Print trên thanh công cụ
hoặc bằng cách chọn menu File → Print.

C. Bạn nên lưu công việc hoặc file của bạn vào một nơi nào đó mà bạn muốn.
D. Tên File có thể hơn 8 ký tự.
18. Hành động nào sau đây sẽ di chuyển (cut) văn bản hay thông tin được chọn và đặt
vào clipboard (Có thể chọn nhiều câu)
A. Nhấn + .
B. Nhấn + .
C. Click nút Cut trên thanh công cụ (toolbar). D. Chọn menu Edit → Cut.
19. Không như di chuyển, khi bạn sao chép (copy) một đối tượng đó, bạn không thể
thấy nó trên màn hình. (Đúng hoặc Sai?)
20. Ấn sẽ hiển thị phần trợ giúp về vấn
đề mà bạn đang làm việc. (Đúng hoặc Sai?)
21. Máy tính lưu trữ thông tin trên loại đĩa nào? (Có thể chọn nhiều câu)
A. Đĩa mềm – Floppy disks. B. Đĩa cứng – Hard disks.
C. Đĩa CD – Compact discs (CD-ROMs). D. Đĩa Removable.
22. Tên ổ đĩa có một ký tự. Hầu hết máy tính đều có một đĩa mềm gọi là (A:) và một
đĩa cứng gọi là(C:). (Đúng hoặc Sai?)
23. Mục đích của việc tổ chức thư mục trên máy tính là: (Select all that apply).
A. Bỏ qua những file quan trọng của bạn.
B. Lưu trữ chương trình và các file liên quan cùng một nơi.
C. Gây khó khăn trong việc xóa dữ liệu trừ phi bạn hiểu rõ bạn đang làm gì.
D. Tổ chức các file và thông tin liên quan trên máy tính của bạn.
24. .TXT, .DOC, và .BMP — Đây là tất cả các ví dụ về:
A. Ba ký tự vô nghĩa với một dấu chấm phía trước.
B. Các phần mở rộng của file (File extensions).
C. Các mức độ cao cấp của máy tính.
D. Sự phức tạp của máy tính.
25. Chương trình nào bạn có thể dùng để xem và quan lý nội dung máy tính của bạn?
(Có thể chọn nhiều câu)
A. Netscape Navigator. B. My Computer.
C. System Sleuth.
D. Windows Explorer.
26. Mở file hoặc folder bằng cách bấm đúp vào nó. (Đúng hoặc Sai?)
27. Để hiển thị nội dung của ổ đĩa hoặc folder nào đó, thực hiện như sau:
A. Click phải chuột vào ổ đĩa hoặc folder. B. Click ổ đĩa hoặc folder trong khi đè
phím
C. Bấm đúp vào ổ đĩa hoặc folder.
D. Click 3 cái vào ổ đĩa hoặc folder.
28. Để xem thuộc tính của một đối tượng,
Click phải đối tượng và chọn Properties từ
menu tắt. (Đúng hoặc Sai?)
29. Khi bạn liệt kê nội dung máy tính, để di chuyển về thư mục cha, thực hiện như
sau:. (Có thể chọn nhiều câu)
A. Click nút Up trên thanh công cụ (toolbar).
B. Click nút Back trên thanh công cụ.
C. Nhấn + .

D. Click thanh Address trên toolbar và chọn ổ đĩa hay thư mục cần chuyển tới.
30. Những phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bạn có thể di chuyển một file hoặc một folder đến vị trí mới bằng phương pháp
kéo thả.
B. Bạn có thể đổi tên một file hoặc folder bằng cách click phải nó, chọn Rename từ
menu tắt, gõ tên mới và ấn .
C. Dấu cộng (+) kế bên folder trong Windows Explorer dùng biểu thị folder đó đã bị
khóa và không thể hiệu chỉnh hoặc xóa
D. Đè phím trong khi kéo thả là hành động sao chép (Copy) thay vì di chuyển
31. Xóa một file hoặc folder bằng cách click chọn nó, ấn phím , và xác nhận
xóa. (Đúng hoặc Sai?)
32. Phá t biể u nà o sa u đâ y là sa i? Để chọn được nhiều files và folders thì
A. Click và rê hình chữ nhật bao quanh những files kề nhau cần chọn.
B. Chọn File → Select Multiple Files từ menu, sau đó click những file cần chọn.
C. Click vào file bạn muốn chọn, đè phím và click vào tên file cuối cùng mà
bạn muốn chọn.
D. Đè phím và click những files bạn muốn chọn.
33. Những phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bạn có thể tìm file trên máy tính của bạn bằng cách click nút Start, chọn Search,
nhập những gì bạn muốn tìm và click Search.
B. Mở Windows Explorer bằng cách click nút Start và chọn All Programs →
Windows Explorer.
C. Lưu file vào vị trí khác với thư mục mặc định của chương trình, sau đó dùng My
Computer hoặc Windows Explorer để di chuyển file tới vị trí mong muốn.
D. Bạn có thể hiển thị nội dung ổ đĩa hoặc folder với Thumbnails, Tiles, Icons, List,
hoặc Details.
34. Phần mở rộng 3 ký tự của file được hiển thị bình thường trong Windows XP.
(Đúng hoặc Sai?)
35. Bạn có thể di chuyển Taskbar tới bất cứcạnh nào của màn hình (Đúng hoặc Sai?)
36. Những phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Bạn có thể thay đổi kích thước Taskbar bằng cách rê cạnh trên Taskbar cho đến
khi đạt kích cỡ mong muốn.
B. Di chuyển con trỏ tới đáy màn hình để hiển thị taskbar khi taskbar đang ẩn.
C. Bạn có thể đặt Taskbar ở giữa màn hình.
D. Bạn có thể thay đổi kích thước của Taskbar làm cho nó gần như biến mất khỏi
màn hình.
37. Bạn có thể điều chỉnh âm thanh máy tính của bạn bằng cách click nút Start → All
Programs → Accessories → Entertainment→ Volume và rê con trượt lên hoặc xuống
(Đúng hoặc Sai?)
38. Những phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bạn không thể thêm hoặc xóa các chương trình từ Start menu.

B. Hầu hết các chương trình tự nó thêm vào menu All Programs trong menu Start
C. Xóa một chương trình từ Start menu sẽ
xóa chương trình đó từ đĩa cục bộ của bạn.
D. Bạn có thể mở lại các tài liệu mới mở gần
đây bằng cách click nút Start, chọn My Recent Documents và chọn tên file cần mở.
39. Bạn có thể tạo, đổi tên, xóa và di chuyển folder và file trong menu Start, giống như
thực hiện trong :
A. Windows Explorer. B. WordPad.
C. máy tính Macintosh. D. Taskbar.
40. Bạn biết một chương trình đã được cài đặt trên máy tính, nhưng vì lý do nào đó
bạn
không tìm thấy trong menu Start. Làm thế
nào bạn có thể khởi động chương trình?
A. Click nút Start, chọn Run, click the Browse nút, tìm và bấm đúp file đó.
B. Mở My Computer, tìm file và bấm đúp nó.
C. Mở Windows Explorer, tìm file và bấm đúp nó.
D. Đọc tên chương trình 30 lần trong khi gõ nhẹ bàn phím với một xương gà
41. Những phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các Shortcut có một ô chứa mũi tên trong góc của chúng.
B. Khi bạn xóa một shortcut, thì sẽ xóa luôn những file hoặc folder mà nó trỏ tới.
C. Bạn có thể tạo một shortcut bằng cách rê file hoặc folder tới một vị trí mới với nút
phải của chuột và chọn Create Shortcut Here từ menu tắt.
D. Các mục trong menu Programs của menu Start đều là những Shortcut.
42. Control Panel chỉ được sử dụng cho việc thiết lập mạng cao cấp, không dành cho
người sử dụng bình thường. (Đúng hay Sai?)
43. Những phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bạn có thể thay đổi hình thức hiển thị Windows kiểu cũ (Classic) nếu bạn không
thích kiểu mới XP.
B. Bạn có thể thay đổi màu cho các cửa sổ (Windows) bằng cách chỉ chọn một sơ đồ
màu( color scheme).
C. Bấm đúp đống hồ (clock) trên thanh Taskbar để hiệu chỉnh ngày giờ của máy tính.
D. Bạn chỉ có thể dùng những mẫu có sẵn theo đúng giấy dán tường desktop
(Desktop wallpaper) của bạn.
44. 640 x 480, 800 x 600, 1024 x 768 là những ví dụ của:
A. Các độ dày của màu.
B. Ba kích cỡ hành lang lộ thiên rộng nhất trên thế giới.
C. Độ phân giải màn hình (Screen resolutions).
D. Những bài toán nhân mà bạn cần phải tính toán tìm lời giải.
45. Bạn có thể thay đổi tốc độ bấm đúp của chuột bằng cách click biểu tượng Chuột
trong phần Printers and Other Hardware
của Control Panel. (Đúng hay Sai?)

46. Bấm đúp vào desktop để mở hộp thoại Display Properties, cho phép thay đổi các
thiết lập màn hình, như màu cửa sổ, độ phân giải màn hình, nền desktop. (Đúng hay
Sai?)
47. Chương trình WordPad có các đặt trưng sau: (Có thể chọn nhiều câu)
A. Cho phép dùng các Font chữ khác nhau.
B. Có chức năng kiểm tra lỗi chính tả (spell- checker).
C. Cho phép định dạng các đoạn (paragraphs).
D. Có từ điển đồng nghĩa (Thesaurus).
48. Chương trình NotePad có thể mở các file văn bản có kích thước bất kỳ? (Đúng hay
Sai?)
49. Để ghi âm thanh với Sound Record bạn sẽ cần: (Có thể chọn nhiều câu)
A. Card âm thanh (sound card). B. Microphone.
C. Giao diện MIDI (MIDI interface). D. Loa (Speakers).
50. Chương trình Calculator có thể hiển thị ở chế độ chuẩn (standard) và chế độ khoa
học (scientific) (Đúng hay Sai?)
51. Trò chơi nào không là trò chơi của Windows XP?
A. Solitaire. B. Minesweeper. C. Starcraft. D. FreeCell.
52. Những phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Windows sẽ chơi tự động một đĩa nhạc khi bạn chèn nó vào ổ đĩa CD.
B. Chương trình Character Map cho phép bạn chèn những ký hiệu đặc biệt không có
trên bàn phím.
C. Chương trình Paint lưu và mở các file JPG.
D. Bạn có thể kích thước một hình vẽ.
53. Những phát biểu nào là không đúng về định dạng một đĩa mềm?
A. Bạn phải thường xuyên định dạng đĩa mềm mới để lưu thông tin trên chúng.
B. Bạn có thể sao chép các file hệ thống tới đĩa mềm, để sử dụng đĩa mềm đó khởi
động máy tính của bạn.
C. Việc định dạng đĩa mềm sẽ xóa tất cả thông tin trên đó.
D. Nếu bạn định dạng đĩa mềm và Windows XP thông báo nó tìm thấy các sector xấu
trên đĩa, bạn đừng lo nghĩ về nó, vì hầu hết đĩa mềm đều có sector hỏng.
54. Bạn có thể sao chép đĩa mềm bằng cách chèn đĩa vào ổ đĩa, click phải vào biểu
tượng ổ đĩa, và chọn Copy Disk từ menu tắt. (Đúng hay Sai?)
55. Những phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bạn có thể xóa hầu hết các chương trình trên máy tính của bạn bằng cách mở
Control Panel, bấm đúp Add/Remove Programs, chọn chương trình cần xóa, và click
nút Add/Remove.
B. Một thứ chứa trong đĩa CD-ROM Windows XP đều được cài đặt khi bạn cài
Windows.
C. Nhấn + + mở cửa sổ Close Program, mà bạn có thể dùng
để
kết thúc một chương trình.

D. Máy in mặc nhiên (defaul printer) là máy in mà Windows luôn luôn sử dụng để in,
trừ khi bạn chọn máy in khác.
56. Cổng (Port) máy in thường là COM1. (Đúng hay Sai) ?
57. Các phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các máy tính có số lượng hạn chế các tài nguyên được sử dụng bởi các thiết bị
phần cứng. Nếu 2 thiết bị phần cứng sử dụng cùng một tài nguyên thì sẽ bị xung đột
phần cứng (hardware conflict).
B. Windows XP tự động nhận diện và cài đặt bất cứ thiết bị phần cứng Plug và Play
mà bạn đã gắn thêm khi mở máy tính.
C. Bạn có thể dùng Add Hardware Wizard trong Control Panel để cài đặt thiết bị
phần cứng nếu Windows XP không nhận diện được thiết bị đó.
D. Các thiết bị được gọi là Plug và Play bởi vì bạn phải mất nhiều thời gian vận hành
để bắt chúng làm việc.
58. Một Web server là :
A. Siêu máy tính lớn nhất thế giới chứa và chạy Internet
B. Một máy tính lưu các trang Web và luôn luôn được kết nối với Internet
C. Một máy tính hành động như một cổng nối (gateway) giữa mạng cơ quan của bạn
và Internet
D. Một người hầu bàn tại nhà hàng dành cho các con nhện (Spiders)
59. Trang Home là trang Web đầu tiên mà bạn thấy khi bạn kết nối vào Internet.
(Đúng
hay Sai?)
60. Nút nào trên thanh công cụ của Internet Explorer mang bạn trở về trang đã viếng
trước đó.
A. Home B. Stop C. Refresh D. Back
61. Các phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Internet Explorer lưu những trang Web đã được viếng vào History trong thời gian
20 ngày.
B. Một công cụ tìm kiếm (Search Engine) cho phép bạn tìm những trang Web với
những chủ đề mà bạn thích
C. Eudora là một chương trình e-mail chạy trên hệ điều hành Windows XP.
D. Bạn có thể download và lưu các hình ảnh từ một trang Web lên trên máy tính của
bạn.
62. Các phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi bạn phúc đáp một bức thư, MailYahoo chứa nội dung của bức thư đó để
người nhận biết được bạn đã hồi âm bức thư nào của họ.
B. Các thư E-mail có thể chứa các file hình và tư liệu gọi là attachments
C. Bạn có thể gởi e-mail nặc danh lợi dụng vào Bcc (Blind Carbon Copy)
D. Bạn có thể lưu các trang Web mà bạn viếng thăm thường xuyên trong Favorites
của Internet Explorer

Source: https://vh2.com.vn
Category : Ứng Dụng